Đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội

Thứ Năm ngày 12 tháng 11 năm 2020, trường THPT Phan Đình Phùng, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán đối với học sinh khối 11 giai đoạn giữa học kì 1 năm học 2020 – 2021.

Trang 1/3- Mã đề 123
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 11NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 60 Phút;
TỔ TOÁN - TIN
(Đề có 3 trang)
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . .
(Giám thị thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 30 phút tính giờ làm bài)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào nghiệm
A.
cos5 1x =−
. B.
cos 2 0,3x =
. C.
4cos 1x =
. D.
cos2 2x =
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc
90°
biến điểm
thành điểm
'M
có tọa
độ là
A.
( )
3; 2M
. B.
( )
2; 3M
. C.
( )
2; 3M
−−
. D.
( )
3; 2M
.
Câu 3: Phép vị tự
( ,k)O
V
biến đoạn thẳng
AB
thành đoạn thẳng
''AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
''AB A B
k
=
B.
''A B k AB=
C.
''AB A B=
. D.
''AB kA B=
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần độ dài đoạn thẳng ban đầu.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 5: Phương trình
2cos 1 0x +=
có các họ nghiệm là
A.
( )
2
3
x kk
π
π
+ ¢
. B.
( )
2
2
3
x kk
π
π
+ ¢
.
C.
( )
2
6
x kk
π
π
+ ¢
. D.
( )
6
x kk
π
π
+ ¢
.
Câu 6: Cho ba hàm số
sin , cos , cot===y xy xy x
. Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên
3
0;
2
π



?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm trên đoạn
;
22
ππ



của phương trình
1
sin
2
x =
bằng
A.
6
π
. B.
3
π
. C.
5
6
π
. D.
2
π
.
Câu 8: Cho hình chữ nhật
ABCD
,
AC
và
BD
cắt nhau tại
I
. Gọi
H
,
K
,
L
và
J
lần lượt là trung điểm
AD
,
BC
,
KC
IC
.
M
Ảnh của hình thang
JLKI
qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
C
t s 2 và
phép quay tâm
I
góc
180°
A. hình thang
IHDC
. B. hình thang
HIAB
.
C. hình thang
IKBA
. D. hình thang
IDCK
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
2;5A
vectơ
(6; 3)u =−
r
. Biết đim
A
ảnh của
điểm
A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
r
. Ta đ của điểm
'A
Mã đề 123
Trang 2/3- Mã đề 123
A.
( )
' 2;4A
. B.
( )
' 4;2A
. C.
( )
' 4; 2A
. D.
( )
' 4;2A
.
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bng nó.
C. Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó.
D. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song vi nó.
Câu 11: Điều kiện cần và đủ để phương trình
sin 2 cos2a xb xc+=
có nghiệm là
A.
222
.abc+≤
B.
222
.abc+>
C.
222
.abc+≥
D.
222
.abc+<
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 cos ( ) 1
4
yx
π
= ++
theo thứ tự là
A.
1 1 2. +
B.
1 2.
C.
1 2 1.+
D.
1 2 1 2.−+
Câu 13: Cho
ABC
đều như hình vẽ sau:
Biết phép quay tâm B c
α
biến điểm
A
thành điểm
C
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
300
α
. B.
120
α
=− °
. C.
60
α
. D.
45
α
.
Câu 14: Phương trình
sin 2 1 0xm +=
có nghim khi và ch khi
A.
1
.
2
m ≥−
B.
1
.
2
m >−
C.
0 1.m<<
D.
0 1.m≤≤
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép v t
( , 2)O
V
biến điểm
( )
2;6M
thành điểm
'M
có tọa độ là
A.
( )
4;12M
. B.
( )
1; 3M
. C.
( )
4; 12M
. D.
( )
1; 3M
.
Câu 16: Giải phương trình
3 tan 1 0x +=
ta được
A.
( )
6
x kk
π
π
=− + ¢
. B.
( )
2
3
x kk
π
π
=+ ¢
.
C.
( )
6
x kk
π
π
=+ ¢
. D.
( )
2
6
x kk
π
π
=− + ¢
.
Câu 17: Hàm số
tanyx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ;)
22
ππ
. B.
( )
;2
ππ
. C.
5
;
44
ππ



