Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS thị trấn Văn Điển – Hà Nội

Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng dạy và học môn Toán lớp 9 định kỳ, ngày … tháng 11 năm 2020, trường THCS thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021. Mời bạn đón xem.

PHÒNG GIÁO DC HUYN THANH T
TRƯNG THCS TH TRẤN VĂN ĐIN
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ BÀI
Câu 1. (2,5 điểm) Rút gn biu thc mà không dùng bng s hay máy tính:
a)
11
5 20 45
52
+−
b)
( )
2
2 32 3 22 −+
c)
55 55
56
5 15

−+
−+


+

d)
sin 48
cos 60 tan 27 .tan63 sin30
cos 42
°
°+ ° °+ °
°
Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình:
a)
4 20 3 5 16 80 15xxx+ ++ + =
b)
2
6 958xx+ +−=
c)
1
3
4
x
x
+
=
Câu 3. (2 điểm) Vi
0x
cho hai biu thc:
2
5
x
A
x
+
=
3 20 2
25
5
x
B
x
x
= +
+
a) Tính
A
vi
9x =
.
b) Chng minh biu thc
1
5
B
x
=
.
c) Cho
3.B
P
A
=
.Tìm
x
nguyên để
P
có giá tr là mt s nguyên.
Câu 4. (3,5điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3AB =
cm,
4AC =
cm
a) Gii tam giác
ABC
b) Gi
I
là trung điểm ca
BC
, v
AH BC
. Tính
,AH AI
c) Qua
A
k đường thng
xy
vuông góc vi
AI
. Đường thng vuông góc vi
BC
ti
B
ct
xy
tại điểm
M
, đường thng vuông góc vi
BC
ti
C
ct
xy
tại điểm
N
. Chng
minh:
2
.
4
BC
MB NC =
d) Gọi K là trung điểm ca
AH
. Chng minh
,,BKN
thng hàng.
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình:
2
45223xx x+ += +
HT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ng dn gii
Câu 1. a)
11
5 20 45
52
+−
51
5. .2 5 3 5
52
=+−
5 5 35=+−
5=
b)
( )
2
2 32 3 22 −+
( )
2
2 32 2 1=−− +
32 2 2 1= −− +
32 2 2 1= −−
22 3=
c)
55 55
56
5 15

