Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nông Cống – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm khách quan kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài:90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:..................................................................................................
Số báo danh
Giám thị
.................................
Giám thị
..................................
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu không phải là phân thức ?
A.
2
6
x
B.
0
xy
C.
7
D.
2
1
0
+x
Câu 2. Phương trình bc nht mt n là:
A.
B.
2 50x
−=
C.
2
50
x
−=
D.
2
0xx+=
Câu 3. Điu kin xác đnh ca phân thc
2x 2
x1
là :
A. x
0 B. x
1 C. x
-1 D. x
-2
Câu 4. Phân thức đối của phân thức
5
2
x
x +
là :
A.
5
2
x
x +
B.
2
5
x
x
+
C.
5
2
x
x
+
D.
5
2
x
x
Câu 5.
Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng:
A.
PQR
PMN B.
QPR
MNP
C.
QPR
NMP D.
PQR
PNM
Câu 6. Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng
A. Hình
A
B. Hình
B
C. Hình
C
D. Không có hình nào
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3 80x −=
b)
−=4 392xx
Bài 2. ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính
1)
22
22
3 16 1
33
xx x x
xx
+ −−
+
2)
2 66 2
.
4 12 3
xx
xx
+−
−+
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho biểu thức:
2
2
x3 1 x
A:
x 9 x3 x3

= +

−− +

.với
3; 0xx≠±
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi.
5x =
Điểm
Giám khảo
.................................
Giám khảo
..................................
Số phách
Đề A
P
M
N
Q
R
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này
Bài 4. (3 điểm)
Cho
ABC
vuông tại A, đường cao AH
( )
H BC
.
a, Cho
6; 8AB cm AC cm= =
.Tính BC
b, Chứng minh
HBA ABC∆∆
.
c, Tia phân giác góc
AHC
cắt AC tại D. Chứng minh:
2
2
HB AD
HC DC
=
.
Bài 5. (1,0 điểm): Tìm GTNN của:
2
2
10 24 15
21
xx
B
xx
−+
=
−+
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
Đáp án đề A
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/án
D
B
B
C
A
B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Câu 1
a)
−=
=
=
3 80
38
8
3
x
x
x
Vậy nghiệm của phương trình là
=
8
3
x
0.5
b)
−=
+=+
=
=
4 392
4 2 93
6 12
2
xx
xx
x
x
Vậy nghiệm của phương trình là
= 2
x
0,5
Câu 2
1,0đ
a)
2 22 2
22 2 2
3161 3161 3 1
33 3 3
xx x xxx x x x
x x x xx
+ −− ++ −−
+= ==
0,5
b)
2 6 6 2 2( 3) 2(3 )
. .1
4 12 3 4( 3) 3
x xx x
xx x x
+− +
= =
−+ +
0,5
Câu 3
a)
22
2
2
x 3 1 x x 3 x3 x3
A:
x 9 x 3 x 3 (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) x
x x x 3 x(x 1)(x 3) x 1
(x 3)(x 3) x (x 3)(x 3)x x 3

++
=+= +

+ +− +−

+ + ++ +
= = =
+− +−
Vậy rút gọn biểu thức
x1
A
x3
+
=
với
3; 0xx≠±
0,75
b) Thay x=5(thỏa mãn ĐK) vào biểu thức ta được :
51
A3
53
+
= =
0.25
Câu 4
a) Áp dụng định lí Pythagore cho
ABCΔ
vuông tại A:
222
25
5
BC AB AC
BC cm
=+=
=
0.5
0.5
b)
Xét
ΔHBA
ΔABC
có:
0
90H = =
A
ABC
góc chung
HBA ABC(g g)
⇒∆
1,0
c)
Vì HD là đường phân giác của
HACΔ
:
(1)
AH AD
HC DC
=
Xét
ΔHBA
ΔHAC
có:
0
90
BHA CHA= =
ABH HAC=
( cùng phụ với
BAH
)
HBA AC(g g)
∆Η
(2)
HB AH HB AD
AH HC AH DC
⇒=⇒=
nhân vế với vế của (1) và (2) , ta có
2
2
HB AD
HC DC
=
1,0
Câu 5
Đặt
22
1 1 21x t xt x t t−==> =+=> = + +
( )
( )
++− ++
−+
= = = −+
2
2
2 22
10 2 1 24 1 15
10 4 1 4 1
10
tt t
tt
B
t
t tt
,
Đặt :
(
)
==> = + = +≥
2
2
1
4 10 2 6 6
a Ba a a
t
Vậy
khi và chỉ khi
3
2
x =
1,0
Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài:90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:..................................................................................................
Số báo danh
Giám thị
.................................
Giám thị
..................................
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu không phải là phân thức?
A.
0
x9+
B.
xy
0
C.
3x y
x
+
D. 3
Câu 2. Phương trình bc nht mt n là
A.
3 70x −=
B.
2
20
xx
+=
C.
2
50
x
−=
D.
0 75x −=
Câu 3. Điu kin xác đnh ca phân thc
1
2
x
x
+
là :
A. x
0 B. x
1 C. x
-1 D. x
-2
Câu 4. Phân thức đối của phân thức
7
2
x
x
là :
A.
2
7
x
x
B.
7
2
x
x +
C.
7
2
x
x
D.
7
2
x
x
Câu 5.
Tam giác ABC có MN //BC. Kết luận nào sau đây
đúng:
A.
ACB
AMN B.
MAN
CAB
C.
ABC
AMN D.
ABC
MAN
Câu 6. : Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng.
A. Hình
A
B. Hình
B
C. Hình
C
D.Không có hình nào
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2 30x −=
b)
6 4 75
xx−=−
Bài 2. ( 1,0 điểm)
Thực hiện phép tính
1)
22
22
5191
22
xx x x
xx
+ −−
+
2)
5 10 4 2
.
48 2
+−
−+
xx
xx
Điểm
Giám khảo
.................................
Giám khảo
..................................
Số phách
Đề B
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này
Bài 3. (1,0 điểm) : Cho biểu thức:
2
2
x5 1 x
A:
x 25 x 5 x 5

