Bài 1: (2 điểm) Tính giá tr biu thc
( )
26 43 52.36= −+A
23 23
23 23
−+
= +
+−
B
48 10 7 4 3 2 3= + ++C
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a)
3 40 −=xx
b)
2 1 15−+ =xx
c)
( )
( )
22
2 7 3 1. 3+ += + +xx x x
Bài 3: (2,5 điểm) Cho biu thc:
7
1
x
A
x
+
=
13 8
21 2
x
B
x xx x
+
= ++
+ +−
vi
,
1x
a) Tính giá tr ca
A
biết
9 42x = +
b) Rút gn
B
c) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
.P AB=
có giá tr ngun
Bài 4: (3,5 điểm)
1. Mt cột đèn bóng trên mặt đt dài
8,5m
. Các tia nng mt tri to vi mt đt mt góc
xp x
38°
. Tính chiu cao ca cột đèn ? (Kết qu làm tròn đến 1 ch s thp phân)
2. Cho
ABC
nhn có
60ABC = °
, đường cao
AH
. Đưng thng qua
C
vuông góc vi
AC
cắt đường thng
AH
ti
D
. Gi
E
F
lần lượt là hình chiếu ca
H
trên
AC
CD
.
a) Nếu
3cmAH =
,
5cmAC =
. Tính độ dài các đoạn thng
HC
,
HD
,
CD
?
b) Chng minh rng
..CF CD CE CA=
.
c) Biết
8cmAB BC+=
, tìm giá tr ln nht ca din tích tam giác
ABC
.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn:
ab bc ca abc++=
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc:
( ) ( ) ( )
111
abc
P
bc a ca b ab c
=++
+++
.
HT
PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY
T
RƯỜNG THCS CẦU GIẤY
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Th
ời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
NG DN GII CHI TIT
Bài 1:
( )
26 43 52.36= −+A
2 6.3 6 4 3.3 6 5 2.3 6=−+A
36 12 18 15 12=−+A
22
36 12 3 .2 15 2 .3=−+A
36 12.3 2 15.2 3 36 36 2 30 3= + =−+A
23 23
23 23
−+
= +
+−
B
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
23 23
2 3.2 3 2 3.2 3
−+
= +
+− −+
B
( ) ( )
22
23 23= ++B
2 32 3= ++B
2 32 34= ++ =B
48 10 7 4 3 2 3= + ++C
( )
2
48 10 2 3 2 3= + ++C
48 10. 2 3 2 3= + ++C
48 20 10 3 2 3= ++C
28 10 3 2 3= ++C
( )
2
53 23= ++C
532353237= ++ =− ++ =C
Bài 2:
a)
3 40 −=xx
(điu kin:
0x
)
4 40+ −=xx x
( )
( )
4 40+ +=xx x
( )
( )
. 14 10+− +=xx x
( ) ( )
4. 1 0 +=xx
40−=x
(do
10+>x
vi mi
0x
)
4=x
16=x
(thỏa mãn điều kin)
Vậy phương trình có nghiệm
16=x
b)
2 1 15−+ =xx
(điu kin:
1x
)
( )
2
2
21 1 5−+ =xx
( ) ( )
2 1 1 2. 2 1 . 1 25−+ −+ =xx x x
2
3 2 2. 2 3 1 25+ +=x xx
2
2. 2 3 1 27 3 += xx x
(điu kin:
9x
)
22
8 12 4 9 162 729 += +xx x x
2
150 725 0 +=xx
2
5 145 725 0−− + =xx x
( ) ( )
5 . 145 0 −=xx
50−=x
(do đk
9x
nên
145 0−<x
)
5=x
(thỏa mãn điều kin
19≤≤x
)
Vậy phương trình có nghiệm
5=x
c)
( )
( )
22
2 7 3 1. 3+ += + +xx x x
(điu kin:
3≥−x
)
( )
( )
( )
( )
22
2 3 3 1. 3 01 + +− ++ +=x x xx
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22 2
1. 3 2 3 1. 3 01 ++ ++ + + +=x xx x xx
(
)
(
)