. D.
( )
0;
π
.
Câu 18: Trong các hàm số
sin , cos , cot===y xy xy x
, có mấy hàm số lẻ?
A. 0. B. 3. C. 1. D.
2
.
Câu 19: bao nhiêu giá trị ngun của tham số
m
để phương trình
22
sin 2sin 2 3 cos 2m x xm x++ =
nghiệm?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20: Cho hai điểm
,AB
thuộc đồ thị hàm số
sinyx=
trên đoạn
[0; ]
π
. Xét các điểm
,CD
thuộc trục
Ox
thỏa mãn
ABCD
là hình chữ nhật và độ dài
2
3
CD
π
=
(minh họa như hình vẽ bên dưới). Hỏi độ dài
của cạnh
BC
bằng bao nhiêu ?
A.
2
2
. B.
1
2
.
C.
3
2
. D.
1
.
Trang 3/3- Mã đề 123
II. PHẦN TỰ LUẬN(5đ)
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số
1
cos 1
y
x
=
+
.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
()C
có phương trình
( ) ( )
22
2 15xy ++ =
. Viết
phương trình đường tròn ảnh của đường tròn
()C
qua phép vị tự tâm
O
, tỉ số
1k =−
.
Câu 23. Giải phương trình:
2cos2 9sin 7 0xx+ −=
.
Câu 24. Giải phương trình:
cos3 cos2 cos 1 0x xx+ −=
.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình:
2
sin 3sin .cos 1 0m x x xm −=
đúng
3
nghiệm thuộc khoảng
3
0;
2
π



.
------
HẾT ------
Trang 1/2
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC
2020– 2021
Môn: Toán Khối 11
I. PHN TRC NGHIM (5,0 ĐIỂM)
Phần đáp án câu trắc nghim:
123
479
246
357
1
D
B
B
A
2
A
C
C
C
3
B
D
D
D
4
A
B
D
C
5
B
C
A
C
6
D
B
B
B
7
A
B
A
A
8
A
D
B
B
9
D
D
D
D
10
D
C
A
D
11
C
D
C
A
12
A
D
C
B
13
A
A
D
B
14
D
C
A
B
15
C
A
C
C
16
A
A
B
D
17
A
B
D
C
18
B
A
D
D
19
A
A
B
B
20
B
C
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu
Ni dung
Đim
21
(1,0 đ)
Điu kiện xác định:
cos 1 2 ,x x k kZ
ππ
≠− +
0,5
Tập xác định ca hàm s là:
{ }
\ 2,DR k kZ
ππ
=+
0,5
22
(1,0 đ)
Đưng tròn (C) có tâm
( )
2; 1I
, bán kính
5R =
.
0,5
Gi (C’) là nh ca đưng tròn (C) qua phép v t
( , 1)O
V
. Gi s đường tròn (C’) có tâm
I’, bán kính R’.Ta có
( )
' ' 2;1OI OI I=−
uuur uur
' 15 5R =− =
.
0,5
23
(1,0 đ)
Giải phương trình:
2cos2 9sin 7 0xx+ −=
.
( )
2
2 1 2sin 9sin 7 0xx + −=
2
4sin 9sin 5 0xx + −=
.
0,25
sin 1x =
hoc
5
sin
4
x =
(vô nghim)
0,25
sin 1x =
( )
2
2
x kk
π
π
=+ ¢
.
Kết lun: Vậy phương trình đã cho có họ nghim:
( )
2
2
x kk
π
π
=+ ¢
.
0,5
Trang 2/2
24
(1,0 đ)
Giải phương trình:
cos3 cos2 cos 1 0x xx+ −=
.
( )
( )
2
cos3 cos cos2 1 0
2sin 2 .sin cos2 1 0
2sin 2 .sin 1 2sin 1 0
2sin . sin 2 sin 0
xx x
xx x
xx x
x xx
+ −=
⇔− + =
⇔− + =
⇔− + =
0,25
( ) ( ) ( )
sin 0
sin 2 sin sin 1
x xk
x x x kZ
=
=− =
0,25
( )
( )
2
22
1
3
22
2
x xk
xk
kZ
x xk
xk
π
=− + π
=
⇔∈
=π+ + π
=π+ π
0,25
Vậy phương trình đã cho có các họ nghim là:
xk
;
2
3
xk
π
=
;
2xk=π+ π
,
( )
kZ
.
0,25
25
(1,0 đ)
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình:
2
sin 3sin .cos x 1 0mx x m −=
có đúng
3
nghim
3
0; .
2
x
π



