Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

1/3 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: Giải tích Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với
(3, 5, 2), 1, 3, 6AB
. Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A.
2 8 40xyz 
B.
2 2 8 10
xyz

C.
8 40xy z
D.
4 20xy z
Câu 2. Cho
f(x) liên tục trên đoạn
[ ]
0;10
tha mãn
10
0
( )d 2021fx x=
6
2
( )d 2020fx x=
Khi đó giá trị của
A. P = 2 B. P = 1 C. P = 0 D. P = -1
Câu 3. Xét các số phức z thõa
2 45 5ziz i 
. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
của
2zi
. Tính
22
Pm M

A. P = 20 B. P = 25 C. P = 24 D. P = 15
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
3
yx
=
A.
4
C.x +
B.
2
3 C.x +
C.
2
C.
x
+
D.
4
C.
4
x
+
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2-x, y = 0, x = 4 là
A. 3 B. 7 C. 0 D. 2
Câu 6. Số phức liên hợp của s phức z = 3 + i là
A.
3zi=−−
B.
3zi
= +
C.
3zi=
D.
3zi
=−+
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Diện tích S của
hình phẳng phần đậm trong hình được tính theo công thức
nào sau đây ?
A.
3
3
()S f x dx
=
B.
13
31
() ()S f x dx f x dx
−−
= +
∫∫
C.
13
31
() ()S f x dx f x dx
−−
=
∫∫
D.
3
3
()S f x dx
=
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và B( -1;4;2). Gọi điểm C thuộc mặt
phẳng (Oxy) sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn AC là
A. 2x -2y +z - 6 = 0 B. 2x -2y +z +26 = 0
C. -2x +2y z + 8 = 0 D. 6x – 6y + 3z + 16 = 0
Câu 9. Cho số phức
25zi= +
. Phần ảo của số phức
6
(1 ) .w izz=++
Mã đề 001
2/3 - Mã đề 001
A. 23 B. -97 C. -12 D. 58
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa đ Oxy, điểm biểu diễn của s phức z = 1 - 2i là điểm nào sau đây?
A. P(1;2) B. N(-1;2) C. Q(-1;-2) D. M(1;-2)
Câu 11. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; x = 0; x =
2
π
y = 0 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích khối tròn xoay bằng
A.
2
4
V
π
=
B.
2V = π
C.
2
2
V
π
=
D.
2
V
π
=
Câu 12. Biết số phức z = a+bi ( b<0) tha mãn
13 7++ = +z iz i
22
() 6+=zz
.
Khi đó 2a + b =?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(3;0;1), C(2;3;-1). Độ dài đường
cao hạ từ đỉnh A của
ABC
A.
2 21
7
B.
14
C.
2
7
D.
26
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện đều ABCD với điểm A(13;-8;10) và hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) là H(-3;0;2 ). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
A.
2 22
6 4 371 0xyz xz+++ =
B.
2 22
10 8 12 19 0xyz xy z++− + =
C.
2 22
2 4 8 195 0
xyz x yz++−+ −− =
D.
2 22
26 16 20 51 0xyz x y z+++−−=
Câu 15. Trong mp Oxy, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
1 23
13, 15, 4z iz iz i=−+ =+ = +
. Số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình
hành là
A. 3 + 5i B. 2 i C. 2 + 3i D. 2 - 3i
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 2;-4;6) vuông góc trục Oy phương
trình
A. y + 6 = 0 B. y + 4 = 0 C. y 2 = 0 D. y 4 = 0
Câu 17. Biết.
2
2
4
cos x
dx a 2 b(a,b Q)
sin x
π
π
=+∈
Tính S = a +b
A. S = 0 B. S = 1 C. S = 2 D. S = -2
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 3x z +2 = 0. Vecto nào ới đây là vecto pháp
tuyến của (P) ?
A.
4
(0; 1; 0)n =

