Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Đề thi 6 trang
đề thi 111
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Học sinh đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 1 + 2t
z = 2 t
. Phương trình chính tắc của d
A.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z + 2
1
B.
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
C.
x 1
1
=
y 2
1
=
z + 1
2
D.
x + 1
1
=
y + 2
1
=
z 1
2
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C B.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C
C.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C D.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình v bên dưới?
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
2 B. y = x
3
+ 2x + 2 C. y = x
3
+ 2x 2 D. y = x
4
+ 2x
2
2
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
ln x dx = x ln x +
2
Z
1
1 dx B.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
Z
1
1 dx
C.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
2
Z
1
1 dx D.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
+
2
Z
1
1 dx
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log
2
x
A. (0; +) B. [2; +) C. [0; +) D. (−∞; +)
Câu 6. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 180 20t (m/s). Tính quãng đường
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm vật dừng lại.
A. 810 m B. 9 m C. 180 m D. 160 m
Câu 7. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
3x 7
x + 2
toạ độ
A.
(
2; 3
)
B.
(
3; 2
)
C.
(
3; 2
)
D.
(
2; 3
)
Câu 8. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 B. 8 C. 2 D. 4
Câu 9. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x + 3
1
=
y 2
1
=
z 1
2
đi qua điểm nào dưới đây
A. P(3; 2; 1) B. Q(1; 1; 2) C. N(3; 2; 1) D. M(3; 2; 1)
Trang 1/6 đề 111
Câu 10. Nghiệm của phương trình log
3
(x 1) = 4
A. x = 81 B. x = 65 C. x = 64 D. x = 82
Câu 11. Cho hình trụ diện tích xung quanh S
xq
= 8π và độ dài bán kính R = 2. Khi đó độ dài
đường sinh bằng
A. 4 B. 2 C. 1 D.
1
4
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z = 1 2i
A. z = 2 i B. z = 1 + 2i C. z = 1 2i D. z = 1 + 2i
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
y
0
−∞
2
0
2
+
+
0
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2)
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 3y + 5z 9 = 0. Véc-tơ nào sau đây một
véc-tơ pháp tuyến của (P)?
A.
n = (2; 3; 5) B.
n = (2; 3; 5) C.
n = (2; 3; 5) D.
n = (2; 3; 9)
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn giá tr lớn nhất của hàm số trên R 2021. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. f (x) < 2021, x R B. f (x) 2021, x R, x
0
: f
(
x
0
)
= 2021
C. f (x) > 2021, x R D. f (x) 2021, x R, x
0
: f
(
x
0
)
= 2021
Câu 16. Cho lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bên bằng 2a. Đáy ABC nội tiếp đường tròn bán
kính R = a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3a
3
3
2
B. 3a
3
C.
3a
3
2
D.
a
3
3
2
Câu 17. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB
không đổi
A. Mặt nón tròn xoay B. Hai đường thẳng song song
C. Mặt trụ tròn xoay D. Mặt cầu
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+(m+1)y2z+m = 0 d : :
x 2
2
=
y
1
=
z + 1
2
,
với m tham số thực. Để d thuộc mặt phẳng (P) thì giá tr thực của m bằng bao nhiêu?
A. Không tồn tại m B. m = 4 C. m = 1 D. m = 1
Câu 19. Gọi (S ) mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương thể
tích bằng 36 cm
3
. Thể tích của khối cầu (S ) bằng
A. 9π cm
3
B. 12π cm
3
C. 4π cm
3
D. 6π cm
3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 3) đường thẳng d :
x = 1 + t
y = t
z = 1 + 2t
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d
A. (2; 1; 1) B. (3; 2; 3) C. (8; 3; 5) D. (2; 1; 1)
Câu 21. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc
[
2021; 2021
]
để đồ thị hàm số y =
2x + 4
x m
tiệm
cận đứng nằm bên trái trục tung
A. 2020 B. 2021 C. 4041 D. 4042
Trang 2/6 đề 111
Câu 22. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i z
2
= 1 i. Phần thực của số phức
z
1
z
2
bằng
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 23. Biết F(x) nguyên hàm của f (x) =
1
x + 1
và F(0) = 1. Tính F(3).
A. F(3) =
1
2
B. F(3) = ln 2 C. F(3) = 2 ln 2 + 1 D. F(3) = 2 ln 2
Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R đồ thị như hình bên.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g(x) = x · f (x) tại x = 1
bằng
A. 1 B. 1 C. 3 D. 3
O
x
y
1 1
3
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng.
A. Đồ thị hàm số y = x
α
(với α một số thực âm) luôn một đường tiệm cận đứng và một đường
tiệm cận ngang
B. Hàm số y =
3
x đạo hàm y
0
=
1
3
3
x
C. Hàm số y = log
2
x
2
tập xác định
(
0; +
)
D. Hàm số y =
2021
2020
!
x
2
đồng biến trên R
Câu 26.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
2 tâm O, S A
vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
3a. Góc giữa đường thẳng
S O mặt phẳng đáy bằng
A. 45
B. 60
C. 30
D. 90
B
A
D
S
C
Câu 27.
Cho hàm số y = f (x) xác định, đạo hàm trên R f
0
(x) đồ thị như hình
v bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (3; 2)
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (2; +)
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; 2)
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2; 0)
x
y
O
3 2
Trang 3/6 đề 111
Câu 28. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết khoảng cách từ A
0
đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
4a
5
. Tính
khoảng cách từ D đến mặt (AB
0
C).
A.
6a
5
B.
2a
5
C.
4a
5
D.
8a
5
Câu 29. Một tổ gồm 6 học sinh nữ 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp đúng hai bạn nữ bằng
A.
1
1680
B.
1
210
C.
1
1260
D.
1
280
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x(x 3)
3
(x + 2)
2
, x R. Số điểm cực đại của hàm
số đã cho
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 31. Gọi z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 4 = 0. Khi đó A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
giá
trị
A. 4 B. 8 C. 20 D. 14
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
1
7
!
x
2
+x
>
1
49
A. (−∞; 1) B. (−∞; 2) (1; +) C. (1; +) D. (2; 1)
Câu 33. Cho
2
Z
2
f
(
x
)
dx = 3. Tính tích phân I =
2
Z
2
(
2 f
(
x
)
x
)
dx.
A. 6 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 34. Cho hàm số f
(
x
)
bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Số nghiệm của phương trình f
2
(
x
)
4 = 0
A. 4 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 35. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thoả mãn (1 + 2i)z + (3 4i) = z + 3 2i. Khi đó
|
z
|
bằng
A.
13 B.
2 C. 5 D. 1
Câu 36. Cho khối chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a, S A (ABC), S A = a.
Bán kính của mặt cầu tiếp xúc tất cả các mặt của hình chóp bằng
A.
3a
2 1
2
B.
a
2 1
6
C.
a
2 1
3
D.
a
2 1
2
Câu 37. Gọi S tập hợp các giá tr nguyên của tham số m để phương tr ình 4
x
2 · 2
x
m + 3 = 0
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) xác định bảng biến thiên như hình sau:
Trang 4/6 đề 111
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x
2
+ x)
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
3
1 2
+
0
+
0
0
+
20212021
33
00
11
22
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
f (x) 2
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 40. bao nhiêu số nguyên m
[
0; 2021
]
để hàm số y =
m sin x 1
sin x m
nghịch biến trên khoảng
π
2
;
5π
6
!
?
A. 2020 B. 0 C. 1 D. 2021
Câu 41. Cho hàm số f (x) = 2
x
. Số giá tr nguyên không dương của tham số m để bất phương trình
f (cos
2
x) f (m) nghiệm thuộc
(
0; π
)
A. 1 B. 2 C. vô số D. 0
Câu 42. Cho hàm số f (x) = x
3
+ 3x
2
+ m 1. Số giá tr nguyên của tham số m
[
10; 10
]
để giá tr lớn
nhất của hàm số g(x) =
|
f (x)
|
trên đoạn
[
0; 2
]
nhỏ nhất
A. 1 B. 12 C. 9 D. 11
Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A (ABCD), S A = a
2. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD
A.
πa
3
3
2
B.
3πa
3
3
8
C.
4a
3
π
3
D.
a
3
π
2
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng a
2. Thể tích của khối nón đỉnh
S và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
A.
πa
3
2
2
B.
πa
3
2
C.
πa
3
6
D.
πa
3
2
6
Trang 5/6 đề 111
Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) sao cho
|
f (1) f (1)
|
2, hàm số y = f
0
(x)
liên tục trên R đồ thị như hình v bên. Phương trình f (x)e
x
= m
nghiệm thuộc
(
1; 1
)
khi
A. f (1) e < m < f (1)
1
e
B. f (1)
1
e
< m < f (1) e
C. f (1) e < m f (0) 1 D. f (1)
1
e
< m f (0) 1
x
y
O
1 1
1
Câu 46. Xét hàm số F(x) =
x
Z
1
t + 1
1 + t + t
2
dt. Trong các giá tr dưới đây, giá tr nào nhỏ nhất?
A. F(1) B. F(2021) C. F(0) D. F(1)
Câu 47.
Cho hàm số y = f (x) hàm số bậc bốn đồ thị như hình bên.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x)
và y = f
0
(x) bằng
214
5
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) trục hoành.
A.
81
20
B.
81
10
C.
17334
635
D.
17334
1270
O
x
y
2 1
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A
(
2; 1; 2
)
và B
(
5; 1; 1
)
. Đường thẳng
d
0
hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P): x + 2y + z + 2 = 0 một véc chỉ phương
u =
(
a; b; 2
)
. Tính S = a + b.
A. 4 B. 2 C. 2 D. 4
Câu 49. Xét hàm số f (x) = x
4
+ 2mx
3
(
m + 1
)
x
2
+ 2m 2. Số giá tr nguyên của tham số m để hàm
số cực tiểu không cực đại
A. 1 B. Vô số C. 2 D. 3
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Biết 5 f (x)
f
0
(x)
2
= x
2
+ x + 4, x R. Tính
1
Z
0
f
(
x
)
dx.
A.
3
2
B.
4
3
C.
5
6
D.
11
6
............................. HẾT .............................
Trang 6/6 đề 111
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Đề thi 6 trang
đề thi 112
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Học sinh đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z = 1 2i
A. z = 1 + 2i B. z = 1 2i C. z = 2 i D. z = 1 + 2i
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn giá tr lớn nhất của hàm số trên R 2021. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. f (x) 2021, x R, x
0
: f
(
x
0
)
= 2021 B. f (x) > 2021, x R
C. f (x) < 2021, x R D. f (x) 2021, x R, x
0
: f
(
x
0
)
= 2021
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x + 3
1
=
y 2
1
=
z 1
2
đi qua điểm nào dưới đây
A. P(3; 2; 1) B. M(3; 2; 1) C. Q(1; 1; 2) D. N(3; 2; 1)
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
y
0
−∞
2
0
2
+
+
0
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2)
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C B.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C
C.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C D.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C
Câu 6. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
3x 7
x + 2
toạ độ
A.
(
2; 3
)
B.
(
3; 2
)
C.
(
3; 2
)
D.
(
2; 3
)
Câu 7. Nghiệm của phương trình log
3
(x 1) = 4
A. x = 64 B. x = 82 C. x = 81 D. x = 65
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 3y + 5z 9 = 0. Véc-tơ nào sau đây một
véc-tơ pháp tuyến của (P)?
A.
n = (2; 3; 5) B.
n = (2; 3; 5) C.
n = (2; 3; 5) D.
n = (2; 3; 9)
Câu 9. Cho hình tr diện tích xung quanh S
xq
= 8π độ dài bán kính R = 2. Khi đó độ dài đường
sinh bằng
A. 2 B.
1
4
C. 4 D. 1
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
2
Z
1
1 dx B.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
+
2
Z
1
1 dx
C.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
Z
1
1 dx D.
2
Z
1
ln x dx = x ln x +
2
Z
1
1 dx
Trang 1/6 đề 112
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = log
2
x
A. [0; +) B. (0; +) C. [2; +) D. (−∞; +)
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình v bên dưới?
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
2 B. y = x
4
+ 2x
2
2 C. y = x
3
+ 2x 2 D. y = x
3
+ 2x + 2
Câu 13. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 180 20t (m/s). Tính quãng đường
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm vật dừng lại.
A. 810 m B. 180 m C. 9 m D. 160 m
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 1 + 2t
z = 2 t
. Phương trình chính tắc của d
A.
x 1
1
=
y 2
1
=
z + 1
2
B.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z + 2
1
C.
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
D.
x + 1
1
=
y + 2
1
=
z 1
2
Câu 15. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 4 B. 8 C. 2 D. 6
Câu 16.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
2 tâm O, S A
vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
3a. Góc giữa đường thẳng
S O mặt phẳng đáy bằng
A. 45
B. 60
C. 30
D. 90
B
A
D
S
C
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x(x 3)
3
(x + 2)
2
, x R. Số điểm cực đại của hàm
số đã cho
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18. Biết F(x) nguyên hàm của f (x) =
1
x + 1
và F(0) = 1. Tính F(3).
A. F(3) = 2 ln 2 + 1 B. F(3) = ln 2 C. F(3) =
1
2
D. F(3) = 2 ln 2
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng.
A. Hàm số y =
2021
2020
!
x
2
đồng biến trên R
B. Hàm số y = log
2
x
2
tập xác định
(
0; +
)
C. Đồ thị hàm số y = x
α
(với α một số thực âm) luôn một đường tiệm cận đứng và một đường
tiệm cận ngang
Trang 2/6 đề 112
D. Hàm số y =
3
x đạo hàm y
0
=
1
3
3
x
Câu 20. Cho lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bên bằng 2a. Đáy ABC nội tiếp đường tròn bán
kính R = a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3a
3
3
2
B.
a
3
3
2
C.
3a
3
2
D. 3a
3
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) xác định, đạo hàm trên R f
0
(x) đồ thị như hình
v bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; 2)
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2; 0)
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (2; +)
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (3; 2)
x
y
O
3 2
Câu 22. Gọi (S ) mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương thể
tích bằng 36 cm
3
. Thể tích của khối cầu (S ) bằng
A. 4π cm
3
B. 6π cm
3
C. 12π cm
3
D. 9π cm
3
Câu 23. Một tổ gồm 6 học sinh nữ 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp đúng hai bạn nữ bằng
A.
1
210
B.
1
1680
C.
1
280
D.
1
1260
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 3) đường thẳng d :
x = 1 + t
y = t
z = 1 + 2t
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d
A. (3; 2; 3) B. (2; 1; 1) C. (8; 3; 5) D. (2; 1; 1)
Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R đồ thị như hình bên.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g(x) = x · f (x) tại x = 1
bằng
A. 1 B. 3 C. 3 D. 1
O
x
y
1 1
3
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
1
7
!
x
2
+x
>
1
49
A. (−∞; 1) B. (−∞; 2) (1; +) C. (1; +) D. (2; 1)
Câu 27. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thoả mãn (1 + 2i)z + (3 4i) = z + 3 2i. Khi đó
|
z
|
bằng
A. 1 B.
2 C.
13 D. 5
Câu 28. Cho
2
Z
2
f
(
x
)
dx = 3. Tính tích phân I =
2
Z
2
(
2 f
(
x
)
x
)
dx.
A. 7 B. 6 C. 3 D. 5
Trang 3/6 đề 112
Câu 29. Gọi z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 4 = 0. Khi đó A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
giá
trị
A. 8 B. 14 C. 4 D. 20
Câu 30. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i z
2
= 1 i. Phần thực của số phức
z
1
z
2
bằng
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+(m+1)y2z+m = 0 d : :
x 2
2
=
y
1
=
z + 1
2
,
với m tham số thực. Để d thuộc mặt phẳng (P) thì giá tr thực của m bằng bao nhiêu?
A. m = 1 B. m = 4 C. Không tồn tại m D. m = 1
Câu 32. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB
không đổi
A. Mặt trụ tròn xoay B. Mặt cầu
C. Mặt nón tròn xoay D. Hai đường thẳng song song
Câu 33. Cho hàm số f
(
x
)
bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Số nghiệm của phương trình f
2
(
x
)
4 = 0
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết khoảng cách từ A
0
đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
4a
5
. Tính
khoảng cách từ D đến mặt (AB
0
C).
A.
4a
5
B.
6a
5
C.
2a
5
D.
8a
5
Câu 35. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc
[
2021; 2021
]
để đồ thị hàm số y =
2x + 4
x m
tiệm
cận đứng nằm bên trái trục tung
A. 4042 B. 4041 C. 2021 D. 2020
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
3
1 2
+
0
+
0
0
+
20212021
33
00
11
22
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
f (x) 2
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Trang 4/6 đề 112
Câu 37. Cho khối chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a, S A (ABC), S A = a.
Bán kính của mặt cầu tiếp xúc tất cả các mặt của hình chóp bằng
A.
a
2 1
3
B.
3a
2 1
2
C.
a
2 1
6
D.
a
2 1
2
Câu 38. bao nhiêu số nguyên m
[
0; 2021
]
để hàm số y =
m sin x 1
sin x m
nghịch biến trên khoảng
π
2
;
5π
6
!
?
A. 1 B. 2020 C. 2021 D. 0
Câu 39. Cho hàm số f (x) = 2
x
. Số giá tr nguyên không dương của tham số m để bất phương trình
f (cos
2
x) f (m) nghiệm thuộc
(
0; π
)
A. 2 B. vô số C. 1 D. 0
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng a
2. Thể tích của khối nón đỉnh
S và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
A.
πa
3
6
B.
πa
3
2
2
C.
πa
3
2
6
D.
πa
3
2
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) xác định bảng biến thiên như hình sau:
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x
2
+ x)
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A (ABCD), S A = a
2. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD
A.
3πa
3
3
8
B.
πa
3
3
2
C.
4a
3
π
3
D.
a
3
π
2
Câu 43. Cho hàm số f (x) = x
3
+ 3x
2
+ m 1. Số giá tr nguyên của tham số m
[
10; 10
]
để giá tr lớn
nhất của hàm số g(x) =
|
f (x)
|
trên đoạn
[
0; 2
]
nhỏ nhất
A. 1 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 44. Gọi S tập hợp các giá tr nguyên của tham số m để phương tr ình 4
x
2 · 2
x
m + 3 = 0
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) hàm số bậc bốn đồ thị như hình bên.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x)
và y = f
0
(x) bằng
214
5
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) trục hoành.
A.
81
20
B.
17334
1270
C.
81
10
D.
17334
635
O
x
y
2 1
Trang 5/6 đề 112
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Biết 5 f (x)
f
0
(x)
2
= x
2
+ x + 4, x R. Tính
1
Z
0
f
(
x
)
dx.
A.
3
2
B.
11
6
C.
4
3
D.