Gii
Vi
2
x
π
=
phương trình trở thành:
2
sin 3sin .cos 1 0 1 0
2 22
m m mm
π ππ
−= −=
.
10⇔− =
(vô lý).
0,25
Do đó
2
x
π
=
không phi là nghim của phương trình.
Vi
2
x
π
: Chia
2
vế cho
2
cos x
ta được:
( ) ( )
( )
2 22 2
tan 3tan . 1 tan 1 1 tan 0 tan 3tan 1 0 *m x xm x x x xm + + = + + +=
Đặt
tantx=
, phương trình trở thành:
2
3 1 0.t tm+ + +=
0,25
Yêu cu bài toán tr thành tìm
m
để phương trình
( )
*
có hai nghim trái du.
0,25
. 0 10 1ac m m <⇔ +<⇔ <
. Kết lun: Vy vi
1m <−
thì tha mãn yêu cu bài
toán.
0,25
--- HT ---
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 11 – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 60 Phút; TỔ TOÁN - TIN (Đề có 3 trang) Mã đề
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . 123
(Giám thị thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 30 phút tính giờ làm bài)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào nghiệm A. cos 5x = 1 − .
B. cos 2x = 0,3 .
C. 4 cos x = 1 . D. cos 2x = 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc 90° biến điểm M (2;3) thành điểm M ' có tọa độ là A. M ′( 3 − ;2) . B. M ′(2; 3 − ) . C. M ′( 2; − 3 − ). D. M ′(3; 2 − ).
Câu 3: Phép vị tự V
biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng A' B ' . Khẳng định nào sau đây đúng? (O,k) 1 A. AB = A ' B '
B. A ' B ' = k AB
C. AB = A' B ' .
D. AB = kA' B ' k
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần độ dài đoạn thẳng ban đầu.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 5: Phương trình 2 cos x +1 = 0 có các họ nghiệm là π 2π A. x = ±
+ k2π (k ∈¢) . B. x = ±
+ k2π (k ∈¢) . 3 3 π π C. x = ±
+ k2π (k ∈¢) . D. x = ± + kπ (k ∈¢). 6 6  π 
Câu 6: Cho ba hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên 3 0;   ?  2  A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .  π π 
Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm trên đoạn − ;   của phương trình 1 sin x = bằng  2 2  2 π π 5π π A. . B. . C. . D. . 6 3 6 2
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD , AC BD cắt nhau tại I . Gọi H , K , L J lần lượt là trung điểm
AD , BC , KC IC . M
Ảnh của hình thang JLKI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và
phép quay tâm I góc 180° là
A. hình thang IHDC .
B. hình thang HIAB .
C. hình thang IKBA .
D. hình thang IDCK . r
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A( 2;
− 5) và vectơ u = (6; 3)
− . Biết điểm A′ là ảnh của r
điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Tọa độ của điểm A' là Trang 1/3- Mã đề 123 A. A '(2;4) . B. A '( 4; − 2) .
C. A '(4;− 2) . D. A '(4;2) .
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Câu 11: Điều kiện cần và đủ để phương trình a sin 2x + b cos 2x = c có nghiệm là A. 2 2 2
a + b c . B. 2 2 2
a + b > c . C. 2 2 2
a + b c . D. 2 2 2
a + b < c . π
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 2 cos (x + ) + 1 theo thứ tự là 4 A. 1 1 + 2. B. 1 2. C. 1+ 2 1.
D. 1 − 2 1+ 2. Câu 13: Cho A
BC đều như hình vẽ sau:
Biết phép quay tâm B góc α biến điểm A thành điểm C . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. α = 300° . B. α = 120 − ° . C. α = 60° . D. α = 45° .
Câu 14: Phương trình sin x − 2m +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi 1 1 A. m ≥ − . B. m > − .
C. 0 < m < 1.
D. 0 ≤ m ≤ 1. 2 2
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự V M 2;
− 6 thành điểm M ' có tọa độ là (O, 2) − biến điểm ( ) A. M ′( 4; − 12) . B. M ′(1; 3 − ). C. M ′(4; 1 − 2) . D. M ′( 1 − ;3).
Câu 16: Giải phương trình 3 tan x +1 = 0 ta được π π A. x = −
+ kπ (k ∈¢) . B. x =
+ k2π (k ∈¢). 6 3 π π C. x =
+ kπ (k ∈¢) . D. x = −
+ k2π (k ∈¢) . 6 6
