Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội được biên soạn theo hình thức đề thi tự luận, đề gồm 05 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

H
25
°
B
C
TRƯNG THCS GING
----------
THCS.TOANMATH.com
Bài 6: (2 điểm) Thc hin phép tính
a)
( )
2
3 125 2 5A = +−
b)
( )
20 5
2 7 11 4 7
52
B
+
=+ −−
+
c)
0
20 20 0 0
0
cot32
sin 25 sin 65 tan35 cot55
tan58
C = + −+−
Bài 7: (1,5 điểm).
Giải các phương trình sau:
a)
.
b)
2
2 1 10xx x+ +− +=
Bài 8: (2,5 điểm)
Cho hai biu thc
2
1
x
A
xx
=
++
2 52 1
22
xx x
B
x xx x
−+
=−−
−−
vi
0; 4xx>≠
1) Tính giá tr biu thc
A
khi
9x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm các giá tr ca
x
để
1
2
B ≤−
.
4) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
6A
M
B
=
Bài 9: (3,5 điểm)
1) Mt con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng t
B
đến
C
(như hình vẽ) vi vn tc
3,5 /km h
trong
12
phút. Biết rằng đường đi của thuyn to vi b ng
mt góc
25°
. Hãy tính chiu rng ca khúc sông ? (Kết
qu tính theo đơn vị
km
,làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th hai).
2) Cho tam giác
ABC
nhọn có đường cao
AH
. Gi
E
là hình chiếu ca
H
trên
AB
.
a. Biết
3,6AE cm=
;
6,4BE cm=
. Tính
,AH EH
và góc
.B
(S đo góc làm tròn đến độ)
b. K
HF
vuông góc vi
AC
ti
.F
Chng minh
. ..AB AE AC AF=
c. Đường thng qua
A
và vuông góc vi
EF
ct
BC
ti
D
;
EF
ct
AH
ti
.O
Chng minh rng
22
sin .sin
AOE
ADC
S
S
BC
=
Bài 10: (0,5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Giải phương trình
3
22 1 8 3xx−= +
.
HT
Câu 1.
( )
( )
2
3 125 2 5 15 5 2 5 15 5 5 2 2 8 5 1A = + = + = + −=
a)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
20 5
2 7 11 4 7
52
25 5
2727
52
52 5
2 72 7
52
2 7 72 5
74 53 5
B
+
=+ −−
+
+
=+ −−
+
+
=+ −−
+
=+ −−
=−− =−
b)
0
20 20 0 0
0
cot32
sin 25 sin 65 tan35 cot55
tan58
C = + −+−
0
2 0 20 0 0
0
cot32
sin 25 25 tan35 tan35 1 0 1 0
c
ot32
C cos= + + =+ −=
.
Câu 2.
a)
9 27 3 6xx −=
(ĐKXĐ:
3x
)
3 3 36xx
−− =
2 36x −=
33x −=
39x−=
12x⇔=
(tha mãn ĐKXĐ)
Kết lun:
{ }
12x
b)
2
2 1 10xx x+ +− +=
(ĐKXĐ:
1x ≥−
)
( )
2
1 10xx + +=
( )
1 11 0xx + +− =
TRƯNG THCS GING
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
1 0 1 0 1( )
11 0( )
110
x x x TM
x
x TM
x
+= += =