5
6
Câu 47. Xét hàm số f (x) = x
4
+ 2mx
3
(
m + 1
)
x
2
+ 2m 2. Số giá tr nguyên của tham số m để hàm
số cực tiểu không cực đại
A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) sao cho
|
f (1) f (1)
|
2, hàm số y = f
0
(x)
liên tục trên R đồ thị như hình v bên. Phương trình f (x)e
x
= m
nghiệm thuộc
(
1; 1
)
khi
A. f (1)
1
e
< m f (0) 1 B. f (1)
1
e
< m < f (1) e
C. f (1) e < m f (0) 1 D. f (1) e < m < f (1)
1
e
x
y
O
1 1
1
Câu 49. Xét hàm số F(x) =
x
Z
1
t + 1
1 + t + t
2
dt. Trong các giá tr dưới đây, giá tr nào nhỏ nhất?
A. F(1) B. F(2021) C. F(1) D. F(0)
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A
(
2; 1; 2
)
và B
(
5; 1; 1
)
. Đường thẳng
d
0
hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P): x + 2y + z + 2 = 0 một véc chỉ phương
u =
(
a; b; 2
)
. Tính S = a + b.
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
............................. HẾT .............................
Trang 6/6 đề 112
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Đề thi 6 trang
đề thi 113
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Học sinh đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
3x 7
x + 2
toạ độ
A.
(
3; 2
)
B.
(
2; 3
)
C.
(
3; 2
)
D.
(
2; 3
)
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z = 1 2i
A. z = 1 2i B. z = 2 i C. z = 1 + 2i D. z = 1 + 2i
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn giá tr lớn nhất của hàm số trên R 2021. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 2021, x R B. f (x) 2021, x R, x
0
: f
(
x
0
)
= 2021
C. f (x) < 2021, x R D. f (x) 2021, x R, x
0
: f
(
x
0
)
= 2021
Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình v bên dưới?
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
2 B. y = x
3
+ 2x + 2 C. y = x
4
+ 2x
2
2 D. y = x
3
+ 2x 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 1 + 2t
z = 2 t
. Phương trình chính tắc của d
A.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z + 2
1
B.
x + 1
1
=
y + 2
1
=
z 1
2
C.
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
D.
x 1
1
=
y 2
1
=
z + 1
2
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
Z
1
1 dx B.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
2
Z
1
1 dx
C.
2
Z
1
ln x dx = x ln x +
2
Z
1
1 dx D.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
+
2
Z
1
1 dx
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log
2
x
A. (0; +) B. (−∞; +) C. [0; +) D. [2; +)
Câu 8. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 180 20t (m/s). Tính quãng đường
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm vật dừng lại.
A. 9 m B. 160 m C. 180 m D. 810 m
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Trang 1/6 đề 113
x
y
0
−∞
2
0
2
+
+
0
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0)
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 3y + 5z 9 = 0. Véc-tơ nào sau đây một
véc-tơ pháp tuyến của (P)?
A.
n = (2; 3; 9) B.
n = (2; 3; 5) C.
n = (2; 3; 5) D.
n = (2; 3; 5)
Câu 12. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x + 3
1
=
y 2
1
=
z 1
2
đi qua điểm nào dưới đây
A. Q(1; 1; 2) B. M(3; 2; 1) C. N(3; 2; 1) D. P(3; 2; 1)
Câu 13. Cho hình trụ diện tích xung quanh S
xq
= 8π và độ dài bán kính R = 2. Khi đó độ dài
đường sinh bằng
A. 1 B. 4 C. 2 D.
1
4
Câu 14. Nghiệm của phương trình log
3
(x 1) = 4
A. x = 65 B. x = 81 C. x = 82 D. x = 64
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C B.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C
C.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C D.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C
Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R đồ thị như hình bên.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g(x) = x · f (x) tại x = 1
bằng
A. 1 B. 1 C. 3 D. 3
O
x
y
1 1
3
Câu 17. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB
không đổi
A. Mặt trụ tròn xoay B. Hai đường thẳng song song
C. Mặt cầu D. Mặt nón tròn xoay
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
1
7
!
x
2
+x
>
1
49
A. (−∞; 1) B. (−∞; 2) (1; +) C. (2; 1) D. (1; +)
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết khoảng cách từ A
0
đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
4a
5
. Tính
khoảng cách từ D đến mặt (AB
0
C).
A.
8a
5
B.
2a
5
C.
4a
5
D.
6a
5
Trang 2/6 đề 113
Câu 20. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i z
2
= 1 i. Phần thực của số phức
z
1
z
2
bằng
A.
1
2
B.
3
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 21. Cho lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bên bằng 2a. Đáy ABC nội tiếp đường tròn bán
kính R = a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
a
3
3
2
B.
3a
3
3
2
C.
3a
3
2
D. 3a
3
Câu 22. Cho
2
Z
2
f
(
x
)
dx = 3. Tính tích phân I =
2
Z
2
(
2 f
(
x
)
x
)
dx.
A. 3 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 23.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
2 tâm O, S A
vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
3a. Góc giữa đường thẳng
S O mặt phẳng đáy bằng
A. 30
B. 45
C. 90
D. 60
B
A
D
S
C
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+(m+1)y2z+m = 0 d : :
x 2
2
=
y
1
=
z + 1
2
,
với m tham số thực. Để d thuộc mặt phẳng (P) thì giá tr thực của m bằng bao nhiêu?
A. Không tồn tại m B. m = 1 C. m = 4 D. m = 1
Câu 25. Một tổ gồm 6 học sinh nữ 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp đúng hai bạn nữ bằng
A.
1
280
B.
1
1260
C.
1
210
D.
1
1680
Câu 26. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc
[
2021; 2021
]
để đồ thị hàm số y =
2x + 4
x m
tiệm
cận đứng nằm bên trái trục tung
A. 2020 B. 2021 C. 4041 D. 4042
Câu 27. Gọi z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 4 = 0. Khi đó A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
giá
trị
A. 4 B. 20 C. 14 D. 8
Câu 28. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thoả mãn (1 + 2i)z + (3 4i) = z + 3 2i. Khi đó
|
z
|
bằng
A. 1 B. 5 C.
2 D.
13
Câu 29. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng.
A. Hàm số y =
2021
2020
!
x
2
đồng biến trên R
B. Hàm số y =
3
x đạo hàm y
0
=
1
3
3
x
C. Hàm số y = log
2
x
2
tập xác định
(
0; +
)
D. Đồ thị hàm số y = x
α
(với α một số thực âm) luôn một đường tiệm cận đứng và một đường
tiệm cận ngang
Trang 3/6 đề 113
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x(x 3)
3
(x + 2)
2
, x R. Số điểm cực đại của hàm
số đã cho
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 31. Biết F(x) nguyên hàm của f (x) =
1
x + 1
và F(0) = 1. Tính F(3).
A. F(3) = 2 ln 2 + 1 B. F(3) = ln 2 C. F(3) = 2 ln 2 D. F(3) =
1
2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 3) đường thẳng d :
x = 1 + t
y = t
z = 1 + 2t
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d
A. (8; 3; 5) B. (3; 2; 3) C. (2; 1; 1) D. (2; 1; 1)
Câu 33.
Cho hàm số y = f (x) xác định, đạo hàm trên R f
0
(x) đồ thị như hình
v bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2; 0)
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (3; 2)
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; 2)
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (2; +)
x
y
O
3 2
Câu 34. Gọi (S ) mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương thể
tích bằng 36 cm
3
. Thể tích của khối cầu (S ) bằng
A. 12π cm
3
B. 4π cm
3
C. 9π cm
3
D. 6π cm
3
Câu 35. Cho hàm số f
(
x
)
bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Số nghiệm của phương trình f
2
(
x
)
4 = 0
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 36. Cho khối chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a, S A (ABC), S A = a.
Bán kính của mặt cầu tiếp xúc tất cả các mặt của hình chóp bằng
A.
a
2 1
3
B.
a
2 1
2
C.
a
2 1
6
D.
3a
2 1
2
Câu 37. bao nhiêu số nguyên m
[
0; 2021
]
để hàm số y =
m sin x 1
sin x m
nghịch biến trên khoảng
π
2
;
5π
6
!
?
A. 2020 B. 0 C. 1 D. 2021
Câu 38. Cho hàm số f (x) = 2
x
. Số giá tr nguyên không dương của tham số m để bất phương trình
f (cos
2
x) f (m) nghiệm thuộc
(
0; π
)
A. 0 B. 1 C. vô số D. 2
Câu 39. Gọi S tập hợp các giá tr nguyên của tham số m để phương tr ình 4
x
2 · 2
x
m + 3 = 0
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4
Trang 4/6 đề 113
Câu 40. Cho hàm số f (x) = x
3
+ 3x
2
+ m 1. Số giá tr nguyên của tham số m
[
10; 10
]
để giá tr lớn
nhất của hàm số g(x) =
|
f (x)
|
trên đoạn
[
0; 2
]
nhỏ nhất
A. 12 B. 11 C. 9 D. 1
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
3
1 2
+
0
+
0
0
+
20212021
33
00
11
22
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
f (x) 2
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng a
2. Thể tích của khối nón đỉnh
S và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
A.
πa
3
2
6
B.
πa
3
2
2
C.
πa
3
2
D.
πa
3
6
Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A (ABCD), S A = a
2. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD
A.
4a
3
π
3
B.
3πa
3
3
8
C.
a
3
π
2
D.
πa
3
3
2
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định bảng biến thiên như hình sau:
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x
2
+ x)
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 45. Xét hàm số f (x) = x
4
+ 2mx
3
(
m + 1
)
x
2
+ 2m 2. Số giá tr nguyên của tham số m để hàm
số cực tiểu không cực đại
A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Biết 5 f (x)
f
0
(x)
2
= x
2
+ x + 4, x R. Tính
1
Z
0
f
(
x
)
dx.
A.
3
2
B.
11
6
C.
5
6
D.
4
3
Trang 5/6 đề 113
Câu 47.
Cho hàm số y = f (x) sao cho
|
f (1) f (1)
|
2, hàm số y = f
0
(x)
liên tục trên R đồ thị như hình v bên. Phương trình f (x)e
x
= m
nghiệm thuộc
(
1; 1
)
khi
A. f (1) e < m < f (1)
1
e
B. f (1)
1
e
< m f (0) 1
C. f (1)
1
e
< m < f (1) e D. f (1) e < m f (0) 1
x
y
O
1 1
1
Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) hàm số bậc bốn đồ thị như hình bên.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x)
và y = f
0
(x) bằng
214
5
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) trục hoành.
A.
81
10
B.
81
20
C.
17334
635
D.
17334
1270
O
x
y
2 1
Câu 49. Xét hàm số F(x) =
x
Z
1
t + 1
1 + t + t
2
dt. Trong các giá tr dưới đây, giá tr nào nhỏ nhất?
A. F(1) B. F(2021) C. F(0) D. F(1)
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A
(
2; 1; 2
)
và B
(
5; 1; 1
)
. Đường thẳng
d
0
hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P): x + 2y + z + 2 = 0 một véc chỉ phương
u =
(
a; b; 2
)
. Tính S = a + b.
A. 2 B. 4 C. 4 D. 2
............................. HẾT .............................
Trang 6/6 đề 113
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Đề thi 6 trang
đề thi 114
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Học sinh đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
y
0
−∞
2
0
2
+
+
0
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0)
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 3y + 5z 9 = 0. Véc-tơ nào sau đây một
véc-tơ pháp tuyến của (P)?
A.
n = (2; 3; 9) B.
n = (2; 3; 5) C.
n = (2; 3; 5) D.
n = (2; 3; 5)
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
2
Z
1
1 dx B.
2
Z
1
ln x dx = x ln x +
2
Z
1
1 dx
C.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
Z
1
1 dx D.
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
+
2
Z
1
1 dx
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z = 1 2i
A.
z = 1 2i B. z = 2 i C. z = 1 + 2i D. z = 1 + 2i
Câu 5. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 180 20t (m/s). Tính quãng đường
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm vật dừng lại.
A. 9 m B. 810 m C. 180 m D. 160 m
Câu 6. Cho hình tr diện tích xung quanh S
xq
= 8π độ dài bán kính R = 2. Khi đó độ dài đường
sinh bằng
A. 4 B. 1 C. 2 D.
1
4
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log
2
x
A. [0; +) B. [2; +) C. (−∞; +) D. (0; +)
Câu 8. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
3x 7
x + 2
toạ độ
A.
(
2; 3
)
B.
(
3; 2
)
C.
(
2; 3
)
D.
(
3; 2
)
Câu 9. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x + 3
1
=
y 2
1
=
z 1
2
đi qua điểm nào dưới đây
A. M(3; 2; 1) B. P(3; 2; 1) C. Q(1; 1; 2) D. N(3; 2; 1)
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 1 + 2t
z = 2 t
. Phương trình chính tắc của d
Trang 1/6 đề 114
A.
x 1
1
=
y 2
1
=
z + 1
2
B.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z + 2
1
C.
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
D.
x + 1
1
=
y + 2
1
=
z 1
2
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình v bên dưới?
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
2 B. y = x
3
+ 2x + 2 C. y = x
3
+ 2x 2 D. y = x
4
+ 2x
2
2
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn giá tr lớn nhất của hàm số trên R 2021. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. f (x) 2021, x R, x
0
: f
(
x
0
)
= 2021 B. f (x) > 2021, x R
C. f (x) < 2021, x R D. f (x) 2021, x R, x
0
: f
(
x
0
)
= 2021
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C B.
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C
C.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C D.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C
Câu 15. Nghiệm của phương trình log
3
(x 1) = 4
A. x = 65 B. x = 81 C. x = 82 D. x = 64
Câu 16. Gọi (S ) mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương thể
tích bằng 36 cm
3
. Thể tích của khối cầu (S ) bằng
A. 6π cm
3
B. 4π cm
3
C. 12π cm
3
D. 9π cm
3
Câu 17. Biết F(x) nguyên hàm của f (x) =
1
x + 1
và F(0) = 1. Tính F(3).
A. F(3) = 2 ln 2 B. F(3) = 2 ln 2 + 1 C. F(3) =
1
2
D. F(3) = ln 2
Câu 18. Cho
2
Z
2
f
(
x
)
dx = 3. Tính tích phân I =
2
Z
2
(
2 f
(
x
)
x
)
dx.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 3
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x(x 3)
3
(x + 2)
2
, x R. Số điểm cực đại của hàm
số đã cho
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 20. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thoả mãn (1 + 2i)z + (3 4i) = z + 3 2i. Khi đó
|
z
|
bằng
A.
2 B.
13 C. 1 D. 5
Câu 21. Cho lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bên bằng 2a. Đáy ABC nội tiếp đường tròn bán
kính R = a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3a
3
2
B.
3a
3
3
2
C.
a
3
3
2
D. 3a
3
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
1
7
!
x
2
+x
>
1
49
A. (−∞; 2) (1; +) B. (−∞; 1) C. (1; +) D. (2; 1)
Trang 2/6 đề 114
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng.
A. Đồ thị hàm số y = x
α
(với α một số thực âm) luôn một đường tiệm cận đứng và một đường
tiệm cận ngang
B. Hàm số y = log
2
x
2
tập xác định
(
0; +
)
C. Hàm số y =
2021
2020
!
x
2
đồng biến trên R
D. Hàm số y =
3
x đạo hàm y
0
=
1
3
3
x
Câu 24. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB
không đổi
A. Hai đường thẳng song song B. Mặt trụ tròn xoay
C. Mặt nón tròn xoay D. Mặt cầu
Câu 25.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
2 tâm O, S A
vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
3a. Góc giữa đường thẳng
S O mặt phẳng đáy bằng
A. 30
B. 60
C. 45
D. 90
B
A
D
S
C
Câu 26.
Cho hàm số y = f (x) xác định, đạo hàm trên R f
0
(x) đồ thị như hình
v bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (3; 2)
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (2; +)
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2; 0)
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; 2)
x
y
O
3 2
Câu 27. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc
[
2021; 2021
]
để đồ thị hàm số y =
2x + 4
x m
tiệm
cận đứng nằm bên trái trục tung
A. 4041 B. 4042 C. 2020 D. 2021
Câu 28. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i z
2
= 1 i. Phần thực của số phức
z
1
z
2
bằng
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 29. Một tổ gồm 6 học sinh nữ 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp đúng hai bạn nữ bằng
A.
1
210
B.
1
1260
C.
1
280
D.
1
1680
Câu 30. Cho hàm số f
(
x
)
bảng biến thiên như sau
Trang 3/6 đề 114
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Số nghiệm của phương trình f
2
(
x
)
4 = 0
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+(m+1)y2z+m = 0 d : :
x 2
2
=
y
1
=
z + 1
2
,
với m tham số thực. Để d thuộc mặt phẳng (P) thì giá tr thực của m bằng bao nhiêu?
A. Không tồn tại m B. m = 1 C. m = 4 D. m = 1
Câu 32.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R đồ thị như hình bên.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g(x) = x · f (x) tại x = 1
bằng
A. 3 B. 3 C. 1 D. 1
O
x
y
1 1
3
Câu 33. Gọi z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 4 = 0. Khi đó A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
giá
trị
A. 20 B. 8 C. 14 D. 4
Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết khoảng cách từ A
0
đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
4a
5
. Tính
khoảng cách từ D đến mặt (AB
0
C).
A.
6a
5
B.
4a
5
C.
2a
5
D.
8a
5
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 3) đường thẳng d :
x = 1 + t
y = t
z = 1 + 2t
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d
A. (8; 3; 5) B. (3; 2; 3) C. (2; 1; 1) D. (2; 1; 1)
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A (ABCD), S A = a
2. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD
A.
a
3
π
2
B.
3πa
3
3
8
C.
4a
3
π
3
D.
πa
3
3
2
Câu 37. Cho hàm số f (x) = x
3
+ 3x
2
+ m 1. Số giá tr nguyên của tham số m
[
10; 10
]
để giá tr lớn
nhất của hàm số g(x) =
|
f (x)
|
trên đoạn
[
0; 2
]
nhỏ nhất
A. 9 B. 12 C. 1 D. 11
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng a
2. Thể tích của khối nón đỉnh
S và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
Trang 4/6 đề 114
A.
πa
3
2
6
B.
πa
3
2
2
C.
πa
3
6
D.
πa
3
2
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
3
1 2
+
0
+
0
0
+
20212021
33
00
11
22
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
f (x) 2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định bảng biến thiên như hình sau:
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x
2
+ x)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 41. Cho hàm số f (x) = 2
x
. Số giá tr nguyên không dương của tham số m để bất phương trình
f (cos
2
x) f (m) nghiệm thuộc
(
0; π
)
A. 2 B. 0 C. 1 D. vô số
Câu 42. bao nhiêu số nguyên m
[
0; 2021
]
để hàm số y =
m sin x 1
sin x m
nghịch biến trên khoảng
π
2
;
5π
6
!
?
A. 0 B. 1 C. 2020 D. 2021
Câu 43. Gọi S tập hợp các giá tr nguyên của tham số m để phương tr ình 4
x
2 · 2
x
m + 3 = 0
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S
A. 1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 44. Cho khối chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a, S A (ABC), S A = a.
Bán kính của mặt cầu tiếp xúc tất cả các mặt của hình chóp bằng
A.
a
2 1
3
B.
a
2 1
2
C.