Câu 17: Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? π π  π 5π  A. (− ; ) . B. (π ;2π ) . C. ;   . D. (0;π ) . 2 2  4 4 
Câu 18: Trong các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x , có mấy hàm số lẻ? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2
m sin x + 2sin 2x + 3m cos x = 2 có nghiệm? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 20: Cho hai điểm ,
A B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [0;π ]. Xét các điểm C, D thuộc trục π
Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và độ dài 2 CD =
(minh họa như hình vẽ bên dưới). Hỏi độ dài 3
của cạnh BC bằng bao nhiêu ? 2 1 A. . B. . 2 2 3 C. . D. 1. 2 Trang 2/3- Mã đề 123
II. PHẦN TỰ LUẬN(5đ)
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số 1 y = . cosx +1 2 2
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình ( x − 2) + ( y + ) 1 = 5. Viết
phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C)qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = 1 − .
Câu 23. Giải phương trình: 2 cos 2x + 9sin x − 7 = 0 .
Câu 24. Giải phương trình: cos 3x + cos 2x − cos x −1 = 0 .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: 2
m sin x − 3sin .
x cos x m −1 = 0 có đúng  π  3 nghiệm thuộc khoảng 3 0;   .  2 
------ HẾT ------ Trang 3/3- Mã đề 123
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC 2020– 2021
Môn: Toán – Khối 11 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 123 479 246 357 1 D B B A 2 A C C C 3 B D D D 4 A B D C 5 B C A C 6 D B B B 7 A B A A 8 A D B B 9 D D D D 10 D C A D 11 C D C A 12 A D C B 13 A A D B 14 D C A B 15 C A C C 16 A A B D 17 A B D C 18 B A D D 19 A A B B 20 B C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm
Điều kiện xác định: cos x ≠ 1
− ⇔ x ≠ π + k2π , k Z 0,5 21
(1,0 đ) Tập xác định của hàm số là: D = R \ {π + k2π , k Z} 0,5
Đường tròn (C) có tâm I (2;− ) 1 , bán kính R = 5 . 0,5 22
Gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự V(O, 1)
− . Giả sử đường tròn (C’) có tâm (1,0 đ) uuur uur 0,5
I’, bán kính R’.Ta có OI ' = OI − ⇒ I '( 2; − ) 1 và R ' = 1 − 5 = 5 .
Giải phương trình: 2 cos 2x + 9sin x − 7 = 0 . ⇔ ( 2
2 1− 2sin x) + 9sin x − 7 = 0 ⇔ 2 4
− sin x + 9sin x − 5 = 0. 0,25 23 5
(1,0 đ) ⇔ sin x =1 hoặc sin x = (vô nghiệm) 4 0,25 π
sin x = 1 ⇔ x =
+ k2π (k ∈¢). 2 π 0,5
Kết luận: Vậy phương trình đã cho có họ nghiệm: x =
+ k2π (k ∈¢). 2 Trang 1/2
Giải phương trình: cos 3x + cos 2x − cos x −1 = 0 .
⇔ (cos3x − cos x) + cos2x −1= 0 ⇔ 2 − sin 2 .
x sin x + cos 2x −1 = 0 24 0,25 (1,0 đ) 2 ⇔ 2 − sin 2 .
x sin x +1− 2sin x −1 = 0 ⇔ 2 − sin .
x (sin 2x + sin x) = 0
sin x = 0 ⇔ x = kπ  0,25
sin 2x = − sin x = sin 
(−x) (k Z) ( )1   2π
( ) 2x = −x + kx = k 1  ⇔ ⇔ 3  (k Z) 0,25 2x
 = π + x + k
x = π+k2π 2π 0,25
Vậy phương trình đã cho có các họ nghiệm là: x = kπ ; x = k
; x = π + k 2π , (k Z ) . 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:  3π  2
m sin x − 3sin .
x cos x − m −1 = 0 có đúng 3 nghiệm x ∈ 0; .    2  25 (1,0 đ) Giải π π π π Với x = phương trình trở thành: 2 m sin
− 3sin .cos − m −1 = 0 ⇔ m m −1 = 0. 2 2 2 2 0,25 ⇔ 1 − = 0 (vô lý). Do đó π x =
không phải là nghiệm của phương trình. 2 π Với x ≠ : Chia 2 vế cho 2 cos x ta được: 2 0,25 2 m x x m ( 2 + x) − ( 2 + x) 2 tan 3 tan . 1 tan 1 1 tan
= 0 ⇔ tan x + 3tan x + m +1 = 0 (*)
Đặt t = tan x , phương trình trở thành: 2t + 3t + m +1 = 0. 0,25
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu. ⇒ .
a c < 0 ⇔ m +1 < 0 ⇔ m < 1
. Kết luận: Vậy với m < 1
− thì thỏa mãn yêu cầu bài 0,25 toán. --- HẾT --- Trang 2/2
Document Outline

  • de 123
  • Đáp án GKI -K11 (2020-2021)