Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Phú Diễn – Hà Nội

Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng dạy và học môn Toán lớp 9 định kỳ, ngày … tháng 11 năm 2020, trường THCS Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG
THCS PHÚ DIỄN
----------
THCS.TOANMATH.com
Câu 1. Tính giá tr biu thc .
1
1)5 20 3 12 5 2 27
5
+−
2) 125 2 6 2 5++
9 52 5
3)
10 1 5
+
22
cot16
4)sin32 3cos 23 cos58 3cos 67
tan 74
°
°+ °− °+ °−
°
Bài 6: Giải các phương trình.
a)
4 20 2 5 9 45 6x xx+ ++ + =
.
b)
2
9 6 19xx +=
.
c)
2 12 10xx−− +=
.
Bài 7: Cho hai biu thc
3
4
x
A
x
+
=
(vi
0x
;
4x
).
a) Tính giá tr ca
A
khi
9x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) So sánh
A
P
B
=
vi
1
khi
4x >
.
Câu 4.
1) Tính chiu cao ct c, biết bóng ca ct c được chiếu bi ánh sáng ca Mt Tri
xuống đất
dài
10,5m
và góc to bi tia sáng vi mặt đất là
35 45
°
2) Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A AH
là đường cao .
a) Biết
3,6 , 6,4BH cm CH cm= =
Tính
,,AH AC AB
HAC
b) Qua
B
k tia
//Bx AC
, Tia
Bx
ct
AH
ti
K
, Chng minh:
..AH AK BH BC=
c) K
KE AC
ti
E
. Chng minh:
3
5
HE KC=
vi s đo đã cho ở câu a
d) Gi
I
giao điểm câc đưng phân giác các góc trong ca tam giác
ABC
. Gi
r
là
khong cách t
I
đến cnh
BC
. Chng minh:
1
3
r
AH
Câu 5. Cho
,xy
là hai s thực dương thỏa mãn
3xy+≥
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
28 1
2Pxy
xy
= +++
_
_________ THCS.TOANMATH.com __________
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.
1)
1
5 20 3 12 5 2 27
5
+−
25
105 63 63 105 5123 115 123
5
= + = +− =
2)
125 2 6 2 5++
( )
2
55 2 5 1 55 2 5 1= ++ = ++
65 1= +
3)
9 52 5
10 1 5
+
( )
( )
9 10 1 5 10 1
10 1
5
+−
= +
10 1 10 1 2 10= ++ =
4)
22
cot16
sin32 3cos 23 cos58 3cos 67
tan 74
°
°+ °− °+ °−
°
22
tan 74
cos58 3cos 23 cos58 3sin 23
tan 74
°
= °+ °− °+ °−
°
( )
22
3 cos 23 sin 23 1 3 1 2= °+ °−=−=
Câu 2. a)
4 20 2 5 9 45 6x xx+ ++ + =
ĐK:
5x ≥−
2525356xxx +− ++ +=
3 56x +=
52x +=
54x+=
1x⇔=
(Tha mãn)
Vy
1x =
.
b)
2
9 6 19xx +=
( )
2
31 9x −=
3 19x −=
TH1:
3 19x −=
TH2:
31 9x −=
T
ỜNG THCS PHÚ DIỄN
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
3 10x⇔=
10
3
x⇔=
(Tha mãn)
Vy
10 8
;
33
x

