Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Phước An – Bình Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD ĐT TUY PHƯC MA TRN KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
TRƯNG THCS PHƯỚC AN NĂM HC: 2023 2024
Môn: Toán – Lp 8 - Thi gian làm bài: 90 phút
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/ đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
1
Chương
5: Hàm
số và đồ
thị
(11 tiết)
-Khái nim hàm
s, ta đ ca mt
đim đ th
hàm s.
- Hàm s bc nht
y=ax+ b (a≠0).
- H s góc ca
đư
ng thng.
TN1,4,
7,10
TL
1
TL
2a,
2b1
TL
2b2
TL
2c
50%
2
Chương
7: Định lí
Thales
(9 tiết)
-Định lý Thales,
Thales đo và h
qu.
- Đưng trung
bình ca tam
giác.
- Tính cht
đưng phân giác
ca tam giác.
TN
2,5, 8,
11
TL
3a
TL
3b
TL
3c
40%
3
Chương
8: Hình
đồng
dạng ( 2
tiết)
-Hai tam giác
đồng dạng.
TN
3,6,
9,12
10%
Tng
12
1
3
2
20
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Phưc An, ngày tháng năm 2024
T trưng chuyên môn duyt Hiu trưng duyệt
BNG ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ GIA HỌC K II MÔN TOÁN - LP 8
NĂM HỌC 2023-2024THỜI GIAN: 90 PHÚT
T
T
Chương/
Ch đ
Ni dung/
Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
s
câu
Nhn biết Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương
5: Hàm
số và đồ
thị
(11 tiết)
-Khái nim
hàm s, ta đ
ca mt đim
đ th hàm
s.
- Hàm s bc
nh
t y=ax+ b
(a≠0).
- H s góc
ca đưng
thng.
-Nhn biết :
+ Biết ta đ đim trên mt
phng ta đ.
+ Khi nào 2 đưng thng
song song, ct nhau, nhn
biết góc to bi đưng
thng vi trc Ox
+ Biết tính giá tr ca hàm
s
-Thông hiu :
+ Biết điu kin đ hàm s
là hàm s bc nht.
+ Biết tìm m đ 2 đưng
thng song song, ct nhau.
-Vn dng :V đưc đ
th ca hàm s.
-Vn dng cao : Tìm
đim c định đ th
luôn đi qua.
TN 1,4, 7,
10
TL 1
TL 2a,
2b1
TL
2b2
TL 2c
9
2
Chương
7: Định
lí Thales
(9 tiết)
-Định lý
Thales,
Thales đo và
h qu.
- Đưng
trung bình
ca tam giác.
- Tính cht
đư
ng phân
giác c
a tam
giác.
-Nhn biết :
nh Thales, Thales
đảo và h qu.
+Đưng trung bình,tính
cht đưng phân giác ca
tam giác.
-Thông hiu :
+Biết s dng tính cht
đưng phân giác đ gii
toán.
-Vn dng : Biết áp dng
định Thales đo đ
chng minh song song.
-Vn dng cao : Biết n
dng linh hot các kiến
thc đ chng minh.
TN2,5,
8,11
TL3a
TL3b
TL3c
7
3 Chương
8: Hình
đồng
dạng ( 2
tiết)
-Hai tam giác
đồng dạng.
-Nhn biết: Nhn biết 2
tam giác đng d
ng à các
t s liên quan đưc suy ra
t 2 tam giác đng dng.
TN 3,6,
9,12
4
Tng
13
3
2
2
20
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
PHÒNG GD ĐT TUY PHƯC ĐỀ KIM TRA GIA HỌC K II NĂM HỌC 20232024
TRƯNG THCS PHƯỚC AN MÔN : TOÁN , KHI LP 8 ĐỀ 1
( Đ kiểm tra có 02 trang ) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
H và tên: ………………………………… ..
Lớp: ………… SBD:………….