−+
−+


+

=
( ) ( )
551 551
56
5 15
−+
−+
+
( )( )
56 56=−+
5 36=
31=
d)
sin 48
cos 60 tan 27 .tan 63 sin30
cos 42
°
°+ ° °+ °
°
sin 48
sin30 tan 27 .cot 27 sin30
sin 48
°
= °+ ° °+ °
°
(vì
42 48 90 ; 27 63 90 ; 30 60 90°+ °= ° °+ °= ° °+ °= °
)
11= +
2=
Câu 2. a)
4 20 3 5 16 80 15xxx+ ++ + =
Điu kin:
, khi đó phương trình trở thành
2 53 54 515xxx+− ++ +=
3 5 15x +=
PHÒNG GIÁO DC HUYN THANH T
TRƯNG THCS TH TRẤN VĂN ĐIN
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
55x +=
5 25x+=
20x⇔=
(thỏa mãn điều kin)
Vy
20x =
.
b)
2
6 958xx+ +−=
( )
2
3 13x +=
3 13x+=
3 13
3 13
x
x
+=
+=
10
16
x
x
=
=
Vy
{ }
16;10x∈−
c)
1
3
4
x
x
+
=
Điu kin:
4x >
, khi đó phương trình trở thành
13 4xx+=
( )
19 4xx +=
9 1 36xx −=+
8 37x⇔=
37
8
x⇔=
(tha mãn)
y
37
8
x =
Câu 3. a) Thay
9x =
(thỏa mãn điều kin) vào
A
có:
92 5 5
22
95
A
+−
= = =
b)
3 20 2
25
5
x
B
x
x
= +
+
(
)
( )
3 15 20 2
55
xx
B
xx
−+
=
−+
( )
( )
51
5
55
x
x
xx
+
= =
−+
(đpcm)
c)
3. 3 2 3
:
55 2
Bx
P
A
xx x
+
= = =
−− +
P
có giá tr nguyên
( )
32x +
( ) { }
2 3 1; 3xU+∈ =±±
22x +≥
vi mi
x
thỏa mãn điều kin
23x +=
1x =
(thỏa mãn điều kin)
Vy
1x =
để
P
có giá tr là mt s nguyên.
Câu 4.
a) Áp dng đnh lý Pitago vào
ABC
vuông ti
A
, ta được:
222
BC AB AC= +
Thay s:
222
34BC = +
2
25BC =
5BC⇒=
cm.
*) Ta có
4
sin
5
AC
B
BC
= =
53 7B
⇒≈°
Ta có:
90BC+=°
90 53 7 36 53C
′′
°− ° = °
b) Áp dng h thc lưng vào
ABC
vuông ti
A
, ta được:
222
1 11
AH AB AC
= +
Thay s:
222
1 11
34AH
= +
( )
2
2
1 25
3.4
AH
⇒=
2
2
12
25
AH⇒=
12
5
AH⇒=
cm.
*)
vuông ti
A
, có
AI
là trung tuyến
1
2
AI BC⇒=
(tính cht tam giác vuông)
15
.5
22
AI cm⇒= =
K
E
F
N
M
I
H
B
A
C
c) *) Ta có:
( )
90BAM BAI do AI MN+=°
( )
90 90CAI BAI do BAC+=° =°
( )
1BAM CAI⇒=
*) Ta có:
( )
90MBA ABC do BM BC+=°
90ACB ABC+=°
(do
ABC
vuông ti
A
)
( )
2MBA ACB⇒=
*) Xét
AMB
AIC
, t
( )
1
( )
2
⇒∆ AMB AIC
MB AB
IC AC
⇒=
(tính cht tam giác đng dng)
( )
3
*) Ta cũng chứng minh được
ABI ACN∆∆
( )
4
AB BI
AC CN
⇒=
T
( )
3
( )
4
MB BI
IC CN
⇒=
..MB CN IC BI⇒=
2
BC
IC BI= =
2
.
4
BC
MB CN⇒=
.
d) Gi
;F BN AH E AB CN=∩=
//AH CN
(Vì cùng vuông góc vi BC)
+)
BCN
có:
//
FH BF
FH CN
CN BN
⇒=
nh lý talet)
( )
5
+)
BEN
có:
//
AF BF
AF EN
EN BN
⇒=
nh lý talet)
( )
6
Ta chứng minh được:
( )
∆= AIN CIN ch cgv
AN CN⇒=
ACE
vuông ti
A
,
AN CN AN NE=⇔=
( )
7CN EN⇒=
T
( ) ( )
5; 6
( )
7
FH AF⇒=
F
là trung điểm ca
AH
K
là trung điểm ca
AH
(gi thiết)
FK⇒≡
B
,
K
,
N
thng hàng.
Câu 5. Ta có
2
45223xx x+ += +
( )
( )
2
21 2322310xx x x + + + +− ++ =
( )
( )
2
2
1 2 31 0xx + + +− =
10
2 310
x
x
+=
+ −=
1x⇔=
Vậy phương trình trên có nghiệm
1x =
HT
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN NĂM HỌC 2020 - 2021 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1.
(2,5 điểm) Rút gọn biểu thức mà không dùng bảng số hay máy tính: 1 1 a) 5 + 20 − 45 b) ( − )2 2 3 2 − 3 + 2 2 5 2  5 − 5  5 + 5  c)  − 5 + 6    d) 5 1+ 5   
sin 48° − cos 60°+ tan 27 .°tan 63°+ sin30° cos 42° Câu 2.
(1,5 điểm) Giải phương trình:
a) 4x + 20 − 3 x + 5 + 16x + 80 = 15 b) 2
x + 6x + 9 − 5 = 8 x +1 c) = 3 x − 4 x + 2 3 20 − 2 x Câu 3.
(2 điểm) Với x ≥ 0 và x ≠ 25 cho hai biểu thức: A = và B = + x − 5 x + 5 x − 25
a) Tính A với x = 9 . 1
b) Chứng minh biểu thức B = . x − 5 3.B c) Cho P =
.Tìm x nguyên để P có giá trị là một số nguyên. A Câu 4.
(3,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm, AC = 4 cm a) Giải tam giác ABC
b) Gọi I là trung điểm của BC , vẽ AH BC . Tính AH , AI
