Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 5 trang
đề thi 101
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Hàm số nào dưới đây một nguyên hàm của hàm f(x) = x.e
x
?
A. y = (x 1).e
x
. B. y =
x
2
2
.e
x
. C. y = (x + 1).e
x
. D. y = x.e
x
.
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
2
=
y 2
3
=
z 1
5
. Phương trình
mặt phẳng (P ) đi qua O vuông góc với d
A. (P ) : 2x 3y 5z = 0. B. (P ) : x 2y z = 0.
C. (P ) :
x
1
+
y
2
+
z
1
= 0. D. (P ) :
x
2
+
y
3
+
z
5
= 0.
Câu 3. Cho hàm số y =
3x
x
2
+ 1
. Đồ thị hàm số tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng
tiệm cận ngang?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 5; 1) mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z 2 = 0.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P ).
A. d(A, (P )) = 9. B. d(A, (P )) =
1
3
. C. d(A, (P )) = 1. D. d(A, (P )) = 3.
Câu 5. Đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
5 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = e
x
tại điểm M(0; 1) phương trình
A. y = e
x
. B. y = ex + 1. C. y = x + 1. D. y = 2x + 1.
Câu 7. Tính tích phân I =
Z
5
1
dx
1 2x
A. I = ln 3. B. I = ln 3. C. I = ln 9. D. I = ln 9.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 9x + 1. B. y = log
2
x.
C. y = tan x. D. y = e
x
2
.
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 2
1
=
y 3
2
=
z + 1
5
. Véc nào sau
đây véc chỉ phương của đường thẳng d?
A.
u
1
(2; 3; 1). B.
u
2
(2; 3; 1). C.
u
3
(1; 2; 5). D.
u
4
2;
3
2
;
1
5
.
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(x
A
; y
A
; z
A
) B(x
B
; y
B
; z
B
). Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. AB =
p
(x
A
x
B
)
2
+ (y
A
y
B
)
2
+ (z
A
z
B
)
2
.
B. AB = (x
A
x
B
)
2
+ (y
A
y
B
)
2
+ (z
A
z
B
)
2
.
C. AB = |x
A
x
B
| + |y
A
y
B
| + |z
A
z
B
|.
D. AB =
p
|x
A
x
B
| +
p
|y
A
y
B
| +
p
|z
A
z
B
|.
Câu 11. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x
4
4x
2
5 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 40. B. 9. C. 5. D. 112.
Trang 1/5 đề 101
Câu 12. Cho
5
Z
1
f(x) dx = 4
8
Z
1
f(x) dx = 3. Tính
8
Z
5
f(x) dx.
A. 13. B. 1. C. 1. D. 7.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = (2x 6)
1/2
.
A. D = (3; +). B. D = [3; +). C. D = R \ {3}. D. D = R.
Câu 14. Phương trình log(x
2
11) = 1 + log x bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây tập xác định D = R?
A. y = e
x
. B. y = x
1/3
. C. y = log(1 + sin x). D. y =
1
x
2
+ 1 x
.
Câu 16. Tính
Z
e
3x
dx.
A.
e
3x
3
+ C. B. 3e
3x
+ C. C. e
3x
+ C. D.
e
3x
9
+ C.
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 3y 4z 5 = 0. Véc nào sau
đây véc pháp tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
1
(2; 3; 4). B.
n
2
(2; 3; 5). C.
n
4
(3; 4; 5). D.
n
3
(2; 4; 5).
Câu 18. Cho f(x), g(x) các hàm số liên tục trên R. Trong các khẳng định dưới đây,
khẳng định nào sai?
A.
Z
[f(x) g(x)]dx =
Z
f(x)dx
Z
g(x)dx.
B.
Z
[f(x) + g(x)]dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx.
C.
Z
[2f(x) + 3g(x)]dx =
Z
2f(x)dx + 3
Z
g(x)dx.
D.
Z
[f(x).g(x)]dx =
Z
f(x)dx.
Z
g(x)dx.
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)
2
+ (y 3)
2
+ z
2
= 16. Mặt cầu (S)
tâm
A. I(2; 3; 0). B. I(16; 16; 16). C. I(0; 0; 0). D. I(2; 3; 0).
Câu 20.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số y = f(x) hàm
số nào trong các hàm sau đây?
A. y = x
4
+ 2x
2
3.
B. y = x
4
2x
2
3.
