Đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận

Đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận mã đề 111 gồm 03 trang với 20 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 05 điểm, phần tự luận chiếm 05 điểm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút.

Trang 1
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC MÔN: TOÁN- LỚP 11.
Thời gian: 60 phút
1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm;
Bài / Chủ đề
Cấp độ tư duy
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Các hàm số lượng giác
Câu 1,
Câu 2
Câu 3
Đại số
65%
Phương trình lượng giác Câu 4 Bài 1a Câu 5 Bài 1b
Quy tắc đếm
Câu 6,
Câu 7
u 8 Bài 2b
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ
h
ợp
Câu 9 Bài 2a
Phép tịnh tiến Câu 10 Bài 3a Câu 11
Hình
học
35%
Phép quay Câu 12
Câu
13,
Câu14
Phép vị tự Câu 15 Bài 3b
Cộng
9 câu
1 câu
3 câu
3 câu
(2,0 đ)
3 câu
(1,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
40% 30% 20% 10% 100%
2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ CÂU
MỨC
ĐỘ
MÔ TẢ
Các hàm số
lượng giác
1
NB
Tính ch
ẵn lẻ, chu k
ì tu
ần ho
àn c
ủa các h
àm s
ố l
ư
ợng giác.
2
NB
Tìm t
ập giá trị của các h
àm s
ố l
ư
ợng giác.
3
TH
Tìm t
ập xác định của các h
àm s
ố l
ư
ợng giác.
Phương trình
lượng giác
4
NB
Tìm nghi
ệm của ph
ương tr
ình l
ư
ợng giác c
ơ b
ản.
1a(TL)
NB [1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
5
VDT Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số
ợng giác.
1b(TL)
VDC [1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác.
Qui tắc đếm
6
NB
Áp d
ụng các quy tắc đếm.
7
NB
Áp d
ụng các qu
y t
ắc đếm.
8
VDT
Áp d
ụng quy tắc đếm để giải các b
ài toán liên quan
2b(TL)
VDT [1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm.
Hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp
9
NB
Định nghĩa và tính chất của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2b(TL)
TH [0.5đ] Áp dụng các công thức về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc
s
ố tổ hợp.
Phép tịnh tiến
10
NB
Tính ch
ất của phép tịnh tiến.
11
VDT
Tìm vect
ơ t
ịnh tiến.
3a(TL)
TH
[0.75đ] T
ìm
ảnh của đ
ư
ờng thẳng (đ
ư
ờng tr
òn) qua phép t
ịnh tiến.
Phép quay
12
NB
Tìm
ảnh của điểm qua phép
quay, phép t
ịnh tiến, phép vị tự.
Trang 2
13
TH Tìm được ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép quay, phép
t
ịnh tiến, phép vị tự.
14
TH
Xác đ
ịnh góc quay.
Phép vị tự
15
NB
Tính ch
ất của phép vị tự.
3b(TL)
TH [0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong
m
ặt phẳng toạ độ.
3. ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề: 949
I.
TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào chẵn?
A.
cos
y x
. B.
sin
y x
.
C.
cot
y x
.
D.
tan
y x
.
Câu 2:
Tập giá trị của hàm số
cosx
y
là:
A.
1;1
.
B.
1;1
.
C.
;1

.
D.
R
.
Câu 3:
Hàm số
cot
y x
có tập xác định là:
A.
\ ,
R k k Z
.
B.
\ 2 ,
R k k Z
.
C.
\ 2 ,
2
R k k Z
.
D.
R
.
Câu 4:
Giải phương trình
1
cos .
2
x
A.
2 ,
4
x k k Z
.
B.
2
4
,
3
2
4
x k
k Z
x k
.
C.
4
,
3
4
x k
k Z
x k
.
D.
x k ,
4
k Z
.
Câu 5:
Giải phương trình
3cos sin 2 0.
x x
A.
,
2
x k k Z
.
B.
2
,
3
arcsin 2
2
x k
k Z
x k
.
C.
2
2
,
3
arcsin 2
2
x k
k Z
x k
.
D.
2 , k
2
x k Z
.
Câu 6:
Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?
A.
12.
B.
7.
C.
8.
D.
6.
Câu 7:
Từ các chữ số
1,2,3,4,5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A.
125.
B.
120.
C.
100.
D.
60.
Câu 8:
Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau ?
A.
36.
B.
12.
C.
7.
D.
6.
Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây là
đúng
?
A.