3a
2 1
2
D.
a
2 1
6
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A
(
2; 1; 2
)
và B
(
5; 1; 1
)
. Đường thẳng
d
0
hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P): x + 2y + z + 2 = 0 một véc chỉ phương
u =
(
a; b; 2
)
. Tính S = a + b.
A. 2 B. 4 C. 2 D. 4
Trang 5/6 đề 114
Câu 46. Xét hàm số f (x) = x
4
+ 2mx
3
(
m + 1
)
x
2
+ 2m 2. Số giá tr nguyên của tham số m để hàm
số cực tiểu không cực đại
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3
Câu 47.
Cho hàm số y = f (x) sao cho
|
f (1) f (1)
|
2, hàm số y = f
0
(x)
liên tục trên R đồ thị như hình v bên. Phương trình f (x)e
x
= m
nghiệm thuộc
(
1; 1
)
khi
A. f (1) e < m < f (1)
1
e
B. f (1)
1
e
< m f (0) 1
C. f (1)
1
e
< m < f (1) e D. f (1) e < m f (0) 1
x
y
O
1 1
1
Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) hàm số bậc bốn đồ thị như hình bên.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x)
và y = f
0
(x) bằng
214
5
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) trục hoành.
A.
17334
635
B.
17334
1270
C.
81
20
D.
81
10
O
x
y
2 1
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Biết 5 f (x)
f
0
(x)
2
= x
2
+ x + 4, x R. Tính
1
Z
0
f
(
x
)
dx.
A.
11
6
B.
3
2
C.
5
6
D.
4
3
Câu 50. Xét hàm số F(x) =
x
Z
1
t + 1
1 + t + t
2
dt. Trong các giá tr dưới đây, giá tr nào nhỏ nhất?
A. F(2021) B. F(1) C. F(0) D. F(1)
............................. HẾT .............................
Trang 6/6 đề 114
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 111
1 B
2 B
3 C
4 C
5 A
6 A
7 A
8 B
9 A
10 D
11 B
12 D
13 C
14 A
15 B
16 A
17 C
18 A
19 D
20 A
21 A
22 D
23 C
24 C
25 A
26 B
27 B
28 C
29 B
30 B
31 B
32 D
33 A
34 A
35 D
36 D
37 A
38 A
39 D
40 C
41 A
42 A
43 C
44 C
45 D
46 D
47 A
48 A
49 A
50 D
đề thi 112
1 A
2 D
3 A
4 B
5 C
6 D
7 B
8 B
9 A
10 A
11 B
12 C
13 A
14 C
15 B
16 B
17 B
18 A
19 C
20 A
21 C
22 B
23 A
24 D
25 B
26 D
27 A
28 B
29 A
30 C
31 C
32 A
33 B
34 A
35 D
36 C
1
37 D
38 A
39 C
40 A
41 B
42 C
43 A
44 D
45 A
46 B
47 A
48 A
49 C
50 C
đề thi 113
1 B
2 C
3 D
4 D
5 C
6 B
7 A
8 D
9 B
10 D
11 B
12 D
13 C
14 C
15 B
16 D
17 A
18 C
19 C
20 D
21 B
22 B
23 D
24 A
25 C
26 A
27 D
28 A
29 D
30
A
31 A
32 D
33 D
34 D
35 D
36 B
37 C
38 B
39 B
40 D
41 B
42 D
43 A
44 D
45 D
46 B
47 B
48 B
49 A
50 B
đề thi 114
1 C
2 C
3 A
4 C
5 B
6 C
7 D
8 C
9 D
10 B
11 C
12 C
13 A
14 C
15 C
16 A
17 B
18 B
19 A
20 C
21 B
22 D
23 A
24 B
25 B
26 B
2
27 C
28 D
29 A
30 C
31 A
32 A
33 B
34 B
35 C
36
C
37 C
38 C
39 C
40 B
41 C
42
B
43 A
44 B
45 B
46 B
47 B
48
C
49 A
50 D
3
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 111
Câu 1. Đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) và véc-tơ chỉ phương
u = (1; 2; 1) nên phương
trình chính tắc
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
.
Câu 2. Ta
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 3. Hình vẽ đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ âm.
Xét hàm số y = x
3
+ 2x 2. Ta a = 1 < 0, x = 0 y = 2 < 0 thỏa mãn.
Câu 4. Đặt
(
u = ln x
dv = dx
du =
dx
x
v = x.
Suy ra
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
2
Z
1
1 dx.
Câu 5. Hàm số xác định khi x > 0. Vy tập xác định D =
(
0; +
)
.
Câu 6. Thời điểm vật dừng lại: v(t) = 0 180 20t = 0 t = 9(s).
Quãng đường vật di chuyển S =
9
Z
0
(180 20t)dt =
1
30
= (180 10t
2
)
9
0
= 810 (m).
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x = 2.
Do đó toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
3x 7
x + 2
(
2; 3
)
.
Câu 8. Ta V = 2
3
= 8.
Câu 9. Thay lần lượt tọa độ các điểm tương ứng vào phương trình đường thẳng trên, chỉ tọa độ của
điểm P(3; 2; 1) thỏa mãn.
Câu 10. Ta log
3
(x 1) = 4 x 1 = 3
4
x 1 = 81 x = 82.
Câu 11. Hình tr diện tích xung quanh là: S
xq
= 8π 2πRl = 8π 2π · 2l = 8π l = 2.
Vy độ dài đường sinh của hình tr đã cho l = 2.
Câu 12. Ta có: z = 1 2i z = 1 + 2i.
Câu 13. Dựa vào bảng xét dấu ta y
0
< 0, x (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Câu 14. T phương trình tổng quát của mặt phẳng (P), ta thấy (P) nhận
n = (2; 3; 5) làm véc-tơ pháp
tuyến.
Câu 15. max
xR
y = 2019 nên f (x) 2019, x R x
0
: f
(
x
0
)
= 2019.
Câu 16.
Ta R = OB =
2
3
MB MB =
3R
2
=
3
2
.
a
3
3
=
a
3
2
AB = BC = AC = a. Suy ra S
ABC
=
a
2
3
4
.
Thể tích khối lăng tr đã cho V = S
ABC
.A
0
A =
a
2
3
4
.2
3a =
3a
3
2
.
4
Câu 17. Gọi h khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB.
Ta S
MAB
=
1
2
h · AB không đổi. hai điểm A, Bcố định suy ra h không đổi.
Do đó tập hợp điểm M mặt tr tròn xoay nhận đường thẳng AB làm trục và bán kính đường tròn
đáy bằng h.
Câu 18. Mặt phẳng (P) VTPT
n
1
= (1; m + 1; 2).
Mặt phẳng (Q) VTPT
n
2
= (2; 1; 0).
Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì ta
n
1
n
2
n
1
·
n
2
= 0
1 · 2 + (m + 1) · (1) + (2) · 0 = 0 1 m = 0 m = 1.
Câu 19. Khối lập phương thể tích bằng 36 cm
3
suy ra cạnh của hình lập phương bằng
3
36 cm.
Vy bán kính của khối cầu nội tiếp bằng r =
3
36
2
.
Suy ra thể tích của khối cầu (S ) bằng V =
4
3
πr
3
=
4
3
π
3
36
2
3
= 6π cm
3
.
Câu 20. Đường thẳng d một véc-tơ chỉ phương
u = (1; 1; 2).
Gọi M giao điểm của đường thẳng d đường thẳng . Khi đó M(1 + t; t; 1 + 2t).
Do đó
AM = (t + 4; t 2; 2t 4).
Do đường thẳng vuông góc với đường thẳng d nên
AM ·
u = 0 t + 4 + t 2 + 2(2t 4) = 0 t = 1
AM = (5; 1; 2).
Đường thẳng đi qua A(3; 2; 3) một véc-tơ chỉ phương
AM = (5; 1; 2) phương trình
:
x + 3
5
=
y 2
1
=
z 3
2
.
Câu 21. Với m , 2, đồ thị hàm số y =
2x + 4
x m
tiệm cận đứng x = m.
Tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung m < 0.
Vy m < 0 m , 2.
Câu 22. Ta
z
1
z
2
=
1 + 2i
1 i
=
(
1 + 2i
) (
1 + i
)
2
=
1
2
+
3
2
i
Vy phần thực của số phức
z
1
z
2
bằng
1
2
.
Câu 23. Ta F(x) =
Z
1
x + 1
= ln |x + 1| + C.
F(0) = 1 nên ln |1| + C = 1 hay C = 1.
Khi đó F(x) = ln |x + 1| + 1.
Do đó F(3) = ln |3 + 1| + 1 = 2 ln 2 + 1.
Câu 24. Ta g
0
(x) = f (x) + x · f
0
(x) nên g
0
(1) = f (1) f
0
(1) = 0 3 = 3
Câu 25. Trong 4 khẳng định trên chỉ 1 khẳng định đúng khẳng định (II).
5
Câu 26.
Ta
(
S O (ABCD) = O
S A ( ABCD) tại A
(S O, (ABCD)) =
[
S OA.
Xét tam giác S AO vuông tại A, ta
tan
[
S OA =
S A
AO
=
3
[
S OA = 60
.
B
A
D
S
C
Câu 27. Đồ thị hàm số cho ta bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
3
2
0
+
0
+
0
0
++
f (3)f (3)
f (2)f (2)
−∞−∞
T đó ta hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; +).
Câu 28.
Ta A
0
D k B
0
C A
0
D k (AB
0
C).
Do đó, d
D, (AB
0
C)
= d
A
0
, (AB
0
C)
=
4a
5
.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Câu 30. f
0
(x) = x(x + 2)
2
= 0
"
x = 0
x = 2.
Ta bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
2
0
+
0
0
+
++
y
CT
y
CT
++
Câu 31. Ta có: z
2
+ 2z + 4 = 0
z = 1 +
3i
z = 1
3i
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
= 8.
Câu 32. Ta 7
x
2
+x
< 49 7
x
2
+x
< 7
2
x
2
+ x < 2 x
2
+ x 2 < 0 2 < x < 1.
Vy tập nghiệm của bất phương trình S = (2; 1).
6
Câu 33. I =
2
Z
2
(
2 f
(
x
)
x
)
dx = 2
2
Z
2
f
(
x
)
dx
2
Z
2
xdx = 6.
Câu 34. Số nghiệm của phương trình chính số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và đường
thẳng y =
3
2
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá tr 2 <
3
2
< 2 nên đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt.
Do đó phương trình đã cho 3 nghiệm phân biệt.
Câu 35. Do z = a + bi nghiệm của phương trình (1 + 2i)z + (3 4i) = z + 3 2i nên 2iz = 2i
Vy a + b = 12 + 15 = 27.
Câu 37. Đặt t = 2
x
, điều kiện t > 0.
Khi đó phương trình đã cho trở thành t
2
2t m + 3 = 0 hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
1
2
; 2
!
.
Đặt f (x) = t
2
2t m + 3.
Theo đề bài ta
a · f
1
2
!
> 0
a · f (2) > 0
1
2
<
S
2
< 2
> 0
6m + 13 > 0
7 3m > 0
1
2
<
m
2
< 2
m
2
+ 4m 12 > 0
m <
13
6
m <
7
3
1 < m < 4
"
m < 6
m > 2
2 < m <
13
6
.
Do m nguyên nên không giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vy S = .
Do đó số tập hợp con của tập hợp S 1.
Câu 38. Ta g
0
(x) = (2x + 1) f
0
(x
2
+ x) g
0
(x) = 0
Câu 40. Xét hàm y =
mt 1
t m
đồng biến trên khoảng (
1
2
; 1).
1 m
2
> 0 1 < m < 1.
m < (
1
2
; 1)
Câu 43.
Câu 44.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt R và h.
Ta R =
BC
2
= a
2 h =
S D
2
OD
2
= a.
Vy thể tích của khối nón V =
1
3
πR
2
h =
πa
3
3
.
B
A
C
D
O
S
Câu 48. Phương trình đường thẳng d qua B vuông góc với mặt phẳng (P).
AH
2
= 9t
2
+ t
2
+ t
2
; BH
2
= 9t
2
42t + 49 + t
2
+ t
2
2t + 1 33t
2
176t + 200 = 0
7
Câu 49. Ta f
0
(x) = 3x
3
+ 6mx
2
2 ·
(
m + 1
)
x khi đó f
0
(x) = 0
x = 0
3x
2
+ 6mx 2 ·
(
m + 1
)
= 0
.
TH1: = 9m
2
+ 6m + 6 0, suy ra không tồn tại m.
TH2: m = 1 hàm số một điểm cực tiểu x = 2.
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 112
Câu 1. Ta có: z = 1 2i z = 1 + 2i.
Câu 2. max
xR
y = 2019 nên f (x) 2019, x R x
0
: f
(
x
0
)
= 2019.
Câu 3. Thay lần lượt tọa độ các điểm tương ứng vào phương trình đường thẳng trên, chỉ tọa độ của
điểm P(3; 2; 1) thỏa mãn.
Câu 4. Dựa vào bảng xét dấu ta y
0
< 0, x (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Câu 5. Ta
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x = 2.
Do đó toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
3x 7
x + 2
(
2; 3
)
.
Câu 7. Ta log
3
(x 1) = 4 x 1 = 3
4
x 1 = 81 x = 82.
Câu 8. T phương trình tổng quát của mặt phẳng (P), ta thấy (P) nhận
n = (2; 3; 5) làm véc-tơ pháp
tuyến.
Câu 9. Hình tr diện tích xung quanh là: S
xq
= 8π 2πRl = 8π 2π · 2l = 8π l = 2.
Vy độ dài đường sinh của hình trụ đã cho l = 2.
Câu 10. Đặt
(
u = ln x
dv = dx
du =
dx
x
v = x.
Suy ra
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
2
Z
1
1 dx.
Câu 11. Hàm số xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D =
(
0; +
)
.
Câu 12. Hình vẽ đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ âm.
Xét hàm số y = x
3
+ 2x 2. Ta a = 1 < 0, x = 0 y = 2 < 0 thỏa mãn.
Câu 13. Thời điểm vật dừng lại: v(t) = 0 180 20t = 0 t = 9(s).
Quãng đường vật di chuyển S =
9
Z
0
(180 20t)dt =
1
30
= (180 10t
2
)
9
0
= 810 (m).
Câu 14. Đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) véc-tơ chỉ phương
u = (1; 2; 1) nên
phương trình chính tắc
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
.
Câu 15. Ta V = 2
3
= 8.
8
Câu 16.
Ta
(
S O (ABCD) = O
S A ( ABCD) tại A
(S O, (ABCD)) =
[
S OA.
Xét tam giác S AO vuông tại A, ta
tan
[
S OA =
S A
AO
=
3
[
S OA = 60
.
B
A
D
S
C
Câu 17. f
0
(x) = x(x + 2)
2
= 0
"
x = 0
x = 2.
Ta bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
2
0
+
0
0
+
++
y
CT
y
CT
++
Câu 18. Ta F(x) =
Z
1
x + 1
= ln |x + 1| + C.
F(0) = 1 nên ln |1| + C = 1 hay C = 1.
Khi đó F(x) = ln |x + 1| + 1.
Do đó F(3) = ln |3 + 1| + 1 = 2 ln 2 + 1.
Câu 19. Trong 4 khẳng định trên chỉ 1 khẳng định đúng khẳng định (II).
Câu 20.
Ta R = OB =
2
3
MB MB =
3R
2
=
3
2
.
a
3
3
=
a
3
2
AB = BC = AC = a. Suy ra S
ABC
=
a
2
3
4
.
Thể tích khối lăng tr đã cho V = S
ABC
.A
0
A =
a
2
3
4
.2
3a =
3a
3
2
.
Câu 21. Đồ thị hàm số cho ta bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
3
2
0
+
0
+
0
0
++
f (3)f (3)
f (2)f (2)
−∞−∞
T đó ta hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; +).
9
Câu 22. Khối lập phương thể tích bằng 36 cm
3
suy ra cạnh của hình lập phương bằng
3
36 cm.
Vy bán kính của khối cầu nội tiếp bằng r =
3
36
2
.
Suy ra thể tích của khối cầu (S ) bằng V =
4
3
πr
3
=
4
3
π
3
36
2
3
= 6π cm
3
.
Câu 24. Đường thẳng d một véc-tơ chỉ phương
u = (1; 1; 2).
Gọi M giao điểm của đường thẳng d đường thẳng . Khi đó M(1 + t; t; 1 + 2t).
Do đó
AM = (t + 4; t 2; 2t 4).
Do đường thẳng vuông góc với đường thẳng d nên
AM ·
u = 0 t + 4 + t 2 + 2(2t 4) = 0 t = 1
AM = (5; 1; 2).
Đường thẳng đi qua A(3; 2; 3) một véc-tơ chỉ phương
AM = (5; 1; 2) phương trình
:
x + 3
5
=
y 2
1
=
z 3
2
.
Câu 25. Ta g
0
(x) = f (x) + x · f
0
(x) nên g
0
(1) = f (1) f
0
(1) = 0 3 = 3
Câu 26. Ta 7
x
2
+x
< 49 7
x
2
+x
< 7
2
x
2
+ x < 2 x
2
+ x 2 < 0 2 < x < 1.
Vy tập nghiệm của bất phương trình S = (2; 1).
Câu 27. Do z = a + bi nghiệm của phương trình (1 + 2i)z + (3 4i) = z + 3 2i nên 2iz = 2i
Vy a + b = 12 + 15 = 27.
Câu 28. I =
2
Z
2
(
2 f
(
x
)
x
)
dx = 2
2
Z
2
f
(
x
)
dx
2
Z
2
xdx = 6.
Câu 29. Ta có: z
2
+ 2z + 4 = 0
z = 1 +
3i
z = 1
3i
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
= 8.
Câu 30. Ta
z
1
z
2
=
1 + 2i
1 i
=
(
1 + 2i
) (
1 + i
)
2
=
1
2
+
3
2
i
Vy phần thực của số phức
z
1
z
2
bằng
1
2
.
Câu 31. Mặt phẳng (P) VTPT
n
1
= (1; m + 1; 2).
Mặt phẳng (Q) VTPT
n
2
= (2; 1; 0).
Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì ta
n
1
n
2
n
1
·
n
2
= 0
1 · 2 + (m + 1) · (1) + (2) · 0 = 0 1 m = 0 m = 1.
Câu 32. Gọi h khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB.
Ta S
MAB
=
1
2
h · AB không đổi. hai điểm A, Bcố định suy ra h không đổi.
Do đó tập hợp điểm M mặt tr tròn xoay nhận đường thẳng AB làm trục và bán kính đường tròn
đáy bằng h.
Câu 33. Số nghiệm của phương trình chính số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) đường
thẳng y =
3
2
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá tr 2 <
3
2
< 2 nên đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt.
Do đó phương trình đã cho 3 nghiệm phân biệt.
10
Câu 34.
Ta A
0
D k B
0
C A
0
D k (AB
0
C).
Do đó, d
D, (AB
0
C)
= d
A
0
, (AB
0
C)
=
4a
5
.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Câu 35. Với m , 2, đồ thị hàm số y =
2x + 4
x m
tiệm cận đứng x = m.
Tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung m < 0.
Vy m < 0 m , 2.
Câu 38. Xét hàm y =
mt 1
t m
đồng biến trên khoảng (
1
2
; 1).
1 m
2
> 0 1 < m < 1.
m < (
1
2
; 1)
Câu 40.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt R và h.
Ta R =
BC
2
= a
2 h =
S D
2
OD
2
= a.
Vy thể tích của khối nón V =
1
3
πR
2
h =
πa
3
3
.
B
A
C
D
O
S
Câu 41. Ta g
0
(x) = (2x + 1) f
0
(x
2
+ x) g
0
(x) = 0
Câu 42.
Câu 44. Đặt t = 2
x
, điều kiện t > 0.
Khi đó phương trình đã cho trở thành t
2
2t m + 3 = 0 hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
1
2
; 2
!
.
Đặt f (x) = t
2
2t m + 3.
Theo đề bài ta
a · f
1
2
!
> 0
a · f (2) > 0
1
2
<
S
2
< 2
> 0
6m + 13 > 0
7 3m > 0
1
2
<
m
2
< 2
m
2
+ 4m 12 > 0
m <
13
6
m <
7
3
1 < m < 4
"
m < 6
m > 2
2 < m <
13
6
.
Do m nguyên nên không giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vy S = .
Do đó số tập hợp con của tập hợp S 1.
Câu 47. Ta f
0
(x) = 3x
3
+ 6mx
2
2 ·
(
m + 1
)
x khi đó f
0
(x) = 0
x = 0
3x
2
+ 6mx 2 ·
(
m + 1
)
= 0
.
TH1: = 9m
2
+ 6m + 6 0, suy ra không tồn tại m.
TH2: m = 1 hàm số một điểm cực tiểu x = 2.
11
Câu 50. Phương trình đường thẳng d qua B vuông góc với mặt phẳng (P).
AH
2
= 9t
2
+ t
2
+ t
2
; BH
2
= 9t
2
42t + 49 + t
2
+ t
2
2t + 1 33t
2
176t + 200 = 0
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 113
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x = 2.
Do đó toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
3x 7
x + 2
(
2; 3
)
.
Câu 2. Ta có: z = 1 2i z = 1 + 2i.
Câu 3. max
xR
y = 2019 nên f (x) 2019, x R x
0
: f
(
x
0
)
= 2019.
Câu 4. Hình vẽ đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ âm.
Xét hàm số y = x
3
+ 2x 2. Ta a = 1 < 0, x = 0 y = 2 < 0 thỏa mãn.
Câu 5. Đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) và véc-tơ chỉ phương
u = (1; 2; 1) nên phương
trình chính tắc
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
.
Câu 6. Đặt
(
u = ln x
dv = dx
du =
dx
x
v = x.
Suy ra
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
2
Z
1
1 dx.
Câu 7. Hàm số xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D =
(
0; +
)
.
Câu 8. Thời điểm vật dừng lại: v(t) = 0 180 20t = 0 t = 9(s).
Quãng đường vật di chuyển S =
9
Z
0
(180 20t)dt =
1
30
= (180 10t
2
)
9
0
= 810 (m).
Câu 9. Dựa vào bảng xét dấu ta y
0
< 0, x (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Câu 10. Ta V = 2
3
= 8.
Câu 11. T phương trình tổng quát của mặt phẳng (P), ta thấy (P) nhận
n = (2; 3; 5) làm véc-tơ pháp
tuyến.
Câu 12. Thay lần lượt tọa độ các điểm tương ứng vào phương trình đường thẳng trên, chỉ tọa độ của
điểm P(3; 2; 1) thỏa mãn.
Câu 13. Hình tr diện tích xung quanh là: S
xq
= 8π 2πRl = 8π 2π · 2l = 8π l = 2.
Vy độ dài đường sinh của hình trụ đã cho l = 2.
Câu 14. Ta log
3
(x 1) = 4 x 1 = 3
4
x 1 = 81 x = 82.
Câu 15. Ta
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 16. Ta g
0
(x) = f (x) + x · f
0
(x) nên g
0
(1) = f (1) f
0
(1) = 0 3 = 3
12
Câu 17. Gọi h khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB.
Ta S
MAB
=
1
2
h · AB không đổi. hai điểm A, Bcố định suy ra h không đổi.
Do đó tập hợp điểm M mặt tr tròn xoay nhận đường thẳng AB làm trục và bán kính đường tròn
đáy bằng h.
Câu 18. Ta 7
x
2
+x
< 49 7
x
2
+x
< 7
2
x
2
+ x < 2 x
2
+ x 2 < 0 2 < x < 1.
Vy tập nghiệm của bất phương trình S = (2; 1).
Câu 19.
Ta A
0
D k B
0
C A
0
D k (AB
0
C).
Do đó, d
D, (AB
0
C)
= d
A
0
, (AB
0
C)
=
4a
5
.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Câu 20. Ta
z
1
z
2
=
1 + 2i
1 i
=
(
1 + 2i
) (
1 + i
)
2
=
1
2
+
3
2
i
Vy phần thực của số phức
z
1
z
2
bằng
1
2
.
Câu 21.
Ta R = OB =
2
3
MB MB =
3R
2
=
3
2
.
a
3
3
=
a
3
2
AB = BC = AC = a. Suy ra S
ABC
=
a
2
3
4
.
Thể tích khối lăng tr đã cho V = S
ABC
.A
0
A =
a
2
3
4
.2
3a =
3a
3
2
.
Câu 22. I =
2
Z
2
(
2 f
(
x
)
x
)
dx = 2
2
Z
2
f
(
x
)
dx
2
Z
2
xdx = 6.
Câu 23.
Ta
(
S O (ABCD) = O
S A ( ABCD) tại A
(S O, (ABCD)) =
[
S OA.
Xét tam giác S AO vuông tại A, ta
tan
[
S OA =
S A
AO
=
3
[
S OA = 60
.
B
A
D
S
C
Câu 24. Mặt phẳng (P) VTPT
n
1
= (1; m + 1; 2).
Mặt phẳng (Q) VTPT
n
2
= (2; 1; 0).
Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì ta
n
1
n
2
n
1
·
n
2
= 0
1 · 2 + (m + 1) · (1) + (2) · 0 = 0 1 m = 0 m = 1.
13
Câu 26. Với m , 2, đồ thị hàm số y =
2x + 4
x m
tiệm cận đứng x = m.
Tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung m < 0.
Vy m < 0 m , 2.
Câu 27. Ta có: z
2
+ 2z + 4 = 0
z = 1 +
3i
z = 1
3i
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
= 8.
Câu 28. Do z = a + bi nghiệm của phương trình (1 + 2i)z + (3 4i) = z + 3 2i nên 2iz = 2i
Vy a + b = 12 + 15 = 27.
Câu 29. Trong 4 khẳng định trên chỉ 1 khẳng định đúng khẳng định (II).
Câu 30. f
0
(x) = x(x + 2)
2
= 0
"
x = 0
x = 2.
Ta bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
2
0
+
0
0
+
++
y
CT
y
CT
++
Câu 31. Ta F(x) =
Z
1
x + 1
= ln |x + 1| + C.
F(0) = 1 nên ln |1| + C = 1 hay C = 1.
Khi đó F(x) = ln |x + 1| + 1.
Do đó F(3) = ln |3 + 1| + 1 = 2 ln 2 + 1.
Câu 32. Đường thẳng d một véc-tơ chỉ phương
u = (1; 1; 2).
Gọi M giao điểm của đường thẳng d đường thẳng . Khi đó M(1 + t; t; 1 + 2t).
Do đó
AM = (t + 4; t 2; 2t 4).
Do đường thẳng vuông góc với đường thẳng d nên
AM ·
u = 0 t + 4 + t 2 + 2(2t 4) = 0 t = 1
AM = (5; 1; 2).
Đường thẳng đi qua A(3; 2; 3) một véc-tơ chỉ phương
AM = (5; 1; 2) phương trình
:
x + 3
5
=
y 2
1
=
z 3
2
.
Câu 33. Đồ thị hàm số cho ta bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
3
2
0
+
0
+
0
0
++
f (3)f (3)
f (2)f (2)
−∞−∞
T đó ta hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; +).
14
Câu 34. Khối lập phương thể tích bằng 36 cm
3
suy ra cạnh của hình lập phương bằng
3
36 cm.
Vy bán kính của khối cầu nội tiếp bằng r =
3
36
2
.
Suy ra thể tích của khối cầu (S ) bằng V =
4
3
πr
3
=
4
3
π
3
36
2
3
= 6π cm
3
.
Câu 35. Số nghiệm của phương trình chính số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) đường
thẳng y =
3
2
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá tr 2 <
3
2
< 2 nên đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt.
Do đó phương trình đã cho 3 nghiệm phân biệt.
Câu 37. Xét hàm y =
mt 1
t m
đồng biến trên khoảng (
1
2
; 1).
1 m
2
> 0 1 < m < 1.
m < (
1
2
; 1)
Câu 39. Đặt t = 2
x
, điều kiện t > 0.
Khi đó phương trình đã cho trở thành t
2
2t m + 3 = 0 hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
1
2
; 2
!
.
Đặt f (x) = t
2
2t m + 3.
Theo đề bài ta
a · f
1
2
!
> 0
a · f (2) > 0
1
2
<
S
2
< 2
> 0
6m + 13 > 0
7 3m > 0
1
2
<
m
2
< 2
m
2
+ 4m 12 > 0
m <
13
6
m <
7
3
1 < m < 4
"
m < 6
m > 2
2 < m <
13
6
.
Do m nguyên nên không giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vy S = .
Do đó số tập hợp con của tập hợp S 1.
Câu 42.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt R và h.
Ta R =
BC
2
= a
2 h =
S D
2
OD
2
= a.
Vy thể tích của khối nón V =
1
3
πR
2
h =
πa
3
3
.
B
A
C
D
O
S
Câu 43.
Câu 44. Ta g
0
(x) = (2x + 1) f
0
(x
2
+ x) g
0
(x) = 0
Câu 45. Ta f
0
(x) = 3x
3
+ 6mx
2
2 ·
(
m + 1
)
x khi đó f
0
(x) = 0
x = 0
3x
2
+ 6mx 2 ·
(
m + 1
)
= 0
.
TH1: = 9m
2
+ 6m + 6 0, suy ra không tồn tại m.
TH2: m = 1 hàm số một điểm cực tiểu x = 2.
15
Câu 50. Phương trình đường thẳng d qua B vuông góc với mặt phẳng (P).
AH
2
= 9t
2
+ t
2
+ t
2
; BH
2
= 9t
2
42t + 49 + t
2
+ t
2
2t + 1 33t
2
176t + 200 = 0
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 114
Câu 1. Dựa vào bảng xét dấu ta y
0
< 0, x (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Câu 2. T phương trình tổng quát của mặt phẳng (P), ta thấy (P) nhận
n = (2; 3; 5) làm véc-tơ pháp
tuyến.
Câu 3. Đặt
(
u = ln x
dv = dx
du =
dx
x
v = x.
Suy ra
2
Z
1
ln x dx = x ln x
2
1
2
Z
1
1 dx.
Câu 4. Ta có: z = 1 2i z = 1 + 2i.
Câu 5. Thời điểm vật dừng lại: v(t) = 0 180 20t = 0 t = 9(s).
Quãng đường vật di chuyển S =
9
Z
0
(180 20t)dt =
1
30
= (180 10t
2
)
9
0
= 810 (m).
Câu 6. Hình tr diện tích xung quanh là: S
xq
= 8π 2πRl = 8π 2π · 2l = 8π l = 2.
Vy độ dài đường sinh của hình trụ đã cho l = 2.
Câu 7. Hàm số xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D =
(
0; +
)
.
Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x = 2.
Do đó toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
3x 7
x + 2
(
2; 3
)
.
Câu 9. Ta V = 2
3
= 8.
Câu 10. Thay lần lượt tọa độ các điểm tương ứng vào phương trình đường thẳng trên, chỉ tọa độ của
điểm P(3; 2; 1) thỏa mãn.
Câu 11. Đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) véc-tơ chỉ phương
u = (1; 2; 1) nên
phương trình chính tắc
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
.
Câu 12. Hình vẽ đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ âm.
Xét hàm số y = x
3
+ 2x 2. Ta a = 1 < 0, x = 0 y = 2 < 0 thỏa mãn.
Câu 13. max
xR
y = 2019 nên f (x) 2019, x R x
0
: f
(
x
0
)
= 2019.
Câu 14. Ta
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 15. Ta log
3
(x 1) = 4 x 1 = 3
4
x 1 = 81 x = 82.
16
Câu 16. Khối lập phương thể tích bằng 36 cm
3
suy ra cạnh của hình lập phương bằng
3
36 cm.
Vy bán kính của khối cầu nội tiếp bằng r =
3
36
2
.
Suy ra thể tích của khối cầu (S ) bằng V =
4
3
πr
3
=
4
3
π
3
36
2
3
= 6π cm
3
.
Câu 17. Ta F(x) =
Z
1
x + 1
= ln |x + 1| + C.
F(0) = 1 nên ln |1| + C = 1 hay C = 1.
Khi đó F(x) = ln |x + 1| + 1.
Do đó F(3) = ln |3 + 1| + 1 = 2 ln 2 + 1.
Câu 18. I =
2
Z
2
(
2 f
(
x
)
x
)
dx = 2
2
Z
2
f
(
x
)
dx
2
Z
2
xdx = 6.
Câu 19. f
0
(x) = x(x + 2)
2
= 0
"
x = 0
x = 2.
Ta bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
2
0
+
0
0
+
++
y
CT
y
CT
++
Câu 20. Do z = a + bi nghiệm của phương trình (1 + 2i)z + (3 4i) = z + 3 2i nên 2iz = 2i
Vy a + b = 12 + 15 = 27.
Câu 21.
Ta R = OB =
2
3
MB MB =
3R
2
=
3
2
.
a
3
3
=
a
3
2
AB = BC = AC = a. Suy ra S
ABC
=
a
2
3
4
.
Thể tích khối lăng tr đã cho V = S
ABC
.A
0
A =
a
2
3
4
.2
3a =
3a
3
2
.
Câu 22. Ta 7
x
2
+x
< 49 7
x
2
+x
< 7
2
x
2
+ x < 2 x
2
+ x 2 < 0 2 < x < 1.
Vy tập nghiệm của bất phương trình S = (2; 1).
Câu 23. Trong 4 khẳng định trên chỉ 1 khẳng định đúng khẳng định (II).
Câu 24. Gọi h khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB.
Ta S
MAB
=
1
2
h · AB không đổi. hai điểm A, Bcố định suy ra h không đổi.
Do đó tập hợp điểm M mặt tr tròn xoay nhận đường thẳng AB làm trục và bán kính đường tròn
đáy bằng h.
Câu 25.
17
Ta
(
S O (ABCD) = O
S A ( ABCD) tại A
(S O, (ABCD)) =
[
S OA.
Xét tam giác S AO vuông tại A, ta
tan
[
S OA =
S A
AO
=
3
[
S OA = 60
.
B
A
D
S
C
Câu 26. Đồ thị hàm số cho ta bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
3
2
0
+
0
+
0
0
++
f (3)f (3)
f (2)f (2)
−∞−∞
T đó ta hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; +).
Câu 27. Với m , 2, đồ thị hàm số y =
2x + 4
x m
tiệm cận đứng x = m.
Tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung m < 0.
Vy m < 0 m , 2.
Câu 28. Ta
z
1
z
2
=
1 + 2i
1 i
=
(
1 + 2i
) (
1 + i
)
2
=
1
2
+
3
2
i
Vy phần thực của số phức
z
1
z
2
bằng
1
2
.
Câu 30. Số nghiệm của phương trình chính số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và đường
thẳng y =
3
2
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá tr 2 <
3
2
< 2 nên đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt.
Do đó phương trình đã cho 3 nghiệm phân biệt.
Câu 31. Mặt phẳng (P) VTPT
n
1
= (1; m + 1; 2).
Mặt phẳng (Q) VTPT
n
2
= (2; 1; 0).
Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì ta
n
1
n
2
n
1
·
n
2
= 0
1 · 2 + (m + 1) · (1) + (2) · 0 = 0 1 m = 0 m = 1.
Câu 32. Ta g
0
(x) = f (x) + x · f
0
(x) nên g
0
(1) = f (1) f
0
(1) = 0 3 = 3
Câu 33. Ta có: z
2
+ 2z + 4 = 0
z = 1 +
3i
z = 1
3i
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
= 8.
18
Câu 34.
Ta A
0
D k B
0
C A
0
D k (AB
0
C).
Do đó, d
D, (AB
0
C)
= d
A
0
, (AB
0
C)
=
4a
5
.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Câu 35. Đường thẳng d một véc-tơ chỉ phương
u = (1; 1; 2).
Gọi M giao điểm của đường thẳng d đường thẳng . Khi đó M(1 + t; t; 1 + 2t).
Do đó
AM = (t + 4; t 2; 2t 4).
Do đường thẳng vuông góc với đường thẳng d nên
AM ·
u = 0 t + 4 + t 2 + 2(2t 4) = 0 t = 1
AM = (5; 1; 2).
Đường thẳng đi qua A(3; 2; 3) một véc-tơ chỉ phương
AM = (5; 1; 2) phương trình
:
x + 3
5
=
y 2
1
=
z 3
2
.
Câu 36.
Câu 38.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt R và h.
Ta R =
BC
2
= a
2 h =
S D
2
OD
2
= a.
Vy thể tích của khối nón V =
1
3
πR
2
h =
πa
3
3
.
B
A
C
D
O
S
Câu 40. Ta g
0
(x) = (2x + 1) f
0
(x
2
+ x) g
0
(x) = 0
Câu 42. Xét hàm y =
mt 1
t m
đồng biến trên khoảng (
1
2
; 1).
1 m
2
> 0 1 < m < 1.
m < (
1
2
; 1)
Câu 43. Đặt t = 2
x
, điều kiện t > 0.
Khi đó phương trình đã cho trở thành t
2
2t m + 3 = 0 hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
1
2
; 2
!
.
Đặt f (x) = t
2
2t m + 3.
Theo đề bài ta
a · f
1
2
!
> 0
a · f (2) > 0
1
2
<
S
2
< 2
> 0
6m + 13 > 0
7 3m > 0
1
2
<
m
2
< 2
m
2
+ 4m 12 > 0
m <
13
6
m <
7
3
1 < m < 4
"
m < 6
m > 2
2 < m <
13
6
.
19
Do m nguyên nên không giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vy S = .
Do đó số tập hợp con của tập hợp S 1.
Câu 45. Phương trình đường thẳng d qua B vuông góc với mặt phẳng (P).
AH
2
= 9t
2
+ t
2
+ t
2
; BH
2
= 9t
2
42t + 49 + t
2
+ t
2
2t + 1 33t
2
176t + 200 = 0
Câu 46. Ta f
0
(x) = 3x
3
+ 6mx
2
2 ·
(
m + 1
)
x khi đó f
0
(x) = 0
x = 0
3x
2
+ 6mx 2 ·
(
m + 1
)
= 0
.