C. y = x
4
+ 2x
2
3.
D. y =
1
4
x
4
+ 3x
2
3.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 3y + 4z 1 = 0. Mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau song song với mặt phẳng (P )
A. (Q
3
)x + 3y + 4z = 0. B. (Q
4
) : x + y + z 1 = 0.
C. (Q
1
) : x + 3y 4z + 1 = 0. D. (Q
2
) : 2x 6y + 8z 3 = 0.
Câu 22. Hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 đạt cực đại tại điểm nào?
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 23. Cho log 2 = a log 3 = b. Biểu diễn P = log 18 theo a b.
A. P = a + 2b. B. P = a + b. C. P = 3a + b. D. P = ab
2
.
Câu 24. Đồ thị hàm số y = log
2
x đường tiệm cận đứng
A. y = 0. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2.
Trang 2/5 đề 101
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
x
x + 1
.
A.
Z
x
x + 1
dx = x ln(x + 1) + C. B.
Z
x
x + 1
dx = x ln |x + 1| + C.
C.
Z
x
x + 1
dx = x + ln |x + 1| + C. D.
Z
x
x + 1
dx = ln |x + 1| + C.
Câu 26. Đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 trục hoành bao nhiêu giao điểm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1) mặt phẳng (P ) : x 5z 2 = 0.
Đường thẳng d đi qua A vuông góc với mặt phẳng (P ) phương trình tham số
A. d :
x = 2 + t
y = 2 5t
z = 1 2t
. B. d :
x = 1 2t
y = 5 + 2t
z = 2 + t
. C. d :
x = 1 2t
y = 2t
z = 5 + t
. D. d :
x = 2 + t
y = 2
z = 1 5t
.
Câu 28. Tính
Z
tan
2
x dx.
A. cos x + C. B. tan x + C. C. tan x x + C. D. sin x + C.
MỨC ĐỘ 2
Câu 29. Cho D hình phẳng giới bạn bởi đồ thị hàm số y =
sin x, trục hoành, x = 0
x = π. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình D quanh trục Ox.
A. 2π. B. 4π. C. π. D. 2.
Câu 30. Một ô đang chạy với vận tốc 20m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó,
ô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 5(m/s
2
), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
còn di chuyển bao nhiêu t ?
A. 20m. B. 5m. C. 40m. D. 45m.
Câu 31. Biết
3
Z
0
xe
x
dx = a.e
3
+ b, trong đó a, b các số nguyên, tính P = a + b.
A. P = 2. B. P = 1. C. P = 4. D. P = 3.
Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới bạn bởi đồ thị các hàm số f(x) = x
2
g(x) =
3x 2.
A.
1
6
. B. 1. C.
1
3
. D. 2.
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,5
(x 1) > 2
A. S = (−∞; 5). B. S = (0; 5). C. (5; +). D. S = (1; 5).
Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 3), mặt phẳng (P ) : x + 2y 3z 2 = 0
đường thẳng d :
x + 2
3
=
y 2
1
=
z + 3
2
. Mặt phẳng (α) đi qua điểm A, vuông góc với mặt
phẳng (P ) song song với đường thẳng phương trình
A. (α) : x 2y z + 6 = 0. B. (α) : x + y + z 3 = 0.
C. (α) : x + 2y 3z + 8 = 0. D. (α) : x y + 2z 4 = 0.
Câu 35. Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+3 trên R F (1)+F (1) = 0.
Tính F (0).
A. F (0) = 1. B. F (0) = 1. C. F (0) = 2. D. F (0) = 0.
Câu 36. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn
Z
f(x)dx = 4x
3
3x
2
+ 4x + C.
Hàm số f(x)
A. f(x) = x
4
+ x
3
+ 2x
2
+ Cx + C
0
. B. f(x) = 12x
2
6x + 4.
C. f(x) = x
4
x
3
+ 2x
2
+ Cx. D. f(x) = 12x
2
6x + 4 + C.
Trang 3/5 đề 101
Câu 37. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số f(x) =
1
3
x
3
+mx
2
+(m
2
4)x2022
đạt cực tiểu tại x = 1.
