Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Đống Đa – Hà Nội

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Đống Đa – Hà Nội được biên soạn theo hình thức đề 10% trắc nghiệm + 90% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề thi Toán 9 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Đống Đa – Hà Nội

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Đống Đa – Hà Nội được biên soạn theo hình thức đề 10% trắc nghiệm + 90% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

55 28 lượt tải Tải xuống
I. PHN TRC NGHIM ( 1 điểm ) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
Câu 1. Căn bậc hai ca 9 là
A.
3
. B.
3±
. C.
3
. D.
81±
.
Câu 2.
35x
xác đnh khi và ch khi
A.
3
5
x >
. B.
3
5
x <
. C.
3
5
x
. D.
3
5
x
.
Câu 3. Mt cái thang dài
3,5m
đặt da vào ng, góc “an toàn” gia thang và mt đt đ thang
không đổ khi người trèo lên
65°
. Khong cách “an toàn” t chânng đến chân thang
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht) là :
A.
1, 4 m
. B.
. C.
1m
. D.
1, 5 m
.
Câu 4. Tam giác
ABC
vuông ti
A
, có đường cao
AH
chia cnh huyền thành hai đoạn thng
có độ dài
3,6 cm
6,4cm
. Độ dài mt trong các cnh góc vuông là
A.
8cm
. B.
4,8cm
. C.
64cm
. D.
10cm
.
II. PHN T LUN ( 9 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thc hin phép tính.
a).
1
20 2 45 15
5
+−
. b).
35 7 12
51 71
+
−−
. c).
8 2 7 28+−
.
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
7 35x −=
. b)
7
5 4 16 9 36 36 3 4
3
xx x−− =
.
c)
2
36 6 0xx −=
. d)
2 23
2 34 2 4x xx x+= + +
.
Bài 3. (2 điểm) Cho biu thc
1x
M
x
=
2 28 2
1
11
xx
P
x
xx
−+
=+−
+−
vi
0; 1; 5x xx> ≠≠
a) Tính giá tr ca
M
khi
9x =
.
b) Chng minh
6
1
x
P
x
+
=
.
c) Đt
5
.
x
Q MP
x
= +
. Hãy so sánh
Q
vi 3.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn , đường cao
AK
.
a) Gii tam giác
ACK
biết
30 , 3cmC AK=°=
.
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
-
---------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN T
OÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
b) Chng minh
cot cot
BC
AK
BC
=
+
.
c) Biết
5cm, 68 , 30BC B C= =°=°
. Tính din tích tam giác
ABC
( kết qu làm tròn ch
s thp phân th nht).
d) V hình ch nht
CKAD
,
DB
ct
AK
ti
N
. Chng minh rng
2
2 22
1 cot 1ACB
AK DN DB
= +
.
HT
I. PHN TRC NGHIM
BNG TR LI
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
B
C
D
A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Căn bậc hai ca 9 là
A.
3
. B.
3±
. C.
3
. D.
81±
.
Li gii
Chn B
Căn bậc hai ca s
9
3±
.
Câu 2.
35x
xác đnh khi và ch khi
A.
3
5
x >
. B.
3
5
x <
. C.
3
5
x
. D.
3
5
x
.
Li gii
Chn C
Biu thc xác đnh khi
3
35 0
5
xx ≥⇔
Câu 3. Mt cái thang dài
3,5m
đặt da vào ng, góc “an toàn” gia thang và mt đt đ thang
không đổ khi người trèo lên
65°
. Khong cách “an toàn” t chânng đến chân thang
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht) là :
A.
1, 4 m
. B.
. C.
1m
. D.
1, 5 m
.
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 p
hút (không kể thời gian giao đề)
Li gii
Chn D
Chiu dài thang là
3,5BC = m
.
Góc “an toàn” là
56ABC = °
.
Khong cách an toàn là
AB
.
Áp dng t s ng giác ca góc nhn cho tam giác vuông
ABC
ta có:
cos .cos 3,5.cos65 1,5
AB
B AB BC B
BC
= = = °≈ m
.