⇔⇔

+= =
+−=

Kết lun:
{ }
1; 0x∈−
Câu 3.
1) Khi
93xx=⇒=
thỏa mãn điều kin.Thay vào biu thc
A
ta đưc:
32 1
9 3 1 13
A
= =
++
.Vy khi
9x =
thì
1
13
A =
2) Vi
0; 4xx>≠
ta có:
2 52 1
22
xx x
B
x xx x
−+
=−−
−−
( )
2 52 1
2
2
xx x
xx
xx
−+
=−−
( )
( )
( )( )
( )
12
2. 5 2
22 2
xx
xx x
xx xx xx
+−
=−−
−−
( ) ( )( )
( )
25 2 1 2
2
xx x x
xx
−− +
=
( )
25 2 2
2
x x xx
xx
+−+ +
=
( )
( )
( )
2
2
44 2
22
x
xx x
x
xx xx
−+
= = =
−−
Vy
2x
B
x
=
vi
0; 4xx>≠
3) Vi
0; 4xx>≠
để
1212124
00
2 22
2
x x xx
B
xx x
−+
≤− ≤− +
34
0
2
x
x
⇔≤
20x >
nên
4 16
3 40 3 4
39
x x xx−≤
Kết hp với điều kiện ta được
16
0
9
x<≤
thì
1
2
B ≤−
d) Ta có:
( ) ( )
62 62
62 6
:.
1 12 1
xx
A x xx
M
B
xx x xx x xx
−−
= = = =
++ ++ ++
6
1
1
M
x
x
⇒=
++
do
1
0 0; 0xx
x
>⇒ > >
. Áp dng bất đẳng thc Cô si vi 2 s
dương ta được:
H
25
°
B
C
11 1 6
2 . 2 13 2
1
1
xx x
xx x
x
x
+ = + +≥
++
hay
2M
Du "=: xy ra
1
1xx
x
= ⇒=
( thỏa mãn đk)
Vy Max
21Mx=⇔=
Câu 4. (3,5 điểm)
1) Đổi: 12 phút =
1
5
gi
Gi chiu rng ca khúc sông là
CH
. Đường đi của
con thuyn là
BK
suy ra
0
CH BK , CBH 25⊥=
Quãng đường BC dài là:
( )
1
3,5. 0, 7
5
km=
Xét
BHC
vuông ti H có:
( )
00
sin 25 . sin 25 .0,7 0,29= =
CH BC km
Vy chiu rng khúc sông khong 0,29 (km).
2)
a. Biết
3,6AE cm=
;
6,4BE cm=
. Tính
,AH EH
và góc
.B
(S đo làm tròn đến độ)
Ta có:
3,6 6, 4 10AB AE EB cm=+=+=
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
AHB
Ta có:
2
.AH AE AB=
3,6.10 36 6AH cm⇒= = =
Và:
2
.EH AE EB=
3,6.6,4 4,8EH cm⇒= =
6
Sin 0,6
10
36 52'
= = =
⇒≈°
AH
B
AB
B
b. Chng minh
..AB AE AC AF=
Xét
ABH
có :
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
2
.AB AE AH=
(1)
6,4
3,6
F
E
H
A
B
C
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
AHC
có:
90 ;AHC HF AC=°⊥
2
.AF AC AH⇒=
(2)
T (1) và (2)
..AB AE AC AF⇒=
(dpcm).
c)
Chng minh:
22
sin .sin
AOE
ADC
S
S
BC
=
Gọi I là giao điểm ca
AD
EF
Ta có:
AF
. AF.
AE
AE AB AC
AC AB
= ⇒=
D dàng chứng minh được
EF ( . . )A ACB c g c∆∆
;AFI ABH ACD AEO⇒= =
(1)
0
AF 90CAD I+=
0
90EAO ABH+=
EAO CAD⇒=
(2)
T
(1); (2) ( . )ADC AOE g g⇒∆
22
22
22
..
ADC
AOE
S
AC AC AH AC AH
S AE AH AE AH AE

⇒= = =


22
22
22
sin .sin
sin . os
.
AOE AOE AOE
ADC
S SS
S
CB
C c EAO
AH AE
AC AH
⇒= = =



(đpcm)
Câu 5.
Điu kin
1
2 10
2
xx−≥
.
Đặt
2
21 21x uu x−= =
.
33
3
3 32 26x vvx v x+= =+⇔ = +
.
( )
32
2 26217vu x x = +− =
6,4
3,6
D
O
I
F
E
H
A
B
C
32
2 70vu −=
3
8
22 1 8 3 2 8
2
v
x x u vu
−= + = =
.
2
3
8
2 70
2
v
v

