Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2023 - Đề 2
Mời các bạn tham khảo Đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2023 được biên soạn và đăng tải sau đây. Đề thi giữa kì Toán 9 này kèm theo đáp án sẽ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kì thi, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao. Dưới đây là nội dung chi tiết đề thi, các em tham khảo nhé.
Preview text:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 2
Bài 1 (1 điểm): Tìm điều kiện để các căn thức dưới đây có nghĩa: a) 16 − 4x b) 3x + 7
Bài 2 (2 điểm): Rút gọn các biểu thức dưới đây: 1
a) A = 72 − 4. + 32 + 162 2 1 1 b) B = + 7 − 4 7 + 4 1 1 x −1
Bài 3 (2 điểm): Cho hai biểu thức M = − và N = x − x −1 x + x −1 x − 5
a) Rút gọn biểu thức P = M:N
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 4 − 2 3
Bài 3 (2 điểm): Giải phương trình: a) 2
x − 8x − 9 = 0 b) 5x + 4 = x + 2
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Vẽ đường cao AH (H ∈ BC). Tính độ dài của BH, HC và AH. 2 CD
c) Trên tia đối của tia BA, lấy điểm D sao cho BD = BC. Chứng minh: AD.BC = 2
d) Tính diện tích tam giác BCD
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 2 Bài 1:
a) Để biểu thức 16 − 4x có nghĩa thì 16 − 4x 0 x 4 7 − b) Để biểu thức
3x + 7 có nghĩa thì 3x + 7 0 x 3 Bài 2: 1
a) A = 72 − 4. + 32 + 162 2 1
A = 36.2 − 2. + 16.2 + 81.2 2
A = 6 2 −1+ 4 2 + 9 2 A = 19 2 −1 1 1 7 + 4 + 7 − 4 2 7 2 7 2 − 7 b) B = + = = = = 7 − 4 7 + 4 ( 7 −4)( 7 +4) 7−16 9− 9 Bài 3 (2 điểm): 1 1 a) M = −
; điều kiện x 1 x − x −1 x + x −1 x +
x −1 − ( x − x −1) 2 x −1 M = ( = = x − x −
x −1)( x + x −1) x − ( x − ) 2 1 1 x −1 N =
; điều kiện x 0; x 25 x − 5 x − 5
P = M : N = 2 x −1. = 2( x −5) x −1
Vậy P = 2( x − 5)
b) Tại x = 4 − 2 3 (tm) thì x = − = ( − )2 4 2 3 3 1 = 3 −1
Có P = 2( 3 −1− 5) = 2( 3 − 6) = 2 3 −12
Vậy tại x = 4 − 2 3 thì P = 2 3 −12 Bài 3: a) 2
x − 8x − 9 = 0 2
x + x − 9x − 9 = 0 x(x + ) 1 − 9( x + ) 1 = 0 ( = x − )( x + ) x 9 9 1 = 0 x = 1 − Vậy S = {-1; 9} b)
5x + 4 = x + 2 (1) 4 −
Điều kiện 5x + 4 0 x 5 x + 2 0 x 2 − (1) 5 x + 4 = (x + 2)2 2 5
x + 4 = x + 4x + 4 x 2 − x 2 − x = 0 2 x − x = 0 (tm) x =1 Vậy S = {0; 1} Bài 4: a) Xét ∆ABC có: 2 2 2 2 AB + AC = 6 + 8 = 100 2 2 2 AB + AC = BC 2 2 BC = 10 = 100
⇒ABC vuông tại A (Pitago đảo)
b) Xét ∆ABC vuông tại A(cmt), có AH ⊥ BC: + 2
AB = BH.BC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 AB 36 9 BH = = = (cm) BC 100 25 + 2
AC = CH.CB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 AC 64 16 CH = = = (cm) BC 100 25 + 2
AH = BH.HC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 9 16 12 2 AB = . AB = (cm) 25 25 25
c) + Có AD = AB + BD = 6 + 10 = 16 (cm)
+ Xét ∆ADC vuông tại A có: 2 2 2 AD + AC = CD (Pitago) 2 2 CD = 16 + 8 = 8 5 (cm) + Có AD.BC = 16.10 = 160 2 CD 320 Và = =160 2 2 2 CD Vậy AD.BC = 2 1 1 d) + S = AB.AC = .6.8 = 24 (cm2) ABC 2 2 1 1 + S = AD.AC = .16.8 = 64 (cm2) ACD 2 2
Vậy S∆BCD = 64 – 24 = 40 (cm2)