Câu 4. Tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
chia cnh huyền thành hai đoạn thng
có độ dài
3,6 cm
6,4cm
. Độ dài mt trong các cnh góc vuông là
A.
8cm
. B.
4,8cm
. C.
64cm
. D.
10cm
.
Li gii
Chn A
Gi s
3,6HC = cm
6,4 10HB BC HC HB= =+=cm cm
.
Áp dng h thc lưng cho tam giác vuông
ABC
ta có:
2
. 6,4.10 64 8AB BH BC AB= = =⇒=cm
II. PHN T LUN
Câu 1. a)
1
20 2 45 15
5
+−
5
4.5 2 9.5 15
5
=+−
2. 5 2.3 5 3 5=+−
55=
.
b).
35 7 12
51 71
+
−−
7. 5 7 12
51 71
= +
−−
2
7.( 5 1) 12( 7 1)
5 1 ( 7) 1
−+
= +
−−
12( 7 1)
7
6
+
= +
7 2( 7 1)=++
37 2= +
.
c).
8 2 7 28+−
2
(1 7 ) 4.7=+−
1 7 27=+−
1 7 27=+−
17=
.
Câu 2. a) Điu kin:
3
7
x
.
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
7 3 25 4xx−= =
( tha mãn điu kin)
.
Vy tp nghim của phương trình là:
{ }
4S =
.
b) Điều kin:
4x
.
7
5 4 16 9 36 36 3 4
3
xx x−− =
( )
( )
77
5 4 4 9 4 36 3 4 10 4 .3 4 36 3 4
33
x x xxx x = −⇔ −=
6 4 36 4 6 4 36 40x xx x −= −=⇔= ⇔=
( thỏa mãn điều kin) .
Vy tp nghim của phương trình là:
{ }
40S =
.
c) Điu kin:
6x
.
2
36 60 6. 6 60x x xx x −= + −=
( )
( )
( )
6
60
6 61 0
5
61
x tm
x
xx
xL
x
=
−=
+− =⇔
=
+=
.
Vy tp nghim của phương trình là:
{ }
6S =
.
d) Điều kin:
23
34 2 4 0xx x−+ +
.
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
( )
42 23 432
443424 424101xx xxxxxxx++=+++++=
Nhn xét:
0x =
không phi là nghim của phương trình
( )
1
, chia c hai vế của phương
trình
( )
1
cho
2
x
ta được:
( )
22
22
41 1 1
4 2 0 4 202xx x x
x
x x x

++ + = + +=


.
Đặt
22 2 2
22
1 11
22x aax x a
x xx
= = + −⇔ + = +
.
Phương trình
( )
2
tr thành:
( )
2
2
24 20 2 0 2aa a a+− += = =
.
Vi
( )
2
2
1
2 2 2 10 1 2 1 2a x xx x x
x
= = −= =
( tha mãn điu
kin)
Vy tp nghim của phương trình là:
{ }
1 2;1 2S =−+
.
Câu 3. a) Thay
9x =
( thỏa mãn điều kin) vào
M
ta được:
91 31 2
33
9
M
−−
= = =
. Vy
9x =
thì
2
3
M =
.
b) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 1 28 2 1
2 28 2
11
11 11
x x xx
xx
P
xx
xx xx
++ + +
−+
= + +=
+−
−+ −+
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
16
322822 76 6
1
11 11 11
xx
xx x x xx x
x
xx xx xx
++
+++ + + + + +
= = = =
−+ −+ −+
( điều phi chng minh) .
Vy
6
1
x
P
x
+
=
.
c) Ta có:
5 1 65 65 1
..
1
x xxx xxxx
Q MP
x xx x x x x
+− +−++
=+= += +=
.
Xét
( )
2
1
1 21
33 0
x
xx x x
Q
x xx
++ +
−= −= = >
vi mi
0; 1xx>≠
.
Do đó
3Q >
.
Câu 4.
a) Xét tam giác
ACK
vuông ti
K
30 60CB= °⇒ = °
( theo định lí tng ba góc trong
tam giác).