!,(n 1)
n
P n
.
B.
!
,(1 k n)
k!(n k)!
k
n
n
A
.
C.
!
,(0 k n)
(n k)!
k
n
n
C
.
D.
,(0 k n)
!
k
k
n
n
C
A
k
.
Câu 10:
Tìm mệnh đề
sai
trong các mệnh đề sau:
A.
Phép tịnh tiến biến đường tròn bán kính
R
thành
đư
ờng tr
òn có bán kính
2
R
.
B.
Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
b
ất k
ì.
C.
Phép t
ịnh tiến biến tam giác th
ành tam giác b
ằng
D.
Phép t
ịnh tiến biến đ
ư
ờng thẳng th
ành đư
ờng thẳng
Trang 3
nó.
song
song ho
ặc tr
ùng v
ới nó.
Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 4 0
x y
. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
có giá
song song với
Ox
, biến
thành
'
sao cho
1;1 '
A
. Tìm tọa độ của vectơ
v
.
A.
3; 0
v
.
B.
0;3
v
.
C.
3;0
v
.
D.
0; 3
v
.
Câu 12:
Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(3;0)
A
. Tìm tọa độ ảnh
A
của điểm
A
qua phép quay
;
2
O
Q
.
A.
(0;3)
A
.
B.
(0; 3)
A
.
C.
( 3;0)
A
.
D.
(2 3;2 3)
A
.
Câu 13:
Tìm ảnh của đường thẳng
: 3 9 0
d x y
qua phép quay
0
;90
O
Q
.
A.
': 3 9 0
d x y
.
B.
': 3 1 0
d x y
.
C.
': 3 9 0
d x y
.
D.
': 3 5 0
d x y
.
Câu 14:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
2 5 0
x y
2 3 0.
x y
Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là
;
I
Q
. Tìm số đo
của góc quay
0 0
0 180
.
A.
0
90 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
120 .
Câu 15:
Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm
,
M N
tùy ý theo thứ tự thành
', '
M N
thì mệnh đề nào sau đây
đúng
?
A.
' ' .
M N k MN
.
B.
' '
M N MN
.
C.
. ' '
MN k M N
.
D.
'M N'N
M

.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
3
sinx .
2
b)
1 sinx 1 sinx
4 sin .
cos
x
x
Câu 2 (1,5 điểm). Cho tập hợp
0,1,2,3,4,5
A
.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm
4
chữ số khác nhau được lập ra từ
A
?
b) Có bao nhiêu số chẵn có
4
chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ
A
?
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
. Tìm ảnh của
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
2; 3
v
.
b) Trong măt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 0
x y
. Tìm ảnh của đường thẳng
d
qua
phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k .
---------- HẾT ----------
Mã đề: 350
I.
TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1:
Tìm mệnh đề
sai
trong các mệnh đề sau:
A.
cos
y x
là hàm số tuần hoàn chu kì
.
B.
tan
y x
là hàm số tuần hoàn chu kì
.
C.
sin
y x
là hàm số tuần hoàn chu kì
2 .
D.
cot
y x
là hàm số tuần hoàn chu kì
.
Câu 2:
Tập giá trị của hàm số
cosx
y
A.
1;1
.
B.
1;1
.
C.
;1

.
D.
R
.
Câu 3:
Hàm số
tan
y x
có tập xác định là:
A.
\ ,
2
R k k Z
.
B.
R
.
C.
\ 2 ,
2
R k k Z
.
D.
\ 2 ,
R k k Z
.
Câu 4:
Giải phương trình
1
sin .
2
x
Trang 4
A.
2
6
,
5
2
6
x k
k Z
x k
.
B.
2
4
;
5
6
x k
k Z
x k
.
C.
6
,
5
6
x k
k Z
x k
.
D.
6 2
,
5
6 2
x k
k Z
x k
.
Câu 5:
Giải phương trình
4cos sin 2 0.
x x
A.
,
2
x k k Z
.
B.
,
2
arcsin2 2
x k
k Z
x k
.
C.

2
,
2
arcsin2 2
x k
k Z
x k
.
D.
2 , k
2
x k Z
.
Câu 6:
Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?
A.
15.
B.
12.
C.
8.
D.
6.
Câu 7:
Từ các chữ số
1, 2,3,4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A.
64
.
B.
12
.
C.
24
.
D.
50
.
Câu 8:
Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Có
bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau?
A.
48.
B.
42.
C.
58.
D.
12.
Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây là
đúng
?
A.
!
,(1 k n)
(n k)!
k
n
n
A
.
B.
(n 1)!,(n 1)
n
P
.
C.
!
,(0 k n)
(n k)!
k
n
n
C
.
D.
,(0 k n)
!
k
k
n
n
C
A
k
.
Câu 10:
Trong mặt phẳng, cho phép tịnh tiến
' à '
v v
T M M v T N N
( với
0
v
). Mệnh đề nào sau đây là
sai
?
A.
' '
MN NM
.
B.
' '
MM NN
.
C.
' '
MN M N
.
D.
' ' MN
M N
.
Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 9 0
d x y
. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
có giá
song song với
Oy
, biến
d
thành
'
d
sao cho
1;1 '
A d
. Tọa độ của vectơ
v
là:
A.
0; 5
v
.
B.
0;5
v
.
C.
1; 5
v
.
D.
2; 3
v
.
Câu 12:
Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(3;0)
A
. Tìm tọa độ ảnh
A
của điểm
A
qua phép quay
;
2
O
Q
?
A.
(0; 3)
A
.
B.
( 3;0)
A
.
C.
( 3; 3)
A
.
D.
(3;0)
A
.
Câu 13:
Tìm ảnh của đường thẳng
:5 3 15 0
d x y
qua phép quay
0
;90
O
Q
.
A.
': 3 5 15 0
d x y
.
B.
': 15 0
d x y
.
C.
': 3 5 5 0
d x y
.
D.
': 3 5 0
d x y
.
Câu 14:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
4 3 2 0
x y
7 4 0.
x y
Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là
;
I
Q
. Tìm số đo
của góc quay
0 0
0 180
.
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
120 .
Câu 15:
Tìm mệnh đề
sai
trong các mệnh đề sau: Phép vị tự tỉ số k
A.
Bi
ến tam giác th
ành tam giác b
ằng nó.
B.
Bi
ến tâm vị tự th
ành chính nó.
C.
Biến đường thẳng thành đường thẳng song song
hoặc trùng với nó.
D.
Biến đường tròn bán kính
R
thành đường tròn bán
kính
.
k R
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
1
cosx
2
. b)
1 cos 1 cos
4cos
sin
x x
x
x
.
Trang 5
Câu 2 (2,5 điểm.) Cho tập hợp
0,1,2,3,4,5
A
.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm
5
chữ số khác nhau được lập ra từ
A
?
b) Có bao nhiêu số chẵn có
5
chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ
A
?
Câu 3:(1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:
2 2
2 1 16
x y
. Tìm ảnh của
C
qua phép tịnh tiến
theo vectơ
1;3
v
.
b) Trong măt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 0
x y
. Tìm ảnh của đường thẳng
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k .
---------- HẾT ----------
4. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TỰ LUẬN
Mã đề: 949
Câu Ý
Nội dung Điểm
1 a
Giải phương trình:
3
sinx
2
3
sinx sinx sin
2 3
0,5
2 2
3 3
, ,
2
2 2
3 3
x k x k
k k
x k x k
.
0,5
b
Giải phương trình:
1 sinx 1 sinx
4 sin .
cos
x
x
Điều kiện
0; sic
n .co 0
o ssx x x
0,25
1 sin 1 sin
4sin 1 sinx 1 sin 4sin cos
cos
x x
x x x x
x
2 2 2 2
2 2 1 sinx 1 sin 16sin cos 1 cos 8cos 1 cos 1
x x x x x x
0,25
TH1:
cos 0
x
cos 0
3 2
cos 1
1
cos
1
2
1 1 cos 8cos 8cos 1 0 cos
2
1 5
cos
1 5
4
cos
4
x
x
x
x x x x
x
x
*
,
2
1
3
cos
2
2
3
.
x k
x
k
k
x
sin .cos 0
x x
nên
2
, .
3
kx k
.
*
1 5
2
4
arccos
, .
ar
1 5
cos
4
1
ccos
5
2
4
k
x k
x
x k
0,25
Trang 6
sin .cos 0
x x
nên
arccos .
1 5
2
4
x k
TH2:
cos 0
x
cos 0
3 2
cos 1
1
cos
1
2
1 1 cos 8cos 8cos 1 0 cos
2
1 5
cos
1 5
4
cos
4
x
x
x
x x x x
x
x
*
1 2
,cos k 2
2 3
.
x x k
sin .cos 0
x x
nên
3
2
, .
2x k k
.