A. m = 3. B. m = 1. C. m {1; 3}. D. m = 3.
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 3; 4), mặt phẳng (P ) : 2x 3y z 5 = 0
đường thẳng d :
x 2
2
=
y + 1
2
=
z + 1
3
. Đường thẳng đi qua điểm A, song song với mặt
phẳng (P ) vuông góc với đường thẳng d phương trình
A. d :
x = 2 + 2t
y = 3 3t
z = 4 t
. B. d :
x = 2 t
y = 3 + 2t
z = 4 + 2t
. C. d :
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 4 4t
. D. d :
x = 2 + 11t
y = 3 + 8t
z = 4 2t
.
Câu 39. Cho
Z
3
0
1
4 + 2
x + 1
dx = a + 2 ln b với a, b các số hữu tỉ. Tính P = a + b.
A. P =
1
2
. B. P =
1
4
. C. P =
7
4
. D. P =
7
3
.
Câu 40. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 4; 3) mặt phẳng (P ) : 2x 3y + z 9 = 0.
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P )
A. A
0
(2; 3; 2). B. A
0
(2; 1; 2). C. A
0
(4; 1; 2). D. A
0
(3; 1; 4).
Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 3) đường thẳng :
x + 6
4
=
y 6
3
=
z + 6
5
. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng
A. A
0
(2; 3; 1). B. A
0
(2; 0; 4). C. A
0
(6; 6; 6). D. A
0
(10; 9; 11).
Câu 42. Biết
5
Z
1
f(x) dx = 6. Giá tr
2
Z
0
f(2x + 1) dx bằng
A. 1. B. 12. C. 6. D. 3.
Câu 43. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 2) đường thẳng d :
x + 1
5
=
y + 4
2
=
y 1
8
. Phương trình mặt phẳng (P ) chứa A d
A. (P ) : 2x + y z 2 = 0. B. (P ) : 6x y 4z + 6 = 0.
C. (P ) : 5x 2y + 8z 35 = 0. D. (P ) : 2x 3y 2z 8 = 0.
MỨC ĐỘ 3
Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 1), đường thẳng d :
x = 1 + 6t
y = 2 t
z = 1 + t
mặt
phẳng (P ) : 2x + 3y 5z = 0. Gọi đường thẳng đi qua điểm A, cắt đường thẳng d
song song với mặt phẳng (P ). Đường thẳng phương trình
A. :
x 3
3
=
y + 2
7
=
z 1
3
. B. :
x 3
2
=
y + 2
3
=
z 1
1
.
C. :
x 3
1
=
y + 2
1
=
z 1
1
. D. :
x 3
4
=
y + 2
1
=
z 1
1
.
Câu 45. tất cả bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số y = ln(x
2
mx + 25)
tập xác định D = R?
A. 21. B. 20. C. 18. D. 19.
Câu 46. Tính I =
4
Z
0
x.f
0
(x) dx biết f(4) = 1
1
Z
0
f(4x) dx = 12.
A. I = 0. B. I = 47. C. I = 1. D. I = 44.
Trang 4/5 đề 101
Câu 47. Trong hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau
1
:
x 5
2
=
y + 2
1
=
z 3
2
2
:
x 1
3
=
y
1
=
z + 2
2
. Đường vuông góc chung d của hai đường thẳng
1
2
phương trình
A. d :
x 1
2
=
y
2
=
z + 2
3
. B. d :
x 1
1
=
y
1
=
z + 2
1
.
C. d :
x 5
3
=
y + 2
2
=
z 3
2
. D. d :
x 5
4
=
y + 2
2
=
z 3
5
.
Câu 48. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 5; 0), B(0; 1; 4), C(3; 1; 1) mặt phẳng
(P ) : 2x 3y + 4z + 15 = 0. Gọi (S) mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C tâm nằm trên
(P ). Mặt cầu (S) bán kính
A. R = 4. B. R = 1. C. R = 3. D. R = 2.
MỨC ĐỘ 4
Câu 49. bao nhiêu số nguyên m [2022; 2022] để min
[0;3]
x
3
3x
2
+ m
2.
A. 10. B. 2022. C. 9. D. 11.
Câu 50. Cho d
1
, d
2
các tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x
2
x + 1 tại các điểm A(2; 3)
B(2; 7). Cho D hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), d
1
d
2
. Tính diện tích
của hình D.
A.
21
3
. B.
20
3
. C.
16
3
. D.