Ch ký của giám thị 1
Ch
ký của giám thị 2
Mã phách
……………………………………………………………………………………………
Phn 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đng trưc phương án tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1:
Công thc đi t đơn v độ F sang đơn v độ C là C =
5
9
(F 32). Hi nhit đ 32
0
F
có giá tr là bao nhiêu
0
C?
A.0 B. 62 C. 32 D.
5
9
Câu 2: Cho hình v, biết MN là đưng trung bình ca tam giác
ABC. Khi đó đ dài AM là:
A.6cm B. 3cm C. 4cm D. 8cm
Câu 3: Hai tam giác nào sau đây đng dng vi nhau khi biết đ dài các cnh ca chúng ln
t là:
A.2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm B.4cm, 7cm, 10cm và 8cm, 13cm, 20cm
C. 3cm, 4cm, 5cm và 4cm, 8cm, 10cm D. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
Câu 4:Cho mt phng xOy và đim A như
hình v.
Khi đó ta đ đim A là:
A. A(2;1) B. A(1;2)
C.A(1,-2) D. A(2;-1)
Câu 5: Cho ABC có AB = 4cm, AC = 9cm. Gi AD là tia phân giác ca góc BAD. Tính t
s


:
A.
4
9
B.
5
4
C.
9
4
D.
4
5
Câu 6: Cho ABC đng dng vi DEF. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
AB AC
DE EF
=
B.
AB EF
DE BC
=
C.
AC BC
DE EF
=
D.
AB BC
DE EF
=
Câu 7: Đưng thng y = -3x 2024 to vi trc Ox mt góc như thế nào?
A.góc nhn B. góc tù C. góc vuông D. góc bt
Câu 8: Cho hình v. Đ dài x là:
A.2 B. 6
C.12 D. 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9: Nếu
ABC
MNP
đồng dạng theo tỉ s k thì t s chu vi ca
ABC
MNP
là:
A.k B. k
2
C.
1
k
D.
2
1
k
Câu 10: Đồ th hàm s y = 3x+1 và y = (2m-1)x là hai đưng thng song song. Khi đó, giá tr
ca m là:
A.m = 5 B. m = 1 C. m = 2 D. m = -1
Câu 11: Ngưi ta đo bóng ca mt cây đưc các s đo
như hình v. Gi s rng các tia nng song song vi nhau.
Khi đó đ cao x là:
A.2m B. 1,2m
C.0,7m D. 3,3m
Câu 12: Cho
EFGHKI
∼∆
, biết
00
ˆˆ
60 , 80HK
= =
. Khi đó,
ˆ
?G =
A.60
0
B. 80
0
C. 40
0
D. 30
0
Phần 2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x
3
+ x 1. Tính f(-1), f(0), f(1), f(3)?
Câu 2: (3 đim) Cho hàm s y = (m +1)x m.
a) Tìm m đ hàm s trên là hàm s bc nht.
b)Tìm m biết đ th hàm s song song vi đưng thng y = 2x + 3. V đồ th hàm s va tìm
đưc.
c)Chng t đồ th hàm s luôn đi qua 1 đim c định vi mi giá tr ca m.
Câu 3: (3 đim) Cho ΔABC có đưng trung tuyến AM. Đưng phân giác ca
AMB
ct AB
ti D, phân giác ca
AMC
ct AC ti E.
a)Biết AM = 4cm, BC = 6cm. Tính


?
b)Chng minh DE // BC.
c)Gi I là giao đim ca DE và AM. Chng minh I là trung đim ca DE.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHÒNG GDĐT TUY PHƯC ĐỀ KIM TRA CUI HỌC K I NĂM HỌC 20232024
TRƯNG THCS PHƯC AN MÔN : TOÁN , KHI LP 8 ĐỀ 2
( Đ kiểm tra có 02 trang ) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
H và tên: ………………………………… ..
Lớp: ………… SBD:………….