*
1 5
2
4
arccos
, .
a
1 5
cos
4
1
co 2r s
5
c
4
k
x k
x
x k
sin .cos 0
x x
nên
1 5
2
4
arccos , .
kx k
.
0,25
2
a
Cho tập hợp
0,1,2,3, 4,5
A
.
Có bao nhiêu s
ố tự nhi
ên g
ồm
4
ch
ữ số khác
nhau đư
ợc lập ra từ
A
?
Gọi số cần tìm có dạng :
0
abcd a
.
Chọn
a
: có 5 cách
0
a
Chọn
bcd
: có
3
5
A
cách
0,25
Theo quy tắc nhân, có
3
5
5. 300
A
(số)
0,25
b bao nhiêu số chẵn có
4
chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ
A
?
Gọi số cần tìm có dạng :
0
abcd a .
0,2,4
d
0,25
TH1.
0
d
Chọn
d
: có 1 cách
Chọn
abc
: có
3
5
A
cách
Theo quy tắc nhân, có
3
5
1. 60
A
(số)
0,25
TH2.
0
d
Chọn
d
: có 2 cách
2;4
d
Chọn
a
: có 4 cách
0,
a a d
Chọn
bc
: có
2
4
A
cách
Theo quy tắc nhân, có
2
4
2.4. 96
A
(số)
0,25
Theo quy tắc cộng, vậy có
60 96 156
(số).
0,25
a
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
Trang 7
3
2 2
1 2 9
x y
. Tìm ảnh của
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
2; 3
v
.
Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Dễ thấy
C
có tâm
1;2
I
và bán kính
3
R
.
0,25
Gọi
'
v
C T C
' '; ' ;R'
I x y
là tâm và bán kính của
( ')
C
.
Ta có
' 1 2 1
' 1; 1
' 2 3 1
x
I
y
R' 3
R
0,25
Phương trình của đường tròn
'
C
2 2
1 1 9
x y
0,25
b
Trong măt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
có phương trình
2 0
x y
. Tìm ảnh
của đường thẳng
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k .
( ; )
( ) : 0
O k
V d d d x y c
. (1)
0,25
Ta có :
(1;1)
M d
( ; )
( ) ( 2; 2)
O k
V M M M d
.(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có :
4
c . Do đó
': 4 0
d x y
0,25
Mã đề: 350
Câu Ý Nội dung Điểm
1
a
Giải phương trình lượng giác sau:
1
cosx
2
1
cosx cosx cos
2 3
0,5
2 ,
3
x k k
0,5
b Giải phương trình
1 cos 1 cos
4cos
sin
x x
x
x
Điều kiện
0; sis
n .co 0
i snx x x
0,25
1 cos 1 cos
4cos 1 cos 1 cos 4sin cos
sin
x x
x x x x x
x
2 2 2 2
2 2 1 cos 1 cos 16sin cos 1 sin 8sin 1 sin 1
x x x x x x x
0,25
TH1:
sin 0
x
sin 0
3 2
sin 1
1
sin
1
2
1 1 sin 8sin 8sin 1 0 sin
2
1 5
sin
1 5
4
sin
4
x
x
x
x x x x
x
x
*
, .
5
2
1
6
sin
2
2
6
x k
kx
x k
sin .cos 0
x x
nên
2
6
,x kk
.
*
arcsin
1 5
2
4
1 5
sin
4
1 5
2
4
, .
arcsin
x
x k
k
x k
0,25
Trang 8
sin .cos 0
x x
nên
arcsi
5
4
n
1
2
x k
TH2:
sin 0
x
sin 0
3 2
sin 1
1
sin
1
2
1 1 sin 8sin 8sin 1 0 sin
2
1 5
sin
1 5
4
sin
4
x
x
x
x x x x
x
x
*
2
1
6
sin
2
.
2
,
6
7
x k
x k
kx
sin .cos 0
x x
nên
6
7
,2x k k
.
*
1 5
2
4
arcsin
, .
a
1 5
sin
4
1
si 2r n
5
c
4
k
x k
x
x k
sin .cos 0
x x
nên
arcs , .
2
4
in
1 5
kx k
.
0,25
2
a
Cho tập hợp
0,1,2,3,4,5
A . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm
5
chữ số khác nhau
được lập ra từ
A
?
Gọi số cần tìm có dạng :
0
abcde a .