64
3
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 đề 101
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 101
1. A 2. A 3. B 4. D 5. C 6. C 7. A 8. A 9. C 10. A
11. A 12. C 13. A 14. D 15. D 16. A 17. A 18. D 19. D 20. B
21. D 22. B 23. A 24. C 25. B 26. C 27. D 28. C 29. A 30. C
31. D 32. A 33. D 34. B 35. A 36. B 37. B 38. D 39. C 40. B
41. A 42. D 43. D 44. D 45. D 46. D 47. D 48. C 49. C 50. C
1
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2021 - 2022 Đề thi có 5 trang Môn: Toán Lớp: 12 Mã đề thi 101
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) MỨC ĐỘ 1
Câu 1.
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm f (x) = x.ex? x2 A. y = (x − 1).ex. B. y = .ex. C. y = (x + 1).ex. D. y = x.ex. 2 x + 1 y − 2 z − 1
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Phương trình −2 3 5
mặt phẳng (P ) đi qua O và vuông góc với d là
A. (P ) : 2x − 3y − 5z = 0.
B. (P ) : x − 2y − z = 0. x y z x y z C. (P ) : + + = 0. D. (P ) : + + = 0. 1 −2 −1 −2 3 5 3x
Câu 3. Cho hàm số y = √
. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và x2 + 1 tiệm cận ngang? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−2; 5; 1) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 2 = 0.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P ). 1 A. d(A, (P )) = 9. B. d(A, (P )) = . C. d(A, (P )) = 1. D. d(A, (P )) = 3. 3
Câu 5. Đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 − 5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = ex tại điểm M (0; 1) có phương trình là A. y = ex. B. y = ex + 1. C. y = x + 1. D. y = 2x + 1. Z 5 dx
Câu 7. Tính tích phân I = 1 − 2x 1 A. I = − ln 3. B. I = ln 3. C. I = ln 9. D. I = − ln 9.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x3 + 3x2 + 9x + 1. B. y = log x. 2 C. y = tan x. D. y = ex2. x + 2 y − 3 z + 1
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc tơ nào sau 1 −2 −5
đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d? 3 1 A. − → u1(−2; 3; −1). B. − → u2(2; −3; 1). C. − → u3(1; −2; −5). D. − → u4 2; ; − . 2 5
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(xA; yA; zA) và B(xB; yB; zB). Mệnh đề nào sau đây đúng? p A. AB =
(xA − xB)2 + (yA − yB)2 + (zA − zB)2.
B. AB = (xA − xB)2 + (yA − yB)2 + (zA − zB)2.
C. AB = |xA − xB| + |yA − yB| + |zA − zB|. p p p D. AB = |xA − xB| + |yA − yB| + |zA − zB|.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 4x2 − 5 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 40. B. −9. C. −5. D. 112. Trang 1/5 Mã đề 101 5 8 8 Z Z Z Câu 12. Cho f (x) dx = 4 và f (x) dx = 3. Tính f (x) dx. 1 1 5 A. 13. B. 1. C. −1. D. 7.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = (2x − 6)1/2. A. D = (3; +∞). B. D = [3; +∞). C. D = R \ {3}. D. D = R.
Câu 14. Phương trình log(x2 − 11) = 1 + log x có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây là có tập xác định D = R? √ 1 A. y = e x. B. y = x1/3. C. y = log(1 + sin x). D. y = √ . x2 + 1 − x Z Câu 16. Tính e3xdx. e3x e3x A. + C. B. 3e3x + C. C. e3x + C. D. + C. 3 9
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 3y − 4z − 5 = 0. Véc tơ nào sau
đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) A. − → n1(2; 3; −4). B. − → n2(2; 3; −5). C. − → n4(3; −4; −5). D. − → n3(2; −4; −5).
Câu 18. Cho f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên R. Trong các khẳng định dưới đây,
khẳng định nào sai? Z Z Z A. [f (x) − g(x)]dx = f (x)dx − g(x)dx. Z Z Z B. [f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx. Z Z Z C. [2f (x) + 3g(x)]dx = 2f (x)dx + 3 g(x)dx. Z Z Z D. [f (x).g(x)]dx = f (x)dx. g(x)dx.
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)2 + (y − 3)2 + z2 = 16. Mặt cầu (S) có tâm là A. I(2; −3; 0). B. I(16; 16; 16). C. I(0; 0; 0). D. I(−2; 3; 0). Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số y = f (x) là hàm x −∞ −1 0 1 +∞
số nào trong các hàm sau đây? A. − y = −x4 + 2x2 − 3. y0 0 + 0 − 0 +
B. y = x4 − 2x2 − 3. +∞ + −3 +∞ + C. y = x4 + 2x2 − 3. y 1
D. y = − x4 + 3x2 − 3. −4 −4 4
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 3y + 4z − 1 = 0. Mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau song song với mặt phẳng (P ) A. (Q3)x + 3y + 4z = 0.
