Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Sơn Đông – Hà Nội

Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng dạy và học môn Toán lớp 9 định kỳ, ngày … tháng 11 năm 2020, trường THCS Sơn Đông, Sơn Tây, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD VÀ ĐT TH N TÂY
T
ỜNG THCS N ĐÔNG
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KI
M TRA GIA HC I
NĂM HC 2019 - 2020
N TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
Bài 1. ( 2 điểm) Tính
a)
5 12 4 27 6 48+−
b)
( )
300 2 675 5 75 : 3−+
c)
11
5353
−+
d)
22
4 23 4 23
+
−+
Bài 2. (2,0 điểm).Giải phương trình :
a)
2 35x +=
; b)
5 9 9 2 4 4 1 36x xx+ ++ +=
.
Bài 3. (2,0 điểm).Cho hai biu thc
2
1
x
A
x
+
=
( )
2 3 6 22
0, 1
3 2 56
x x xx
B xx
x x xx
−−
= + ≥≠
+ + ++
.
a) Tính giá tr ca biu thc
ti
25x =
.
b) Chng minh
3
2
x
B
x
+
=
+
.
c) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để
.P AB=
có giá tr nguyên.
Bài 4. (3,5 điểm)
1) Mt cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nng mt tri to vi mặt đất mt
góc xp x bng
0
40
. Tính chiu cao ca cột đèn (làm tròn đến mét).
2) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
3, 4AB cm AC cm= =
.
a) Tính
AH
b) Gi
,DE
lần lượt là hình chiếu ca
H
trên
AB
AC
. Chng minh tam giác
AED
và tam giác
ABC
đồng dng.
c) K trung tuyến
AM
, gi
N
là giao điểm ca
AM
DE
. Tính t s din tích ca tam
giác
AND
và tam giác
ABC
Bài 5. (0,5 điểm). Tìm các s
,,xyz
thỏa mãn đẳng thc:
82 14 26 3xyz x y z+ ++= −+ +
HT
ĐỀ 1
NG DN GII CHI TIT
Bài 1.
a)
5 12 4 27 6 48+−
222
5 2 .3 4 3 .3 6 4 .3=+−
5.2 3 4.3 3 6.4 3=+−
10 3 12 3 24 3=+−
=
23
b)
( )
300 2 675 5 75 : 3−+
(
)
2 22
10 .3 2 15 .3 5 5 .3 : 3=−+
( )
10 3 2.15 3 5.5 3 : 3=−+
( )
10 30 25 3 : 3= −+
5 3: 3=
5=
c)
11
5353
−+
( ) ( )
( )( )
53 53
5353
+−−
=
+−
5353
53
+−+
=
23
3
2
= =
d)
22
4 23 4 23
+
−+
( ) ( )
( )( )
24 2 3 24 2 3
4 23 4 23
+ +−
=
−+
( )
2
2
8 43 8 43
4 23
+ +−
=
16
16 12
=
16
4
=
4=
Bài 2.
PHÒNG GD VÀ ĐT TH N TÂY
TRƯỜNG
THCS N ĐÔNG
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KI
M TRA GIA HC I
NĂM HC 2019 - 2020
N TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
a) Điu kin:
3
2
x
2 3 5 2 3 25 11xxx+= += =
(nhn)
Vy nghim của phương trình là:
11x =
b) Điều kin:
1x ≥−
5 9 9 2 4 4 1 36 15 1 4 1 1 36x x x x xx+ + + += +− ++ +=
12 1 36 1 3 1 9 8x xxx += += += =
(nhn)
Vy nghim của phương trình
8x =
Bài 3.
a) Ti
25x =
, ta được:
25 2 7
4
25 1
A
+
= =
.