B.
3
( 1; 0; 1)n =−−

C.
2
(3; 1; 0)n =

D.
1
(3; 0; 1)n =

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M( -1;2;0) vecto pháp tuyến
(1; 4; 1)n =
. Phương trình nào sau đây là phương trình của (P) ?
A.x + 2y -7 = 0 B. x + 4y + z 7 = 0
C. x + 4y z 7 = 0 D.x + 2y -8 = 0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;2;-2), B(3;-3;3) và mặt phẳng
(P) : x + y + z + 15 = 0. Điểm M bất kỳ thỏa mãn
2
3
MA
MB
. Khi đó khoảng cách lớn nhất từ M đến
mặt phẳng (P) là
3/3 - Mã đề 001
A.
31
23
B.
13
3
C.
13 3
D.
63
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
1
sin
y
x
=
A.
cot .xC−+
B.
tan .
xC
+
C.
cot .xC+
D.
tan .xC−+
Câu 22. Phần thực ca s phức z = 3i 7 là
A. -7 B. -3 C. 7 D. 3
Câu 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2
yx=
,
14
33
yx=−+
y = 0.
A.
3
7
B.
2
39
C.
6
11
D.
3
56
Câu 24. Cho hai số phức
1
12zi= +
2
23zi=
. Khi đó số phức
12
zz z= +
A. z = 3 + 5i B. z = 3- i C. z = -1 - i D. z = 1 + i
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-4;3). Hình chiếu của A lên mặt phẳng Oyz có tọa đ
A. (0;-4;0) B. (0;-4;3) C. (2;-4;0) D. (2;0;3)
Câu 26. Cho hai số phức
1
4zi=
2
13
zi=
. Khi đó số phức
12
zz z=
A. z = 3 - 2i B. z = -3 + 2i C. z = -3 - 2i D. z = 3 + 2i
Câu 27. Biết
(
)
3
1
d2fx x=
( )
3
2
2 d 1.fx x
=
Tính
( )
2
1
d?I fx x= =
A.
3I =
B.
0I =
C.
3
2
I =
D.
2I =
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;0), B(0;4;0), C(0;0;6). Mặt cầu (S) là
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A là
A. x -2y -3z 2 = 0 B. 2x + y z = 0
C. 6x – y + 4z + 2 = 0 D. x – 2 = 0
Câu 29. Cho hai số thực x, y
thỏa mãn
( ) ( )
2 1 1 2 22x y i i yi x++ = +
khi đó giá trị của
2
3M x xy y=−−
bằng
A. M = -2 B. M = 1 C. M = -1 D. M = -3
Câu 30. Giá trị của
1
0
(2 1)dxx
bằng
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
4; 2; 4 , 6; 3; 2ab 

