Đề thi giữa kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận mã đề 101 gồm 02 trang với 20 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN TOÁN: KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm + tự luận)
Mã đề
101
Họ, tên học sinh:..................................................................Số báo danh: ...........................Lớp:….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Hàm số
2
( 0)
y ax bx c a
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
; .
2
b
a

B.
; .
2
b
a
C.
; .
2
b
a

D.
; .
2
b
a

Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
, 3 1 0
x x x
A.
2
, 3 1 0.
x x x
B.
2
, 3 1 0.
x x x
C.
2
, 3 1 0.
x x x
D.
2
, 3 1 0.
x x x
Câu 3: Cho hình chữ nhật
ABCD
có cạnh
6, 8.
AB AD
Tính
.
BA BC
A.
8.
B.
10.
C.
7.
D.
6.
Câu 4: Cho tập hợp
1 .
A x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
;1 .
A  B.
1; .
A
C.
1; .
A

D.
;1 .
A 
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
.
y x
B.
2
.
y x
C.
2
.
y x
D.
.
y x
Câu 6: Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi trong các hệ số
, , ,
a b c
có bao nhiêu hệ số dương?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề chứa biến?
A.
2
0.
x x
B. Chăm chỉ lên nhé! C. Số 4 là một số chẵn. D.
2 0.
Câu 8: Cho hai tập hợp
3;1 , 0;4 .
A B Tìm tập hợp
.
A B
A.
3;4 .
B.
1;4 .
C.
3;0 .
D.
0;1 .
Câu 9: Trong các hàm số:
2 3
, , ,
y x y x y x
có bao nhiêu hàm số chẵn?
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 10: Cho hàm số
2 2
2 2
y x mx m m
(với
m
tham số ). Gọi
0
m
giá trị của tham số
m
để
hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
0 2
;
bằng 1. Hỏi
0
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0;2 .
B.
2;0 .
C.
4; 2 .
D.
2;4 .
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số
3
x
y
x
A.
0
x
B.
3 0, 0.
x x
C.
3 0.
x
D.
0.
x
Câu 12: Cho tập hợp
2
.
/ 9 0
A x x
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
.
A
B.
.
3
A
C.
.
3
A
D.
.
3
A
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
Câu 13: Cho hai điểm
,
A B
phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ- không) có điểm đầu và điểm cuối
là các điểm
,
A B
?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 14: Cho hàm số
2
2 1
( ) .
4 1
khi
khi
x x x
y f x
x x
Tính
(2) (0).
f f
A.
8.
B.
2.
C.
12.
D.
6.
Câu 15: Cho tam giác đều
.
ABC
Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
(I):
.
AB BC AC
(II):
.
AB AC
(III):
.
AB AC BC
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 16: Biết đồ thị hàm số
1
y x
tiếp xúc với đồ thị hàm số
2
y x x
tại điểm
( ; ),
M a b
tính
.
a b
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho
(2; 3), (4;7).
a b
Tọa độ của vectơ
2
u a b
A.
(0; 13).
u
B.
(0;13).
u
C.
(2;10).
u
D.
( 2; 10).
u
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
; , ; , ;
A A B B C C
A x y B x y C x y
và trọng
tâm
; .
G G
G x y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
G A B C
x x x x
B.
.
4
A B C
G
x x x
x
C.
.
3
A B C
G
x x x
x
D.
.
2
A B C
G
x x x
x
Câu 19: Cho hàm số
2 .
y x
Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I): Hàm số đã cho đồng biến trên
.
(II): Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
(III): Hàm số đã cho là một hàm số chẵn.
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
.
G
Gọi
H
điểm đối xứng với
B
qua
.
G
Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A.
1 1
.
3 3
AH AB AC

B.
2 1
.
3 3
AH AB AC
  
C.
1 2
.
3 3
AH AB AC
  
D.
1 2
.
3 3
AH AB AC
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
với
( 2;3), (4;1), (3;4).
A B C
a) Tìm tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành và tìm tọa độ tâm
I
của hình
bình hành
.
ABCD
b) Cho điểm
( ;2021).
M x
Tìm
x
để ba điểm
, ,
A B M
thẳng hàng.
Bài 2: (0,75 điểm) Cho bốn điểm
, , , .
A B C D
Chứng minh rằng:
.
AB CD AC BD
   