3 13
Sin Sin30 6
2
AK
C AC
A
C AC
AC
= °= = =
(cm)
Theo định lí Pitago trong tam giác vuông
ACK
ta
2 2 22
6 3 27 3 3KC AC AK= = −= =
(cm).
b) Xét tam giác vuông
AKB
ta có
cot
BK
B
AK
=
Xét tam giác vuông
AKC
ta có
cot
KC
C
AK
=
Nên
cot cot
BK KC BK KC BC
BC
AK AK AK AK
+
+ =+= =
Vy
cot cot
BC
AK
BC
=
+
(đpcm).
c) Xét tam giác vuông
AKB
ta có
tan tan .
AK
B AK B BK
BK
=⇒=
Xét tam giác vuông
AKC
ta có
tan tan .
AK
C AK C CK
CK
=⇒=
T đó ta có
tan tan 68 43
tan . tan . 4,
3
tan ta
n30 10
B KC KC KC
B
BK C KC
C BK BK
BK
°
= = = ≈=
°
.
5 43 5 53
5
10 10
BK
KC BC BK BK
BK BK
=−=−⇒ = =
.
Vy
0,9; 4,1BK KC= =
.
Xét tam giác vuông
AKC
33
tan tan30 . 2,4
33
AK AK AK
C AK CK
CK CK CK
= °= = = =
(cm).
Vy
( )
2
11
. .2,4.5 6 cm
22
ABC
S AK BC
= = =
.
d) K
DI BD
ti
D
khi đó
ADN CDI=
( cùng ph vi
CDN
),
Khi đó
( )
ADN CDI g g∆∆−
Suy ra
22
22
..
AD AN DN DN
AD ND AD
AD DI DN DC
CD CI DI DI DC
DI DC
== = ⇒= =
AK DC=
( tính cht hcn)
22
22
22
cot cot
AD ND
ACB DAC ACB DAC
DC DI
=⇒===
Điu cn chứng minh tương đương với
2
2222 22 2
1 1 1 11
..
ND
DC DI DN DB DC DI DB
= +⇔ =+
(luôn đúng theo hệ thc ng trong
tam giác vuông
BDI
có đường cao
DC
). (Đpcm).
HT
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ---------- NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 1 điểm ) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau Câu 1. Căn bậc hai của 9 là A. 3 . B. 3 ± . C. 3 − . D. 81 ± . Câu 2.
3 − 5x xác định khi và chỉ khi 3 3 3 3 A. x > . B. x < . C. x ≤ . D. x ≥ . 5 5 5 5 Câu 3.
Một cái thang dài 3,5 m đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất để thang
không đổ khi người trèo lên là 65°. Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là : A. 1, 4 m . B. 1, 48 m . C. 1m . D. 1, 5 m . Câu 4.
Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng
có độ dài 3,6cm và 6,4cm . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là A. 8 cm . B. 4,8 cm . C. 64 cm . D. 10 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 9 điểm) Bài 1.
(1,5 điểm) Thực hiện phép tính. 1 35 − 7 12 a). 20 + 2 45 −15 . b). + . c). 5 5 −1 7 −1 8 + 2 7 − 28 . Bài 2.
(2 điểm) Giải các phương trình sau: 7 a) 7x − 3 = 5 . b) 5 4x −16 −
9x − 36 = 36 − 3 x − 4 . 3 c) 2
x − 36 − x − 6 = 0 . d) 2 2 3
x + 2 = 3 − 4x + 2x + 4x . x −1 x − 2 2 + 8 x 2 Bài 3.
