Đề thi gia hc kì 1 môn Toán 9 Đề s 2
Đề thi gia hc kì 1 môn Toán 9 Đ s 2
Bài 1 (1 điểm): Tìm điều kiện để các căn thc dưới đây có nghĩa:
a)
16 4x
b)
37x +
Bài 2 (2 điểm): Rút gn các biu thức dưới đây:
a)
1
72 4. 32 162
2
A = + +
b)
11
7 4 7 4
B =+
−+
Bài 3 (2 điểm): Cho hai biu thc
1
5
x
N
x
=
a) Rút gn biu thc P = M:N
b) Tính giá tr ca biu thc P ti
4 2 3x =−
Bài 3 (2 điểm): Giải phương trình:
a)
2
8 9 0xx =
b)
5 4 2xx+ = +
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) V đưng cao AH (H BC). Tính đội ca BH, HC và AH.
c) Trên tia đối ca tia BA, ly đim D sao cho BD = BC. Chng minh:
2
CD
AD.BC
2
=
d) Tính din tích tam giác BCD
Đáp án đề thi gia hc kì 1 môn Toán 9 Đề s 2
Bài 1:
a) Để biu thc
16 4x
có nghĩa thì
16 4 0 4xx
b) Để biu thc
37x +
có nghĩa thì
7
3 7 0
3
xx
+
Bài 2:
a)
1
72 4. 32 162
2
A = + +
1
36.2 2. 16.2 81.2
2
A = + +
6 2 1 4 2 9 2A = + +
19 2 1A =−
b)
( )( )
1 1 7 4 7 4 2 7 2 7 2 7
7 16 9 9
7 4 7 4
7 4 7 4
B
+ +
= + = = = =
−−
−+
−+
Bài 3 (2 điểm):
a)
11
11
M
x x x x
=−
+
; điều kin
1x
( )
( )( )
( )
11
21
21
1
11
x x x x
x
Mx
xx
x x x x
+
= = =
−−
+
1
5
x
N
x
=
; điều kin
0; 25xx
( )
5
: 2 1. 2 5
1
x
P M N x x
x
= = =
Vy
( )
25Px=−
b) Ti
4 2 3x =−
(tm) thì
( )
2
4 2 3 3 1 3 1x = = =
( ) ( )
2 3 1 5 2 3 6 2 3 12P = = =
Vy ti
4 2 3x =−
thì
2 3 12P =−
Bài 3:
a)
2
8 9 0xx =
2
9 9 0x x x + =
( ) ( )
1 9 1 0x x x + + =
( )( )
9
9 1 0
1
x
xx
x
=
+ =
=−
Vy S = {-1; 9}
b)
5 4 2xx+ = +
(1)
Điu kin
4
5 4 0
5
xx
+
(1)
( )
2
2
20
2
5 4 4 4
5 4 2
x
x
x x x
xx
+
−


+ = + +
+ = +
( )
2
2
2
0
0
1
x
x
x
tm
xx
x
−
−

=

−=
=
Vy S = {0; 1}
Bài 4:
a) Xét ABC có:
2 2 2 2
2 2 2
22
AB AC 6 8 100
AB AC BC
BC 10 100
+ = + =
+ =
==
ABC vuông tại A (Pitago đo)
b) Xét ABC vuông ti A(cmt), có AH BC:
+
2
AB BH.BC=
(h thức lưng trong tam giác vuông)
2
AB 36 9
BH
BC 100 25
= = =
(cm)
+
2
AC CH.CB=
(h thức lưng trong tam giác vuông)
2
AC 64 16
CH
BC 100 25
= = =
(cm)
+
2
AH BH.HC=
(h thức lưng trong tam giác vuông)
2
9 16 12
AB . AB
25 25 25
= =
(cm)
c) + Có AD = AB + BD = 6 + 10 = 16 (cm)
+ Xét ADC vuông ti A có:
2 2 2
AD AC CD+=
(Pitago)
22
CD 16 8 8 5 = + =
(cm)
+ Có AD.BC = 16.10 = 160
2
CD 320
160
22
==
Vy
2
CD
AD.BC =
2
d) +
ABC
11
S AB.AC .6.8 24
22
= = =
(cm
2
)
+
ACD
11
S AD.AC .16.8 64
22
= = =
(cm
2
)
Vy S
BCD
= 64 24 = 40 (cm
2
)

