Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Vạn Phúc – Hà Nội

Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng dạy và học môn Toán lớp 9 định kỳ, ngày … tháng 11 năm 2020, trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD VÀ ĐT HUYN THANH T
T
NG THCS VN PHÚC
----------
THCS.TOANMATH.com
Bài 1: (2 điểm). Rút gn các biu thc sau
a)
2
1
16 3 8 2 2 1
2

b)
2
1 22
23
2 31 2


c)
3
27 2. 8
d)
22
sin 25
sin 35 2023 cos 35
cos65

.
Bài 2: (1,5 điểm). Tìm
x
biết
a)
2
32x 
b)
1
24 4 9 9 6 0
3
xx 
.
Bài 3: (2,5 điểm). Cho hai biu thc
11
22
A
x xx


1
0; 1
44
x
B xx
xx


a) Tính giá tr ca
B
ti
4x
.
b) Đặt
:P AB
, rút gn
P
.
c) Tìm
x
để
2P
.
d) Tìm giá tr nh nht ca
Px
.
Bài 4: (1 điểm). mt thời điểm trong ngày, mt ct c cao
11m
có bóng trên mặt đất dài
6m
.
Hi góc gia tia sáng mt tri và bóng ct c là bao nhiêu ? (làm tròn đến phút).
Bài 5: (2,5 điểm ). Cho hình ch nht
ABCD
9cm, 12cmAB BC
. K
AH
vuông góc
vi
BD
ti
H
.
a) Tính
,BD AH
và s đo góc
ABD
?
b) K
HI
vuông góc vi
AB
.Chng minh
..AI AB DH HB
.
c) Đưng thng
AH
ct
BC
ti
M
và ct
DC
ti
N
.Chng minh
2
.HA HM HN
.
(Làm tròn kết qu độ dài đến ch s thp phân th 3, s đo góc đến độ )
Bài 6: (0,5 điểm). Tìm
,xy
tha mãn phương trình
36 4
28 4 2 1
21
xy
xy


.
HT
ĐỀ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. a)
( )
2
1
16 3 8 2 2 1
2
−−
( )
2
16 3.2 2 2 2 2 2 1
2
= −− +
82 62 6 42= −+
62 6=
.
b)
( )
2
1 22
23
2 31 2
+
+ −−
−+
( )( )
( )
21 2
23
23
12
2 32 3
+
+
= +
−−
+
−+
( )
232 32=++
2 22= +
.
c)
3
27 2. 8−+
3 16=−+
34=−+
1=
.
d)
( )
22
sin 25
sin 35 2023 cos 35
cos65
°
+ °− °
°
22
sin 25
sin 35 2023 cos 35
sin 25
°
= + °− + °
°
1 1 2023 2021=+− =
.
Câu 2. a)
(
)
2
32x −=
Điu kin:
0x
.
( )
2
32x −=
32x −=
32
32
x
x
−=
−=
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYN THANH T
T
NG THCS VN PHÚC
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
5
1
x
x
=
=
25
1
x
x
=
=
.
Vy
25; 1xx= =
.
b)
1
24 4 9 9 6 0
3
xx −−=
Điu kin:
1x
1
24 4 .9 9 6 0
3
xx −−=
1
2 4( 1) . 9( 1) 6
3
xx −− =
1
2.2 1 .3. 1 6
3
xx −− =
4 1 16xx −− =
3 16x −=
12x −=
14x −=
5( )x TM⇔=
Vy
5x =
.
Câu 3. a) Thay
4x
(tha mãn) vào
B
ta được
1 4 12 1
4 4.2 4 16
4 44 4
B