= +

−+

.với
5; 0xx≠±
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi.
3x =
Bài 4. (3 điểm) : Cho
ABC
vuông tại A, đường cao AH
( )
H BC
.
a, Cho
3; 4AB cm AC cm= =
.Tính BC
b, Chứng minh
HBA ABC∆∆
.
c, Tia phân giác góc
AHC
cắt AC tại D. Chứng minh:
2
2
HB AD
HC DC
=
.
Bài 5. (1,0 điểm): Tìm GTNN của:
2
2
10 24 15
21
xx
B
xx
−+
=
−+
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
Đáp án đề B
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/án
B
A
D
D
C
B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Câu 1
a)
−=
=
=
2 30
23
3
2
x
x
x
Vậy nghiệm của phương trình là
=
3
2
x
0.5
b)
−=−
+=+
=
=
6 4 75
6 5 74
11 11
1
xx
xx
x
x
Vậy nghiệm của phương trình là
=1
x
0,5
Câu 2
1,0đ
a)
2 22 2
22 2 2
5191 5191 4 2
22 2 2
xx x xxx x x x
x x x xx
+ −− ++ −−
+= ==
0,5
b)
5 10 4 2 5( 2) 2(2 )
. .5
2 4 2 2( 2) 2
x xx x
xx x x
+− +
= =
−+ +
0,5
Câu 3
a) Rút gọn biểu thức
22
2
2
x 5 1 x x 5 x5 x5
A:
x 25 x 5 x 5 (x 5)(x 5) (x 5)(x 5) x
x x x 5 x(x 1)(x 5) x 1
(x 5)(x 5) x (x 5)(x 5)x x 5