Ch ký của giám thị 1
Ch
ký của giám thị 2
Mã phách
……………………………………………………………………………………………
Phn 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đng trưc phương án tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1: Đồng euro( EUR) là đơn v tin t chính thc ca mt s quc gia thành viên ca Liên
minh châu Âu. Vào mt ngày, t s gia đng euro và đng đô la M (USD) là
1EUR = 1,1052USD. Vào ngày đó 300 EUR có giá tr bng bao nhiêu USD?
A.331,5 B. 331 C. 331,56 D. 271,44
Câu 2: Cho hình v, đưng nào đưng trung bình ca tam giác
ABC?
A.MN B. MI C. MQ D. MP
Câu 3: Hai tam giác nào sau đây đng dng vi nhau khi biết đ dài
các cnh ca chúng ln lưt là:
A.3cm, 4cm, 5cm và 10cm, 15cm, 20cm B.6cm, 7cm, 10cm và 8cm, 13cm, 20cm
C. 3cm, 4cm, 5cm và 4cm, 8cm, 10cm D. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
Câu 4:Cho mt phng xOy và đim C như hình v.
Khi đó ta đ đim A là:
A.C(2;2) B. C(0;-2)
C.C(-2,-2) D. C(-2;0)
Câu 5: Cho hình v, đ dài ca
BC là:
A.4,4 B. 2,8 C. 5,6 D. 7,2
Câu 6: Cho ABC đng dng vi DEF. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
AB AC
DE EF
=
B.
ˆˆ
ˆˆ
,A DC F= =
C.
AC BC
DE EF
=
D.
,A DB F= =
Câu 7: Đưng thng y = x + 2024 to vi trc Ox mt góc như thế nào?
A.góc nhn B. góc tù C. góc vuông D. góc bt
Câu 8: Cho hình v. Đ dài x là:
A.2,5 B. 10
C.6 D. 6,4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9: Nếu
ABC
đồng dng vi
MNP
theo t s k thì
MNP
đồng dng vi
ABC
theo t
s:
A.k B. k
2
C.
1
k
D.
2
1
k
Câu 10: Đồ th hàm s y = 2x+1 và y = (3m-1)x hai đưng thng song song. Khi đó, giá tr
ca m là:
A.m = 2 B. m = 1 C. m = -2 D. m = -1
Câu 11:Mt ct đèn cao 10m chiếu sáng mt y xanh( như hình v). Cây
cách ct đèm 2m và có bóng tri dài i mt đt là 4,8m. Khi đó chiu cao
ca cây xanh (làm tròn đến m) là:
A.5m B. 24m
C.14m D. 7m
Câu 12: Cho
EFGHKI
∼∆
, biết
00
ˆˆ
70 , 50HK= =
. Khi đó,
ˆ
?G =
A.60
0
B. 80
0
C. 40
0
D. 30
0
Phần 2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 3x
2
- x +1. Tính f(-1), f(0), f(
1
2
), f(3)?
Câu 2: (3 đim) Cho hàm s y = (m -2)x – m+1.
a) Tìm m đ hàm s trên là hàm s bc nht.
b)Tìm m biết đ th hàm s song song vi đưng thng y = -2x + 5. V đồ th hàm s va tìm
đưc.
c)Chng t đồ th hàm s luôn đi qua 1 đim c định vi mi giá tr ca m.
Câu 3: (3 đim) Cho ΔABC có đưng trung tuyến AM. Đưng phân giác ca
AMB
ct AB
ti D, phân giác ca
AMC
ct AC ti E.
a)Biết AM = 5cm, BC = 8cm. Tính


?
b)Chng minh DE // BC.