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 2
Bài 1 (1 điểm): Tìm điều kiện để các căn thức dưới đây có nghĩa: a) 16 − 4x b) 3x + 7
Bài 2 (2 điểm): Rút gọn các biểu thức dưới đây: 1
a) A = 72 − 4. + 32 + 162 2 1 1 b) B = + 7 − 4 7 + 4 1 1 x −1
Bài 3 (2 điểm): Cho hai biểu thức M = − và N = x x −1 x + x −1 x − 5
a) Rút gọn biểu thức P = M:N
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 4 − 2 3
Bài 3 (2 điểm): Giải phương trình: a) 2
x − 8x − 9 = 0 b) 5x + 4 = x + 2
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Vẽ đường cao AH (H ∈ BC). Tính độ dài của BH, HC và AH. 2 CD
c) Trên tia đối của tia BA, lấy điểm D sao cho BD = BC. Chứng minh: AD.BC = 2
d) Tính diện tích tam giác BCD
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 2 Bài 1:
a) Để biểu thức 16 − 4x có nghĩa thì 16 − 4x  0  x  4 7 − b) Để biểu thức
3x + 7 có nghĩa thì 3x + 7  0  x  3 Bài 2: 1
a) A = 72 − 4. + 32 + 162 2 1
A = 36.2 − 2. + 16.2 + 81.2 2
A = 6 2 −1+ 4 2 + 9 2 A = 19 2 −1 1 1 7 + 4 + 7 − 4 2 7 2 7 2 − 7 b) B = + = = = = 7 − 4 7 + 4 ( 7 −4)( 7 +4) 7−16 9− 9 Bài 3 (2 điểm): 1 1 a) M = −
; điều kiện x 1 x x −1 x + x −1 x +
x −1 − ( x x −1) 2 x −1 M = ( = = x x
x −1)( x + x −1) x − ( x − ) 2 1 1 x −1 N =
; điều kiện x  0; x  25 x − 5 x − 5
P = M : N = 2 x −1. = 2( x −5) x −1
Vậy P = 2( x − 5)
b) Tại x = 4 − 2 3 (tm) thì x = − = ( − )2 4 2 3 3 1 = 3 −1
P = 2( 3 −1− 5) = 2( 3 − 6) = 2 3 −12
Vậy tại x = 4 − 2 3 thì P = 2 3 −12 Bài 3: a) 2
x − 8x − 9 = 0 2
x + x − 9x − 9 = 0  x(x + ) 1 − 9( x + ) 1 = 0  (  = x − )( x + ) x 9 9 1 = 0   x = 1 − Vậy S = {-1; 9} b)
5x + 4 = x + 2 (1) 4 −
Điều kiện 5x + 4  0  x  5 x + 2  0  x  2 − (1)     5  x + 4 =  (x + 2)2 2 5
x + 4 = x + 4x + 4 x  2 − x  2 −     x = 0 2 x x = 0  (tm) x =1 Vậy S = {0; 1} Bài 4: a) Xét ∆ABC có: 2 2 2 2 AB + AC = 6 + 8 = 100  2 2 2   AB + AC = BC 2 2 BC = 10 = 100 
⇒ABC vuông tại A (Pitago đảo)
b) Xét ∆ABC vuông tại A(cmt), có AH ⊥ BC: + 2
AB = BH.BC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 AB 36 9  BH = = = (cm) BC 100 25 + 2
AC = CH.CB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 AC 64 16  CH = = = (cm) BC 100 25 + 2
AH = BH.HC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 9 16 12 2  AB = .  AB = (cm) 25 25 25
c) + Có AD = AB + BD = 6 + 10 = 16 (cm)
+ Xét ∆ADC vuông tại A có: 2 2 2 AD + AC = CD (Pitago) 2 2  CD = 16 + 8 = 8 5 (cm) + Có AD.BC = 16.10 = 160 2 CD 320 Và = =160 2 2 2 CD Vậy AD.BC = 2 1 1 d) + S = AB.AC = .6.8 = 24  (cm2) ABC 2 2 1 1 + S = AD.AC = .16.8 = 64  (cm2) ACD 2 2
Vậy S∆BCD = 64 – 24 = 40 (cm2)