2 3 6 22
3 2 56
x x xx
B
x x xx
−−
=+−
+ + ++
( )
0, 1xx≥≠
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
2
3
4 9 6 22 6 9 3
2
32 32 32
x
x x xx xx x
x
xx xx xx
+
+++ ++ +
= = = =
+
++ ++ ++
.
b)
23 3 4
.. 1
12 1 1
xx x
P AB
xx x x
++ +
= = = = +
−+
Để
.P AB=
có giá tr nguyên thì
4
1x
nguyên
( ) ( )
( ) { }
4 1 1 4 4, 2, 1,1,2,4x xU =−−−
Khi đó:
14 3xx−=−⇒ =
(loi)
12 1xx−=−⇒ =
(loi)
11 0xx=−⇒ =
(tha mãn)
11 2 4x xx−=⇒ = =
(tha mãn)
12 3 9x xx−= = =
(tha mãn)
1 4 5 25x xx−= = =
(tha mãn)
Vy
{ }
0,4,9,25x
.
Bài 4.
1) Gi
AB
là chiu cao cột đèn.
AC
là đ dài bóng ca cột đèn
Góc
là góc to bi tia nng mt tri vi mt
đất.
6m
40
°
C
B
A
Xét
ABC
vuông ti
:
.tanAB AC C=
( h thc cnh và góc trong tam giác vuông)
0
6.tan 40 5AB =
m
Vy, chiu cao cột đèn xp x
5
m.
2)
a) Xét
ABC
vuông ti
, đường cao
AH
:
222
1 11
AH AB AC
= +
( h thc lưng trong tam giác vuông )
222
1 1 1 25
3 4 144AH
=+=
2
144
25
AH =
12
5
AH =
(cm)
b) Xét
ABH
vuông ti
H
, đường cao
HE
:
2
.AH AD AB=
( h thc lưng trong tam giác vuông)
Xét
AHC
vuông ti
H
, đường cao
HD
2
.AH AE AC=
( h thc lưng trong tam giác vuông)
..AD AB AE AC⇒=
AD AE
AC AB
⇒=
Xét
ADE
ACB
:
AD AE
AC AB
=
(chng minh trên)
BAC
chung
ADE ACB⇒∆
(c-g-c)
c) Xét
ABC
vuông ti
, đường trung tuyến
AM
AM MB MC⇒==
MA MC=
AMC⇒∆
cân ti
M
MAE MCA⇒=
O
N
M
E
D
H
C
B
A
MA MB=
AMB⇒∆
cân ti
M
NAD ABC⇒=
Có :
OAE OEA=
OAE ABH=
( cùng ph
OAD
)
ABH OEA⇒=
Có :
90ABH ACB+=°
90NAE NEA+=°
90ANE⇒=°
Xét
AND
BAC
:
90AND BAC= = °
NAD ABC=
AND BAC⇒∆
(g-g)
2
AND
BAC
S
AD
S BC

⇒=


AHB
vuông ti
H
, đường cao
HD
:
2
.AH AD AB=
22
2,4
1, 92
3
AH
AD
AB
⇒= = =
(cm)
22
1, 92
0,4096
3
AND
BAC
S
AD
S BC

⇒= = =


Bài 5. (0,5 điểm). Tìm các s
,,xyz
thỏa mãn đẳng thc:
82 14 26 3xyz x y z+ ++= −+ +
Li gii
Điu kin :
1x
;
2y
;
3z
82 14 26 3xyz x y z+ ++= −+ +
12 11 24 2 4 36 39 0xxy y zz ++−− ++− −+=
.
1x
;
2y
;
3z
nên ta có
( )
( )
( )
2 22
11 2 2 33 0xy z+ −+ −=
Suy ra
( )
2
11 0x −− =
( )
2
22 0y −− =
( )
2
33 0z −− =
Suy ra
11x −=
22y −=
33z −=
Suy ra
11x −=
24y −=
39z −=
Suy ra
2x =
6y =
12z =
(thỏa mãn điều kin )
Vy
2x =
6y =
12z =
.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD VÀ ĐT THỊ XÃ SƠN TÂY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG NĂM HỌC 2019 - 2020 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 Bài 1. ( 2 điểm) Tính a) 5 12 + 4 27 − 6 48 b) ( 300 − 2 675 + 5 75) : 3 1 1 2 2 c) − d) + 5 − 3 5 + 3 4 − 2 3 4 + 2 3 Bài 2.