22 2
2 3 3 10113+++ +− + +− + =xx x xx x
(
)
(
)
22
23 01 .13+ +− +−+ =x xxx
Trưng hp 1:
2
2 301 +=+xx
2
12 3
xx += +
2
1 4 12xx += +
2
4 11 0xx −=
Ta có
2
4 11 0xx −=
2
4 11xx⇔−=
( )
2
2
4 4 15 2 15xx x += =
2 15= ±x
(thỏa mãn điều kin)
Trưng hp 2:
2
301 +=+xx
2
13+= +xx
2
13+= +xx
2
20−−=xx
( ) ( )
2. 1 0 +=xx
1= x
hoc
2=x
(thỏa mãn điều kin)
Kết hp với điều kiện ta được phương trình có tập nghim
{ }
2 15; 1;2;2 15=−−+S
.
Bài 3:
a) Ta có:
( )
2
9 4 2 8 2.2 2.1 1 2 2 1x =+ =+ += +
(tho mãn điều kin)
( )
2
22 1 22 1x= += +
, thay vào biu thc
A
, ta có:
( )
22.22 1
22 17 22 8
22 1
22 11 22 22
A
+
++ +
= = = = +
+−
Vy
9 42x = +
, thì
22 1A = +
b) Vi
0x
,
1x
ta có:
13 8
21 2
x
B
x xx x
+
= ++
+ +−
( )
( )
8
21
13
21x
x
x
x
x +
=
+
+
+
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
21
3
18
1 21 2xx x
x
x
x
x
xx
+
=
+− +−
−+
−+
+−
( )
( )
( )
21
13 2 8
xx
x xx−− + +
+
+
=
( )
( )
21
13 6 8
xx
x xx−− +
+
+
=
( )
( )
1
21
2
x
x
x
x
=
+
+
( )
( )
( )
2
21
1
x
x
x
+−
=
2
1x
x
=
+
c) Ta có:
71 7 5
.. 1
12 2 2
xx x
P AB
xx x x
+− +
= = = = +
−+ + +
Ta có:
, để
P
5
2x
⇒∈
+
52x⇒+
( ) { }
2 5 2 1; 5Öxx +∈ +∈±±
22x +≥
vi
0x
,
1x
Do đó:
25 3xx+= =
9x⇒=
(tho mãn)
Vy
9x =
thì
.P AB=
có giá tr nguyên.
Bài 4:
a) Nếu
3cmAH =
,
5cmAC =
. Tính độ dài các đoạn thng
HC
,
HD
,
CD
?
+) Xét
AHC
vuông ti
H
, đường cao
HE
ta có:
222
AH HC AC+=
nh lý Py-ta-go)
22222
5 3 25 9 16HC AC AH⇒=−===
4HC⇒=
(cm)
2
.HC CE AC=
(quan h gia cạnh và đường cao tam giác vuông)
22
4 16
3, 2
55
HC
CE
AC
⇒= ===
(cm)
+) Xét t giác
HECF
có:
90HEC ECF HFC= = = °
t giác
HECF
là hình ch nht (du hiu nhn biết)
3, 2HF CE⇒==
(cm)
+) Xét
CHD
vuông ti
H
, đường cao
HF
ta có:
2 22
111
HF HC HD
= +
(quan h gia cạnh và đường cao tam giác vuông)
2 22
111
HD HF HC
⇒=
( )
( )
2
2
22
2
2
22
2
4 . 3, 2
. 256
9
4 3, 2
HC HF
HD
HC HF
⇒= = =
256 16
5,3
93
HD⇒= =
(cm)
Có:
..HF CD HC HD=
(quan h gia cạnh và đường cao tam giác vuông)
16
4.
. 20
3
6,7
16
3
5
HC HD
CD
HF
⇒= = =
(cm)
b) Chng minh rng
..CF CD CE CA=
.
60
°
F
E
D
H
B
C
A
+) Xét
AHC
vuông ti
H
, đường cao
HE
ta có:
2
.HC CE AC=
(quan h gia cạnh và đường cao tam giác vuông)
( )
1
+) Xét
CHD
vuông ti
H
, đường cao
HF
ta có:
2
.HC CF CD=
(quan h gia cạnh và đường cao tam giác vuông)
( )
2
T
( )
1
( )
2
..CF CD CE CA⇒=
(điu phi chng minh)
c) Biết
8cmAB BC+=
, tìm giá tr ln nht ca din tích tam giác
ABC
.
Ta có:
1
.
2
ABC
S AH BC=
ABH
vuông ti
H
nên ta có
.sinAH AB B=
Do đó:
1 1 13 3
. .sin . .sin60 . . . .
2 2 22 4
ABC
S AB BC B AB BC AB BC AB BC= = °= =
Mt khác
22
8
. 16
22
AB BC
AB BC
+