−=


2
3
64 16
2 70
4
vv
v
−+
−=
32
8 64 16 28 0v vv + −− =
32
8 16 92 0vv v −+ =
( )
( )
2
2 8 15 46 0v vv⇔− + + =
2v⇔=
38x+=
5x⇔=
(thỏa mãn điều kin).
Vy
5x =
.
HT
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ---------- NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 6:
(2 điểm) Thực hiện phép tính a) A = + ( − )2 3 125 2 5 + b) B = ( + ) 20 5 2 7 11− 4 7 − 5 + 2 0 cot 32 c) 2 0 2 0 0 0
C = sin 25 + sin 65 − tan 35 + cot 55 − 0 tan 58 Bài 7: (1,5 điểm).
Giải các phương trình sau:
a) 9x − 27 − x − 3 = 6 . b) 2
x + 2x +1 − x +1 = 0 Bài 8: (2,5 điểm) x − 2 2 x 5 x − 2 x +1
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x > 0; x ≠ 4 x + x +1 x − 2 x − 2 x x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của x để 1 B ≤ − . 2 6 A
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = B Bài 9: (3,5 điểm)
1) Một con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng từ C
B đến C (như hình vẽ) với vận tốc 3,5km / h trong 12
phút. Biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ sông
một góc 25° . Hãy tính chiều rộng của khúc sông ? (Kết 25°
quả tính theo đơn vị km ,làm tròn kết quả đến chữ số B H thập phân thứ hai).
2) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Gọi E
là hình chiếu của H trên AB .
a. Biết AE = 3, 6cm ; BE = 6, 4cm . Tính AH , EH và góc .
B (Số đo góc làm tròn đến độ)
b. Kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh A .
B AE = AC.AF.
c. Đường thẳng qua A và vuông góc với EF cắt BC tại D ; EF cắt AH tại . O S Chứng minh rằng AOE S = ADC 2 2 sin . B sin C
Bài 10: (0,5 điểm) Giải phương trình 3
2 2x −1 = 8 − x + 3 . HẾT
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ---------- NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 2 Câu 1.
A = 3 125 + (2 − 5) =15 5 + 2 − 5 =15 5 + 5 − 2 = 2(8 5 − ) 1 a) + B = ( + ) 20 5 2 7 11− 4 7 − 5 + 2 2 ( + = 2 + 7 ) (2− 7)2 2 5 ( 5) − ( 5+2) ( + = 2 + 7 ) 5 (2 5 ) 2 − 7 − ( 5+2) = (2+ 7)( 7 − 2)− 5 = 7 − 4 − 5 = 3 − 5 0 cot 32 b) 2 0 2 0 0 0
C = sin 25 + sin 65 − tan 35 + cot 55 − 0 tan 58 0 cot 32 2 0 2 0 0 0
C = sin 25 + cos 25 − tan 35 + tan 35 − = 1+ 0 −1 = 0 . 0 cot 32 Câu 2.
a) 9x − 27 − x − 3 = 6 (ĐKXĐ: x ≥ 3 )
⇔ 3 x − 3 − x − 3 = 6 ⇔ 2 x − 3 = 6 ⇔ x − 3 = 3 ⇔ x − 3 = 9
x =12 (thỏa mãn ĐKXĐ) Kết luận: x ∈{ } 12 b) 2
x + 2x +1 − x +1 = 0 (ĐKXĐ: x ≥ 1 − ) ⇔ (x + )2 1 − x +1 = 0
x +1( x +1− ) 1 = 0  x +1 = 0 x +1 = 0 x = 1 − (TM ) ⇔  ⇔ ⇔    + − = x +1 = 1 x = 0 (TM ) x 1 1 0 Kết luận: x ∈{ 1 − ; } 0 Câu 3. 1) Khi x = 9 ⇒
x = 3 thỏa mãn điều kiện.Thay vào biểu thức A ta được: 3 − 2 1 1 A = =
.Vậy khi x = 9 thì A = 9 + 3 +1 13 13 2 x 5 x − 2 x +1
2) Với x > 0; x ≠ 4 ta có: B = − − x − 2 x − 2 x x 2 x 5 x − 2 x +1 = − − x − 2 x ( x − 2) x + − x x x − ( x )1( x 2 2 . 5 2 ) = − − x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2)