Chọn
a
: có 5 cách
0
a
Chọn
bcde
: có
4
5
A
cách
0,25
Theo quy tắc nhân, có
4
5
5. 600
A
(số)
0,25
b
Có bao nhiêu số chẵn có
5
chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ
A
?
Gọi số cần tìm có dạng :
0
abcde a
.
0,2,4
e
0,25
TH1.
0
e
Chọn
e
: có 1 cách
Chọn
abcd
: có
4
5
A
cách
Theo quy tắc nhân, có
4
5
1. 120
A
(số)
0,25
TH2.
0
e
Chọn
e
: có 2 cách
2;4
e
Chọn
a
: có 4 cách
0,
a a e
Chọn
bcd
: có
3
4
A
cách
Theo quy tắc nhân, có
3
4
2.4. 192
A
(số)
0,25
Theo quy tắc cộng, vậy có
120 192 312.
(số).
0,25
Trang 9
3
a
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:
2 2
2 1 16
x y
. Tìm ảnh của
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
1;3
v
Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Dễ thấy
C
có tâm
2;1
I
và bán kính
4
R
.
0,25
Gọi
'
v
C T C
' '; ' ;R'
I x y
là tâm và bán kính của
( ')
C
.
Ta có
' 2 1 3
' 3;4
' 1 3 4
x
I
y
' 4
R R
0,25
Phương trình của đường tròn
'
C
2 2
3 4 16
x y
0,25
b
Trong măt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 0
x y
. Tìm ảnh
của đường thẳng
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k .
( ; )
( ) : 2 0
O k
V d d d x y c
(1)
0,25
Ta có :
(1;1)
M d
( ; )
( ) (2;2)
O k
V M M M d
. (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có :
6
c
. Do đó
': 2 6 0
d x y
0,25
| 1/9

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC MÔN: TOÁN- LỚP 11. Thời gian: 60 phút 1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm; Cấp độ tư duy Cộng Bài / Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1, Các hàm số lượng giác Câu 3 Câu 2
Phương trình lượng giác Câu 4 Bài 1a Câu 5 Bài 1b Đại số 65% Câu 6, Quy tắc đếm Câu 8 Bài 2b Câu 7
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ Câu 9 Bài 2a hợp Phép tịnh tiến Câu 10 Bài 3a Câu 11 Câu Hình Phép quay Câu 12 13, học Câu14 35% Phép vị tự Câu 15 Bài 3b 9 câu 1 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu Cộng
(3,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) 40% 30% 20% 10% 100%
2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI MỨC CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ ĐỘ 1 NB
Tính chẵn lẻ, chu kì tuần hoàn của các hàm số lượng giác. Các hàm số 2 NB
Tìm tập giá trị của các hàm số lượng giác. lượng giác 3 TH
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác. 4 NB
Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. 1a(TL) NB
[1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình
VDT Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác 5 lượng giác.
1b(TL) VDC [1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác. 6 NB
Áp dụng các quy tắc đếm. 7 NB
Áp dụng các quy tắc đếm. Qui tắc đếm 8
VDT Áp dụng quy tắc đếm để giải các bài toán liên quan
2b(TL) VDT [1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm. 9 NB
Định nghĩa và tính chất của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp TH
[0.5đ] Áp dụng các công thức về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc 2b(TL) số tổ hợp. 10 NB
Tính chất của phép tịnh tiến. Phép tịnh tiến 11
VDT Tìm vectơ tịnh tiến. 3a(TL) TH
[0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến. Phép quay 12 NB
Tìm ảnh của điểm qua phép quay, phép tịnh tiến, phép vị tự. Trang 1 TH
Tìm được ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép quay, phép 13
tịnh tiến, phép vị tự. 14 TH Xác định góc quay. 15 NB
Tính chất của phép vị tự. Phép vị tự TH
[0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong 3b(TL) mặt phẳng toạ độ. 3. ĐỀ KIỂM TRA Mã đề: 949
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào chẵn? A. y  cos x . B. y  sin x . C. y  cot x . D. y  tan x .
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y  cosx là: A.  1  ;  1 . B.  1  ;  1 . C.  ;   1 . D. R .
Câu 3: Hàm số y  cot x có tập xác định là:   A. R \ k ,k  Z . B. R \ k2 ,k  Z .