≤==


Du “=” xy ra khi
4cmAB BC= =
Do đó:
( )
2
3
.16 4 3
4
cm
ABC
S
≤=
Vy
2
max 4 3 cm
ABC
S
=
khi
ABC
cân ti
B
.
Bài 5: Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
14
a a a a aa
bc a abc bc ab bc ca bc b a c c a b b a c c a b

== = ≤+


+ + +++ ++ + + +

Tương tự ta chứng minh được:
( )
( )
( )
1
4
b bb
acba abc cab

≤+


+ ++

( ) ( ) ( )
1
14
c cc
abc ba c ab c

≤+


+ ++

Do đó
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
1 1 14
a b c ac bc ab
P
bca cab abc ba c ab c ca b

+++
= + + ++


+ + + +++

11 1 1 1 1
.
44 4
ab bc ca
P
a b c abc
++

++ = =


1
max
4
P⇒=
Du bng xy ra khi
( ) ( ) ( )
b a c c a b a b c ab bc ac bc ab ac+= += +⇔ +=+= +
abc ac abc ab abc bc −= =
.
ab bc ca⇔==
3ab bc ca abc a b c+ + = ⇔===
HT

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY NĂM HỌC 2020 - 2021 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức 2 − 3 2 + 3
A = (2 6 − 4 3 + 5 2 ).3 6 B = + 2 + 3 2 − 3
C = 48 −10 7 + 4 3 + 2 + 3 Bài 2:
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a) x − 3 x − 4 = 0 b) 2x −1 + x −1 = 5 c) 2 x + x + = ( 2 2 7 3 x + ) 1 .( x + 3) x + 7 1 3 x + 8 Bài 3:
(2,5 điểm) Cho biểu thức: A = và B = + +
với x ≥ 0 , x ≠ 1 x −1 x + 2 1− x x + x − 2
a) Tính giá trị của A biết x = 9 + 4 2 b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên Bài 4: (3,5 điểm)
1. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 8,5 m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
xấp xỉ 38° . Tính chiều cao của cột đèn ? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân) 2. Cho ABC nhọn có 
ABC = 60° , đường cao AH . Đường thẳng qua C vuông góc với AC
cắt đường thẳng AH tại D . Gọi E F lần lượt là hình chiếu của H trên AC CD .
a) Nếu AH = 3cm , AC = 5 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng HC , HD , CD ?
b) Chứng minh rằng CF.CD = CE.CA .
c) Biết AB + BC = 8 cm , tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC . Bài 5:
(0,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca = abc . Tìm giá trị lớn nhất a b c
của biểu thức: P = + + . bc (a + ) 1 ca (b + ) 1 ab (c + ) 1  HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1:
A = (2 6 − 4 3 + 5 2 ).3 6
A = 2 6.3 6 − 4 3.3 6 + 5 2.3 6 A = 36 −12 18 +15 12 2 2
A = 36 −12 3 .2 +15 2 .3
A = 36 −12.3 2 +15.2 3 = 36 − 36 2 + 30 3 2 − 3 2 + 3 B = + 2 + 3 2 − 3 ( − )2 ( + )2 2 3 2 3 B = ( + 2 + 3 ).(2 − 3) (2− 3).(2+ 3) B = ( − )2 + ( + )2 2 3 2 3 B = 2 − 3 + 2 + 3