c)Gi I là giao đim ca DE và AM. Chng minh I là trung đim ca DE.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHÒNG GDĐT TUY PHƯC
TRƯNG THCS PHƯỚC AN
KIM TRA GIA HỌC K II NĂM HỌC 20232024
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn: Toán – Lp: 8 – ĐỀ 1
I/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đápán A C A B C D B D A C B C
II/ T LUN (7,0 đim)
Bài
Ni dung
Đim
1
(1 đim)
f (-1) = 2.(-1)
3
+ (-1) 1 = -4
f (0) = 2.0
3
+ 0 1 = -1
f (1) = 2.1
3
+ 1 1 = 2
f (3) = 2.3
3
+ 3 1 = 56
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(3 đim)
a
Hàm s y = (m + 1)x m là hàm s bc nht khi m + 1 ≠ 0
m -1
0,25
0,25
b
Để đồ th hàm s y= (m + 1)x m song song vi đưng thng
y = 2x + 3 thì m + 1 = 2 và m ≠ 3
m = 1 và m - 3
m = 1
Vy hàm s cn tìm là y = 2x – 1
Hc sinh v đúng đ th
1,0
1,0
c
Ta có y = (m + 1)x m
(x 1).m + (x y) = 0
Đồ th hàm s luôn đi qua đim c định khi x 1 = 0 và x y = 0
x = 1 và y = 1
Vy đ th hàm s luôn đi qua đim c định M (1; 1)
0,25
0,25
3
(3 đim)
V hình đúng
0,5
a
Vì M là trung đim ca BC nên BM = 3cm.
Vì MD là tia phân giác ca
AMB
nên ta có
4
3
DA MA
DB MB
= =
1,0
b
Vì MD là tia phân giác ca
AMB
nên ta có
DA MA
DB MB
=
(1)
Vì ME là tia phân giác ca
AMC
nên ta có
EA MA
EC MC
=
(2)
Mà MB = MC nên
MA MA
MB MC
=
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
DA EA
DB EC
=
Theo đnh lý Thales đo suy ra DE // BC
0,5
0,5
c
Vì DI // BM nên theo h qu định lý Thales ta có
DI AI
BM AM
=
(1)
Vì IE // MC nên theo h qu định lý Thales ta có
EI AI
CM AM
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
DI EI
BM CM
=
Mà MB = MC nên suy ra DI = IE
Vy I là trung đim ca DE.
0,25
0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác vn cho trn đim
PHÒNG GDĐT TUY PHƯC
TRƯNG THCS PHƯỚC AN
KIM TRA GIA HỌC K II NĂM HỌC 20232024
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn: Toán – Lp: 8 – ĐỀ 2
I/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đápán C B D C D B A B C B D A
II/ T LUN (7,0 đim)
Bài
Ni dung
Đim
1
(1 đim)
f(-1) = 3.(-1)
2
– (-1) + 1 = 5
f(0) = 3.0
2
0 + 1 = 1
f(
1
2
) = 3.(
1
2
)
2
-
1
2
+ 1 =
5
4
f(3) = 3.3
2
– 3 + 1 = 25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(3 đim)
a
Hàm s y = (m - 2)x m + 1 là hàm s bc nht khi m - 2 ≠ 0
m 2
0,5
b
Để đồ th hàm s y= (m - 2)x m + 1 song song vi đưng thng
y = -2x + 5 thì m - 2 = -2 và m + 1 ≠ 5
m = 0 và m -4
m = 0
Vy hàm s cn tìm là y = -2x + 1
Hc sinh v đúng đ th
1,0
1,0
c
Ta có y = (m -2)x m + 1
(x 1).m + (-2x y +1) = 0
Đồ th hàm s luôn đi qua đim c định khi x 1 = 0 và -2x y +1= 0
x = 1 và y = -1
Vy đ th hàm s luôn đi qua đim c định M (1; -1)
0,25
0,25
3
(3 đim)
V hình đúng
0,5
a
Vì M là trung đim ca BC nên BM = 4cm.