TH1: = 9m
2
+ 6m + 6 0, suy ra không tồn tại m.
TH2: m = 1 hàm số một điểm cực tiểu x = 2.
20
| 1/44

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2020-2021
Đề thi có 6 trang Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 111
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm  x = −1 + t   
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 2t . Phương trình chính tắc của d là     z = 2 − t x − 1 x + 1 A. = y + 1 = z + 2 B. = y − 1 = z − 2 1 2 −1 1 2 −1 x − 1 x + 1 C. = y − 2 = z + 1 D. = y + 2 = z − 1 −1 1 2 −1 1 2
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? Z 1 Z 1 A. dx = − cot x + C B. dx = tan x + C cos2 x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = cot x + C D. dx = − tan x + C cos2 x cos2 x
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? y x O A. y = x4 + 2x2 − 2 B. y = −x3 + 2x + 2 C. y = −x3 + 2x − 2
D. y = −x4 + 2x2 − 2
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 Z Z Z Z A. ln x dx = x ln x + 1 dx B. ln x dx = x ln x − 1 dx 1 1 1 1 2 2 2 2 Z 2 Z Z 2 Z C. ln x dx = x ln x − 1 dx D. ln x dx = x ln x + 1 dx 1 1 1 1 1 1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log x là 2 A. (0; +∞) B. [2; +∞) C. [0; +∞) D. (−∞; +∞)
Câu 6. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 180 − 20t (m/s). Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm mà vật dừng lại. A. 810 m B. 9 m C. 180 m D. 160 m
Câu 7. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3x − 7 có toạ độ x + 2 A. (−2; 3) B. (3; −2) C. (−3; 2) D. (2; −3)
Câu 8. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 B. 8 C. 2 D. 4 x + 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
= y − 2 = z − 1 đi qua điểm nào dưới đây 1 −1 2 A. P(−3; 2; 1) B. Q(1; −1; 2) C. N(3; −2; −1) D. M(3; 2; 1) Trang 1/6 Mã đề 111
Câu 10. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 4 là 3 A. x = 81 B. x = 65 C. x = 64 D. x = 82
Câu 11. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là S = xq
8π và độ dài bán kính R = 2. Khi đó độ dài đường sinh bằng 1 A. 4 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 2i là A. z = 2 − i B. z = −1 + 2i C. z = −1 − 2i D. z = 1 + 2i
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − − 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2)
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 5z − 9 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
véc-tơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n = (2; −3; 5) B. n = (2; 3; 5) C. n = (2; −3; −5) D. n = (2; −3; 9)
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên R là 2021. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. f (x) < 2021, ∀x ∈ R
B. f (x) ≤ 2021, ∀x ∈ R, ∃x0 : f (x0) = 2021
C. f (x) > 2021, ∀x ∈ R
D. f (x) ≥ 2021, ∀x ∈ R, ∃x0 : f (x0) = 2021
Câu 16. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh bên bằng 2a. Đáy ABC nội tiếp đường tròn bán
kính R = a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. √ √ 3a3 3 3a3 a3 3 A. B. 3a3 C. D. 2 2 2
Câu 17. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là
A. Mặt nón tròn xoay
B. Hai đường thẳng song song
C. Mặt trụ tròn xoay D. Mặt cầu x − 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+(m+1)y−2z+m = 0 và d : : = y = z + 1, 2 1 2
với m là tham số thực. Để d thuộc mặt phẳng (P) thì giá trị thực của m bằng bao nhiêu? A. Không tồn tại m B. m = −4 C. m = −1 D. m = 1
Câu 19. Gọi (S ) là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương có thể
tích bằng 36 cm3. Thể tích của khối cầu (S ) bằng A. 9π cm3 B. 12π cm3 C. 4π cm3 D. 6π cm3  x = 1 + t   
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−3; 2; 3) và đường thẳng d :  y = t .     z = −1 + 2t
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d A. (2; 1; −1) B. (−3; 2; 3) C. (−8; 3; 5) D. (2; 1; 1)
Câu 21. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc [−2021; 2021] để đồ thị hàm số y = 2x + 4 có tiệm x − m
cận đứng nằm bên trái trục tung là A. 2020 B. 2021 C. 4041 D. 4042 Trang 2/6 Mã đề 111 z
Câu 22. Cho hai số phức 1
z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − i. Phần thực của số phức bằng z2 3 1 3 1 A. B. C. D. − 2 2 2 2
Câu 23. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) = 1 và F(0) = 1. Tính F(3). x + 1 A. F(3) = 1 B. F(3) = ln 2 C. F(3) = 2 ln 2 + 1 D. F(3) = 2 ln 2 2 Câu 24. y 3
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g(x) = x · f (x) tại x = −1 bằng A. 1 B. −1 C. −3 D. 3 −1 O x 1
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng.
A. Đồ thị hàm số y = xα (với α là một số thực âm) luôn có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang √
B. Hàm số y = 3 x có đạo hàm là y0 = 1 √ 3 3 x
C. Hàm số y = log x2 có tập xác định là (0; +∞) 2 2021!x2 D. Hàm số y = đồng biến trên R 2020 Câu 26. S √
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 tâm O, S A √
vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
3a. Góc giữa đường thẳng
S O và mặt phẳng đáy bằng A A. 45◦ B. 60◦ C. 30◦ D. 90◦ B D C Câu 27. y
Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên R và f 0(x) có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? O
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−3; −2) x −3 −2
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−2; +∞)
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; −2)
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 0) Trang 3/6 Mã đề 111 4a
Câu 28. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Biết khoảng cách từ A0 đến mặt phẳng (AB0C) bằng . Tính 5
khoảng cách từ D đến mặt (AB0C). 6a 2a 4a 8a A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 29. Một tổ gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp có đúng hai bạn nữ bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 1680 210 1260 280
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = 2x(x − 3)3(x + 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 31. Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Khi đó A = |z1|2 + |z2|2 có giá trị là A. 4 B. 8 C. 20 D. 14 1!x2+x
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình > 1 là 7 49 A. (−∞; 1)
B. (−∞; −2) ∪ (1; +∞) C. (1; +∞) D. (−2; 1) 2 2 Z Z Câu 33. Cho
f (x) dx = 3. Tính tích phân I = (2 f (x) − x) dx. −2 −2 A. 6 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 34. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ −2 −
Số nghiệm của phương trình f 2 (x) − 4 = 0 là A. 4 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 35. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn (1 + 2i)z + (3 − 4i) = z + 3 − 2i. Khi đó |z| bằng √ √ A. 13 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 36. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, S A ⊥ (ABC), S A = a.
Bán kính của mặt cầu tiếp xúc tất cả các mặt của hình chóp bằng √ √ √ √ 3a 2 − 1 a 2 − 1 a 2 − 1 a 2 − 1 A. B. C. D. 2 6 3 2
Câu 37. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x − 2 · 2x − m + 3 = 0 có
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S là A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) xác định và bảng biến thiên như hình sau: Trang 4/6 Mã đề 111 x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ 0
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x2 + x) là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 −1 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 2021 0 2 f (x) −3 − −1 −
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 là f (x) − 2 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [0; 2021] để hàm số y = m sin x − 1 nghịch biến trên khoảng sin x − m π 5π! ; ? 2 6 A. 2020 B. 0 C. 1 D. 2021
Câu 41. Cho hàm số f (x) = 2x. Số giá trị nguyên không dương của tham số m để bất phương trình
f (cos2 x) ≤ f (m) có nghiệm thuộc (0; π) là A. 1 B. 2 C. vô số D. 0
Câu 42. Cho hàm số f (x) = x3 + 3x2 + m − 1. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để giá trị lớn
nhất của hàm số g(x) = | f (x)| trên đoạn [0; 2] nhỏ nhất là A. 1 B. 12 C. 9 D. 11 √
Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD), S A = a 2. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD là √ √ πa3 3 3πa3 3 4a3π a3π A. B. C. D. 2 8 3 2 √
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Thể tích của khối nón có đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng √ √ πa3 2 πa3 πa3 πa3 2 A. B. C. D. 2 2 6 6 Trang 5/6 Mã đề 111 Câu 45. y
Cho hàm số y = f (x) sao cho | f (1) − f (−1)| ≤ 2, hàm số y = f 0(x)
liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x)−ex = m
có nghiệm thuộc (−1; 1) khi 1 1
A. f (1) − e < m < f (−1) − B. f (−1) − < m < f (1) − e 1 e e1
C. f (1) − e < m ≤ f (0) − 1 D. f (−1) − < m ≤ f (0) − 1 x − O 1 1 e x Z t + 1
Câu 46. Xét hàm số F(x) = √
dt. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là nhỏ nhất? 1 + t + t2 1 A. F(1) B. F(2021) C. F(0) D. F(−1) Câu 47. y
Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) 214 và y = f 0(x) bằng
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ 5
thị hàm số y = f (x) và trục hoành. 81 81 17334 17334 A. B. C. D. 20 10 635 1270 −2 O x 1
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; −1; 2) và B (5; −1; 1). Đường thẳng
d0 là hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P) : x + 2y + z + 2 = 0 có một véc tơ chỉ phương − →
u = (a; b; 2). Tính S = a + b. A. −4 B. −2 C. 2 D. 4
Câu 49. Xét hàm số f (x) = x4 + 2mx3 − (m + 1) x2 + 2m − 2. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm
số có cực tiểu mà không có cực đại là A. 1 B. Vô số C. 2 D. 3
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết 5 f (x) − f 0(x)2 = x2 + x + 4, ∀x ∈ R. Tính 1 Z f (x) dx. 0 3 4 5 11 A. B. C. D. 2 3 6 6
............................. HẾT ............................. Trang 6/6 Mã đề 111
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2020-2021
Đề thi có 6 trang Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 112
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 2i là A. z = 1 + 2i B. z = −1 − 2i C. z = 2 − i D. z = −1 + 2i
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên R là 2021. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. f (x) ≥ 2021, ∀x ∈ R, ∃x0 : f (x0) = 2021
B. f (x) > 2021, ∀x ∈ R
C. f (x) < 2021, ∀x ∈ R
D. f (x) ≤ 2021, ∀x ∈ R, ∃x0 : f (x0) = 2021 x + 3
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
= y − 2 = z − 1 đi qua điểm nào dưới đây 1 −1 2 A. P(−3; 2; 1) B. M(3; 2; 1) C. Q(1; −1; 2) D. N(3; −2; −1)
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − − 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2)
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? Z 1 Z 1 A. dx = − cot x + C B. dx = − tan x + C cos2 x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = tan x + C D. dx = cot x + C cos2 x cos2 x
Câu 6. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3x − 7 có toạ độ x + 2 A. (2; −3) B. (−3; 2) C. (3; −2) D. (−2; 3)
Câu 7. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 4 là 3 A. x = 64 B. x = 82 C. x = 81 D. x = 65
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 5z − 9 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
véc-tơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n = (2; −3; −5) B. n = (2; −3; 5) C. n = (2; 3; 5) D. n = (2; −3; 9)
Câu 9. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là S = xq
8π và độ dài bán kính R = 2. Khi đó độ dài đường sinh bằng 1 A. 2 B. C. 4 D. 1 4
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 Z 2 Z Z 2 Z A. ln x dx = x ln x − 1 dx B. ln x dx = x ln x + 1 dx 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 Z Z Z Z C. ln x dx = x ln x − 1 dx D. ln x dx = x ln x + 1 dx 1 1 1 1 Trang 1/6 Mã đề 112
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = log x là 2 A. [0; +∞) B. (0; +∞) C. [2; +∞) D. (−∞; +∞)
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? y x O A. y = x4 + 2x2 − 2
B. y = −x4 + 2x2 − 2 C. y = −x3 + 2x − 2 D. y = −x3 + 2x + 2
Câu 13. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 180 − 20t (m/s). Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm mà vật dừng lại. A. 810 m B. 180 m C. 9 m D. 160 m  x = −1 + t   
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 2t . Phương trình chính tắc của d là     z = 2 − t x − 1 x − 1 A. = y − 2 = z + 1 B. = y + 1 = z + 2 −1 1 2 1 2 −1 x + 1 x + 1 C. = y − 1 = z − 2 D. = y + 2 = z − 1 1 2 −1 −1 1 2
Câu 15. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 4 B. 8 C. 2 D. 6 Câu 16. S √
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 tâm O, S A √
vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
3a. Góc giữa đường thẳng
S O và mặt phẳng đáy bằng A A. 45◦ B. 60◦ C. 30◦ D. 90◦ B D C
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = 2x(x − 3)3(x + 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) = 1 và F(0) = 1. Tính F(3). x + 1 A. F(3) = 2 ln 2 + 1 B. F(3) = ln 2 C. F(3) = 1 D. F(3) = 2 ln 2 2
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng. 2021!x2 A. Hàm số y = đồng biến trên R 2020
B. Hàm số y = log x2 có tập xác định là (0; +∞) 2
C. Đồ thị hàm số y = xα (với α là một số thực âm) luôn có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang Trang 2/6 Mã đề 112 √
D. Hàm số y = 3 x có đạo hàm là y0 = 1 √ 3 3 x
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh bên bằng 2a. Đáy ABC nội tiếp đường tròn bán
kính R = a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. √ √ 3a3 3 a3 3 3a3 A. B. C. D. 3a3 2 2 2 Câu 21. y
Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên R và f 0(x) có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? O
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; −2) x −3 −2
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 0)
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−2; +∞)
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−3; −2)
Câu 22. Gọi (S ) là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương có thể
tích bằng 36 cm3. Thể tích của khối cầu (S ) bằng A. 4π cm3 B. 6π cm3 C. 12π cm3 D. 9π cm3
Câu 23. Một tổ gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp có đúng hai bạn nữ bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 210 1680 280 1260  x = 1 + t   
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−3; 2; 3) và đường thẳng d :  y = t .     z = −1 + 2t
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d A. (−3; 2; 3) B. (2; 1; 1) C. (−8; 3; 5) D. (2; 1; −1) Câu 25. y 3
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g(x) = x · f (x) tại x = −1 bằng A. −1 B. −3 C. 3 D. 1 −1 O x 1 1!x2+x
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình > 1 là 7 49 A. (−∞; 1)
B. (−∞; −2) ∪ (1; +∞) C. (1; +∞) D. (−2; 1)
Câu 27. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn (1 + 2i)z + (3 − 4i) = z + 3 − 2i. Khi đó |z| bằng √ √ A. 1 B. 2 C. 13 D. 5 2 2 Z Z Câu 28. Cho
f (x) dx = 3. Tính tích phân I = (2 f (x) − x) dx. −2 −2 A. 7 B. 6 C. 3 D. 5 Trang 3/6 Mã đề 112
Câu 29. Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Khi đó A = |z1|2 + |z2|2 có giá trị là A. 8 B. 14 C. 4 D. 20 z
Câu 30. Cho hai số phức 1 z = = 1 1 + 2i và z2
1 − i. Phần thực của số phức bằng z2 1 3 1 3 A. B. C. D. − 2 2 2 2 x − 2
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+(m+1)y−2z+m = 0 và d : : = y = z + 1, 2 1 2
với m là tham số thực. Để d thuộc mặt phẳng (P) thì giá trị thực của m bằng bao nhiêu? A. m = −1 B. m = −4 C. Không tồn tại m D. m = 1
Câu 32. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là
A. Mặt trụ tròn xoay B. Mặt cầu
C. Mặt nón tròn xoay
D. Hai đường thẳng song song
Câu 33. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ −2 −
Số nghiệm của phương trình f 2 (x) − 4 = 0 là A. 2 B. 4 C. 6 D. 5 4a
Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Biết khoảng cách từ A0 đến mặt phẳng (AB0C) bằng . Tính 5
khoảng cách từ D đến mặt (AB0C). 4a 6a 2a 8a A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 35. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc [−2021; 2021] để đồ thị hàm số y = 2x + 4 có tiệm x − m
cận đứng nằm bên trái trục tung là A. 4042 B. 4041 C. 2021 D. 2020
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 −1 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 2021 0 2 f (x) −3 − −1 −
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 là f (x) − 2 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Trang 4/6 Mã đề 112
Câu 37. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, S A ⊥ (ABC), S A = a.