∈−


.
c)
2 12 10xx−− +=
ĐK:
1
2
x
2 12 1xx −=
( )
2
2 10
212 1
x
xx
−≥
−=
1
4
2 14 4 1
x
x xx
−= +
1
4
2 4 20
x
xx
+=
1
4
2 10
x
xx
+=
( )
2
1
4
10
x
x
−=
( )
1
4
1
x
x TM
=
Vy
1x =
.
38x⇔=
38x⇔=
8
3
x
⇔=
(Tha mãn)
Câu 3. a) Vi
9x =
(tha mãn)
3x⇒=
.
Thay
9x =
3x =
vào
A
ta được
3 33 6
4 94 5
x
A
x
++
= = =
−−
Vy vi
9x =
thì
6
5
A =
.
b)
41
4
2
B
x
x
= +
( )
( )
41
2
22
x
xx
= +
−+
( )( ) ( )( )
42
22 22
x
xx xx
−+
= +
−+ −+
( )( )
2
22
x
xx
=
−+
1
2x
=
+
.
c) Ta có:
( )( )
( )
31 3 3
: .2
4
22
22
Ax x x
Px
Bx
xx
xx
++ +
== = +=
+−
+−
Xét hiu
3 3 25
11
2 222
x xx
P
x xxx
+ +−
−= −= =
−−
Ta có:
4 2 20xxx>⇔ >⇔ >
5
0
2x
⇒>
10P −>
1P⇒>
Vy
1P >
Câu 4.
1)
Gi
AB
là chiu cao ct c.
AC
là bóng ca ct c trên mặt đất
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
.tanAB AC C=
10,5.tan35 45 6,75(m)AB
= °≈
Vy ct c cao xp x
6,75( )m
2)
10,5m
35
°
45'
C
B
A
Tam giác
ABC
vuông ti
;A AH BC
3,6 6,4 10( )BC BH HC cm= + =+=
2
. 3,6.6,4AH BH CH= =
4,8( )AH cm⇒=
2
. 3,6.10 36AB BH BC= = =
6( )AB cm⇒=
2
. 6,4.10 64AC CH BC= = =
8( )AC cm⇒=
Tam giác
AHC
vuông ti
H
nên:
6,4
sin
8
HC
HAC
AC
= =
53 8HAC
š
b) Ta có:
//BK AC
AB BK
AB AC
⇒⊥
+)Tam giác
ABC
vuông ti
;A AH BC
2
.BAB BH C⇒=
+)Tam giác
ABK
vuông ti
B;BH AK
2
.AKAB AH⇒=
Suy ra
..AH AK BH BC=
c) Xét tam giác
AHC
và tam giác
AEK
0
90AHC AEK= =
CAK
chung
Vy tam giác
( )
AHC AEK g g ∼∆
H
C
B
A
E
K
x
H
C
B
A
AH AC
AE AK
⇒=
AH AE
AC AK
⇒=
Xét tam giác
AHE
và tam giác
ACK
AH AE
AC AK
=
(cmt)
CAK
chung
Vy tam giác
( )
AHE ACK c g c −−
4,8 3
85
HE AH
CK AC
⇒===
3
5
HE KC⇒=
d) K
ID BC
IM AC
,
IN AB IM IN ID r⊥⇒===
ABC IAB IAC IBC
S SSS=++
1 11 1
.. ..
2 22 2
AH BC ID BC IM AC IN AB =++
1 11 1
.. ..
2 22 2
AH BC ID BC IM AC IN AB =++
. . .A .A
.( )
AH BC r BC r C r B
AH BC r BC AC AB
=++
= ++
;AB BC AC BC<<
(Vì tam giác
ABC
vuông ti
A
)
( ) ( )
. 3.AH BC r BC AC AB r BC BC BC r BC = ++ < ++ =
3AH r⇒<
1
3
r
AH
⇒>
Câu 5.
Ta có:
22
22
14 14 7 1 1 1
4 22 2 4 2
yy
Px x
xx y y


=+++++++




r
r
r
C
N
M
I
E
H
D
x
K
B
A
( )
( )
2
2 22
14 14 7 1 1 1 1 3
41
4 22 24 2 2
y
P x xy
xx y y


= + + + + + + + + +−




Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta có:
+)
2
3
14 14 7
3 49.7
4
x
xx
++
. Du
""=
xy ra
2x⇔=
2
14 14 7
21
4
x
xx
++
+)
2
3
11 1
3
22 2 8
y
yy
++≥
. Du
""=
xy ra
1y⇔=
2
11 3
2 2 22
y
yy
++≥
+)
2
44xx+≥
. Du
""=
xy ra
2x⇔=
+)
2
12yy+≥
. Du
""=
xy ra
1y⇔=
( ) ( )
2
2 22
14 14 7 1 1 1 1 3 3 3
4 1 21
4 22 24 2 2 2 2
y
P x x y xy
xx y y