B. (Q4) : −x + y + z − 1 = 0.
C. (Q1) : −x + 3y − 4z + 1 = 0.
D. (Q2) : 2x − 6y + 8z − 3 = 0.
Câu 22. Hàm số y = x4 − 2x2 + 1 đạt cực đại tại điểm nào? A. x = 2. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 1.
Câu 23. Cho log 2 = a và log 3 = b. Biểu diễn P = log 18 theo a và b. A. P = a + 2b. B. P = a + b. C. P = 3a + b. D. P = ab2.
Câu 24. Đồ thị hàm số y = log x có đường tiệm cận đứng là 2 A. y = 0. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2. Trang 2/5 Mã đề 101 x
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . x + 1 Z x Z x A. dx = x − ln(x + 1) + C. B. dx = x − ln |x + 1| + C. x + 1 x + 1 Z x Z x C. dx = x + ln |x + 1| + C. D. dx = ln |x + 1| + C. x + 1 x + 1
Câu 26. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 và trục hoành có bao nhiêu giao điểm? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−2; 2; 1) và mặt phẳng (P ) : x − 5z − 2 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P ) có phương trình tham số là x = −2 + t x = 1 − 2t x = 1 − 2t x = −2 + t     A. d : y = 2 − 5t . B. d : y = −5 + 2t . C. d : y = 2t . D. d : y = 2 . z = 1 − 2t z = −2 + t z = −5 + t z = 1 − 5t Z Câu 28. Tính tan2 x dx. A. cos x + C. B. tan x + C. C. tan x − x + C. D. sin x + C. MỨC ĐỘ 2
Câu 29. Cho D là hình phẳng giới bạn bởi đồ thị hàm số y = sin x, trục hoành, x = 0
và x = π. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình D quanh trục Ox. A. 2π. B. 4π. C. π. D. 2.
Câu 30. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó,
ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = −5(m/s2), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 20m. B. 5m. C. 40m. D. 45m. 3 Z Câu 31. Biết
xexdx = a.e3 + b, trong đó a, b là các số nguyên, tính P = a + b. 0 A. P = 2. B. P = −1. C. P = 4. D. P = 3.
Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới bạn bởi đồ thị các hàm số f (x) = x2 và g(x) = 3x − 2. 1 1 A. . B. 1. C. . D. 2. 6 3
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 1) > −2 là 0,5 A. S = (−∞; 5). B. S = (0; 5). C. (5; +∞). D. S = (1; 5).
Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 1; 3), mặt phẳng (P ) : x + 2y − 3z − 2 = 0 và x + 2 y − 2 z + 3 đường thẳng d : = =
. Mặt phẳng (α) đi qua điểm A, vuông góc với mặt 3 −1 −2
phẳng (P ) và song song với đường thẳng ∆ có phương trình là
A. (α) : x − 2y − z + 6 = 0.
B. (α) : x + y + z − 3 = 0.
C. (α) : x + 2y − 3z + 8 = 0.
D. (α) : x − y + 2z − 4 = 0.
Câu 35. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+3 trên R và F (1)+F (−1) = 0. Tính F (0). A. F (0) = −1. B. F (0) = 1. C. F (0) = 2. D. F (0) = 0. Z
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
f (x)dx = 4x3 − 3x2 + 4x + C. Hàm số f (x) là
A. f (x) = x4 + x3 + 2x2 + Cx + C0.
B. f (x) = 12x2 − 6x + 4.
C. f (x) = x4 − x3 + 2x2 + Cx.
D. f (x) = 12x2 − 6x + 4 + C. Trang 3/5 Mã đề 101 1
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) =
x3 + mx2 + (m2 − 4)x − 2022 3
đạt cực tiểu tại x = 1. A. m = −3. B. m = 1. C. m ∈ {1; −3}. D. m = 3.