Bán kính của mặt cầu tiếp xúc tất cả các mặt của hình chóp bằng √ √ √ √ a 2 − 1 3a 2 − 1 a 2 − 1 a 2 − 1 A. B. C. D. 3 2 6 2
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [0; 2021] để hàm số y = m sin x − 1 nghịch biến trên khoảng sin x − m π 5π! ; ? 2 6 A. 1 B. 2020 C. 2021 D. 0
Câu 39. Cho hàm số f (x) = 2x. Số giá trị nguyên không dương của tham số m để bất phương trình
f (cos2 x) ≤ f (m) có nghiệm thuộc (0; π) là A. 2 B. vô số C. 1 D. 0 √
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Thể tích của khối nón có đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng √ √ πa3 πa3 2 πa3 2 πa3 A. B. C. D. 6 2 6 2
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) xác định và bảng biến thiên như hình sau: x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ 0
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x2 + x) là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 √
Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD), S A = a 2. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD là √ √ 3πa3 3 πa3 3 4a3π a3π A. B. C. D. 8 2 3 2
Câu 43. Cho hàm số f (x) = x3 + 3x2 + m − 1. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để giá trị lớn
nhất của hàm số g(x) = | f (x)| trên đoạn [0; 2] nhỏ nhất là A. 1 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 44. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x − 2 · 2x − m + 3 = 0 có
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S là A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 45. y
Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) 214 và y = f 0(x) bằng
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ 5
thị hàm số y = f (x) và trục hoành. 81 17334 81 17334 A. B. C. D. 20 1270 10 635 −2 O x 1 Trang 5/6 Mã đề 112
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết 5 f (x) − f 0(x)2 = x2 + x + 4, ∀x ∈ R. Tính 1 Z f (x) dx. 0 3 11 4 5 A. B. C. D. 2 6 3 6
Câu 47. Xét hàm số f (x) = x4 + 2mx3 − (m + 1) x2 + 2m − 2. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm
số có cực tiểu mà không có cực đại là A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2 Câu 48. y
Cho hàm số y = f (x) sao cho | f (1) − f (−1)| ≤ 2, hàm số y = f 0(x)
liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x)−ex = m
có nghiệm thuộc (−1; 1) khi 1 1 A. f (−1) − < m ≤ f (0) − 1 B. f (−1) − < m < f (1) − e 1 e e 1 C. x
f (1) − e < m ≤ f (0) − 1
D. f (1) − e < m < f (−1) − − O 1 1 e x Z t + 1
Câu 49. Xét hàm số F(x) = √
dt. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là nhỏ nhất? 1 + t + t2 1 A. F(1) B. F(2021) C. F(−1) D. F(0)
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; −1; 2) và B (5; −1; 1). Đường thẳng
d0 là hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P) : x + 2y + z + 2 = 0 có một véc tơ chỉ phương − →
u = (a; b; 2). Tính S = a + b. A. −2 B. 2 C. −4 D. 4
............................. HẾT ............................. Trang 6/6 Mã đề 112
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2020-2021
Đề thi có 6 trang Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 113
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3x − 7 có toạ độ x + 2 A. (−3; 2) B. (−2; 3) C. (3; −2) D. (2; −3)
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 2i là A. z = −1 − 2i B. z = 2 − i C. z = 1 + 2i D. z = −1 + 2i
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên R là 2021. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. f (x) > 2021, ∀x ∈ R
B. f (x) ≥ 2021, ∀x ∈ R, ∃x0 : f (x0) = 2021
C. f (x) < 2021, ∀x ∈ R
D. f (x) ≤ 2021, ∀x ∈ R, ∃x0 : f (x0) = 2021
Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? y x O A. y = x4 + 2x2 − 2 B. y = −x3 + 2x + 2
C. y = −x4 + 2x2 − 2 D. y = −x3 + 2x − 2  x = −1 + t   
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 2t . Phương trình chính tắc của d là     z = 2 − t x − 1 x + 1 A. = y + 1 = z + 2 B. = y + 2 = z − 1 1 2 −1 −1 1 2 x + 1 x − 1 C. = y − 1 = z − 2 D. = y − 2 = z + 1 1 2 −1 −1 1 2
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 Z Z Z 2 Z A. ln x dx = x ln x − 1 dx B. ln x dx = x ln x − 1 dx 1 1 1 1 1 2 2 2 2 Z Z Z 2 Z C. ln x dx = x ln x + 1 dx D. ln x dx = x ln x + 1 dx 1 1 1 1 1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log x là 2 A. (0; +∞) B. (−∞; +∞) C. [0; +∞) D. [2; +∞)
Câu 8. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 180 − 20t (m/s). Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm mà vật dừng lại. A. 9 m B. 160 m C. 180 m D. 810 m
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Trang 1/6 Mã đề 113 x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − − 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0)
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 5z − 9 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
véc-tơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n = (2; −3; 9) B. n = (2; −3; 5) C. n = (2; −3; −5) D. n = (2; 3; 5) x + 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
= y − 2 = z − 1 đi qua điểm nào dưới đây 1 −1 2 A. Q(1; −1; 2) B. M(3; 2; 1) C. N(3; −2; −1) D. P(−3; 2; 1)
Câu 13. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là S = xq
8π và độ dài bán kính R = 2. Khi đó độ dài đường sinh bằng 1 A. 1 B. 4 C. 2 D. 4
Câu 14. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 4 là 3 A. x = 65 B. x = 81 C. x = 82 D. x = 64
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? Z 1 Z 1 A. dx = cot x + C B. dx = tan x + C cos2 x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = − tan x + C D. dx = − cot x + C cos2 x cos2 x Câu 16. y 3
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g(x) = x · f (x) tại x = −1 bằng A. 1 B. −1 C. 3 D. −3 −1 O x 1
Câu 17. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là
A. Mặt trụ tròn xoay
B. Hai đường thẳng song song C. Mặt cầu
D. Mặt nón tròn xoay 1!x2+x
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình > 1 là 7 49 A. (−∞; 1)
B. (−∞; −2) ∪ (1; +∞) C. (−2; 1) D. (1; +∞) 4a
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Biết khoảng cách từ A0 đến mặt phẳng (AB0C) bằng . Tính 5
khoảng cách từ D đến mặt (AB0C). 8a 2a 4a 6a A. B. C. D. 5 5 5 5 Trang 2/6 Mã đề 113 z
Câu 20. Cho hai số phức 1
z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − i. Phần thực của số phức bằng z2 1 3 3 1 A. B. C. D. − 2 2 2 2
Câu 21. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh bên bằng 2a. Đáy ABC nội tiếp đường tròn bán
kính R = a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. √ √ a3 3 3a3 3 3a3 A. B. C. D. 3a3 2 2 2 2 2 Z Z Câu 22. Cho
f (x) dx = 3. Tính tích phân I = (2 f (x) − x) dx. −2 −2 A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 23. S √
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 tâm O, S A √
vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
3a. Góc giữa đường thẳng
S O và mặt phẳng đáy bằng A A. 30◦ B. 45◦ C. 90◦ D. 60◦ B D C x − 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+(m+1)y−2z+m = 0 và d : : = y = z + 1, 2 1 2
với m là tham số thực. Để d thuộc mặt phẳng (P) thì giá trị thực của m bằng bao nhiêu? A. Không tồn tại m B. m = −1 C. m = −4 D. m = 1
Câu 25. Một tổ gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp có đúng hai bạn nữ bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 280 1260 210 1680
Câu 26. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc [−2021; 2021] để đồ thị hàm số y = 2x + 4 có tiệm x − m
cận đứng nằm bên trái trục tung là A. 2020 B. 2021 C. 4041 D. 4042
Câu 27. Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Khi đó A = |z1|2 + |z2|2 có giá trị là A. 4 B. 20 C. 14 D. 8
Câu 28. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn (1 + 2i)z + (3 − 4i) = z + 3 − 2i. Khi đó |z| bằng √ √ A. 1 B. 5 C. 2 D. 13
Câu 29. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng. 2021!x2 A. Hàm số y = đồng biến trên R 2020 √
B. Hàm số y = 3 x có đạo hàm là y0 = 1 √ 3 3 x
C. Hàm số y = log x2 có tập xác định là (0; +∞) 2
D. Đồ thị hàm số y = xα (với α là một số thực âm) luôn có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang Trang 3/6 Mã đề 113
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = 2x(x − 3)3(x + 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 31. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) = 1 và F(0) = 1. Tính F(3). x + 1 A. F(3) = 2 ln 2 + 1 B. F(3) = ln 2 C. F(3) = 2 ln 2 D. F(3) = 12  x = 1 + t   
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−3; 2; 3) và đường thẳng d :  y = t .     z = −1 + 2t
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d A. (−8; 3; 5) B. (−3; 2; 3) C. (2; 1; 1) D. (2; 1; −1) Câu 33. y
Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên R và f 0(x) có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? O
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 0) x −3 −2
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−3; −2)
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; −2)
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−2; +∞)
Câu 34. Gọi (S ) là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương có thể
tích bằng 36 cm3. Thể tích của khối cầu (S ) bằng A. 12π cm3 B. 4π cm3 C. 9π cm3 D. 6π cm3
Câu 35. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ −2
Số nghiệm của phương trình f 2 (x) − 4 = 0 là A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 36. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, S A ⊥ (ABC), S A = a.
Bán kính của mặt cầu tiếp xúc tất cả các mặt của hình chóp bằng √ √ √ √ a 2 − 1 a 2 − 1 a 2 − 1 3a 2 − 1 A. B. C. D. 3 2 6 2
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [0; 2021] để hàm số y = m sin x − 1 nghịch biến trên khoảng sin x − m π 5π! ; ? 2 6 A. 2020 B. 0 C. 1 D. 2021
Câu 38. Cho hàm số f (x) = 2x. Số giá trị nguyên không dương của tham số m để bất phương trình
f (cos2 x) ≤ f (m) có nghiệm thuộc (0; π) là A. 0 B. 1 C. vô số D. 2
Câu 39. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x − 2 · 2x − m + 3 = 0 có
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S là A. 2 B. 1 C. 0 D. 4 Trang 4/6 Mã đề 113
Câu 40. Cho hàm số f (x) = x3 + 3x2 + m − 1. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để giá trị lớn
nhất của hàm số g(x) = | f (x)| trên đoạn [0; 2] nhỏ nhất là A. 12 B. 11 C. 9 D. 1
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 −1 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 2021 0 2 f (x) −3 − −1 −
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 là f (x) − 2 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 √
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Thể tích của khối nón có đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng √ √ πa3 2 πa3 2 πa3 πa3 A. B. C. D. 6 2 2 6 √
Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD), S A = a 2. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD là √ √ 4a3π 3πa3 3 a3π πa3 3 A. B. C. D. 3 8 2 2
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định và bảng biến thiên như hình sau: x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ 0
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x2 + x) là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 45. Xét hàm số f (x) = x4 + 2mx3 − (m + 1) x2 + 2m − 2. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm
số có cực tiểu mà không có cực đại là A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết 5 f (x) − f 0(x)2 = x2 + x + 4, ∀x ∈ R. Tính 1 Z f (x) dx. 0 3 11 5 4 A. B. C. D. 2 6 6 3 Trang 5/6 Mã đề 113 Câu 47. y
Cho hàm số y = f (x) sao cho | f (1) − f (−1)| ≤ 2, hàm số y = f 0(x)
liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x)−ex = m
có nghiệm thuộc (−1; 1) khi 1 1
A. f (1) − e < m < f (−1) − B. f (−1) − < m ≤ f (0) − 1 1 e e 1 C. f (−1) − < m < f (1) − e
D. f (1) − e < m ≤ f (0) − 1 x − O 1 1 e Câu 48. y
Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) 214 và y = f 0(x) bằng
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ 5
thị hàm số y = f (x) và trục hoành. 81 81 17334 17334 A. B. C. D. 10 20 635 1270 −2 O x 1 x Z t + 1
Câu 49. Xét hàm số F(x) = √
dt. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là nhỏ nhất? 1 + t + t2 1 A. F(−1) B. F(2021) C. F(0) D. F(1)
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; −1; 2) và B (5; −1; 1). Đường thẳng
d0 là hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P) : x + 2y + z + 2 = 0 có một véc tơ chỉ phương − →
u = (a; b; 2). Tính S = a + b. A. 2 B. −4 C. 4 D. −2
............................. HẾT ............................. Trang 6/6 Mã đề 113
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2020-2021
Đề thi có 6 trang Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 114
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − − 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0)
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 5z − 9 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
véc-tơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n = (2; −3; 9) B. n = (2; 3; 5) C. n = (2; −3; 5) D. n = (2; −3; −5)
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 Z 2 Z Z Z A. ln x dx = x ln x − 1 dx B. ln x dx = x ln x + 1 dx 1 1 1 1 1 2 2 2 2 Z Z Z 2 Z C. ln x dx = x ln x − 1 dx D. ln x dx = x ln x + 1 dx 1 1 1 1 1
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 2i là A. z = −1 − 2i B. z = 2 − i C. z = 1 + 2i D. z = −1 + 2i
Câu 5. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 180 − 20t (m/s). Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm mà vật dừng lại. A. 9 m B. 810 m C. 180 m D. 160 m
Câu 6. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là S = xq
8π và độ dài bán kính R = 2. Khi đó độ dài đường sinh bằng 1 A. 4 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log x là 2 A. [0; +∞) B. [2; +∞) C. (−∞; +∞) D. (0; +∞)
Câu 8. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3x − 7 có toạ độ x + 2 A. (2; −3) B. (−3; 2) C. (−2; 3) D. (3; −2)
Câu 9. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 B. 4 C. 2 D. 8 x + 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
= y − 2 = z − 1 đi qua điểm nào dưới đây 1 −1 2 A. M(3; 2; 1) B. P(−3; 2; 1) C. Q(1; −1; 2) D. N(3; −2; −1)  x = −1 + t   
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 2t . Phương trình chính tắc của d là     z = 2 − t Trang 1/6 Mã đề 114 x − 1 x − 1 A. = y − 2 = z + 1 B. = y + 1 = z + 2 −1 1 2 1 2 −1 x + 1 x + 1 C. = y − 1 = z − 2 D. = y + 2 = z − 1 1 2 −1 −1 1 2
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? y x O
A. y = −x4 + 2x2 − 2 B. y = −x3 + 2x + 2 C. y = −x3 + 2x − 2 D. y = x4 + 2x2 − 2
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên R là 2021. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. f (x) ≤ 2021, ∀x ∈ R, ∃x0 : f (x0) = 2021
B. f (x) > 2021, ∀x ∈ R
C. f (x) < 2021, ∀x ∈ R
D. f (x) ≥ 2021, ∀x ∈ R, ∃x0 : f (x0) = 2021
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? Z 1 Z 1 A. dx = cot x + C B. dx = − cot x + C cos2 x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = tan x + C D. dx = − tan x + C cos2 x cos2 x
Câu 15. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 4 là 3 A. x = 65 B. x = 81 C. x = 82 D. x = 64
Câu 16. Gọi (S ) là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương có thể
tích bằng 36 cm3. Thể tích của khối cầu (S ) bằng A. 6π cm3 B. 4π cm3 C. 12π cm3 D. 9π cm3
Câu 17. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) = 1 và F(0) = 1. Tính F(3). x + 1 A. F(3) = 2 ln 2 B. F(3) = 2 ln 2 + 1 C. F(3) = 1 D. F(3) = ln 2 2 2 2 Z Z Câu 18. Cho
f (x) dx = 3. Tính tích phân I = (2 f (x) − x) dx. −2 −2 A. 5 B. 6 C. 7 D. 3
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = 2x(x − 3)3(x + 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 20. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn (1 + 2i)z + (3 − 4i) = z + 3 − 2i. Khi đó |z| bằng √ √ A. 2 B. 13 C. 1 D. 5
Câu 21. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh bên bằng 2a. Đáy ABC nội tiếp đường tròn bán
kính R = a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. √ √ 3a3 3a3 3 a3 3 A. B. C. D. 3a3 2 2 2 1!x2+x
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình > 1 là 7 49
A. (−∞; −2) ∪ (1; +∞) B. (−∞; 1) C. (1; +∞) D. (−2; 1) Trang 2/6 Mã đề 114
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng.
A. Đồ thị hàm số y = xα (với α là một số thực âm) luôn có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
B. Hàm số y = log x2 có tập xác định là (0; +∞) 2 2021!x2 C. Hàm số y = đồng biến trên R 2020 √
D. Hàm số y = 3 x có đạo hàm là y0 = 1 √ 3 3 x
Câu 24. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là
A. Hai đường thẳng song song
B. Mặt trụ tròn xoay
C. Mặt nón tròn xoay D. Mặt cầu Câu 25. S √
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 tâm O, S A √
vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
3a. Góc giữa đường thẳng
S O và mặt phẳng đáy bằng A A. 30◦ B. 60◦ C. 45◦ D. 90◦ B D C Câu 26. y
Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên R và f 0(x) có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? O
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−3; −2) x −3 −2
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−2; +∞)
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 0)
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; −2)
Câu 27. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc [−2021; 2021] để đồ thị hàm số y = 2x + 4 có tiệm x − m
cận đứng nằm bên trái trục tung là A. 4041 B. 4042 C. 2020 D. 2021 z
Câu 28. Cho hai số phức 1
z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − i. Phần thực của số phức bằng z2 3 1 3 1 A. B. C. D. − 2 2 2 2
Câu 29. Một tổ gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp có đúng hai bạn nữ bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 210 1260 280 1680
Câu 30. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 3/6 Mã đề 114 x −∞ −1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ −2 −
Số nghiệm của phương trình f 2 (x) − 4 = 0 là A. 2 B. 5 C. 4 D. 6 x − 2
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+(m+1)y−2z+m = 0 và d : : = y = z + 1, 2 1 2
với m là tham số thực. Để d thuộc mặt phẳng (P) thì giá trị thực của m bằng bao nhiêu? A. Không tồn tại m B. m = −1 C. m = −4 D. m = 1 Câu 32. y 3
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g(x) = x · f (x) tại x = −1 bằng A. −3 B. 3 C. −1 D. 1 −1 O x 1
Câu 33. Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Khi đó A = |z1|2 + |z2|2 có giá trị là A. 20 B. 8 C. 14 D. 4 4a
Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Biết khoảng cách từ A0 đến mặt phẳng (AB0C) bằng . Tính 5
khoảng cách từ D đến mặt (AB0C). 6a 4a 2a 8a A. B. C. D. 5 5 5 5  x = 1 + t   
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−3; 2; 3) và đường thẳng d :  y = t .     z = −1 + 2t
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d A. (−8; 3; 5) B. (−3; 2; 3) C. (2; 1; −1) D. (2; 1; 1) √
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD), S A = a 2. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD là √ √ a3π 3πa3 3 4a3π πa3 3 A. B. C. D. 2 8 3 2
Câu 37. Cho hàm số f (x) = x3 + 3x2 + m − 1. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để giá trị lớn
nhất của hàm số g(x) = | f (x)| trên đoạn [0; 2] nhỏ nhất là A. 9 B. 12 C. 1 D. 11 √
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Thể tích của khối nón có đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng Trang 4/6 Mã đề 114 √ √ πa3 2 πa3 2 πa3 πa3 A. B. C. D. 6 2 6 2
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 −1 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 2021 0 2 f (x) −3 − −1 −
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 là f (x) − 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định và bảng biến thiên như hình sau: x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ 0
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x2 + x) là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 41. Cho hàm số f (x) = 2x. Số giá trị nguyên không dương của tham số m để bất phương trình
f (cos2 x) ≤ f (m) có nghiệm thuộc (0; π) là A. 2 B. 0 C. 1 D. vô số
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [0; 2021] để hàm số y = m sin x − 1 nghịch biến trên khoảng sin x − m π 5π! ; ? 2 6 A. 0 B. 1 C. 2020 D. 2021
Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x − 2 · 2x − m + 3 = 0 có
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S là A. 1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 44. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, S A ⊥ (ABC), S A = a.