Vy
4x
thì
1
16
B
b) Rút gn
:P AB
1 11
: : 0;
1
2 2 44
x
P AB x
x
xxx xx




2
11
:
22
2
xx
P
xx xx
x




2
2
1
.
1
2
x
x
P
x
xx
2x
P
x
.
c) Tính các giá tr ca
x
để
2P >
.
22
2 2 20
xx
P
xx
++
>⇔ >⇔ >
2
0
x
x
⇔>
( )
0; 1xx>≠
Theo ĐK ta có
00xx>⇔ >
2
02 0 2 4
x
x xx
x
>⇔ >⇔ <⇔<
. Kết hp với điều kiện ta được
0 4, 1xx<<
.
d) Tìm giá tr nh nht ca
Px+
22
1
x
Px x x
xx
+
+= +=++
( )
0; 1xx>≠
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho hai s dương ta có
22
1 12 . 122Px x x
xx
+ =+ + ≥+ =+
Du bng xy ra
2
2xx
x
= ⇔=
(tha mãn).
Vy
( )
min 1 2 2 2Px x+ =+ ⇔=
.
Câu 4. Gi s
AB
là ct c,
AC
là bóng ct c.
ACB
là góc gia tia
sáng mt tri và bóng ct c
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
11
tan 61 23'
6
AB
ACB ACB
AC
==⇒=°
.
Câu 5.
a) Áp dng đnh lí Py-ta-go trong tam giác vuông
ABD
.
2 2 2 22
12 9 15cmBD AD AB BD= + = +⇒ =
.
Áp dng heeh thc lưng trong tam giác vuông
ABD
.
222 222
1 1 1 1 1 1 36
9 12 5
AH
AH AB AD AH
= + =+⇒ =
.
Ta có
4
sin si
n 53
5
AH
ABD ABD ABD
AB
= =⇒=°
.
b) Trong tam giác vuông
AHB
2
.AH AI AB=
.
Trong tam giác vuông
ABD
2
.AH BH HD=
.
..AI AB BH DH⇒=
.
c) Trong tam giác vuông
ADN
2
.DH AH HN=
.
Trong tam giác vuông
ABM
2
.BH AH HM=
.
Trong tam giác vuông
ABD
2
.AH BH HD=
.
22 2
. ..DH BH AH HN HM=
( )
2
2
. ..DH BH AH HN HM⇒=
42
..AH AH HN HM⇒=
.
2
.AH HN HM⇒=
.
Câu 6. ĐKXĐ:
20 2
10 1
xx
yy
−> >


−> >

36 4
28 4 2 1
21
xy
xy
+ = −−
−−
36 4
4 2 1 28
21
xy
xy
+ + + −=
−−
Áp dng bt dng thc cô si:
36 36
4 2 2 .4 2 2 36.4 24
22
xx
xx
+ −≥
= =
−−
44
12 . 1244
11
yy
yy
+ −≥ = =
−−
.
Do đó:
36 4
4 2 1 24 4 28
21
xy
xy
+ −+ + +=
−−
Du “=” xy ra khi và ch khi :
36
42
2
4
1
1
x
x
y
y
=
=
4( 2) 36 11
14 5
xx
yy
−= =