++
=+= +

+ +− +−

+ + ++ +
= = =
+− +−
Vậy rút gọn biểu thức
x1
A
x5
+
=
với
5; 0xx≠±
0,75
b) Thay x=3 (thỏa mãn ĐK) vào biểu thức ta được :
31
A2
35
+
= =
0.25
Câu 4
c) Áp dụng định lí Pythagore cho
ABCΔ
vuông tại A:
222
25
5
BC AB AC
BC cm
=+=
=
0.5
0.5
d)
Xét
ΔHBA
ΔABC
có:
1,0
0
90H = =
A
ABC
góc chung
HBA ABC(g g)⇒∆
c)
Vì HD là đường phân giác của
HAC
Δ
:
(1)
AH AD
HC DC
=
Xét
ΔHBA
ΔHAC
có:
0
90BHA CHA
= =
ABH HAC
=
( cùng phụ với
BAH
)
HBA AC(g g)
∆Η
(2)
HB AH HB AD
AH HC AH DC
⇒=⇒=
nhân vế với vế của (1) và (2) , ta có
2
2
HB AD
HC DC
=
1,0
Câu 5
Đặt
22
1 1 21x t xt x t t−==> =+=> = + +
( )
(
)
++− ++
−+
= = = −+
2
2
2 22
10 2 1 24 1 15
10 4 1 4 1
10
tt t
tt
B
t
t tt
,
Đặt :
( )
==> = + = +≥
2
2
1
4 10 2 6 6a Ba a a
t
Vậy
khi và chỉ khi
3
2
x =
1,0
Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài:90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách
.................................
.................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách
.................................
..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề A
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu không phải là phân thức ? 2 A. 6 B. 0 − x +1 2 C. 7 − D. x x y 0
Câu 2. Phương trình bậc nhất một ẩn là:
A.0x −3 = 0 B. 2x −5 = 0 C. 2 −5 = 0 D. 2 x + x = 0 x 2x − 2
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức là : x −1 A. x ≠ 0 B. x ≠ 1 C. x ≠ -1 D. x ≠ -2 5x
Câu 4. Phân thức đối của phân thức là : x + 2 A. 5x x + 2 5 − x 5x B. C. D. x + 2 5x x + 2 x − 2
Câu 5. Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng: P
A. ∆PQR ∆PMN B. ∆QPR ∆MNP
C. ∆QPR ∆NMP D. ∆PQR ∆PNM M N
Câu 6.
Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng Q R A. Hình A B. Hình B C. Hình C
D. Không có hình nào
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x −8 = 0 b) 4x −3 = 9 − 2x
Bài 2. ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 2
x − 3x +1 6x −1− x + − 1) + 2) 2x 6 6 2 . x 2 2 3x 3x 4x −12 x + 3 2 Bài 3. (1,0 điểm)  −  Cho biểu thức: x 3 1 x A =  +  : .với x ≠ 3 ± ; x ≠ 0 2 x − 9 x − 3 x +   3
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi. x = 5
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này Bài 4. (3 điểm) Cho AB ∆
C vuông tại A, đường cao AH (H ∈BC) . a, Cho AB = 6c ;
m AC = 8cm .Tính BC b, Chứng minh H ∆ BA ∽ A ∆ BC . 2 HB AD c, Tia phân giác góc 
AHC cắt AC tại D. Chứng minh: = . 2 HC DC 2
Bài 5. (1,0 điểm): Tìm GTNN của: 10x − 24x +15 B = 2 x − 2x +1 Bài làm
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............………………… Đáp án đề A
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/án D B B C A B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 1 a) 3x − 8 = 0 0.5 3x = 8 8 x = 3 8
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 b) 0,5 4x − 3 = 9 − 2x
4x + 2x = 9 + 3 6x = 12 x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 Câu 2 2 2 2 2
x − 3x +1 6x −1− x
x − 3x +1+ 6x −1− x 3x 1 0,5 1,0đ a) + = = = 2 2 2 2 3x 3x 3x 3x x
b) 2x + 6 6 − 2x 2(x + 3) 2(3 − x) . = . = 1 − 4x −12 x + 3 4(x − 3) x + 3 0,5 Câu 3 a) 2 2  x − 3 1  x  x − 3 x + 3  x + 3 0,75 A =  +  : =  + 2 x 9 x 3 x 3 (x 3)(x 3) (x 3)(x 3)  − − + + − + −     x 2 x + x x + 3 x(x +1)(x + 3) x +1 = = = (x + 3)(x − 3) x (x + 3)(x − 3)x x − 3
Vậy rút gọn biểu thức x +1 A = với x ≠ 3 ± ; x ≠ 0 x − 3
b) Thay x=5(thỏa mãn ĐK) vào biểu thức ta được : 5 +1 A = = 3 0.25 5 − 3 Câu 4
a) Áp dụng định lí Pythagore cho AΔBC vuông tại A: 2 2 2
BC = AB + AC = 25 0.5 BC = 5cm 0.5 b)
Xét ΔHBAΔABC có: 1,0   0
H = A = 90  ABC góc chung ⇒ H ∆ BA ∽ A ∆ BC(g − g) AH AD 1,0
c) Vì HD là đường phân giác của HAC Δ : = (1) HC DC
Xét ΔHBAΔHAC có:  =  0 BHA CHA = 90  = 