Vì MD là tia phân giác ca
AMB
nên ta có
5
4
DA MA
DB MB
= =
1,0
b
Vì MD là tia phân giác ca
AMB
nên ta có
DA MA
DB MB
=
(1)
Vì ME là tia phân giác ca
AMC
nên ta có
EA MA
EC MC
=
(2)
Mà MB = MC nên
MA MA
MB MC
=
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
DA EA
DB EC
=
Theo đnh lý Thales đo suy ra DE // BC
0,5
0,5
c
Vì DI // BM nên theo h qu định lý Thales ta có
DI AI
BM AM
=
(1)
Vì IE // MC nên theo h qu định lý Thales ta có
EI AI
CM AM
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
DI EI
BM CM
=
Mà MB = MC nên suy ra DI = IE
Vy I là trung đim ca DE.
0,25
0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác vn cho trn đim
| 1/11

Preview text:

PHÒNG GD VÀ ĐT TUY PHƯỚC MA TRẬN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 8 - Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm (12)
TT Chương/ Nội dung/ đơn vị Thông Vận dụng (1) Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng (2) (3) hiểu cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL -Khái niệm hàm
số, tọa độ của một
Chương điểm và đồ thị
5: Hàm hàm số. TL TL 1 số và đồ TN1,4, TL 2a, TL thị
- Hàm số bậc nhất 7,10 1 2b2 2c 50% y=ax+ b (a≠0). 2b1
(11 tiết) - Hệ số góc của đường thẳng. -Định lý Thales, Thales đảo và hệ Chương quả.
7: Định lí - Đường trung TN TL 2
Thales bình của tam 2,5, 8, TL TL 11 3a 3b 3c 40%
(9 tiết) giác. - Tính chất đường phân giác của tam giác. Chương 3
8: Hình -Hai tam giác TN đồng đồng dạng. 3,6, 10% dạng ( 2 9,12 tiết) Tổng 12 1 3 2 2 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Phước An, ngày tháng năm 2024
Tổ trưởng chuyên môn duyệt Hiệu trưởng duyệt
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC 2023-2024 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số T Chương/ Nội dung/ câu T Chủ đề Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá thức
Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao -Nhận biết :
+ Biết tọa độ điểm trên mặt phẳng tọa độ.
+ Khi nào 2 đường thẳng -Khái niệm song song, cắt nhau, nhận hàm số, tọa độ
biết góc tạo bởi đường
của một điểm thẳng với trục Ox
Chương và đồ thị hàm + Biết tính giá trị của hàm TN 1,4, 7, TL 2a, TL TL 2c 9 5: Hàm số. số 10 2b1 2b2
1 số và đồ - Hàm số bậc -Thông hiểu : TL 1
thị nhất y=ax+ b + Biết điều kiện để hàm số
(11 tiết) (a≠0). là hàm số bậc nhất. - Hệ số góc
+ Biết tìm m để 2 đường của đường
thẳng song song, cắt nhau. thẳng.
-Vận dụng :Vẽ được đồ thị của hàm số.
-Vận dụng cao : Tìm
điểm cố định mà đồ thị luôn đi qua.
2 Chương -Định lý -Nhận biết :
7: Định Thales, +Định lý Thales, Thales lí Thales
Thales đảo và đảo và hệ quả. (9 tiết) hệ quả. +Đường trung bình,tính - Đường
chất đường phân giác của trung bình tam giác. TN2,5, TL3a TL3b
của tam giác. -Thông hiểu : 8,11 TL3c 7
- Tính chất +Biết sử dụng tính chất
đường phân đường phân giác để giải giác của tam toán. giác.
-Vận dụng : Biết áp dụng
định lý Thales đảo để chứng minh song song.
-Vận dụng cao : Biết ận
dụng linh hoạt các kiến thức để chứng minh.
3 Chương -Hai tam giác -Nhận biết: Nhận biết 2 TN 3,6, 4
8: Hình đồng dạng.
tam giác đồng dạng à các 9,12 đồng
tỉ số liên quan được suy ra dạng ( 2 tiết)
từ 2 tam giác đồng dạng. Tổng 13 3 2 2 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
PHÒNG GD VÀ ĐT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN
MÔN : TOÁN , KHỐI LỚP 8 – ĐỀ 1
( Đề kiểm tra có 02 trang )
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………… ..