C. R \   k2 , k  Z  . D. R .  2  1
Câu 4: Giải phương trình cos x  . 2   x   k2   4
A. x    k2, k  Z . B.  ,k  Z . 4 3 x   k2  4   x   k   4 C.  ,k  Z x    k ,k  Z 3 . D. .  x   k 4  4
Câu 5: Giải phương trình 3cos x  sin 2x  0.   x      k x  k  2     2 2 A. x    k , kZ. B.  , kZ. C.  , kZ. D. x   k  2 , kZ. 2 x 3 arcsin k   3 2  2 x  arcsin k  2  2  2
Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B? A. 12. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 7: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số? A. 125. B. 120. C. 100. D. 60.
Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau ? A. 36. B. 12. C. 7. D. 6.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng? n n k k ! k ! C A. P  n!,(n  1) . A  ,(1  k  n) . C  ,(0  k  n) . k n    . n B. n C. D. A ,(0 k n) k!(n k)! n (n k)! n k !
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn bán kính R thành
B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
đường tròn có bán kính 2R . bất kì.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng Trang 2 nó.
song song hoặc trùng với nó. 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  2y  4  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v có giá 
song song với Ox , biến  thành  ' sao cho A 1  ; 
1   '. Tìm tọa độ của vectơ v .     A. v  3; 0 . B. v  0;3 . C. v  3;0 . D. v  0; 3   . Q
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 3; 0) . Tìm tọa độ ảnh 
A của điểm A qua phép quay    O; .    2  A. ( A 0;3) . B. A (  0;3) . C. A (  3;0) . D. ( A 2 3;2 3) .
Câu 13: Tìm ảnh của đường thẳng d : x  3y  9  0 qua phép quay  Q 0 O;90  .
A. d ' : 3x  y  9  0 .
B. d ' : x  3y 1  0 .
C. d ' : x  3y  9  0 .
D. d ' : 3x  y  5  0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
2x  y 5  0 và x 2y 3  0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là  Q I; . Tìm số đo của góc quay   0 0 0    180  . A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 15: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M , N tùy ý theo thứ tự thành M ', N ' thì mệnh đề nào sau đây đúng?  
   
  A. M ' N '  k .MN . B. M ' N '  MN . C. MN  k .M ' N ' . D. M 'M  N'N .
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: 3 a) sinx  .
b) 1 sinx  1 sinx  4 sin x. 2 cos x
Câu 2 (1,5 điểm). Cho tập hợp A  0,1,2,3,4,  5 .
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập ra từ A ?
b) Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ A ? Câu 3 (1,5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  có phương trình 2 2
x  y  2x 4y  4  0 . Tìm ảnh của C 
qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2;3 .
b) Trong măt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 . Tìm ảnh của đường thẳng d qua
phép vị tự tâm O tỉ số k  2  . ---------- HẾT ---------- Mã đề: 350
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. y  cos x là hàm số tuần hoàn chu kì .
B. y  tan x là hàm số tuần hoàn chu kì .
C. y  sin x là hàm số tuần hoàn chu kì 2 .
D. y  cot x là hàm số tuần hoàn chu kì .
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y  cosx là A.  1  ;  1 . B.  1  ;  1 . C.  ;   1 . D. R .
Câu 3: Hàm số y  tan x có tập xác định là:    
A. R \   k , k  Z  . B. R . C. R \   k2 ,k  Z . D. R \ k2 ,k  Z .  2   2  1
Câu 4: Giải phương trình sin x  . 2 Trang 3      x       k2  x   k2  x   k  x    k A.  6 ,k  Z  4 ; k  Z  6 , k  Z  6 2 ,kZ 5 . B. . C. . D. .  x 5 5 5    k2     x   k x   k x   k  6  6  6  6 2
Câu 5: Giải phương trình 4 cos x  sin 2x  0.      x   k x k  2  A. x    k , kZ. B.  2 , kZ. C.  2 , kZ. D. x   k  2 , kZ. 2   xarcsin2k  2  2 xarcsin2k   2
Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B? A. 15. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 7: Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số? A. 64 . B. 12 . C. 24 . D. 50 .
Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Có
bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau? A. 48. B. 42. C. 58. D. 12.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng? n k ! A. A  ,(1  k  n) P    n . B. (n 1)!,(n 1) . (n k)! n n k k ! C C. C  ,(0  k  n) k n n . D. A  ,(0  k  n) . (n k)! n k !  
Câu 10: Trong mặt phẳng, cho phép tịnh tiến  T M   M ' à v 
T  N   N ' ( với v  ). Mệnh đề nào sau đây là v v 0
sai?  