ABH HAC ( cùng phụ với  BAH ) ⇒ H ∆ BA ∽ ∆ΗAC(g − g) HB AH HB A D ⇒ = ⇒ = (2) AH HC AH DC 2
nhân vế với vế của (1) và (2) , ta có HB AD = 2 HC DC Câu 5 Đặt 2 2
x −1 = t => x = t +1 => x = t + 2t +1 1,0 10( 2t + 2t + ) 1 − 24(t + ) 1 +15 2 10t − 4t +1 4 1 B = = = 10 − + , 2 2 2 t t t t
Đặt : 1 = a => B = a − 4a +10 = (a −2)2 2 + 6 ≥ 6 t
Vậy MinB = 6 khi và chỉ khi 3 x = 2
Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài:90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách
.................................
.................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách
.................................
..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề B
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu không phải là phân thức? 0 x − y 3x + y A. B. C. D. 3 x + 9 0 x
Câu 2. Phương trình bậc nhất một ẩn là A. 3x − 7 = 0 B. 2
2x + x = 0 C. 2 − 5 = 0 D. 0x − 7 = 5 x
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức x −1 là : x + 2 A. x ≠ 0 B. x ≠ 1 C. x ≠ -1 D. x ≠ -2 7x
Câu 4. Phân thức đối của phân thức là : x − 2 A. x − 2 7x 7x 7 − x B. C. D. 7x x + 2 x − 2 x − 2
Câu 5. Tam giác ABC có MN //BC. Kết luận nào sau đây đúng:
A. ∆ACB ∆AMN B. ∆MAN ∆CAB
C. ∆ABC ∆AMN D. ∆ABC ∆ MAN
Câu 6. : Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D.Không có hình nào
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x −3 = 0 b) 6x − 4 = 7− 5x Bài 2. ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 2
x − 5x +1 9x −1− x 5x +10 4 − 2x 1) + 2) . 2 2 2x 2x 4x −8 x + 2
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này 2
Bài 3. (1,0 điểm) :  −  Cho biểu thức: x 5 1 x A =  +  : .với x ≠ 5; ± x ≠ 0 2 x − 25 x − 5 x +   5
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi. x = 3
Bài 4. (3 điểm) : Cho AB ∆
C vuông tại A, đường cao AH (H ∈BC) . a, Cho AB = 3c ;
m AC = 4cm .Tính BC b, Chứng minh H ∆ BA ∽ A ∆ BC . 2 HB AD c, Tia phân giác góc 
AHC cắt AC tại D. Chứng minh: = . 2 HC DC 2
Bài 5. (1,0 điểm): Tìm GTNN của: 10x − 24x +15 B = 2 x − 2x +1 Bài làm
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............………………………………… Đáp án đề B
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/án B A D D C B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 1 a) 2x − 3 = 0 0.5 2x = 3 3 x = 2 3
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 b) 0,5 6x − 4 = 7 − 5x
6x + 5x = 7 + 4 11x = 11 x = 1
Vậy nghiệm của phương trình là x =1 Câu 2 2 2 2 2
x − 5x +1 9x −1− x
x − 5x +1+ 9x −1− x 4x 2 0,5 1,0đ a) + = = = 2 2 2 2 2x 2x 2x 2x x
b) 5x +10 4 − 2x 5(x + 2) 2(2 − x) . = . = 5 − 2x − 4 x + 2 2(x − 2) x + 2 0,5 Câu 3 a) Rút gọn biểu thức 2 2  x − 5 1  x  x − 5 x + 5  x + 5 0,75 A =  +  : =  + 2 x 25 x 5 x 5 (x 5)(x 5) (x 5)(x 5)  − − + + − + −     x 2 x + x x + 5 x(x +1)(x + 5) x +1 = = = (x + 5)(x − 5) x (x + 5)(x − 5)x x − 5
Vậy rút gọn biểu thức x +1 A = với x ≠ 5; ± x ≠ 0 x − 5
b) Thay x=3 (thỏa mãn ĐK) vào biểu thức ta được : 3+1 A = = 2 − 0.25 3− 5 Câu 4
c) Áp dụng định lí Pythagore cho AΔBC vuông tại A: 2 2 2
BC = AB + AC = 25 0.5 BC = 5cm 0.5 d)
Xét ΔHBAΔABC có: 1,0   0
H = A = 90  ABC góc chung ⇒ H ∆ BA ∽ A ∆ BC(g − g) AH AD 1,0
c) Vì HD là đường phân giác của HAC Δ : = (1) HC DC
Xét ΔHBAΔHAC có:  =  0 BHA CHA = 90  = 
ABH HAC ( cùng phụ với  BAH ) ⇒ H ∆ BA ∽ ∆ΗAC(g − g) HB AH HB A D ⇒ = ⇒ = (2) AH HC AH DC 2
nhân vế với vế của (1) và (2) , ta có HB AD = 2 HC DC Câu 5 Đặt 2 2
x −1 = t => x = t +1 => x = t + 2t +1 1,0 10( 2t + 2t + ) 1 − 24(t + ) 1 +15 2 10t − 4t +1 4 1 B = = = 10 − + , 2 2 2 t t t t
Đặt : 1 = a => B = a − 4a +10 = (a −2)2 2 + 6 ≥ 6 t
Vậy MinB = 6 khi và chỉ khi 3 x = 2
Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.