(2,0 điểm).Giải phương trình : a) 2x + 3 = 5 ;
b) 5 9x + 9 − 2 4x + 4 + x +1 = 36 . x + 2 Bài 3.
(2,0 điểm).Cho hai biểu thức A = và x −1 x − 2 x − 3 x − 6 x − 22 B = + −
(x ≥ 0, x ≠ )1. x + 3 x + 2 x + 5 x + 6
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25 . x + 3 b) Chứng minh B = . x + 2
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P = .
A B có giá trị nguyên. Bài 4. (3,5 điểm)
1) Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 0
40 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến mét).
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB = 3c , m AC = 4cm . a) Tính AH
b) Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB AC . Chứng minh tam giác AED
và tam giác ABC đồng dạng.
c) Kẻ trung tuyến AM , gọi N là giao điểm của AM DE . Tính tỉ số diện tích của tam
giác AND và tam giác ABC Bài 5.
(0,5 điểm). Tìm các số x, y , z thỏa mãn đẳng thức:
x + y + z + 8 = 2 x −1 + 4 y − 2 + 6 z − 3 HẾT
PHÒNG GD VÀ ĐT THỊ XÃ SƠN TÂY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG NĂM HỌC 2019 - 2020 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1. a) 5 12 + 4 27 − 6 48 2 2 2 = 5 2 .3 + 4 3 .3 − 6 4 .3 = 5.2 3 + 4.3 3 − 6.4 3 =10 3 +12 3 − 24 3 = 2 − 3 b) ( 300 − 2 675 + 5 75) : 3 = ( 2 2 2
10 .3 − 2 15 .3 + 5 5 .3 ) : 3 = (10 3 − 2.15 3 +5.5 3): 3 = (10 −30 + 25) 3 : 3 = 5 3 : 3 = 5 1 1 c) − 5 − 3 5 + 3 ( 5+ 3)−( 5− 3) = ( 5+ 3)( 5− 3) 5 + 3 − 5 + 3 = 2 3 = = 3 5 − 3 2 2 2 d) + 4 − 2 3 4 + 2 3 2 (4 + 2 3) + 2(4 − 2 3) = (4−2 3)(4+2 3) 8 + 4 3 + 8 − 4 3 = 4 − (2 3)2 2 16 = 16 = = 4 16 −12 4 Bài 2. a) Điề 3 − u kiện: x ≥ 2
2x + 3 = 5 ⇔ 2x + 3 = 25 ⇔ x = 11 (nhận)
Vậy nghiệm của phương trình là: x = 11
b) Điều kiện: x ≥ 1 −
5 9x + 9 − 2 4x + 4 +
x +1 = 36 ⇔ 15 x +1 − 4 x +1 + x +1 = 36
⇔ 12 x +1 = 36 ⇔ x +1 = 3 ⇔ x +1 = 9 ⇔ x = 8 (nhận)
Vậy nghiệm của phương trình x = 8 Bài 3. 25 + 2 7
a) Tại x = 25 , ta được: A = = . 25 −1 4 x − 2 x − 3 x − 6 x − 22 B = + −
( x ≥ 0, x ≠ ) 1 x + 3 x + 2 x + 5 x + 6 − + − − + + + + ( x + x x x x x x )2 3 4 9 6 22 6 9 x + 3 = ( = = = . x + 3)( x + 2)
( x +3)( x +2) ( x +3)( x +2) x +2 x + 2 x + 3 x + 3 4 b) P = . A B = . = =1+ x −1 x + 2 x −1 x −1 Để 4 P = .