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; −3; 4), mặt phẳng (P ) : 2x − 3y − z − 5 = 0 và x − 2 y + 1 z + 1 đường thẳng d : = =
. Đường thẳng ∆ đi qua điểm A, song song với mặt 2 −2 3
phẳng (P ) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là x = 2 + 2t x = 2 − t x = 2 + t x = 2 + 11t     A. d : y = −3 − 3t . B. d : y = −3 + 2t . C. d : y = −3 + 2t . D. d : y = −3 + 8t . z = 4 − t z = 4 + 2t z = 4 − 4t z = 4 − 2t Z 3 1 Câu 39. Cho √
dx = a + 2 ln b với a, b là các số hữu tỉ. Tính P = a + b. 0 4 + 2 x + 1 1 1 7 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 2 4 4 3
Câu 40. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; −4; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x − 3y + z − 9 = 0.
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P ) là A. A0(−2; −3; 2). B. A0(2; −1; 2). C. A0(4; 1; 2). D. A0(3; 1; 4). x + 6 y − 6
Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 1; −3) và đường thẳng ∆ : = = 4 −3
z + 6 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆ là 5 A. A0(−2; 3; −1). B. A0(2; 0; 4). C. A0(−6; 6; −6). D. A0(−10; 9; −11). 5 2 Z Z Câu 42. Biết f (x) dx = 6. Giá trị f (2x + 1) dx bằng 1 0 A. 1. B. 12. C. 6. D. 3. x + 1 y + 4
Câu 43. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; −2; 2) và đường thẳng d : = = 5 −2
y − 1 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa A và d là 8
A. (P ) : 2x + y − z − 2 = 0.
B. (P ) : 6x − y − 4z + 6 = 0.
C. (P ) : 5x − 2y + 8z − 35 = 0.
D. (P ) : 2x − 3y − 2z − 8 = 0. MỨC ĐỘ 3 x = 1 + 6t 
Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; −2; 1), đường thẳng d : y = −2 − t và mặt z = 1 + t
phẳng (P ) : 2x + 3y − 5z = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A, cắt đường thẳng d và
song song với mặt phẳng (P ). Đường thẳng ∆ có phương trình là x − 3 y + 2 z − 1 x − 3 y + 2 z − 1 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 3 −7 −3 2 −3 −1 x − 3 y + 2 z − 1 x − 3 y + 2 z − 1 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 1 1 1 4 −1 1
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ln(x2 − mx + 25) có tập xác định D = R? A. 21. B. 20. C. 18. D. 19. 4 1 Z Z Câu 46. Tính I =
x.f 0(x) dx biết f (4) = 1 và f (4x) dx = 12. 0 0 A. I = 0. B. I = −47. C. I = 1. D. I = −44. Trang 4/5 Mã đề 101 x − 5 y + 2 z − 3
Câu 47. Trong hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau ∆1 : = = 2 −1 −2 x − 1 y z + 2 và ∆2 : = =
. Đường vuông góc chung d của hai đường thẳng ∆1 và ∆2 có 3 1 −2 phương trình là x − 1 y z + 2 x − 1 y z + 2 A. d : = = . B. d : = = . 2 −2 3 1 −1 1 x − 5 y + 2 z − 3 x − 5 y + 2 z − 3 C. d : = = . D. d : = = . 3 2 2 4 −2 5
Câu 48. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 5; 0), B(0; 1; −4), C(3; 1; −1) và mặt phẳng
(P ) : 2x − 3y + 4z + 15 = 0. Gọi (S) là mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm nằm trên
(P ). Mặt cầu (S) có bán kính là A. R = 4. B. R = 1. C. R = 3. D. R = 2. MỨC ĐỘ 4
Câu 49.
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [−2022; 2022] để min x3 − 3x2 + m ≤ 2. [0;3] A. 10. B. 2022. C. 9. D. 11.
Câu 50. Cho d1, d2 là các tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x2 − x + 1 tại các điểm A(2; 3)
và B(−2; 7). Cho D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), d1 và d2. Tính diện tích của hình D. 21 20 16 64 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 101 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1. A 2. A 3. B 4. D 5. C 6. C 7. A 8. A 9. C 10. A 11. A 12. C 13. A 14. D 15. D 16. A 17. A 18. D 19. D 20. B 21. D 22. B 23. A 24. C 25. B 26. C 27. D 28. C 29. A 30. C 31. D 32. A 33. D 34. B 35. A 36. B 37. B 38. D 39. C 40. B 41. A 42. D 43. D 44. D 45. D 46. D 47. D 48. C 49. C 50. C 1