 
  A. MN '  NM '. B. MM '  NN '. C. MN  M ' N '. D. M ' N '  MN . 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x  y 9  0. Phép tịnh tiến theo vectơ v có giá 
song song với Oy , biến d thành d ' sao cho A1; 
1  d ' . Tọa độ của vectơ v là:     A. v  0; 5   . B. v  0;5 . C. v  1; 5 . D. v  2; 3   . Q
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 3; 0) . Tìm tọa độ ảnh 
A của điểm A qua phép quay    O; ?    2  A. A (0; 3) . B. A (  3;0) . C. A ( 3; 3) . D. (  A 3; 0) .
Câu 13: Tìm ảnh của đường thẳng d : 5x  3y 15  0 qua phép quay  Q 0 O;90  .
A. d ' : 3x  5y 15  0 .
B. d ' : x  y 15  0 .
C. d ' : 3x  5y  5  0 .
D. d ' : 3x  y  5  0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
4x 3y 2  0 và x 7y  4  0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là  Q I; . Tìm số đo của góc quay   0 0 0    180  . A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 120 .
Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép vị tự tỉ số k
A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Biến tâm vị tự thành chính nó.
C. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song
D. Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán hoặc trùng với nó. kính k R.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: 1 1 cos x  1 cos x a) cosx  . b)  4cos x . 2 sin x Trang 4
Câu 2 (2,5 điểm.) Cho tập hợp A  0,1,2,3,4,  5 .
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập ra từ A ?
b) Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ A ? Câu 3:(1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:  x  2   y  2 2
1  16 . Tìm ảnh của C qua phép tịnh tiến  theo vectơ v  1;3 .
b) Trong măt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x  y  3  0 . Tìm ảnh của đường thẳng d
qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 . ---------- HẾT ---------- 4. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN Mã đề: 949 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a 3
Giải phương trình: sinx  2 3  0,5 sinx   sinx  sin 2 3     0,5 x   k2 x   k2  3  3   , k     , k   .   2   x     k2 x   k2  3  3 b
Giải phương trình: 1 sinx  1sinx  4 sin x. cos x
Điều kiện cosx  0; sin . x cos x  0 0,25 1  sin x  1  sin x 0,25
 4sin x  1 sinx  1 sin x  4sin x cos x cos x       x 2 2 2  x x   x  x  2 2 2 1 sinx 1 sin 16sin cos 1 cos 8cos 1  cos x  1 TH1: cos x  0 0,25  cos x  1   1  cos x         x x  x   cos x 0  1 3 2 2 1 1 cos 8cos 8cos 1  0  cos x     2  1 5  cos x   1 5    4 cos x   4   x   k2 1   * 3 cos x    , k  .  Vì sin .xcos x  0 x   k  k   . 2 nên 2 , .    3 x   k2  3  1 5  x  arccos   k2  4  1 5    * cos x   , k  .  4  1 5  x  arccos   k2   4     Trang 5 1 5  Vì sin .
x cos x  0 nên x  arccos   k2.  4    TH2: cos x  0 0,25  cos x 1  1  cos x          x x  x   cos x 0  1 3 2 2 1 1 cos 8cos 8cos 1  0  cos x      2  1   5  cos x   1 5     4 cos x   4 1 2 * cos x    x    k 2 ,k  .  2 3 2 Vì sin . x cos x  0 nên x   k2 , k  .  . 3   1 5  x  arccos   k2  4  1   5    * cos x   , k  .  4   1 5  x  ar c c os    k2   4      1 5  Vì sin .
x cos x  0 nên x  arccos   k2 , k  .   . 4   
a Cho tập hợp A  0,1,2,3,4,  5 .
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập ra từ A ? 0,25
Gọi số cần tìm có dạng : abcd a  0 .
Chọn a : có 5 cách a  0 Chọn bcd : có 3 A cách 5 Theo quy tắc nhân, có 3 5.A  300 (số) 0,25 5 2
b Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ A ?
Gọi số cần tìm có dạng : abcd a  0 . 0,25 d 0,2,  4 TH1. d  0 0,25 Chọn d : có 1 cách Chọn abc : có 3 A cách 5 Theo quy tắc nhân, có 3 1.A  60 (số) 5 TH2. d  0 0,25
Chọn d : có 2 cách d 2;  4 
Chọn a : có 4 cách a  0, a  d  Chọn bc : có 2 A cách 4 Theo quy tắc nhân, có 2 2.4.A  96 (số) 4
Theo quy tắc cộng, vậy có 60  96  156 (số). 0,25
a Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình Trang 6   x  2   y  2 1
2  9 . Tìm ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3 .
Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến 0,25
Dễ thấy C có tâm I 1;2 và bán kính R  3. Gọi C '   T
C và I ' x'; y ';R' là tâm và bán kính của (C'). 0,25 v   x'  1   2 1 Ta có   I '1;  1 và R'  R  3 y '  2 3  1  2 2 x   y   3
Phương trình của đường tròn C ' là  1  1 9 0,25
b Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 . Tìm ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2  . V
(d )  d  d : x  y  c  0 . (1) 0,25 (O;k ) Ta có : M (1;1)  d và V
(M )  M   M (2;2)  d .(2) 0,25 (O;k )
Từ (1) và (2) ta có : c  4 . Do đó d ' : x  y  4  0 0,25 Mã đề: 350 Câu Ý Nội dung Điểm a 1 
Giải phương trình lượng giác sau: cosx 2 1  0,5 cosx   cosx  cos 2 3  0,5
 x    k2 , k   3 b Giải phương trình
1 cos x  1 cos x  4cosx sin x
Điều kiện sinx  0; sin . x cos x  0 0,25 1  cos x  1 cos x 0,25
 4cos x  1 cos x  1 cos x  4sin xcos x 1 sin x     x  x 2 2 2  x x   x  x  2 2 2 1 cos 1 cos 16sin cos 1 sin 8sin 1  sin x   1 TH1: sin x  0 0,25  sin x  1   1  sin x         x x  x   sin x 0  1 3 2 2 1 1 sin 8sin 8sin 1  0  sin x     2  1 5  sin x   1 5    4 sin x   4   x   k2 1   * 6 sin x    , k  .  Vì sin .xcos x  0 x   k  , k   . 2 5 nên 2   6 x   k2  6  1 5  x  arcsin    k2  4  1 5    * sin x   , k  .  4  1 5  x   arcsin   k2   4     Trang 7 1 5  Vì sin .
x cos x  0 nên x  arcsin    k2  4    TH2: sin x  0 0,25  sin x 1  1  sin x          x x  x   sin x 0  1 3 2 2 1 1 sin 8sin 8sin 1  0  sin x      2  1   5  sin x   1 5     4 sin x   4   x    k2 1  * 6 sin x     , k  .  2 7   x   k2  6 7 Vì sin . x cos x  0 nên x   k2 , k   . 6   1 5  x  arcsin    k2  4  1   5    * sin x   , k  .  4   1   5  x    ar s c in    k2   4      1 5  Vì sin .
x cos x  0 nên x    arcsin    k2 , k  .   . 4   
a Cho tập hợp A  0,1,2,3,4, 
5 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập ra từ A ?
Gọi số cần tìm có dạng : abcde a  0. 0,25
Chọn a : có 5 cách a  0 Chọn bcde : có 4 A cách 5 Theo quy tắc nhân, có 4 5.A  600 (số) 0,25 5 2
b Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ A ?
Gọi số cần tìm có dạng : abcde a  0. 0,25 e0, 2,  4 TH1. e  0 0,25 Chọn e : có 1 cách Chọn abcd : có 4 A cách 5 Theo quy tắc nhân, có 4 1.A  120 (số) 5 TH2. e  0 0,25
Chọn e : có 2 cách e2;  4 
Chọn a : có 4 cách a  0,a  e Chọn bcd : có 3 A cách 4 Theo quy tắc nhân, có 3 2.4.A  192 (số) 4
Theo quy tắc cộng, vậy có 120 192  312. (số). 0,25 Trang 8
a Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:x 2  y  2 2
1 16 . Tìm ảnh của C 
qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3
Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến 0,25
Dễ thấy C có tâm I 2;  1 và bán kính R  4 . 3 Gọi C '   T
C và I ' x'; y ';R' là tâm và bán kính của (C'). 0,25 v   x '  2 1  3 Ta có 
 I '3;4 và R '  R  4  y '  1 3  4
Phương trình của đường tròn C ' là  x  2   y  2 3 4  16 0,25
b Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x  y  3  0 . Tìm ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 . V
(d )  d  d : 2x  y  c  0 (1) 0,25 (O;k ) Ta có : M (1;1)  d và V
(M )  M   M (2; 2)  d  . (2) 0,25 (O;k )
Từ (1) và (2) ta có : c  6
 . Do đó d ': 2x  y  6  0 0,25 Trang 9