B = 2 − 3 + 2 + 3 = 4
C = 48 −10 7 + 4 3 + 2 + 3 C = − ( + )2 48 10 2 3 + 2 + 3 C = 48 −10. 2 + 3 + 2 + 3 C = 48 − 20 −10 3 + 2 + 3 C = 28 −10 3 + 2 + 3 C = ( − )2 5 3 + 2 + 3
C = 5 − 3 + 2 + 3 = 5 − 3 + 2 + 3 = 7 Bài 2:
a) x − 3 x − 4 = 0 (điều kiện: x ≥ 0 )
x + x − 4 x − 4 = 0
⇔ (x + x )−(4 x + 4) = 0 ⇔ x.( x + ) 1 − 4 ( x + ) 1 = 0
⇔ ( x − 4).( x + ) 1 = 0
x − 4 = 0 (do x +1 > 0 với mọi x ≥ 0 ) ⇔ x = 4
x = 16 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm x = 16 b) 2x −1 + x −1 = 5
(điều kiện: x ≥1)
⇔ ( x − + x − )2 2 2 1 1 = 5
⇔ 2x −1+ x −1+ 2. (2x − ) 1 .( x − ) 1 = 25 ⇔ 2
3x − 2 + 2. 2x − 3x +1 = 25 ⇔ 2
2. 2x − 3x +1 = 27 − 3x
(điều kiện: x ≤ 9) ⇔ 2 2
8x −12x + 4 = 9x −162x + 729 ⇔ 2
x −150x + 725 = 0 ⇔ 2
x − 5x −145x + 725 = 0
⇔ (x − 5).(x −145) = 0 ⇔ x − 5 = 0
(do đk x ≤ 9 nên x −145 < 0 )
x = 5 (thỏa mãn điều kiện 1≤ x ≤ 9 )
Vậy phương trình có nghiệm x = 5 c) 2 x + x + = ( 2 2 7 3 x + )
1 .( x + 3) (điều kiện: x ≥ 3 − ) ⇔ ( 2 x + ) 1 + ( x + ) − ( 2 2 3 3 x + ) 1 .( x + 3) = 0 ⇔ ( 2 x + ) 1 − ( 2
x + ) ( x + ) + ( x + ) − ( 2 1 . 3 2 3 x + ) 1 .( x + 3) = 0 ⇔ 2 x +1 ( 2 x +1 − x + 3 ) + x + ( 2 2 3 x + 3 − x +1) = 0
⇔ ( 2x +1− x + ).( 2 2 3 x +1 − x + 3 ) = 0 Trường hợp 1: 2
x +1 − 2 x + 3 = 0 2
x +1 = 2 x + 3 2
x +1 = 4x +12 2
x − 4x −11 = 0 Ta có 2
x − 4x −11 = 0 2
x − 4x = 11 ⇔ x x + = ⇔ (x − )2 2 4 4 15 2 = 15
x = 2 ± 15 (thỏa mãn điều kiện) Trường hợp 2: 2
x +1 − x + 3 = 0 ⇔ 2 x +1 = x + 3 ⇔ 2 x +1 = x + 3 ⇔ 2
x x − 2 = 0
⇔ (x − 2).(x + ) 1 = 0 ⇔ x = 1 − hoặc x = 2 (thỏa mãn điều kiện)
Kết hợp với điều kiện ta được phương trình có tập nghiệm S = {2 − 15; 1 − ;2;2 + 15} . Bài 3: a) Ta có: x = + = + + = ( + )2 9 4 2 8 2.2 2.1 1
2 2 1 (thoả mãn điều kiện) ⇒ x = ( + )2 2 2 1
= 2 2 +1, thay vào biểu thức A , ta có: 2 2.(2 2 + + + + )1 2 2 1 7 2 2 8 A = = = = 2 2 +1 2 2 +1−1 2 2 2 2
Vậy x = 9 + 4 2 , thì A = 2 2 +1
b) Với x ≥ 0 , x ≠ 1 ta có: 1 3 x + 8 B = + + x + 2 1− x x + x − 2 1 3 x + 8 = − + x + 2 x −1
( x +2)( x − )1 3 + x −1 ( x 2) x + 8 = ( − + x + 2)( x − ) 1
( x +2)( x − )1 ( x +2)( x − )1
x −1− 3( x + 2) + x + 8 =
( x +2)( x − )1
x −1− 3 x − 6 + x + 8 − + = x 2 x 1 ( = x + 2)( x − ) 1
( x +2)( x − )1 ( x − )2 1 − = x 1 ( = x + 2)( x − ) 1 x + 2 x + 7 x −1 x + 7 5 c) Ta có: P = . A B = . = =1+ x −1 x + 2 x + 2 x + 2 5
Ta có: x ∈, để P ∈ ⇒
∈ ⇒ 5 x + 2 ⇒ x + 2∈Ö (5) ⇒ x + 2∈{ 1 ± ;± } 5 x + 2