. Độ dài
của vecto
2ca b

có giá trị là
A.
83
B. 8 C. 16 D.
85
Câu 32. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
fx
liên tục trên
R
thỏa
17f
,
0 1f
1
0
6f x dx
. Tính
1
1 2ln
. ln
e
x
I f x dx
x
.
A. 8 B. e - 2 C. 6 D. 1 + e
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Giải tích Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 32.
001 002 003 004
1
D
A
D
B
2
B
A
D
D
3
C
C
C
B
4
D
C
A
D
5
D
B
B
A
6
C
A
C
B
7
C
B
B
C
8
B
A
B
C
9
B
D
C
D
10
D
C
C
B
11
A
D
D
B
12
C
C
A
A
13
A
B
C
D
14
C
B
A
A
15
B
C
C
B
16
B
D
A
C
17
A
B
C
B
18
D
B
B
A
19
C
C
D
C
20
C
C
D
C
21
A
D
C
B
22
A
C
A
A
23
C
A
B
D
24
B
D
A
A
25
B
A
D
C
26
D
D
B
C
27
C
D
A
D
28
A
A
D
D
29
D
B
A
C
30
A
D
D
A
31
D
C
C
A
32
A
B
B
D
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: Giải tích – Khối lớp 12 (Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với (
A 3, 5,2),B 1, 3,6. Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. x  2y  8z  4  0
B. 2x  2y  8z 1  0
C. x y  8z  4  0
D. x y  4z  2  0 10 6
Câu 2. Cho f(x) liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn f (x)dx = ∫
2021 và f (x)dx = ∫ 2020 0 2 2 10
Khi đó giá trị của P = f (x)dx + ∫
f (x)dx là 0 6 A. P = 2 B. P = 1 C. P = 0 D. P = -1
Câu 3. Xét các số phức z thõa z  2i z  45i  5. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
của z  2  i . Tính 2 2
P m M A. P = 20 B. P = 25 C. P = 24 D. P = 15 Câu 4. 3
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = x là 4 A. 4 x + C. B. 2 3x + C. C. 2 x + C. D. x + C. 4
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2-x, y = 0, x = 4 là A. 3 B. 7 C. 0 D. 2
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + i là A. z = 3 − − i
B. z = 3 + i
C. z = 3 − i D. z = 3 − + i
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Diện tích S của
hình phẳng phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây ? 3 1 − 3
A. S = f (x)dx
B. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ 3 − 3 − 1 − 1 − 3 3
C. S = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ D. S = f (x)dx ∫ 3 − 1 − 3 −
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và B( -1;4;2). Gọi điểm C thuộc mặt
phẳng (Oxy) sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn AC là
A. 2x -2y +z - 6 = 0 B. 2x -2y +z +26 = 0
C. -2x +2y – z + 8 = 0
D. 6x – 6y + 3z + 16 = 0
Câu 9. Cho số phức z = 2 + 5i . Phần ảo của số phức 6
w = (1+ i) .z + z là 1/3 - Mã đề 001 A. 23 B. -97 C. -12 D. 58
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z = 1 - 2i là điểm nào sau đây? A. P(1;2) B. N(-1;2) C. Q(-1;-2) D. M(1;-2) π
Câu 11. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; x = 0; x = 2 và y = 0 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích khối tròn xoay bằng 2 2 A. V π =
B. V = 2π C. V π = D. V π = 4 2 2
Câu 12. Biết số phức z = a+bi ( b<0) thỏa mãn z +1+ 3i = z − 7 + i và 2 2 z + (z) = 6 . Khi đó 2a + b =? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(3;0;1), C(2;3;-1). Độ dài đường
cao hạ từ đỉnh A của ABC là 2 21 2 A. B. 14 C. D. 2 6 7 7
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện đều ABCD với điểm A(13;-8;10) và hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) là H(-3;0;2 ). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD A. 2 2 2
x + y + z + 6x − 4z − 371 = 0 B. 2 2 2
x + y + z −10x + 8y −12z −19 = 0 C. 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 8z −195 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 26x +16y − 20z − 51 = 0
Câu 15. Trong mp Oxy, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức = − + = + = + 1 z
1 3i, z2 1 5i, 3z 4 i . Số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. 3 + 5i B. 2 – i C. 2 + 3i D. 2 - 3i
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 2;-4;6) và vuông góc trục Oy có phương trình A. y + 6 = 0 B. y + 4 = 0 C. y – 2 = 0 D. y – 4 = 0 π 2 cosx Câu 17. Biết. dx = a 2 + b(a,b∈Q) ∫ 2 Tính S = a +b π sin x 4 A. S = 0 B. S = 1 C. S = 2 D. S = -2
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 3x – z +2 = 0. Vecto nào dưới đây là vecto pháp tuyến của (P) ?     A. − − − − − 4 n = (0; 1;0) B. 3 n = ( 1;0; 1) C. 2 n = (3; 1;0) D. 1 n = (3;0; 1)
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M( -1;2;0) có vecto pháp tuyến
n = (1;4; 1−). Phương trình nào sau đây là phương trình của (P) ?
A. –x + 2y -7 = 0
B. x + 4y + z – 7 = 0
C. x + 4y – z – 7 = 0 D. –x + 2y -8 = 0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;2;-2), B(3;-3;3) và mặt phẳng MA 2
(P) : x + y + z + 15 = 0. Điểm M bất kỳ thỏa mãn  MB
3 . Khi đó khoảng cách lớn nhất từ M đến mặt phẳng (P) là 2/3 - Mã đề 001 31 13 A. B. C. 13 3 D. 6 3 2 3 3 1
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x
A. −cot x + C.
B. tan x + C.
C. cot x + C.
D. − tan x + C.
Câu 22. Phần thực của số phức z = 3i – 7 là A. -7 B. -3 C. 7 D. 3 1 4
Câu 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
y = x , y = − x + 3 3 và y = 0. A. 7 B. 39 C. 11 D. 56 3 2 6 3
Câu 24. Cho hai số phức = + = − 1
z 1 2i z2 2 3i . Khi đó số phức z = + 1 z z2 là A. z = 3 + 5i B. z = 3- i C. z = -1 - i D. z = 1 + i
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-4;3). Hình chiếu của A lên mặt phẳng Oyz có tọa độ A. (0;-4;0) B. (0;-4;3) C. (2;-4;0) D. (2;0;3)
Câu 26. Cho hai số phức = − = − = − 1
z 4 i z2 1 3i. Khi đó số phức z 1z z2 là A. z = 3 - 2i B. z = -3 + 2i C. z = -3 - 2i D. z = 3 + 2i 3 3 2
Câu 27. Biết f ( x)dx = ∫
2 và 2 f (x)dx = ∫
1. Tính I = f (x)dx = ∫ ? 1 2 1 3
A. I = 3 B. I = 0 C. I = D. I = 2 2
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;0), B(0;4;0), C(0;0;6). Mặt cầu (S) là
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A là
A. x -2y -3z – 2 = 0 B. 2x + y – z = 0
C. 6x – y + 4z + 2 = 0 D. x – 2 = 0
Câu 29. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x +1+ (1− 2y)i = 2(2 − i) + yi x khi đó giá trị của 2
M = x − 3xy y bằng A. M = -2 B. M = 1 C. M = -1 D. M = -3 1
Câu 30. Giá trị của (2x −1)dx ∫ bằng 0 A. 0 B. 1 C. -1 D. 2  
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  4;2;4,b  6;3;2 . Độ dài   
của vectoc a  2b có giá trị là A. 8 3 B. 8 C. 16 D. 8 5
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên R thỏa f  
1  7 , f 01 và 1 f  xdx e 1 2ln x  6. Tính I  . f   ln xdx . 0 1 x A. 8 B. e - 2 C. 6 D. 1 + e
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN Giải tích – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 32.
001 002 003 004 1 D A D B 2 B A D D 3 C C C B 4 D C A D 5 D B B A 6 C A C B 7 C B B C 8 B A B C 9 B D C D 10 D C C B 11 A D D B 12 C C A A 13 A B C D 14 C B A A 15 B C C B 16 B D A C 17 A B C B 18 D B B A 19 C C D C 20 C C D C 21 A D C B 22 A C A A 23 C A B D 24 B D A A 25 B A D C 26 D D B C 27 C D A D 28 A A D D 29 D B A C 30 A D D A 31 D C C A 32 A B B D 1
Document Outline

  • de 001
  • Phieu soi dap an Môn Giải tích