(2 điểm) Cho biểu thức M = và P = + − với x x +1 x −1 1− x
x > 0; x ≠ 1; x ≠ 5
a) Tính giá trị của M khi x = 9 . x + 6 b) Chứng minh P = . x −1 − c) Đặ x 5
t Q = M .P +
. Hãy so sánh Q với 3. x Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn , đường cao AK .
a) Giải tam giác ACK biết  C = 30 , ° AK = 3cm . BC b) Chứng minh AK = . cot B + cot C c) Biết =  = °  BC 5 cm, B
68 , C = 30° . Tính diện tích tam giác ABC ( kết quả làm tròn chữ
số thập phân thứ nhất).
d) Vẽ hình chữ nhật CKAD , DB cắt AK tại N . Chứng minh rằng 2  1 cot ACB 1 = + . 2 2 2 AK DN DBHẾT
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ---------- NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG TRẢ LỜI
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B C D A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Căn bậc hai của 9 là A. 3 . B. 3 ± . C. 3 − . D. 81 ± . Lời giải Chọn B
Căn bậc hai của số 9 là 3 ± . Câu 2.
3 − 5x xác định khi và chỉ khi 3 3 3 3 A. x > . B. x < . C. x ≤ . D. x ≥ . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C 3
Biểu thức xác định khi 3 − 5x ≥ 0 ⇔ x ≤ 5 Câu 3.
Một cái thang dài 3,5 m đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất để thang
không đổ khi người trèo lên là 65°. Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là : A. 1, 4 m . B. 1, 48 m . C. 1m . D. 1, 5 m . Lời giải Chọn D
Chiều dài thang là BC = 3,5 m . Góc “an toàn” là  ABC = 56° .
Khoảng cách an toàn là AB .
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho tam giác vuông ABC ta có: AB cos B =
AB = BC.cos B = 3,5.cos 65° ≈ 1,5m . BC Câu 4.
Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng
có độ dài 3,6cm và 6,4cm . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là A. 8 cm . B. 4,8 cm . C. 64 cm . D. 10 cm . Lời giải Chọn A
Giả sử HC = 3, 6 cm và HB = 6, 4 cm ⇒ BC = HC + HB = 10 cm .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABC ta có: 2
AB = BH .BC = 6, 4.10 = 64 ⇒ AB = 8 cm II. PHẦN TỰ LUẬN 1 Câu 1. a) 20 + 2 45 −15 5 5 = 4.5 + 2 9.5 −15 5 = 2. 5 + 2.3 5 − 3 5 = 5 5 . 35 − 7 12 b). + 5 −1 7 −1 7. 5 − 7 12 = + 5 −1 7 −1 7.( 5 −1) 12( 7 +1) = + 2 5 −1 ( 7 ) −1 12( 7 +1) = 7 + 6 = 7 + 2( 7 +1) = 3 7 + 2 . c). 8 + 2 7 − 28 2 = (1+ 7 ) − 4.7 = 1+ 7 − 2 7 =1+ 7 − 2 7 =1− 7 . 3 Câu 2.
a) Điều kiện: x ≥ . 7
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 7x − 3 = 25 ⇔ x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } 4 .
b) Điều kiện: x ≥ 4 . 7 5 4x −16 −
9x − 36 = 36 − 3 x − 4 3 ⇔ (x − ) 7 − (x − ) 7 5 4 4 9
4 = 36 − 3 x − 4 ⇔ 10 x − 4 − .3 x − 4 = 36 − 3 x − 4 3 3
⇔ 6 x − 4 = 36 ⇔ x − 4 = 6 ⇔ x − 4 = 36 ⇔ x = 40 ( thỏa mãn điều kiện) .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } 40 .
c) Điều kiện: x ≥ 6 . 2
x − 36 − x − 6 = 0 ⇔
x − 6. x + 6 − x − 6 = 0  x − = x = tm
x − 6 ( x + 6 − ) 6 0 6 ( ) 1 = 0 ⇔  ⇔  .  x + 6 =1 x = 5 −  (L)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } 6 . d) Điều kiện: 2 3
3 − 4x + 2x + 4x ≥ 0 .