Chữ ký của giám thị 1 Chữ ký của giám thị 2 Mã phách
Lớp: ………… SBD:………….
……………………………………………………………………………………………
Phần 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Công thức đổi từ đơn vị độ F sang đơn vị độ C là C = 5 (F – 32). Hỏi nhiệt độ ở 320F 9
có giá trị là bao nhiêu 0C? A.0 B. 62 C. 32 D. 5 9
Câu 2: Cho hình vẽ, biết MN là đường trung bình của tam giác
ABC. Khi đó độ dài AM là: A.6cm B. 3cm C. 4cm D. 8cm
Câu 3:
Hai tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau khi biết độ dài các cạnh của chúng lần lượt là:
A.2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm B.4cm, 7cm, 10cm và 8cm, 13cm, 20cm
C. 3cm, 4cm, 5cm và 4cm, 8cm, 10cm D. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
Câu 4:Cho mặt phẳng xOy và điểm A như hình vẽ.
Khi đó tọa độ điểm A là: A. A(2;1) B. A(1;2) C.A(1,-2) D. A(2;-1)
Câu 5:
Cho ∆ABC có AB = 4cm, AC = 9cm. Gọi AD là tia phân giác của góc BAD. Tính tỉ số 𝐶𝐶𝐶𝐶: 𝐵𝐵𝐶𝐶 A.4 B.5 C.9 D. 4 9 4 4 5
Câu 6: Cho ∆ABC đồng dạng với ∆DEF. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC = B. AB EF = C. AC BC = D. AB BC = DE EF DE BC DE EF DE EF
Câu 7: Đường thẳng y = -3x – 2024 tạo với trục Ox một góc như thế nào?
A.góc nhọn B. góc tù C. góc vuông D. góc bẹt
Câu 8: Cho hình vẽ. Độ dài x là: A.2 B. 6 C.12 D. 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 9: Nếu ABC MN
P đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của ABC MNP là: A.k B. k2 C. 1 D. 1 k 2 k
Câu 10: Đồ thị hàm số y = 3x+1 và y = (2m-1)x là hai đường thẳng song song. Khi đó, giá trị của m là:
A.m = 5 B. m = 1 C. m = 2 D. m = -1
Câu 11: Người ta đo bóng của một cây và được các số đo
như hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau. Khi đó độ cao x là: A.2m B. 1,2m C.0,7m D. 3,3m Câu 12: Cho HKI ∼ E ∆ FG , biết 0 0
ˆH = 60 , ˆK = 80 . Khi đó, ˆG = ? A.600 B. 800 C. 400 D. 300
Phần 2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x3 + x – 1. Tính f(-1), f(0), f(1), f(3)?
Câu 2: (3 điểm) Cho hàm số y = (m +1)x – m.
a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
b)Tìm m biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 3. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
c)Chứng tỏ đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi giá trị của m.
Câu 3: (3 điểm) Cho ΔABC có đường trung tuyến AM. Đường phân giác của  AMB cắt AB tại D, phân giác của  AMC cắt AC tại E.
a)Biết AM = 4cm, BC = 6cm. Tính 𝐶𝐶𝐷𝐷 ? 𝐶𝐶𝐵𝐵 b)Chứng minh DE // BC.
c)Gọi I là giao điểm của DE và AM. Chứng minh I là trung điểm của DE.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN
MÔN : TOÁN , KHỐI LỚP 8 – ĐỀ 2
( Đề kiểm tra có 02 trang )
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………… ..
Chữ ký của giám thị 1 Chữ ký của giám thị 2 Mã phách
Lớp: ………… SBD:………….