−= =

.
Đối chiếu Đk ta thấy
,xy
đều tha mãn .
HT
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2020 - 2021 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1:
(2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau  a)     2 1 16 3 8 2 2 1 b)     2 1 2 2 2 3 2 2  3 1 2 c) 3 27  2. 8 d) sin 25 2 sin 35 2 2023 co s 35   . co s 65 Bài 2:
(1,5 điểm). Tìm x biết 1 a)  x  2 3  2 b) 2 4x  4  9x 9  6  0 . 3 Bài 3:
(2,5 điểm). Cho hai biểu thức 1 1 1 x A   và B
x  0; x   1 x  2 x x  2 x  4 x  4
a) Tính giá trị của B tại x  4 .
b) Đặt P A: B , rút gọn P .
c) Tìm x để P  2 .
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P x . Bài 4:
(1 điểm). Ở một thời điểm trong ngày, một cột cờ cao 11m có bóng trên mặt đất dài 6m .
Hỏi góc giữa tia sáng mặt trời và bóng cột cờ là bao nhiêu ? (làm tròn đến phút). Bài 5:
(2,5 điểm ). Cho hình chữ nhật ABCD AB  9cm, BC 12cm . Kẻ AH vuông góc
với BD tại H .
a) Tính BD, AH và số đo góc ABD ?
b) Kẻ HI vuông góc với AB .Chứng minh AI.AB DH.HB .
c) Đường thẳng AH cắt BC tại M và cắt DC tại N .Chứng minh 2
HA HM .HN .
(Làm tròn kết quả độ dài đến chữ số thập phân thứ 3, số đo góc đến độ ) Bài 6:
(0,5 điểm). Tìm x, y thỏa mãn phương trình 36 4 
 284 x2  y 1 . x  2 y 1 HẾT
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2020 - 2021 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. a) − − ( − )2 1 16 3 8 2 2 1 2 2 = 16 − 3.2 2 − 2(2− 2 2 + ) 1 2 = 8 2 − 6 2 − 6 + 4 2 = 6 2 − 6 . + b) + − ( − )2 1 2 2 2 3 2 − 3 1+ 2 2 + (1+ 2 2 3 ) = ( + − − 2 − 3 )(2 + 3) 2 3 1+ 2 = 2 + 3 + 2 − ( 3 − 2) = 2 + 2 2 . c) 3 27 − + 2. 8 = 3 − + 2.8 = 3 − + 16 = 3 − + 4 = 1. sin 25° d) 2 + sin 35° − ( 2 2023 − cos 35°) cos 65° sin 25° 2 2 = + sin 35° − 2023 + cos 35° sin 25° = 1+1− 2023 = 2021 − . Câu 2. a) ( x − )2 3
= 2 Điều kiện: x ≥ 0 . ( x − )2 3 = 2 ⇔ x − 3 = 2  x − 3 = 2
⇔  x −3= 2−  x = 5 ⇔  x =1 x = 25 ⇔  . x =1
Vậy x = 25; x = 1. 1 b) 2 4x − 4 − 9x − 9 − 6 = 0 3 Điều kiện: x ≥1 1
2 4x − 4 − . 9x − 9 − 6 = 0 3 1
⇔ 2 4(x −1) − . 9(x −1) = 6 3 1
⇔ 2.2 x −1 − .3. x −1 = 6 3
⇔ 4 x −1 − x −1 = 6 ⇔ 3 x −1 = 6 ⇔ x −1 = 2 ⇔ x −1 = 4 ⇔ x = 5(TM ) Vậy x = 5 . Câu 3.
a) Thay x  4 (thỏa mãn) vào B ta được 1 4 1 2 1 B    4  4 4  4 4  4.2  4 16 1
Vậy x  4 thì B  16
b) Rút gọn P A : B  1 1  1 x
P A : B      :
x  0; x   1    x  2 x
x  2 x  4 x  4    1 x    1 x P        x
x   xx   : 2 2   x  2 2  x x   2 2 1 P x x  . 2 1 x x  2 P  . x
c) Tính các giá trị của x để P > 2 . x + 2 x + 2 − x P > 2 ⇔ > 2 ⇔ − 2 > 2 0 ⇔
> 0 (x > 0; x ≠ ) 1 x x x
Theo ĐK ta có x > 0 ⇔ x > 0
2 − x > 0 ⇔ 2 − x > 0 ⇔ x < 2 ⇔ x < 4. Kết hợp với điều kiện ta được x
0 < x < 4, x ≠ 1 .
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P + x x + 2 2 P + x = + x =1+
+ x (x > 0; x ≠ ) 1 x x
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có 2 2 P + x = 1+ + x ≥ 1+ 2 . x = 1+ 2 2 x x 2
Dấu bằng xảy ra x =
x = 2 (thỏa mãn). x
Vậy min (P + x ) =1+ 2 2 ⇔ x = 2 . Câu 4.
Giả sử AB là cột cờ, AC là bóng cột cờ. 
ACB là góc giữa tia
sáng mặt trời và bóng cột cờ
Xét tam giác ABC vuông tại A có  AB 11 = = ⇒  tan ACB ACB = 61 23 ° '. AC 6 Câu 5.
a) Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông ABD . 2 2 2 2 2
BD = AD + AB = 12 + 9 ⇒ BD = 15 cm .
Áp dụng heeh thức lượng trong tam giác vuông ABD . 1 1 1 1 1 1 36 = + ⇒ = + ⇒ AH = . 2 2 2 2 2 2 AH AB AD AH 9 12 5 AH 4 Ta có = ⇒ = ⇒  sin ABD sin ABD ABD = 53° . AB 5
b) Trong tam giác vuông AHB có 2
AH = AI.AB .
Trong tam giác vuông ABD có 2
AH = BH .HD .
AI.AB = BH.DH .
c) Trong tam giác vuông ADN có 2
DH = AH .HN .
Trong tam giác vuông ABM có 2
BH = AH .HM .
Trong tam giác vuông ABD có 2
AH = BH .HD . 2 2 2
DH .BH = AH .HN.HM ⇒ (DH BH )2 2 .
= AH .HN.HM 4 2 ⇒ AH
= AH .HN.HM . 2
AH = HN.HM . x − > x > Câu 6. ĐKXĐ: 2 0 2  ⇒  y −1 > 0 y >1 36 4 +
= 28 − 4 x − 2 − y −1 x − 2 y −1 36 4 ⇔ + 4 x − 2 + + y −1 = 28 x − 2 y −1
Áp dụng bất dẳng thức cô si: 36 36 + 4 x − 2 ≥ 2
.4 x − 2 = 2 36.4 = 24 x − 2 x − 2 4 4 + y −1 ≥ 2 . y −1 = 2 4 = 4 . y −1 y −1 Do đó: 36 4 + 4 x − 2 +
+ y −1 ≥ 24 + 4 = 28 x − 2 y −1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi :  36 = 4 x −2  x −2 4(x − 2) = 36 x =11  ⇔  ⇔  . 4  = y −1 = 4 y = 5 y −1  y −1 
Đối chiếu Đk ta thấy x, y đều thỏa mãn . HẾT