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 4 2 2 3 4 3 2
x + 4x + 4 = 3 − 4x + 2x + 4x x − 4x + 2x + 4x +1 = 0 ( ) 1
Nhận xét: x = 0 không phải là nghiệm của phương trình ( )
1 , chia cả hai vế của phương trình ( ) 1 cho 2 x ta được: 4 1 1  1  2 2 x − 4x + 2 + + = 0 ⇔ x + − 4 x − + 2 = 0 2   . 2 2 ( ) x x xx  Đặ 1 1 1 t 2 2 2 2 x
= a a = x + − 2 ⇔ x + = a + 2 . 2 2 x x x
Phương trình (2) trở thành: a + − a + = ⇔ (a − )2 2 2 4 2 0 2 = 0 ⇔ a = 2 . 1
Với a = 2 ⇒ x
= 2 ⇔ x − 2x −1 = 0 ⇔ (x − )2 2 1
= 2 ⇔ x = 1± 2 ( thỏa mãn điều x kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1− 2; 1+ 2} . Câu 3.
a) Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào M ta được: 9 −1 3 −1 2 2 M = =
= . Vậy x = 9 thì M = . 9 3 3 3 b) Ta có: − +
( x −2)( x − )1+2+8 x +2( x + x x )1 2 2 8 2 P = + + = x +1
( x − )1( x + )1 x −1
( x − )1( x + )1 + + x x + + + x + x + x + x + ( x )1( x 6 3 2 2 8 2 2 7 6 ) x +6 = ( = = = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 ( x − )1( x + )1 x −1
( điều phải chứng minh) . x + 6 Vậy P = . x −1 c) Ta có: x − 5 x −1 x + 6 x − 5 x + 6 x − 5 x + x +1
Q = M .P + = . + = + = . x x x −1 x x x x + + − + ( x x x x x )2 1 1 2 1 Xét Q − 3 = − 3 = =
> 0 với mọi x > 0; x ≠ 1. x x x Do đó Q > 3 . Câu 4.
a) Xét tam giác ACK vuông tại K có  = ° ⇒  C 30
B = 60° ( theo định lí tổng ba góc trong tam giác).  AK 3 1 3 Sin C = ⇒ Sin 30° = ⇒ = ⇒ AC = 6 AC AC 2 AC (cm)
Theo định lí Pitago trong tam giác vuông ACK ta có 2 2 2 2 KC =
AC AK = 6 − 3 = 27 = 3 3 (cm). BK
b) Xét tam giác vuông AKB ta có cot B = AK KC
Xét tam giác vuông AKC ta có cot C = AK BK KC BK + KC BC
Nên cot B + cot C = + = = AK AK AK AK BC Vậy AK = (đpcm). cot B + cot C AK
c) Xét tam giác vuông AKB ta có tan B = ⇒ AK = tan . B BK BK AK
Xét tam giác vuông AKC ta có tan C =
AK = tan C.CK CK B KC ° KC KC Từ đó ta có tan tan 68 43 tan .
B BK = tan C.KC ⇒ = ⇒ = ⇒ ≈ 4,3 = . tan C BK tan 30° BK BK 10 5 − BK 43 5 53
KC = BC BK = 5 − BK ⇒ = ⇒ = . BK 10 BK 10
Vậy BK = 0,9; KC = 4,1.
Xét tam giác vuông AKC AK AK 3 AK 3 tan C = ⇒ tan 30° = ⇒ = ⇒ AK = .CK = 2, 4 (cm). CK CK 3 CK 3 1 1 Vậy S
= AK.BC = .2, 4.5 = 6 . ABC ∆ ( 2 cm ) 2 2
d) Kẻ DI BD tại D khi đó  =  ADN
CDI ( cùng phụ với  CDN ), Khi đó A
DN C
DI (g g) 2 2 AD AN DN DN AD ND AD Suy ra = = ⇒ A .
D DI = DN.DC ⇒ = ⇒ = 2 2 CD CI DI DI DC DI DC
AK = DC ( tính chất hcn)  =  ⇒  =  2 2 AD ND 2 2 ACB DAC cot ACB cot DAC = = 2 2 DC DI
Điều cần chứng minh tương đương với 2 1 ND 1 1 1 1 = + ⇔ = +
(luôn đúng theo hệ thức lượng trong 2 2 2 2 2 2 2 DC DI .DN DB DC DI . DB
tam giác vuông BDI có đường cao DC ). (Đpcm).  HẾT 