c) Qua A kẻ đường thẳng xy vuông góc với AI . Đường thẳng vuông góc với BC tại B
cắt xy tại điểm M , đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt xy tại điểm N . Chứng 2 BC minh: . MB NC = 4
d) Gọi K là trung điểm của AH . Chứng minh B, K, N thẳng hàng. Câu 5.
(0,5 điểm) Giải phương trình: 2
x + 4x + 5 = 2 2x + 3 HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN NĂM HỌC 2020 - 2021 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Hướng dẫn giải 1 1 Câu 1. a) 5 + 20 − 45 5 2 5 1 = 5. + .2 5 − 3 5 5 2 = 5 + 5 − 3 5 = − 5 b) ( − )2 2 3 2 − 3 + 2 2 = − − ( + )2 2 3 2 2 1 = 3 2 − 2 − 2 +1 = 3 2 − 2 − 2 −1 = 2 2 − 3  5 − 5  5 + 5  c)  − 5 + 6    5 1+ 5   
 5 ( 5 − )1  5( 5 + )1  =  − 5  + 6  5   1+ 5      = ( 5 −6)( 5 + 6) = 5 − 36 = 31 − sin 48° d) − cos 60° + tan 27 . ° tan 63° + sin 30° cos 42° sin 48° = − sin 30° + tan 27 . ° cot 27° + sin 30° (vì sin 48° 42° + 48° = 90 ; ° 27° + 63° = 90 ; ° 30° + 60° = 90°) = 1+1 = 2 Câu 2.
a) 4x + 20 − 3 x + 5 + 16x + 80 = 15 Điều kiện: x ≥ 5
− , khi đó phương trình trở thành
2 x + 5 − 3 x + 5 + 4 x + 5 = 15 ⇔ 3 x + 5 =15 ⇔ x + 5 = 5 ⇔ x + 5 = 25
x = 20 (thỏa mãn điều kiện) Vậy x = 20 . b) 2
x + 6x + 9 − 5 = 8 ⇔ (x + )2 3 =13 ⇔ x + 3 =13 x + 3 =13 ⇔ x+3= 13 − x =10 ⇔ x = 16 − Vậy x ∈{ 16 − ; } 10 x +1 c) = 3 x − 4
Điều kiện: x > 4 , khi đó phương trình trở thành
x +1 = 3 x − 4
x +1 = 9(x − 4)
⇔ 9x x =1+ 36 ⇔ 8x = 37 37 ⇔ x = (thỏa mãn) 8 37 Vây x = 8 9 + 2 5 5 − Câu 3.
a) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào A có: A = = = 9 − 5 2 − 2 3 20 − 2 x b) B = + x + 5 x − 25
3 x −15 + 20 − 2 x x + 5 1 B = ( = = (đpcm) x − 5)( x + 5)
( x −5)( x +5) x −5 3.B 3 x + 2 3 c) P = = : = A x − 5 x − 5 x + 2
P có giá trị nguyên ⇔ 3( x + 2) ⇔ x + 2∈U (3) = { 1 ± ;± } 3
x + 2 ≥ 2 với mọi x thỏa mãn điều kiện
x + 2 = 3 ⇔ x = 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy x = 1 để P có giá trị là một số nguyên. Câu 4. B H I M F K A C N E
a) Áp dụng định lý Pitago vào A
BC vuông tại A , ta được: 2 2 2
BC = AB + AC Thay số: 2 2 2 BC = 3 + 4 2
BC = 25 ⇒ BC = 5 cm. AC 4 *) Ta có sin B = = BC 5 ⇒ B ≈ 53 7 ° ′ Ta có:  +  B C = 90° ⇒  C ≈ 90° − 53 7 ° ′ = 36 53 ° ′
b) Áp dụng hệ thức lượng vào A
BC vuông tại A , ta được: 1 1 1 = + 2 2 2 AH AB AC 1 1 1 Thay số: = + 2 2 2 AH 3 4 1 25 ⇒ = 2 AH (3.4)2 2 12 2 ⇒ AH = 25 12 ⇒ AH = cm. 5 *) A
BC vuông tại A , có AI là trung tuyến 1
AI = BC (tính chất tam giác vuông) 2 1 5
AI = .5 = cm 2 2 c) *) Ta có:  +  BAM
BAI = 90° (do AI MN )  +  = °  CAI BAI 90 (do BAC = 90°) ⇒  =  BAM CAI ( ) 1 *) Ta có:  +  MBA
ABC = 90° (do BM BC )  +  ACB ABC = 90° (do A
BC vuông tại A ) ⇒  =  MBA ACB (2) *) Xét AMB AIC , từ ( )
1 và (2) ⇒ ∆AMB ∽ ∆AIC MB AB ⇒ =
(tính chất tam giác đồng dạng) (3) IC AC
*) Ta cũng chứng minh được ABI ACN AB BI ⇒ = (4) AC CN MB BI Từ (3) và (4) ⇒ = IC CN ⇒ .
MB CN = IC.BI BCIC = BI = 2 2 BC ⇒ . MB CN = . 4
d) Gọi F = BN AH ; E = AB CN
AH // CN (Vì cùng vuông góc với BC) +) BCN có: // FH BF FH CN ⇒ = (định lý talet) (5) CN BN +) BEN có: // AF BF AF EN ⇒ = (định lý talet) (6) EN BN
Ta chứng minh được: ∆AIN = ∆CIN (ch cgv) ⇒ AN = CN A
CE vuông tại A , AN = CN AN = NECN = EN (7)
Từ (5); (6) và (7) ⇒ FH = AF
F là trung điểm của AH
K là trung điểm của AH (giả thiết) ⇒ F K
B , K , N thẳng hàng. Câu 5. Ta có 2
x + 4x + 5 = 2 2x + 3 ⇔ ( 2 x + 2x + )
1 + (2x + 3− 2 2x + 3 + ) 1 = 0
⇔ (x + ) + ( x + − )2 2 1 2 3 1 = 0 x +1 = 0 
⇔  2x+3−1=0 ⇔ x = 1 −
Vậy phương trình trên có nghiệm x = 1 −  HẾT