= + + + + + + + + + + ++




33
21 3
22
P + +−
24P⇒≥
. Du
""=
xy ra
2; 1xy⇔= =
Vy
min
24 2; 1P xy= ⇔= =
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHÚ DIỄN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ---------- NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Tính giá trị biểu thức . 1 1)5 20 − 3 12 + 5 − 2 27 + + − 5 2) 125 2 6 2 5 9 5 2 − 5 3) + 10 − 1 5 cot16° 2 2
4) sin 32° + 3cos 23° − cos 58° + 3cos 67° − tan74° Bài 6: Giải các phương trình.
a) 4x + 20 − 2 x + 5 + 9x + 45 = 6 . b) 2
9x − 6x +1 = 9 .
c) 2x −1 − 2 x +1 = 0 . x + 3 4 − 1 Bài 7:
Cho hai biểu thức A = B = +
(với x ≥ 0 ; x ≠ 4 ). x − và 4 x − 4 x − 2
a) Tính giá trị của A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B . A c) So sánh P =
với 1 khi x > 4 . B Câu 4.
1) Tính chiều cao cột cờ, biết bóng của cột cờ được chiếu bởi ánh sáng của Mặt Trời
xuống đất dài 10,5m và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là 35 45 ° ′
2) Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AH là đường cao .
a) Biết BH = 3,6c ,
m CH = 6, 4cm Tính AH , AC, AB và  HAC
b) Qua B kẻ tia Bx / / AC , Tia Bx cắt AH tại K , Chứng minh: AH.AK = BH.BC 3
c) Kẻ KE AC tại E . Chứng minh: HE =
KC với số đo đã cho ở câu a 5
d) Gọi I giao điểm câc đường phân giác các góc trong của tam giác ABC . Gọi r r 1
khoảng cách từ I đến cạnh BC . Chứng minh: ≥ AH 3
Câu 5. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn x + y ≥ 3 . 28 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = 2x + y + + x y
__________ THCS.TOANMATH.com __________
TRƯỜNG THCS PHÚ DIỄN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ---------- NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. 1 1) 5 20 − 3 12 + 5 − 2 27 5 25 = 10 5 − 6 3 +
− 6 3 = 10 5 + 5 −12 3 = 11 5 −12 3 5 2) 125 + 2 + 6 − 2 5 = + + ( − )2 5 5 2 5 1 = 5 5 + 2 + 5 −1 = 6 5 +1 9 5 2 − 5 3) + 10 −1 5 9 ( 10 + ) 1 5 ( 10 − ) 1 = + 10 −1 5 = 10 +1+ 10 −1 = 2 10 cot16° 4) 2 2
sin 32° + 3cos 23° − cos 58° + 3cos 67° − tan74° tan 74° 2 2
= cos58° + 3cos 23° − cos58° + 3sin 23° − tan74° = ( 2 2
3 cos 23° + sin 23°) −1 = 3 −1 = 2 Câu 2.
a) 4x + 20 − 2 x + 5 + 9x + 45 = 6 ĐK: x ≥ 5 −
⇔ 2 x + 5 − 2 x + 5 + 3 x + 5 = 6 ⇔ 3 x + 5 = 6 ⇔ x + 5 = 2 ⇔ x + 5 = 4 ⇔ x = 1 − (Thỏa mãn) Vậy x = 1 − . b) 2 9x − 6x +1 = 9 ⇔ ( x − )2 3 1 = 9 ⇔ 3x −1 = 9 TH1: 3x −1 = 9 TH2: 3x −1 = 9 − ⇔ 3x =10 ⇔ 3x = 8 − 10 ⇔ = − ⇔ 3x 8 x = (Thỏa mãn) 3 8 − ⇔ x = (Thỏa mãn) 3 10  8  Vậy x ∈  ; − .  3 3
c) 2x −1 − 2 x +1 = 0 ĐK: 1 x ≥ 2
⇔ 2x −1 = 2 x −1 2 x −1≥ 0  ⇔ 2x−1=  (2 x − )2 1  1 x ≥ ⇔  4
2x−1= 4x−4 x +1  1 x ≥ ⇔  4
2x−4 x + 2 = 0  1 x ≥ ⇔  4
x−2 x +1= 0  1 x ≥  4 ⇔ ( x−  )2 1 = 0  1 x ≥ ⇔  4 x =1  (TM ) Vậy x = 1 . Câu 3.