Bán kính của mặt cầu tiếp xúc tất cả các mặt của hình chóp bằng √ √ √ √ a 2 − 1 a 2 − 1 3a 2 − 1 a 2 − 1 A. B. C. D. 3 2 2 6
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; −1; 2) và B (5; −1; 1). Đường thẳng
d0 là hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P) : x + 2y + z + 2 = 0 có một véc tơ chỉ phương − →
u = (a; b; 2). Tính S = a + b. A. 2 B. −4 C. −2 D. 4 Trang 5/6 Mã đề 114
Câu 46. Xét hàm số f (x) = x4 + 2mx3 − (m + 1) x2 + 2m − 2. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm
số có cực tiểu mà không có cực đại là A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3 Câu 47. y
Cho hàm số y = f (x) sao cho | f (1) − f (−1)| ≤ 2, hàm số y = f 0(x)
liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x)−ex = m
có nghiệm thuộc (−1; 1) khi 1 1
A. f (1) − e < m < f (−1) − B. f (−1) − < m ≤ f (0) − 1 1 e e 1 C. f (−1) − < m < f (1) − e
D. f (1) − e < m ≤ f (0) − 1 x − O 1 1 e Câu 48. y
Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) 214 và y = f 0(x) bằng
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ 5
thị hàm số y = f (x) và trục hoành. 17334 17334 81 81 A. B. C. D. 635 1270 20 10 −2 O x 1
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết 5 f (x) − f 0(x)2 = x2 + x + 4, ∀x ∈ R. Tính 1 Z f (x) dx. 0 11 3 5 4 A. B. C. D. 6 2 6 3 x Z t + 1
Câu 50. Xét hàm số F(x) = √
dt. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là nhỏ nhất? 1 + t + t2 1 A. F(2021) B. F(1) C. F(0) D. F(−1)
............................. HẾT ............................. Trang 6/6 Mã đề 114
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 111 1 B 14 A 27 B 40 C 2 B 15 B 28 C 41 A 3 C 16 A 29 B 42 A 4 C 17 C 30 B 43 C 5 A 18 A 31 B 44 C 6 A 19 D 32 D 7 A 20 A 33 A 45 D 8 B 21 A 34 A 46 D 9 A 22 D 35 D 47 A 10 D 23 C 36 D 48 A 11 B 24 C 37 A 49 A 12 D 25 A 38 A 13 C 26 B 39 D 50 D Mã đề thi 112 1 A 10 A 19 C 28 B 2 D 11 B 20 A 29 A 3 A 12 C 21 C 30 C 4 B 13 A 22 B 31 C 5 C 14 C 23 A 32 A 6 D 15 B 24 D 33 B 7 B 16 B 25 B 34 A 8 B 17 B 26 D 35 D 9 A 18 A 27 A 36 C 1 37 D 41 B 45 A 49 C 38 A 42 C 46 B 50 C 39 C 43 A 47 A 40 A 44 D 48 A Mã đề thi 113 1 B 14 C 27 D 40 D 2 C 15 B 28 A 41 B 3 D 16 D 29 D 42 D 4 D 17 A 30 A 43 A 5 C 18 C 31 A 44 D 6 B 19 C 32 D 7 A 20 D 33 D 45 D 8 D 21 B 34 D 46 B 9 B 22 B 35 D 47 B 10 D 23 D 36 B 48 B 11 B 24 A 37 C 49 A 12 D 25 C 38 B 13 C 26 A 39 B 50 B Mã đề thi 114 1 C 7 D 13 A 19 A 20 C 2 C 8 C 14 C 21 B 3 A 9 D 15 C 22 D 4 C 10 B 16 A 23 A 24 B 5 B 11 C 17 B 25 B 6 C 12 C 18 B 26 B 2 27 C 33 B 39 C 45 B 28 D 34 B 40 B 46 B 29 A 35 C 41 C 47 B 30 C 36 C 42 B 48 C 31 A 37 C 43 A 49 A 32 A 38 C 44 B 50 D 3
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 111 − →
Câu 1. Đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 1; 2) và có véc-tơ chỉ phương là u = (1; 2; −1) nên có phương x + 1 trình chính tắc là = y − 1 = z − 2. 1 2 −1 Z 1 Câu 2. Ta có dx = tan x + C. cos2 x
Câu 3. Hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm.
Xét hàm số y = −x3 + 2x − 2. Ta có a = −1 < 0, x = 0 ⇒ y = −2 < 0 thỏa mãn.  (u = ln x   du = dx Câu 4. Đặt ⇒   x dv = dx    v = x. 2 2 Z 2 Z Suy ra ln x dx = x ln x − 1 dx. 1 1 1
Câu 5. Hàm số xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +∞).
Câu 6. Thời điểm vật dừng lại: v(t) = 0 ⇔ 180 − 20t = 0 ⇔ t = 9(s). 9 Z 9
Quãng đường vật di chuyển là S =
(180 − 20t)dt = 1 = (180 − 10t2) = 810 (m). 30 0 0
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = −2.
Do đó toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 3x − 7 là (−2; 3). x + 2
Câu 8. Ta có V = 23 = 8.
Câu 9. Thay lần lượt tọa độ các điểm tương ứng vào phương trình đường thẳng trên, chỉ có tọa độ của
điểm P(−3; 2; 1) thỏa mãn.
Câu 10. Ta có log (x − 1) = 4 ⇔ x − 1 = 34 ⇔ x − 1 = 81 ⇔ x = 82. 3
Câu 11. Hình trụ có diện tích xung quanh là: S = xq
8π ⇔ 2πRl = 8π ⇔ 2π · 2l = 8π ⇔ l = 2.
Vậy độ dài đường sinh của hình trụ đã cho là l = 2.
Câu 12. Ta có: z = 1 − 2i ⇒ z = 1 + 2i.
Câu 13. Dựa vào bảng xét dấu ta có y0 < 0, ∀x ∈ (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên (0; 2). − →
Câu 14. Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng (P), ta thấy (P) nhận n = (2; −3; 5) làm véc-tơ pháp tuyến.
Câu 15. Vì max y = 2019 nên f (x) ≤ 2019, ∀x ∈ R và ∃x0 : f (x0) = 2019. x∈R Câu 16. √ √ √ 3 3 3
Ta có R = OB = 2 MB ⇒ MB = 3R = 3.a = a ⇒ AB = BC = AC = a. Suy ra S = a2 ABC . 3 2 2 3 √ 2 4 3 √
Thể tích khối lăng trụ đã cho V = S . . ABC A0 A = a2 2 3a = 3a3 . 4 2 4
Câu 17. Gọi h là khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB. Ta có S = 1 MAB
h · AB không đổi. Mà hai điểm A, Bcố định suy ra h không đổi. 2
Do đó tập hợp điểm M là mặt trụ tròn xoay nhận đường thẳng AB làm trục và có bán kính đường tròn đáy bằng h. − →
Câu 18. Mặt phẳng (P) có VTPT là n 1 = (1; m + 1; −2). − →
Mặt phẳng (Q) có VTPT là n 2 = (2; −1; 0).−→ − → − → − →
Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì ta có n 1 ⊥ n 2 ⇔ n 1 · n 2 = 0
⇔ 1 · 2 + (m + 1) · (−1) + (−2) · 0 = 0 ⇔ 1 − m = 0 ⇔ m = 1. √ 3
Câu 19. Khối lập phương có thể tích bằng 36 cm3 suy ra cạnh của hình lập phương bằng 36 cm. √ 3 36
Vậy bán kính của khối cầu nội tiếp bằng r = . 2 √ 3  3 36
Suy ra thể tích của khối cầu (S ) bằng V = 4πr3 = 4π       = 6π cm3. 3 3    2  − →
Câu 20. Đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương là u = (1; 1; 2).
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng ∆. Khi đó M(1 + t; t; −1 + 2t). −−→
Do đó AM = (t + 4; t − 2; 2t − 4).
Do đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d nên −−→ − → −−→
AM · u = 0 ⇔ t + 4 + t − 2 + 2(2t − 4) = 0 ⇔ t = 1 ⇔ AM = (5; −1; −2). −−→
Đường thẳng ∆ đi qua A(−3; 2; 3) và có một véc-tơ chỉ phương là AM = (5; −1; −2) có phương trình là ∆ x + 3 : = y − 2 = z − 3. 5 −1 −2
Câu 21. Với m , −2, đồ thị hàm số y = 2x + 4 có tiệm cận đứng x = m. x − m
Tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung ⇔ m < 0. Vậy m < 0 và m , −2. Câu 22. Ta có
z1 = 1 + 2i = (1 + 2i)(1 + i) = 1 − + 3i z2 1 − i 2 2 2 z 1
Vậy phần thực của số phức 1 bằng − . z2 2 Z 1 Câu 23. Ta có F(x) = = ln |x + 1| + C. x + 1
Vì F(0) = 1 nên ln |1| + C = 1 hay C = 1.
Khi đó F(x) = ln |x + 1| + 1.
Do đó F(3) = ln |3 + 1| + 1 = 2 ln 2 + 1.
Câu 24. Ta có g0(x) = f (x) + x · f 0(x) nên g0(−1) = f (−1) − f 0(−1) = 0 − 3 = −3
Câu 25. Trong 4 khẳng định trên chỉ có 1 khẳng định đúng là khẳng định (II). 5 Câu 26. S (S O ∩ (ABCD) = O Ta có S A ⊥ (ABCD) tại A ⇒ (S O, (ABCD)) = [ S OA.
Xét tam giác S AO vuông tại A, ta có √ A tan [ S OA = S A = 3 ⇒ [ S OA = 60◦. B AO D C
Câu 27. Đồ thị hàm số cho ta bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 −2 0 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 − +∞ f (− ( 2) f (x) f (− ( 3) −∞
Từ đó ta có hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Câu 28. B C D A
Ta có A0D k B0C ⇒ A0D k (AB0C).
Do đó, d D, (AB0C) = d A0, (AB0C) = 4a. 5 B0 C0 A0 D0 " x = 0
Câu 30. f 0(x) = x(x + 2)2 = 0 ⇔ x = −2. Ta có bảng biến thiên x −∞ −2 0 +∞ y0 − 0 − 0 + +∞ + +∞ + y yCT √ z = −1 + 3i 
Câu 31. Ta có: z2 + 2z + 4 = 0 ⇔  ⇒  √ A = |z  1|2 + |z2|2 = 8. z = −1 − 3i
Câu 32. Ta có 7x2+x < 49 ⇔ 7x2+x < 72 ⇔ x2 + x < 2 ⇔ x2 + x − 2 < 0 ⇔ −2 < x < 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−2; 1). 6 2 2 2 Z Z Z Câu 33. I = (2 f (x) − x) dx = 2 f (x) dx − xdx = 6. −2 −2 −2
Câu 34. Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = −3. 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị −2 < −3 < 2 nên đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt. 2
Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 35. Do z = a + bi là nghiệm của phương trình (1 + 2i)z + (3 − 4i) = z + 3 − 2i nên 2iz = 2i Vậy a + b = 12 + 15 = 27.
Câu 37. Đặt t = 2x, điều kiện t > 0. 1 !
Khi đó phương trình đã cho trở thành t2 − 2t − m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng ; 2 . 2
Đặt f (x) = t2 − 2t − m + 3.   1!   m < 13    a · f > 0 −    6m + 13 > 0  6     2             7 − 3m > 0    m < 7 a · f (2) > 0   Theo đề bài ta có     ⇔  1 ⇔  3 ⇔ 2 < m < 13 .      < m <  6  1  2 1 < m < 4     < S <    2  2 2         2 2   "    m < −6  m2 + 4m − 12 > 0    ∆ > 0     m > 2
Do m nguyên nên không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vậy S = ∅.
Do đó số tập hợp con của tập hợp S là 1.
Câu 38. Ta có g0(x) = (2x + 1) f 0(x2 + x) ⇒ g0(x) = 0 1
Câu 40. Xét hàm y = mt − 1 đồng biến trên khoảng ( ; 1). t − m 2
1 − m2 > 0 ⇒ −1 < m < 1. 1 m < ( ; 1) 2 Câu 43. Câu 44. S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt là R và h. √ √ Ta có R = BC = a 2 và h = S D2 − OD2 = a. 2 πa3
Vậy thể tích của khối nón là V = 1πR2h = . A 3 3 D O B C
Câu 48. Phương trình đường thẳng d qua B vuông góc với mặt phẳng (P).
AH2 = 9t2 + t2 + t2; BH2 = 9t2 − 42t + 49 + t2 + t2 − 2t + 1 ⇒ 33t2 − 176t + 200 = 0 7   x = 0
Câu 49. Ta có f 0(x) = 3x3 + 6mx2 − 2 · (m + 1) x khi đó f 0(x) = 0 ⇒   .  
3 x2 + 6mx − 2 · (m + 1) = 0
TH1: ∆ = 9m2 + 6m + 6 ≤ 0, suy ra không tồn tại m.
TH2: m = −1 hàm số có một điểm cực tiểu x = 2.
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 112
Câu 1. Ta có: z = 1 − 2i ⇒ z = 1 + 2i.
Câu 2. Vì max y = 2019 nên f (x) ≤ 2019, ∀x ∈ R và ∃x0 : f (x0) = 2019. x∈R
Câu 3. Thay lần lượt tọa độ các điểm tương ứng vào phương trình đường thẳng trên, chỉ có tọa độ của
điểm P(−3; 2; 1) thỏa mãn.
Câu 4. Dựa vào bảng xét dấu ta có y0 < 0, ∀x ∈ (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên (0; 2). Z 1 Câu 5. Ta có dx = tan x + C. cos2 x
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = −2.
Do đó toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 3x − 7 là (−2; 3). x + 2
Câu 7. Ta có log (x − 1) = 4 ⇔ x − 1 = 34 ⇔ x − 1 = 81 ⇔ x = 82. 3 − →
Câu 8. Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng (P), ta thấy (P) nhận n = (2; −3; 5) làm véc-tơ pháp tuyến.
Câu 9. Hình trụ có diện tích xung quanh là: S = xq
8π ⇔ 2πRl = 8π ⇔ 2π · 2l = 8π ⇔ l = 2.
Vậy độ dài đường sinh của hình trụ đã cho là l = 2.  (u = ln x   du = dx Câu 10. Đặt ⇒   x dv = dx    v = x. 2 2 Z 2 Z Suy ra ln x dx = x ln x − 1 dx. 1 1 1
Câu 11. Hàm số xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +∞).
Câu 12. Hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm.
Xét hàm số y = −x3 + 2x − 2. Ta có a = −1 < 0, x = 0 ⇒ y = −2 < 0 thỏa mãn.
Câu 13. Thời điểm vật dừng lại: v(t) = 0 ⇔ 180 − 20t = 0 ⇔ t = 9(s). 9 Z 9
Quãng đường vật di chuyển là S =
(180 − 20t)dt = 1 = (180 − 10t2) = 810 (m). 30 0 0 − →
Câu 14. Đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 1; 2) và có véc-tơ chỉ phương là u = (1; 2; −1) nên có x + 1
phương trình chính tắc là = y − 1 = z − 2. 1 2 −1
Câu 15. Ta có V = 23 = 8. 8 Câu 16. S (S O ∩ (ABCD) = O Ta có S A ⊥ (ABCD) tại A ⇒ (S O, (ABCD)) = [ S OA.
Xét tam giác S AO vuông tại A, ta có √ A tan [ S OA = S A = 3 ⇒ [ S OA = 60◦. B AO D C " x = 0
Câu 17. f 0(x) = x(x + 2)2 = 0 ⇔ x = −2. Ta có bảng biến thiên x −∞ −2 0 +∞ y0 − 0 − 0 + +∞ + +∞ + y yCT Z 1 Câu 18. Ta có F(x) = = ln |x + 1| + C. x + 1
Vì F(0) = 1 nên ln |1| + C = 1 hay C = 1.
Khi đó F(x) = ln |x + 1| + 1.
Do đó F(3) = ln |3 + 1| + 1 = 2 ln 2 + 1.
Câu 19. Trong 4 khẳng định trên chỉ có 1 khẳng định đúng là khẳng định (II). Câu 20. √ √ √ 3 3 3
Ta có R = OB = 2 MB ⇒ MB = 3R = 3.a = a ⇒ AB = BC = AC = a. Suy ra S = a2 ABC . 3 2 2 3 √ 2 4 3 √
Thể tích khối lăng trụ đã cho V = S . . ABC A0 A = a2 2 3a = 3a3 . 4 2
Câu 21. Đồ thị hàm số cho ta bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 −2 0 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 − +∞ f (− ( 2) f (x) f (− ( 3) −∞
Từ đó ta có hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; +∞). 9 √ 3
Câu 22. Khối lập phương có thể tích bằng 36 cm3 suy ra cạnh của hình lập phương bằng 36 cm. √ 3 36
Vậy bán kính của khối cầu nội tiếp bằng r = . 2 √ 3  3 36
Suy ra thể tích của khối cầu (S ) bằng V = 4πr3 = 4π       = 6π cm3. 3 3    2  − →
Câu 24. Đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương là u = (1; 1; 2).
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng ∆. Khi đó M(1 + t; t; −1 + 2t). −−→
Do đó AM = (t + 4; t − 2; 2t − 4).
Do đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d nên −−→ − → −−→
AM · u = 0 ⇔ t + 4 + t − 2 + 2(2t − 4) = 0 ⇔ t = 1 ⇔ AM = (5; −1; −2). −−→
Đường thẳng ∆ đi qua A(−3; 2; 3) và có một véc-tơ chỉ phương là AM = (5; −1; −2) có phương trình là ∆ x + 3 : = y − 2 = z − 3. 5 −1 −2
Câu 25. Ta có g0(x) = f (x) + x · f 0(x) nên g0(−1) = f (−1) − f 0(−1) = 0 − 3 = −3
Câu 26. Ta có 7x2+x < 49 ⇔ 7x2+x < 72 ⇔ x2 + x < 2 ⇔ x2 + x − 2 < 0 ⇔ −2 < x < 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−2; 1).
Câu 27. Do z = a + bi là nghiệm của phương trình (1 + 2i)z + (3 − 4i) = z + 3 − 2i nên 2iz = 2i Vậy a + b = 12 + 15 = 27. 2 2 2 Z Z Z Câu 28. I = (2 f (x) − x) dx = 2 f (x) dx − xdx = 6. −2 −2 −2 √ z = −1 + 3i 
Câu 29. Ta có: z2 + 2z + 4 = 0 ⇔  ⇒  √ A = |z  1|2 + |z2|2 = 8. z = −1 − 3i Câu 30. Ta có
z1 = 1 + 2i = (1 + 2i)(1 + i) = 1 − + 3i z2 1 − i 2 2 2 z 1
Vậy phần thực của số phức 1 bằng − . z2 2 − →
Câu 31. Mặt phẳng (P) có VTPT là n = 1 (1; m + 1; −2). − →
Mặt phẳng (Q) có VTPT là n = 2 (2; −1; 0).−→ − → − → − →
Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì ta có n 1 ⊥ n 2 ⇔ n 1 · n 2 = 0
⇔ 1 · 2 + (m + 1) · (−1) + (−2) · 0 = 0 ⇔ 1 − m = 0 ⇔ m = 1.
Câu 32. Gọi h là khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB. Ta có S = 1 MAB
h · AB không đổi. Mà hai điểm A, Bcố định suy ra h không đổi. 2
Do đó tập hợp điểm M là mặt trụ tròn xoay nhận đường thẳng AB làm trục và có bán kính đường tròn đáy bằng h.
Câu 33. Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = −3. 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị −2 < −3 < 2 nên đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt. 2
Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. 10 Câu 34. B C D A
Ta có A0D k B0C ⇒ A0D k (AB0C).
Do đó, d D, (AB0C) = d A0, (AB0C) = 4a. 5 B0 C0 A0 D0
Câu 35. Với m , −2, đồ thị hàm số y = 2x + 4 có tiệm cận đứng x = m. x − m
Tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung ⇔ m < 0. Vậy m < 0 và m , −2. 1
Câu 38. Xét hàm y = mt − 1 đồng biến trên khoảng ( ; 1). t − m 2
1 − m2 > 0 ⇒ −1 < m < 1. 1 m < ( ; 1) 2 Câu 40. S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt là R và h. √ √ Ta có R = BC = a 2 và h = S D2 − OD2 = a. 2 πa3
Vậy thể tích của khối nón là V = 1πR2h = . A 3 3 D O B C
Câu 41. Ta có g0(x) = (2x + 1) f 0(x2 + x) ⇒ g0(x) = 0 Câu 42.
Câu 44. Đặt t = 2x, điều kiện t > 0. 1 !
Khi đó phương trình đã cho trở thành t2 − 2t − m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng ; 2 . 2
Đặt f (x) = t2 − 2t − m + 3.   1!   m < 13    a · f > 0 −    6m + 13 > 0  6     2             7 − 3m > 0    m < 7 a · f (2) > 0   Theo đề bài ta có     ⇔  1 ⇔  3 ⇔ 2 < m < 13 .      < m <  6  1  2 1 < m < 4     < S <    2  2 2         2 2   "    m < −6  m2 + 4m − 12 > 0    ∆ > 0     m > 2
Do m nguyên nên không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vậy S = ∅.