A B có giá trị nguyên thì nguyên x −1 ⇒ 4( x − ) 1 ⇒ ( x − ) 1 ∈U (4) = { 4, − 2, − 1 − ,1, 2, } 4 Khi đó: x −1 = 4 − ⇒ x = 3 − (loại) x −1 = 2 − ⇒ x = 1 − (loại) x −1 = 1
− ⇒ x = 0 (thỏa mãn) x −1 = 1 ⇒
x = 2 ⇒ x = 4 (thỏa mãn) x −1 = 2 ⇒
x = 3 ⇒ x = 9 (thỏa mãn) x −1 = 4 ⇒
x = 5 ⇒ x = 25 (thỏa mãn) Vậy x ∈{0, 4,9, 2 } 5 . B Bài 4. 1) Gọi
AB là chiều cao cột đèn.
AC là độ dài bóng của cột đèn
Góc C là góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt 40° đất. A 6m C Xét A
BC vuông tại A :
AB = AC. tan C ( hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông) 0 AB = 6. tan 40 ≈ 5 m
Vậy, chiều cao cột đèn xấp xỉ 5 m. 2) A E N O D B H M C a) Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH : 1 1 1 = +
( hệ thức lượng trong tam giác vuông ) 2 2 2 AH AB AC 1 1 1 25 = + = 2 2 2 AH 3 4 144 144 2 AH = 25 12 AH = (cm) 5 b) Xét A
BH vuông tại H , đường cao HE : 2 AH = A .
D AB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) Xét A
HC vuông tại H , đường cao HD 2
AH = AE.AC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) ⇒ A .
D AB = AE.AC AD AE ⇒ = AC AB Xét ADE ACB : AD AE = (chứng minh trên) AC ABBAC chung ⇒ ADE ACB (c-g-c) c) Xét A
BC vuông tại A , đường trung tuyến AM
AM = MB = MC
MA = MC A
MC cân tại M ⇒  =  MAE MCA MA = MBA
MB cân tại M ⇒  =  NAD ABC Có :  =  OAE OEA Mà  =  OAE ABH ( cùng phụ  OAD ) ⇒  =  ABH OEA Có :  +  ABH ACB = 90° ⇒  +  NAE NEA = 90° ⇒  ANE = 90° Xét AND BAC :  =  AND BAC = 90°  =  NAD ABC AND BAC (g-g) 2 SAD AND ⇒ =   SBC BACA
HB vuông tại H , đường cao HD : 2 AH = A . D AB 2 2 AH 2, 4 ⇒ AD = = = 1,92 (cm) AB 3 2 2 SAD  1,92  AND ⇒ = = = 0, 4096     SBC   3  BAC Bài 5.
(0,5 điểm). Tìm các số x, y , z thỏa mãn đẳng thức:
x + y + z + 8 = 2 x −1 + 4 y − 2 + 6 z − 3 Lời giải
Điều kiện : x ≥1 ; y ≥ 2 ; z ≥ 3
x + y + z + 8 = 2 x −1 + 4 y − 2 + 6 z − 3
x −1− 2 x −1 +1+ y − 2 − 4 y − 2 + 4 + z − 3 − 6 z − 3 + 9 = 0 .
x ≥ 1; y ≥ 2 ; z ≥ 3 nên ta có
( x− − )2 +( y− − )2 +( z− − )2 1 1 2 2 3 3 = 0 Suy ra ( x − − )2 1 1 = 0 và ( y − − )2 2 2 = 0 và ( z − − )2 3 3 = 0 Suy ra x −1 = 1 và y − 2 = 2 và z − 3 = 3
Suy ra x −1 = 1 và y − 2 = 4 và z − 3 = 9
Suy ra x = 2 và y = 6 và z = 12 (thỏa mãn điều kiện )
Vậy x = 2 và y = 6 và z = 12 .
__________ THCS.TOANMATH.com __________