a) Với x = 9 (thỏa mãn) ⇒ x = 3.
Thay x = 9 và x = 3 vào A ta được x + 3 3 + 3 6 A = = = x − 4 9 − 4 5 6
Vậy với x = 9 thì A = . 5 4 − 1 b) B = + x − 4 x − 2 4 − 1 = ( + x − 2)( x + 2) x − 2 4 − x + 2 = ( +
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x − 2
= ( x −2)( x +2) 1 = . x + 2 A x + 3 1 x + 3 x + 3 c) Ta có: P = = : = x + = B x − 4 x + 2
( x +2)( x −2).( 2) x − 2 x + 3 x + 3 x − 2 5 Xét hiệu P −1 = −1 = − = x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 Ta có: x > 4 ⇔ x > 2 ⇔ x − 2 > 0 5 ⇒ > 0 x − 2 ⇒ P −1 > 0 ⇒ P > 1 Vậy P > 1 Câu 4. 1) B 35°45' A C 10,5m
Gọi AB là chiều cao cột cờ. AC là bóng của cột cờ trên mặt đất
Xét tam giác ABC vuông tại A
AB = AC.tan CAB = 10,5.tan 35 45 ° ′ ≈ 6,75(m)
Vậy cột cờ cao xấp xỉ 6,75(m) 2) B H A C
Tam giác ABC vuông tại ; A AH BC
BC = BH + HC = 3, 6 + 6, 4 = 10(cm) 2
AH = BH .CH = 3,6.6, 4 ⇒ AH = 4,8(cm) 2
AB = BH .BC = 3, 6.10 = 36 ⇒ AB = 6(cm) 2
AC = CH .BC = 6, 4.10 = 64 ⇒ AC = 8(cm)
Tam giác AHC vuông tại H nên:  HC 6,4 sin HAC = = ⇒  HAC ≈ 53 8 ° ′ AC 8 K x B H A C E b) Ta có: BK / / AC
 ⇒ AB BK AB AC
+)Tam giác ABC vuông tại ; A AH BC 2
AB = BH.BC
+)Tam giác ABK vuông tại B;B H AK 2 ⇒ AB = AH.AK
Suy ra AH.AK = BH.BC
c) Xét tam giác AHC và tam giác AEK có  =  0 AHC AEK = 90  CAK chung Vậy tam giác AHC A
EK (g g) AH AC ⇒ = AH AE ⇒ = AE AK AC AK
Xét tam giác AHE và tam giác ACK AH AE = (cmt) AC AKCAK chung Vậy tam giác AHE A
CK (c g c) HE AH 4,8 3 ⇒ = = = CK AC 8 5 3 ⇒ HE = KC 5 B K x H D r r N I r A C M E
d) Kẻ ID BC IM AC , IN AB IM = IN = ID = r S = S + S + S ABC IAB IAC IBC 1 1 1 1
AH.BC = I . D BC + IM .AC + IN.AB 2 2 2 2 1 1 1 1
AH.BC = I . D BC + IM .AC + IN.AB 2 2 2 2
AH.BC = r.BC + r.AC + r.A B
AH.BC = r(BC + AC + AB)
AB < BC; AC < BC (Vì tam giác ABC vuông tại A )
AH.BC = r (BC + AC + AB) < r (BC + BC + BC) = 3r.BC
AH < 3r r 1 ⇒ > AH 3 Câu 5. 2 2 14 14 7   1 1 y   1 y  Ta có: 2 2 P = + + x +    + +  +  x +   x x 4
  2y 2y 2   4 2  2 14 14 7   1 1 y  1 1 3 2 P = + + x +    + +  + ( 2 x + 4) + ( 2 y + ) 1 −  x x 4
  2y 2y 2  4 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: 14 14 7 +) 2 3 +
+ x ≥ 3 49.7 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x = 2 x x 4 14 14 7 2 ⇒ + + x ≥ 21 x x 4 2 1 1 y 1 +) 3 + + ≥ 3
. Dấu " = " xảy ra ⇔ y = 1 2 y 2 y 2 8 2 1 1 y 3 ⇒ + + ≥ 2 y 2 y 2 2 +) 2
x + 4 ≥ 4x . Dấu " = " xảy ra ⇔ x = 2 +) 2
y +1 ≥ 2 y . Dấu " = " xảy ra ⇔ y = 1 2 14 14 7   1 1 y  1 1 3 3 3 2 ⇒ P = + + x +    + +  + ( 2 x + 4) + ( 2 y + ) 1 −
≥ 21+ + x + y −  x x 4
  2y 2y 2  4 2 2 2 2 3 3 ⇒ P ≥ 21+ + 3 − 2 2
P ≥ 24 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x = 2; y =1 Vậy P
= 24 ⇔ x = 2; y =1 min
__________ THCS.TOANMATH.com __________