2x − (5 x − 2) − ( x + ) 1 ( x − 2) = x ( x − 2)
2x − 5 x + 2 − x + x + 2 = x ( x − 2) − + ( x x x )2 2 4 4 x − 2 = = = x ( x − 2) x ( x − 2) x x − 2 Vậy B =
với x > 0; x ≠ 4 x x x x − + x
3) Với x > 0; x ≠ 4 để 1 2 1 2 1 2 4 B ≤ − ⇔ ≤ − ⇔ + ≤ 0 ⇔ ≤ 0 2 x 2 x 2 2 x 3 x − 4 ⇔ ≤ 4 16
0 mà 2 x > 0 nên 3 x − 4 ≤ 0 ⇔ 3 x ≤ 4 ⇔ x ≤ ⇔ x ≤ 2 x 3 9 16 1
Kết hợp với điều kiện ta được 0 < x ≤ thì B ≤ − 9 2 6 − − A ( x 2) 6 x − ( x 2 6 2 ) x 6 x d) Ta có: M = = : = . = B x + x +1 x x + x +1 x − 2 x + x +1 6 ⇒ 1 M = do x > 0 ⇒ x > 0;
> 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cô si với 2 số 1 x + +1 x x dương ta được: 1 1 1 6 x + ≥ 2 x. = 2 ⇒ x + +1 ≥ 3 ⇔ ≤ 2 hay M ≤ 2 1 x x x x + +1 x 1 Dấu "=: xảy ra x =
x = 1( thỏa mãn đk) x
Vậy Max M = 2 ⇔ x = 1 Câu 4. (3,5 điểm) 1 C 1) Đổi: 12 phút = giờ 5
Gọi chiều rộng của khúc sông là CH . Đường đi của ⊥  con thuyền là BK suy ra 0 CH BK , CBH = 25 25° 1 B H
Quãng đường BC dài là: 3,5. = 0,7 (km) 5 Xét B
HC vuông tại H có: 0 0
CH = sin 25 . BC = sin 25 .0, 7 ≈ 0, 29 (km)
Vậy chiều rộng khúc sông khoảng 0,29 (km). A 3,6 E 6,4 F B C H 2)
a. Biết AE = 3, 6cm ; BE = 6, 4cm . Tính AH , EH và góc .
B (Số đo làm tròn đến độ)
Ta có: AB = AE + EB = 3, 6 + 6, 4 = 10cm
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHB có  AHB = 90 ; ° HE AB Ta có: 2
AH = AE.AB
AH = 3, 6.10 = 36 = 6cm Và: 2
EH = AE.EB
EH = 3, 6.6, 4 = 4,8cm AH 6 Sin B = = = 0,6 AB 10 ⇒ B ≈ 36 52 ° ' b. Chứng minh A .
B AE = AC.AF Xét ABH có :  AHB = 90 ; ° HE AB
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 A . B AE = AH (1)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHC có:  AHC = 90 ; ° HF AC 2
AF.AC = AH (2)
Từ (1) và (2) ⇒ A .
B AE = AC.AF (dpcm). c) A 3,6 E I 6,4 O F B C D H S Chứng minh: AOE S = ADC 2 2 sin . B sin C
Gọi I là giao điểm của AD EF AE AF
Ta có: AE.AB = AF.AC ⇒ = AC AB
Dễ dàng chứng minh được ∆ E A FACB ( . c g.c) ⇒  =   =  AFI ABH ;ACD AEO (1) Mà  +  0 CAD AFI = 90  +  0 EAO ABH = 90 ⇒  =  EAO CAD (2) Từ (1);(2) ⇒ A
DCA
OE (g.g) 2 2 2 2 SAC   AC AH AC AH ADC ⇒ = = . = .     2 2 SAE   AH AE AH AE AOE S S S AOE AOE AOES = = = ADC 2 2  2 2 2 2
AH   AE  sin C. os c EAO sin C.sin B .    
AC   AH  (đpcm) Câu 5. Điề 1
u kiện 2x −1 ≥ 0 ⇔ x ≥ . 2 Đặt 2
2x −1 = u u = 2x −1. 3 3 3
x + 3 = v v = x + 3 ⇔ 2v = 2x + 6 . 3 2
⇒ 2v u = 2x + 6 − (2x − ) 1 = 7 3 2
⇔ 2v u − 7 = 0 8 − v Mà 3
2 2x −1 = 8 − x + 3 ⇔ 2u = 8 − v u = . 2 2  8 − v  3 ⇒ 2v − − 7 = 0    2  2 64 −16v + v 3 ⇔ 2v − − 7 = 0 4 3 2
⇔ 8v − 64 +16v v − 28 = 0 3 2
⇔ 8v v +16v − 92 = 0 ⇔ (v − )( 2
2 8v +15v + 46) = 0 ⇔ v = 2 ⇔ x + 3 = 8
x = 5 (thỏa mãn điều kiện). Vậy x = 5 .  HẾT