Do đó số tập hợp con của tập hợp S là 1.   x = 0
Câu 47. Ta có f 0(x) = 3x3 + 6mx2 − 2 · (m + 1) x khi đó f 0(x) = 0 ⇒   .  
3 x2 + 6mx − 2 · (m + 1) = 0
TH1: ∆ = 9m2 + 6m + 6 ≤ 0, suy ra không tồn tại m.
TH2: m = −1 hàm số có một điểm cực tiểu x = 2. 11
Câu 50. Phương trình đường thẳng d qua B vuông góc với mặt phẳng (P).
AH2 = 9t2 + t2 + t2; BH2 = 9t2 − 42t + 49 + t2 + t2 − 2t + 1 ⇒ 33t2 − 176t + 200 = 0
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 113
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = −2.
Do đó toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 3x − 7 là (−2; 3). x + 2
Câu 2. Ta có: z = 1 − 2i ⇒ z = 1 + 2i.
Câu 3. Vì max y = 2019 nên f (x) ≤ 2019, ∀x ∈ R và ∃x0 : f (x0) = 2019. x∈R
Câu 4. Hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm.
Xét hàm số y = −x3 + 2x − 2. Ta có a = −1 < 0, x = 0 ⇒ y = −2 < 0 thỏa mãn. − →
Câu 5. Đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 1; 2) và có véc-tơ chỉ phương là u = (1; 2; −1) nên có phương x + 1 trình chính tắc là = y − 1 = z − 2. 1 2 −1  (u = ln x   du = dx Câu 6. Đặt ⇒   x dv = dx    v = x. 2 2 Z 2 Z Suy ra ln x dx = x ln x − 1 dx. 1 1 1
Câu 7. Hàm số xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +∞).
Câu 8. Thời điểm vật dừng lại: v(t) = 0 ⇔ 180 − 20t = 0 ⇔ t = 9(s). 9 Z 9
Quãng đường vật di chuyển là S =
(180 − 20t)dt = 1 = (180 − 10t2) = 810 (m). 30 0 0
Câu 9. Dựa vào bảng xét dấu ta có y0 < 0, ∀x ∈ (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Câu 10. Ta có V = 23 = 8. − →
Câu 11. Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng (P), ta thấy (P) nhận n = (2; −3; 5) làm véc-tơ pháp tuyến.
Câu 12. Thay lần lượt tọa độ các điểm tương ứng vào phương trình đường thẳng trên, chỉ có tọa độ của
điểm P(−3; 2; 1) thỏa mãn.
Câu 13. Hình trụ có diện tích xung quanh là: S = xq
8π ⇔ 2πRl = 8π ⇔ 2π · 2l = 8π ⇔ l = 2.
Vậy độ dài đường sinh của hình trụ đã cho là l = 2.
Câu 14. Ta có log (x − 1) = 4 ⇔ x − 1 = 34 ⇔ x − 1 = 81 ⇔ x = 82. 3 Z 1 Câu 15. Ta có dx = tan x + C. cos2 x
Câu 16. Ta có g0(x) = f (x) + x · f 0(x) nên g0(−1) = f (−1) − f 0(−1) = 0 − 3 = −3 12
Câu 17. Gọi h là khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB. Ta có S = 1 MAB
h · AB không đổi. Mà hai điểm A, Bcố định suy ra h không đổi. 2
Do đó tập hợp điểm M là mặt trụ tròn xoay nhận đường thẳng AB làm trục và có bán kính đường tròn đáy bằng h.
Câu 18. Ta có 7x2+x < 49 ⇔ 7x2+x < 72 ⇔ x2 + x < 2 ⇔ x2 + x − 2 < 0 ⇔ −2 < x < 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−2; 1). Câu 19. B C D A
Ta có A0D k B0C ⇒ A0D k (AB0C).
Do đó, d D, (AB0C) = d A0, (AB0C) = 4a. 5 B0 C0 A0 D0 Câu 20. Ta có
z1 = 1 + 2i = (1 + 2i)(1 + i) = 1 − + 3i z2 1 − i 2 2 2 z 1
Vậy phần thực của số phức 1 bằng − . z2 2 Câu 21. √ √ √ 3 3 3
Ta có R = OB = 2 MB ⇒ MB = 3R = 3.a = a ⇒ AB = BC = AC = a. Suy ra S = a2 ABC . 3 2 2 3 √ 2 4 3 √
Thể tích khối lăng trụ đã cho V = S . . ABC A0 A = a2 2 3a = 3a3 . 4 2 2 2 2 Z Z Z Câu 22. I = (2 f (x) − x) dx = 2 f (x) dx − xdx = 6. −2 −2 −2 Câu 23. S (S O ∩ (ABCD) = O Ta có S A ⊥ (ABCD) tại A ⇒ (S O, (ABCD)) = [ S OA.
Xét tam giác S AO vuông tại A, ta có √ A tan [ S OA = S A = 3 ⇒ [ S OA = 60◦. B AO D C − →
Câu 24. Mặt phẳng (P) có VTPT là n 1 = (1; m + 1; −2). − →
Mặt phẳng (Q) có VTPT là n 2 = (2; −1; 0).−→ − → − → − →
Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì ta có n 1 ⊥ n 2 ⇔ n 1 · n 2 = 0
⇔ 1 · 2 + (m + 1) · (−1) + (−2) · 0 = 0 ⇔ 1 − m = 0 ⇔ m = 1. 13
Câu 26. Với m , −2, đồ thị hàm số y = 2x + 4 có tiệm cận đứng x = m. x − m
Tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung ⇔ m < 0. Vậy m < 0 và m , −2. √ z = −1 + 3i 
Câu 27. Ta có: z2 + 2z + 4 = 0 ⇔  ⇒  √ A = |z  1|2 + |z2|2 = 8. z = −1 − 3i
Câu 28. Do z = a + bi là nghiệm của phương trình (1 + 2i)z + (3 − 4i) = z + 3 − 2i nên 2iz = 2i Vậy a + b = 12 + 15 = 27.
Câu 29. Trong 4 khẳng định trên chỉ có 1 khẳng định đúng là khẳng định (II). " x = 0
Câu 30. f 0(x) = x(x + 2)2 = 0 ⇔ x = −2. Ta có bảng biến thiên x −∞ −2 0 +∞ y0 − 0 − 0 + +∞ + +∞ + y yCT Z 1 Câu 31. Ta có F(x) = = ln |x + 1| + C. x + 1
Vì F(0) = 1 nên ln |1| + C = 1 hay C = 1.
Khi đó F(x) = ln |x + 1| + 1.
Do đó F(3) = ln |3 + 1| + 1 = 2 ln 2 + 1. − →
Câu 32. Đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương là u = (1; 1; 2).
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng ∆. Khi đó M(1 + t; t; −1 + 2t). −−→
Do đó AM = (t + 4; t − 2; 2t − 4).
Do đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d nên −−→ − → −−→
AM · u = 0 ⇔ t + 4 + t − 2 + 2(2t − 4) = 0 ⇔ t = 1 ⇔ AM = (5; −1; −2). −−→
Đường thẳng ∆ đi qua A(−3; 2; 3) và có một véc-tơ chỉ phương là AM = (5; −1; −2) có phương trình là ∆ x + 3 : = y − 2 = z − 3. 5 −1 −2
Câu 33. Đồ thị hàm số cho ta bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 −2 0 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 − +∞ f (− ( 2) f (x) f (− ( 3) −∞
Từ đó ta có hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; +∞). 14 √ 3
Câu 34. Khối lập phương có thể tích bằng 36 cm3 suy ra cạnh của hình lập phương bằng 36 cm. √ 3 36
Vậy bán kính của khối cầu nội tiếp bằng r = . 2 √ 3  3 36
Suy ra thể tích của khối cầu (S ) bằng V = 4πr3 = 4π       = 6π cm3. 3 3    2 
Câu 35. Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = −3. 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị −2 < −3 < 2 nên đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt. 2
Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. 1
Câu 37. Xét hàm y = mt − 1 đồng biến trên khoảng ( ; 1). t − m 2
1 − m2 > 0 ⇒ −1 < m < 1. 1 m < ( ; 1) 2
Câu 39. Đặt t = 2x, điều kiện t > 0. 1 !
Khi đó phương trình đã cho trở thành t2 − 2t − m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng ; 2 . 2
Đặt f (x) = t2 − 2t − m + 3.   1!   m < 13    a · f > 0 −    6m + 13 > 0  6     2             7 − 3m > 0    m < 7 a · f (2) > 0   Theo đề bài ta có     ⇔  1 ⇔  3 ⇔ 2 < m < 13 .      < m <  6  1  2 1 < m < 4     < S <    2  2 2         2 2   "    m < −6  m2 + 4m − 12 > 0    ∆ > 0     m > 2
Do m nguyên nên không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vậy S = ∅.
Do đó số tập hợp con của tập hợp S là 1. Câu 42. S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt là R và h. √ √ Ta có R = BC = a 2 và h = S D2 − OD2 = a. 2 πa3
Vậy thể tích của khối nón là V = 1πR2h = . A 3 3 D O B C Câu 43.
Câu 44. Ta có g0(x) = (2x + 1) f 0(x2 + x) ⇒ g0(x) = 0   x = 0
Câu 45. Ta có f 0(x) = 3x3 + 6mx2 − 2 · (m + 1) x khi đó f 0(x) = 0 ⇒   .  
3 x2 + 6mx − 2 · (m + 1) = 0
TH1: ∆ = 9m2 + 6m + 6 ≤ 0, suy ra không tồn tại m.
TH2: m = −1 hàm số có một điểm cực tiểu x = 2. 15
Câu 50. Phương trình đường thẳng d qua B vuông góc với mặt phẳng (P).
AH2 = 9t2 + t2 + t2; BH2 = 9t2 − 42t + 49 + t2 + t2 − 2t + 1 ⇒ 33t2 − 176t + 200 = 0
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 114
Câu 1. Dựa vào bảng xét dấu ta có y0 < 0, ∀x ∈ (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên (0; 2). − →
Câu 2. Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng (P), ta thấy (P) nhận n = (2; −3; 5) làm véc-tơ pháp tuyến.  (u = ln x   du = dx Câu 3. Đặt ⇒   x dv = dx    v = x. 2 2 Z 2 Z Suy ra ln x dx = x ln x − 1 dx. 1 1 1
Câu 4. Ta có: z = 1 − 2i ⇒ z = 1 + 2i.
Câu 5. Thời điểm vật dừng lại: v(t) = 0 ⇔ 180 − 20t = 0 ⇔ t = 9(s). 9 Z 9
Quãng đường vật di chuyển là S =
(180 − 20t)dt = 1 = (180 − 10t2) = 810 (m). 30 0 0
Câu 6. Hình trụ có diện tích xung quanh là: S = xq
8π ⇔ 2πRl = 8π ⇔ 2π · 2l = 8π ⇔ l = 2.
Vậy độ dài đường sinh của hình trụ đã cho là l = 2.
Câu 7. Hàm số xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +∞).
Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = −2.
Do đó toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 3x − 7 là (−2; 3). x + 2
Câu 9. Ta có V = 23 = 8.
Câu 10. Thay lần lượt tọa độ các điểm tương ứng vào phương trình đường thẳng trên, chỉ có tọa độ của
điểm P(−3; 2; 1) thỏa mãn. − →
Câu 11. Đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 1; 2) và có véc-tơ chỉ phương là u = (1; 2; −1) nên có x + 1
phương trình chính tắc là = y − 1 = z − 2. 1 2 −1
Câu 12. Hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm.
Xét hàm số y = −x3 + 2x − 2. Ta có a = −1 < 0, x = 0 ⇒ y = −2 < 0 thỏa mãn.
Câu 13. Vì max y = 2019 nên f (x) ≤ 2019, ∀x ∈ R và ∃x0 : f (x0) = 2019. x∈R Z 1 Câu 14. Ta có dx = tan x + C. cos2 x
Câu 15. Ta có log (x − 1) = 4 ⇔ x − 1 = 34 ⇔ x − 1 = 81 ⇔ x = 82. 3 16 √ 3
Câu 16. Khối lập phương có thể tích bằng 36 cm3 suy ra cạnh của hình lập phương bằng 36 cm. √ 3 36
Vậy bán kính của khối cầu nội tiếp bằng r = . 2 √ 3  3 36
Suy ra thể tích của khối cầu (S ) bằng V = 4πr3 = 4π       = 6π cm3. 3 3    2  Z 1 Câu 17. Ta có F(x) = = ln |x + 1| + C. x + 1
Vì F(0) = 1 nên ln |1| + C = 1 hay C = 1.
Khi đó F(x) = ln |x + 1| + 1.
Do đó F(3) = ln |3 + 1| + 1 = 2 ln 2 + 1. 2 2 2 Z Z Z Câu 18. I = (2 f (x) − x) dx = 2 f (x) dx − xdx = 6. −2 −2 −2 " x = 0
Câu 19. f 0(x) = x(x + 2)2 = 0 ⇔ x = −2. Ta có bảng biến thiên x −∞ −2 0 +∞ y0 − 0 − 0 + +∞ + +∞ + y yCT
Câu 20. Do z = a + bi là nghiệm của phương trình (1 + 2i)z + (3 − 4i) = z + 3 − 2i nên 2iz = 2i Vậy a + b = 12 + 15 = 27. Câu 21. √ √ √ 3 3 3
Ta có R = OB = 2 MB ⇒ MB = 3R = 3.a = a ⇒ AB = BC = AC = a. Suy ra S = a2 ABC . 3 2 2 3 √ 2 4 3 √
Thể tích khối lăng trụ đã cho V = S . . ABC A0 A = a2 2 3a = 3a3 . 4 2
Câu 22. Ta có 7x2+x < 49 ⇔ 7x2+x < 72 ⇔ x2 + x < 2 ⇔ x2 + x − 2 < 0 ⇔ −2 < x < 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−2; 1).
Câu 23. Trong 4 khẳng định trên chỉ có 1 khẳng định đúng là khẳng định (II).
Câu 24. Gọi h là khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB. Ta có S = 1 MAB
h · AB không đổi. Mà hai điểm A, Bcố định suy ra h không đổi. 2
Do đó tập hợp điểm M là mặt trụ tròn xoay nhận đường thẳng AB làm trục và có bán kính đường tròn đáy bằng h. Câu 25. 17 S (S O ∩ (ABCD) = O Ta có S A ⊥ (ABCD) tại A ⇒ (S O, (ABCD)) = [ S OA.
Xét tam giác S AO vuông tại A, ta có √ A tan [ S OA = S A = 3 ⇒ [ S OA = 60◦. B AO D C
Câu 26. Đồ thị hàm số cho ta bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 −2 0 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 − +∞ f (− ( 2) f (x) f (− ( 3) −∞
Từ đó ta có hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 27. Với m , −2, đồ thị hàm số y = 2x + 4 có tiệm cận đứng x = m. x − m
Tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung ⇔ m < 0. Vậy m < 0 và m , −2. Câu 28. Ta có
z1 = 1 + 2i = (1 + 2i)(1 + i) = 1 − + 3i z2 1 − i 2 2 2 z 1
Vậy phần thực của số phức 1 bằng − . z2 2
Câu 30. Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = −3. 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị −2 < −3 < 2 nên đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt. 2
Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. − →
Câu 31. Mặt phẳng (P) có VTPT là n 1 = (1; m + 1; −2). − →
Mặt phẳng (Q) có VTPT là n 2 = (2; −1; 0).−→ − → − → − →
Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì ta có n 1 ⊥ n 2 ⇔ n 1 · n 2 = 0
⇔ 1 · 2 + (m + 1) · (−1) + (−2) · 0 = 0 ⇔ 1 − m = 0 ⇔ m = 1.
Câu 32. Ta có g0(x) = f (x) + x · f 0(x) nên g0(−1) = f (−1) − f 0(−1) = 0 − 3 = −3 √ z = −1 + 3i 
Câu 33. Ta có: z2 + 2z + 4 = 0 ⇔  ⇒  √ A = |z  1|2 + |z2|2 = 8. z = −1 − 3i 18 Câu 34. B C D A
Ta có A0D k B0C ⇒ A0D k (AB0C).
Do đó, d D, (AB0C) = d A0, (AB0C) = 4a. 5 B0 C0 A0 D0 − →
Câu 35. Đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương là u = (1; 1; 2).
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng ∆. Khi đó M(1 + t; t; −1 + 2t). −−→
Do đó AM = (t + 4; t − 2; 2t − 4).
Do đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d nên −−→ − → −−→
AM · u = 0 ⇔ t + 4 + t − 2 + 2(2t − 4) = 0 ⇔ t = 1 ⇔ AM = (5; −1; −2). −−→
Đường thẳng ∆ đi qua A(−3; 2; 3) và có một véc-tơ chỉ phương là AM = (5; −1; −2) có phương trình là ∆ x + 3 : = y − 2 = z − 3. 5 −1 −2 Câu 36. Câu 38. S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt là R và h. √ √ Ta có R = BC = a 2 và h = S D2 − OD2 = a. 2 πa3
Vậy thể tích của khối nón là V = 1πR2h = . A 3 3 D O B C
Câu 40. Ta có g0(x) = (2x + 1) f 0(x2 + x) ⇒ g0(x) = 0 1
Câu 42. Xét hàm y = mt − 1 đồng biến trên khoảng ( ; 1). t − m 2
1 − m2 > 0 ⇒ −1 < m < 1. 1 m < ( ; 1) 2
Câu 43. Đặt t = 2x, điều kiện t > 0. 1 !
Khi đó phương trình đã cho trở thành t2 − 2t − m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng ; 2 . 2
Đặt f (x) = t2 − 2t − m + 3.   1!   m < 13    a · f > 0 −    6m + 13 > 0  6     2             7 − 3m > 0    m < 7 a · f (2) > 0   Theo đề bài ta có     ⇔  1 ⇔  3 ⇔ 2 < m < 13 .      < m <  6  1  2 1 < m < 4     < S <    2  2 2         2 2   "    m < −6  m2 + 4m − 12 > 0    ∆ > 0     m > 2 19
Do m nguyên nên không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vậy S = ∅.
Do đó số tập hợp con của tập hợp S là 1.
Câu 45. Phương trình đường thẳng d qua B vuông góc với mặt phẳng (P).
AH2 = 9t2 + t2 + t2; BH2 = 9t2 − 42t + 49 + t2 + t2 − 2t + 1 ⇒ 33t2 − 176t + 200 = 0   x = 0
Câu 46. Ta có f 0(x) = 3x3 + 6mx2 − 2 · (m + 1) x khi đó f 0(x) = 0 ⇒   .  
3 x2 + 6mx − 2 · (m + 1) = 0
TH1: ∆ = 9m2 + 6m + 6 ≤ 0, suy ra không tồn tại m.
TH2: m = −1 hàm số có một điểm cực tiểu x = 2. 20