……………………………………………………………………………………………
Phần 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Đồng euro( EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức của một số quốc gia thành viên của Liên
minh châu Âu. Vào một ngày, tỉ số giữa đồng euro và đồng đô la Mỹ (USD) là
1EUR = 1,1052USD. Vào ngày đó 300 EUR có giá trị bằng bao nhiêu USD?
A.331,5 B. 331 C. 331,56 D. 271,44
Câu 2: Cho hình vẽ, đường nào là đường trung bình của tam giác ABC? A.MN B. MI C. MQ D. MP
Câu 3:
Hai tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau khi biết độ dài
các cạnh của chúng lần lượt là:
A.3cm, 4cm, 5cm và 10cm, 15cm, 20cm B.6cm, 7cm, 10cm và 8cm, 13cm, 20cm
C. 3cm, 4cm, 5cm và 4cm, 8cm, 10cm D. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
Câu 4:Cho mặt phẳng xOy và điểm C như hình vẽ.
Khi đó tọa độ điểm A là: A.C(2;2) B. C(0;-2) C.C(-2,-2) D. C(-2;0)
Câu 5:
Cho hình vẽ, độ dài của BC là: A.4,4 B. 2,8 C. 5,6 D. 7,2
Câu 6: Cho ∆ABC đồng dạng với ∆DEF. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC = B. ˆA = ˆ ˆ
D,C = ˆF C. AC BC = D.  =   =  A D,B F DE EF DE EF
Câu 7: Đường thẳng y = x + 2024 tạo với trục Ox một góc như thế nào?
A.góc nhọn B. góc tù C. góc vuông D. góc bẹt
Câu 8: Cho hình vẽ. Độ dài x là: A.2,5 B. 10 C.6 D. 6,4
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 9: Nếu A
BC đồng dạng với MN
P theo tỉ số k thì MN
P đồng dạng với ABC theo tỉ số: 1 A.k B. k2 C. 1 D. k 2 k
Câu 10: Đồ thị hàm số y = 2x+1 và y = (3m-1)x là hai đường thẳng song song. Khi đó, giá trị của m là:
A.m = 2 B. m = 1 C. m = -2 D. m = -1
Câu 11:Một cột đèn cao 10m chiếu sáng một cây xanh( như hình vẽ). Cây
cách cột đèm 2m và có bóng trải dài dưới mặt đất là 4,8m. Khi đó chiều cao
của cây xanh (làm tròn đến m) là: A.5m B. 24m C.14m D. 7m Câu 12: Cho HKI ∼ E ∆ FG , biết 0 0
ˆH = 70 , ˆK = 50 . Khi đó, ˆG = ? A.600 B. 800 C. 400 D. 300
Phần 2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 - x +1. Tính f(-1), f(0), f(1), f(3)? 2
Câu 2: (3 điểm) Cho hàm số y = (m -2)x – m+1.
a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
b)Tìm m biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -2x + 5. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
c)Chứng tỏ đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi giá trị của m.
Câu 3: (3 điểm) Cho ΔABC có đường trung tuyến AM. Đường phân giác của  AMB cắt AB tại D, phân giác của  AMC cắt AC tại E.
a)Biết AM = 5cm, BC = 8cm. Tính 𝐶𝐶𝐷𝐷 ? 𝐶𝐶𝐵𝐵 b)Chứng minh DE // BC.