Bài 3: (0,75 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
1
.
(2 ) 4
x
y
x x
Bài 4: (0,75 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số
2 2 .
y x
Bài 5: (1,5 điểm) Cho hàm số
2
( ) 4 3.
y f x x x
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
2
( 2 )
y f x x
tại hai điểm phân biệt.
----------- HẾT ----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN TOÁN: KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm + tự luận) Mã đề 101
Họ, tên học sinh:..................................................................Số báo danh: ...........................Lớp:….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Hàm số 2
y  ax  bx  c (a  0) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  b   b   b   b  A. ; .   B.  ;  .   C. ; .   D.  ;   .    2a   2a   2a   2a 
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x   ,  x 3x1 0 là A. 2 x   ,  x 3x 1 0. B. 2 x   ,  x 3x1 0. C. 2 x   ,  x 3x1 0. D. 2 x   ,  x 3x1 0.  
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  6, AD  8. Tính BA  BC . A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
Câu 4: Cho tập hợp A  x x  
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A   ;   1 . B. A  1;. C. A  1;. D. A   ;   1 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. y   . x B. 2 y  x . C. 2 y  x . D. y  . x
Câu 6: Cho hàm số bậc hai 2
y  ax  bx  c có bảng biến thiên như sau:
Hỏi trong các hệ số a, ,
b c, có bao nhiêu hệ số dương? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề chứa biến? A. 2 x  x  0. B. Chăm chỉ lên nhé!
C. Số 4 là một số chẵn. D. 2  0.
Câu 8: Cho hai tập hợp A   3  ; 
1 , B  0;4.Tìm tập hợp A . B A.  3  ;4. B. 1;4. C.  3  ;0. D. 0;  1 . Câu 9: Trong các hàm số: 2 3
y  x , y  x , y  x , có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 10: Cho hàm số 2 2
y  x  2mx  m  2m (với m là tham số ). Gọi m là giá trị của tham số m để 0
hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;2 
 bằng 1. Hỏi m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. 0;2. B.  2  ;0. C.  4  ; 2  . D. 2;4. x  3
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số y  là x A. x  0 B. x  3  0, x  0. C. x  3  0. D. x  0.
Câu 12: Cho tập hợp A   2 x   / x  9  
0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. A  .  B. A    3 . C. A    3 . D. A    3 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 101 Câu 13: Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ- không) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm , A B ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 2 x  2x khi x 1
Câu 14: Cho hàm số y  f (x)   . Tính f (2)  f (0). 4  x khi x 1 A. 8. B. 2. C. 12. D. 6.
Câu 15: Cho tam giác đều ABC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
    
   (I): AB  BC  A .
C (II): AB  AC. (III): AB  AC  BC. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Biết đồ thị hàm số y  x 1 tiếp xúc với đồ thị hàm số 2
y  x  x tại điểm M (a;b), tính a  . b A. 1  . B. 1. C. 0. D. 2.     
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  (2;3),b  (4;7). Tọa độ của vectơ u  2a  b là     A. u  (0; 13). B. u  (0;13). C. u  (2;10). D. u  (2; 10).
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A x ; y , B x ; y ,C  x ; y và trọng A A B B C C 
tâm G  x ; y . Khẳng định nào sau đây đúng? G G x  x  x x  x  x x  x  x A. x  x  x  x . B. A B C x  . C. A B C x  . D. A B C x  . G A B C G 4 G 3 G 2
Câu 19: Cho hàm số y  x  2 . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I): Hàm số đã cho đồng biến trên . 
(II): Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
(III): Hàm số đã cho là một hàm số chẵn. A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 20: Cho tam giác ABC có trọng tâm .
G Gọi H là điểm đối xứng với B qua G. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?  1  1 
 2  1  A. AH   AB  AC. B. AH  AB  AC. 3 3 3 3
 1  2   1  2  C. AH  AB  AC. D. AH   AB  AC. 3 3 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2;3), B(4;1),C(3; 4).
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành và tìm tọa độ tâm I của hình bình hành ABC . D b) Cho điểm M ( ;
x 2021). Tìm x để ba điểm , A B, M thẳng hàng.
   
Bài 2: (0,75 điểm) Cho bốn điểm , A B,C, .
D Chứng minh rằng: AB  CD  AC  BD. 1 x
Bài 3: (0,75 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  . (2  ) x x  4
Bài 4: (0,75 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y  2  2 x .
Bài 5: (1,5 điểm) Cho hàm số 2 y  f ( ) x  x 4x 3.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số 2 y  f (x  2x)
tại hai điểm phân biệt. ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 101