x + 2 ≥ 2 với x ≥ 0 , x ≠ 1
Do đó: x + 2 = 5 ⇒ x = 3 ⇒ x = 9 (thoả mãn)
Vậy x = 9 thì P = .
A B có giá trị nguyên. Bài 4: A E 60° B H C F D
a) Nếu AH = 3cm , AC = 5 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng HC , HD , CD ? +) Xét A
HC vuông tại H , đường cao HE ta có: 2 2 2
AH + HC = AC (định lý Py-ta-go) 2 2 2 2 2
HC = AC AH = 5 − 3 = 25 − 9 =16 ⇒ HC = 4 (cm) 2
HC = CE.AC (quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông) 2 2 HC 4 16 ⇒ CE = = = = 3, 2 (cm) AC 5 5
+) Xét tứ giác HECF có:   
HEC = ECF = HFC = 90°
⇒ tứ giác HECF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)
HF = CE = 3, 2 (cm) +) Xét C
HD vuông tại H , đường cao HF ta có: 1 1 1 = +
(quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông) 2 2 2 HF HC HD 1 1 1 ⇒ = − 2 2 2 HD HF HC 2 2 HC .HF 4 . 3, 2 256 2 ( )2 2 ⇒ HD = = = 2 2 2 HC HF 4 − (3, 2)2 9 256 16 ⇒ HD = = ≈ 5,3 (cm) 9 3
Có: HF.CD = HC.HD (quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông) 16 4. HC.HD 20 3 ⇒ CD = = = ≈ 6,7 (cm) HF 16 3 5
b) Chứng minh rằng CF.CD = CE.CA . +) Xét A
HC vuông tại H , đường cao HE ta có: 2
HC = CE.AC (quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông) ( ) 1 +) Xét C
HD vuông tại H , đường cao HF ta có: 2
HC = CF.CD (quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông) (2) Từ ( )
1 và (2) ⇒ CF.CD = CE.CA (điều phải chứng minh)
c) Biết AB + BC = 8 cm , tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC . 1 Ta có: S = AH.BC ABC 2 Vì A
BH vuông tại H nên ta có AH = A . B sin B Do đó: 1 1 1 3 3 S = A . B BC.sin B = A . B BC.sin 60° = . .A . B BC = A . B BC ABC 2 2 2 2 4 2 2  AB + BC   8  Mặt khác A . B BC ≤ = = 16      2   2 
Dấu “=” xảy ra khi AB = BC = 4 cm Do đó: 3 S ≤ .16 = 4 3 ∆ ( 2 cm ABC ) 4 Vậy 2 max S = 4 3 cm khi A
BC cân tại B . ABCBài 5: Ta có: a a a a 1  a a  = = = ≤  +  bc (a ) 1 abc bc ab bc ca bc
b (a c) c (a b) 4  b (a c) c (a b)  + + + + + + + + + +  
Tương tự ta chứng minh được: b 1  b b  ≤  +  ac (b a) 4  a (b c) c (a b)  + + +   c 1  c c  ≤  +  ab (c ) 1 4  b (a c) a (b c)  + + +    + + +  Do đó a b c 1 a c b c a b P = + + ≤  + +  bc (a ) 1 ca (b ) 1 ab (c ) 1 4  b (a c) a (b c) c (a b)  + + + + + +   1  1 1 1 
1 ab + bc + ca 1 ⇔ P ≤ + + = . =   4  a b c  4 abc 4 1 ⇒ max P = 4
Dấu bằng xảy ra khi b (a + c) = c (a + b) = a (b + c) ⇔ ab + bc = ac + bc = ab + ac
abc ac = abc ab = abc bc .
ab = bc = ca ab + bc + ca = abc a = b = c = 3  HẾT