c)Gọi I là giao điểm của DE và AM. Chứng minh I là trung điểm của DE.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 8 – ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápán A C A B C D B D A C B C
II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
f (-1) = 2.(-1)3 + (-1) – 1 = -4 0,25 1 f (0) = 2.03 + 0 – 1 = -1 0,25 (1 điểm) f (1) = 2.13 + 1 – 1 = 2 0,25 f (3) = 2.33 + 3 – 1 = 56 0,25
a Hàm số y = (m + 1)x – m là hàm số bậc nhất khi m + 1 ≠ 0 0,25 ⇒ m ≠ -1 0,25
Để đồ thị hàm số y= (m + 1)x – m song song với đường thẳng
y = 2x + 3 thì m + 1 = 2 và –m ≠ 3 ⇒ m = 1 và m ≠ - 3 2 b ⇒ m = 1 1,0 (3 điểm)
Vậy hàm số cần tìm là y = 2x – 1
Học sinh vẽ đúng đồ thị 1,0
Ta có y = (m + 1)x – m ⇒(x – 1).m + (x – y) = 0 0,25
c Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định khi x – 1 = 0 và x – y = 0 ⇒ x = 1 và y = 1 0,25
Vậy đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định M (1; 1) 0,5 Vẽ hình đúng
Vì M là trung điểm của BC nên BM = 3cm. 3 a DA MA (3 điểm)
Vì MD là tia phân giác của  AMB nên ta có 4 = = 1,0 DB MB 3
Vì MD là tia phân giác của 
AMB nên ta có DA MA = (1) DB MB
Vì ME là tia phân giác của 
AMC nên ta có EA MA = (2) 0,5 EC MC b Mà MB = MC nên MA MA = (3) MB MC
Từ (1), (2), (3) suy ra DA EA = DB EC 0,5
Theo định lý Thales đảo suy ra DE // BC
Vì DI // BM nên theo hệ quả định lý Thales ta có DI AI = (1) BM AM
Vì IE // MC nên theo hệ quả định lý Thales ta có EI AI = (2) 0,25 c CM AM
Từ (1) và (2) suy ra DI EI = BM CM
Mà MB = MC nên suy ra DI = IE 0,25
Vậy I là trung điểm của DE.
Lưu ý: HS làm theo cách khác vẫn cho trọn điểm
PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 8 – ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápán C B D C D B A B C B D A
II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
f(-1) = 3.(-1)2 – (-1) + 1 = 5 0,25 1 f(0) = 3.02 – 0 + 1 = 1 0,25 (1 điểm) f(1) = 3.(1)2 - 1 + 1 = 5 0,25 2 2 2 4 f(3) = 3.32 – 3 + 1 = 25 0,25
a Hàm số y = (m - 2)x – m + 1 là hàm số bậc nhất khi m - 2 ≠ 0 ⇒ m ≠ 2 0,5
Để đồ thị hàm số y= (m - 2)x – m + 1 song song với đường thẳng
y = -2x + 5 thì m - 2 = -2 và –m + 1 ≠ 5 ⇒ m = 0 và m ≠ -4 2 b ⇒ m = 0 1,0 (3 điểm)
Vậy hàm số cần tìm là y = -2x + 1
Học sinh vẽ đúng đồ thị 1,0
Ta có y = (m -2)x – m + 1 ⇒(x – 1).m + (-2x – y +1) = 0 0,25
c Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định khi x – 1 = 0 và -2x – y +1= 0 ⇒ x = 1 và y = -1 0,25
Vậy đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định M (1; -1) 0,5 Vẽ hình đúng
Vì M là trung điểm của BC nên BM = 4cm. 3
a Vì MD là tia phân giác của 
AMB nên ta có DA MA 5 = = 1,0 (3 điểm) DB MB 4
Vì MD là tia phân giác của 
AMB nên ta có DA MA = (1) DB MB
Vì ME là tia phân giác của 
AMC nên ta có EA MA = (2) EC MC 0,5
b Mà MB = MC nên MA MA = (3) MB MC
Từ (1), (2), (3) suy ra DA EA = DB EC 0,5
Theo định lý Thales đảo suy ra DE // BC
Vì DI // BM nên theo hệ quả định lý Thales ta có DI AI = (1) BM AM
Vì IE // MC nên theo hệ quả định lý Thales ta có EI AI = (2) c CM AM 0,25
Từ (1) và (2) suy ra DI EI = BM CM
Mà MB = MC nên suy ra DI = IE 0,25
Vậy I là trung điểm của DE.
Lưu ý: HS làm theo cách khác vẫn cho trọn điểm