Đề thi giữa kì 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 147
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Câu 1: Diện tích phần hình phẳng đậm trong hình vgiới hạn bởi
các đường
2
43 1yx x ,yx
=−+ =
được tính theo công thức nào dưới
đây ?
A.
( )
4
2
1
5 4xxxd
−+
. B.
( )
4
2
1
3 2xxxd−+
.
C.
(
)
4
2
1
3 2x
xxd−+
. D.
( )
4
2
1
5 4xxxd−+
.
Câu 2: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
3 2 3 10z i iz i+− =+
. Mô đun của
z
bằng
A.
. B.
5
. C.
3
. D.
.
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức
34i
A.
34i+
. B.
34i−−
. C.
43i−+
. D.
34i−+
.
Câu 4: Tìm thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số
( )
=y fx
liên tục trên
[ ]
;ab
, trục Ox hai đường thẳng
( )
= = < x a, x b a b ,
xung
quanh trục Ox.
A.
(
)
d=
b
2
a
V f x x.
B.
( )
=
d
b
a
V f x x.
C.
( )
d= π
b
a
V f x x.
D.
( )
d= π
b
2
a
V f x x.
Câu 5: S phức
37
i−+
có phần ảo bằng
A.
7
. B.
7
i
. C.
7
. D.
3
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
: 2 2 10 0Px y z+ +−=
( )
: 2 2 30Qx y z+ + −=
bằng
A.
3
. B.
4
3
. C.
7
3
. D.
8
3
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 4 10
xyz
α
+ −=
.Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
?
A.
(
)
2
1;2;4n
=
. B.
( )
4
1;2;4n
=
. C.
( )
1
1; 2; 4n
=
. D.
( )
3
1; 2; 4n
=
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua
( )
2; 1; 3M
vuông góc với mặt phẳng
( )
:4 3 2 0x yz
α
+ ++=
có phương trình là
A.
42
3
13
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
24
13
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. C.
24
23
2
xt
yt
zt
=−−
=−−
=
. D.
24
43
2
xt
yt
zt
=−+
=−+
= +
.
Mã đề 147
Trang 2/6 - Mã đề 147
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
13
:2
2
xt
dy t
z
= +
=−+
=
,
2
12
:
2 12
xy z
d
−+
= =
và mặt phẳng
( ):2 2 3 0Pxyz+−=
. Phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của
1
d
và (P), đồng thời vuông góc với
2
d
.
A.
2 2 13 0xy z−+ =
. B.
2 2 13 0
xy z
−+ + =
. C.
2 2 22 0xy z−+ + =
. D.
2 2 22 0xy z++ =
.
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức
z
biết
1
(1 )(3 2 )
3
zii
i
=+ −+
+
A.
13 9
10 10
i+
. B.
13 9
10 10
i
. C.
53 9
10 10
i
. D.
53 9
10 10
i+
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 4;1A
trên mặt phẳng
( )
Oxy
?
A.
( )
3; 4; 0N
. B.
( )
3; 0;1P
. C.
( )
0; 4;1Q
. D.
( )
0;0;1M
.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt
phẳng đi qua điểm
(1; 2; 3)M
và có một vectơ pháp tuyến
(1; 2;3)n =
?
A.
2 3 12 0xyz+−=
. B.
2 3 60
xyz
−=
. C.
2 3 60xyz +=
.
D.
2 3 12 0
xyz++=
.
Câu 13: Tìm số phức z thỏa mãn
23 32
zii+− =
A.
15
zi=
. B.
1zi= +
. C.
1zi=
.
D.
55zi
=
.
Câu 14: Cho số phức
43zi= +
. Môđun của số phức
w2 1z
= +
A.
3 10
. B. 5. C.
117
. D.
2 13
.
Câu 15: Cho số phức
2zi= +
. Tính
z
.
A.
3z =
. B.
5z =
. C.
5z =
. D.
2
z =
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
0x =
. B.
0y =
. C.
0
xyz++=
. D.
0z =
.
Câu 17: Cho
( ) ( ) (
) ( ) ( )
−−2;2;1 , 1;0;2 , 1;2;3 , 1;1; 2 , 0;2; 1A BC D E
,
( )
:4 3 1 0xy z
α
+ + +=
. bao
nhiêu điểm đã cho nằm trên mặt phẳng
( )
α
?
A. 1. B.
3
. C. 4. D. 2.
Câu 18: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của m số
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
;ab
,
trục hoành và hai đường thẳng
x a,x b= =
được tính theo công thức:
A.
( )
b
a
S f x dx.=
B.
( )
b
a
S f x dx.=
C.
( ) (
)
0b
a0
S f x dx f x dx.= +
∫∫
D.
( ) (
)
0b
a0
S f x dx f x dx.=
∫∫
Trang 3/6 - Mã đề 147
Câu 19: Tính tích phân
e
1
ln d
I x xx=
A.
1
2
I =
. B.
2
e2
2
I
=
. C.
2
e1
4
I
+
=
. D.
2
e1
4
I
=
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 1A
,
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

tọa độ
A.
( )
3; 5;1
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
3; 4;1
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 21: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
2?zi
=−+
A.
Q
. B.
N
. C.
P
. D.
M
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
2 22
: ( 3) ( 1) ( 1) 2
Sx y z+ ++ +− =
. Tâm của
()S
tọa độ là
A.
( 3; 1;1)−−
. B.
( 3;1; 1)−−
. C.
(3; 1;1)
. D.
(3;1; 1)
.
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x x= +
A.
42
xxC++
. B.
42
11
42
x xC++
. C.
3
x xC++
. D.
2
31xC++
.
Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức
( )( )
2
1 23 45zi i i= + −+
.
A.
3 22i
. B.
3 22i−+
. C.
3 22i+
. D.
3 22i−−
.
Câu 25: Phần thực của số phức
54zi=
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
4
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
( )
, 0, 1y fx y x= = =
4x =
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( )
( )
14
11
S f x dx f x dx
= +
∫∫
. B.
( ) ( )
14
11
S f x dx f x dx
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
14
11
S f x dx f x dx
=−−
∫∫
. D.
( ) ( )
14
11
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
.
Trang 4/6 - Mã đề 147
Câu 27: Biết
( )
1
0
2f x dx =
(
)
1
0
3,g x dx
=
khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx


bằng
A.
5.
B.
5.
C.
1.
D.
1.
Câu 28: Tìm các số thực x, y thỏa mãn:
( ) ( )
(x 2y) (2x 2y)i x y 1 y 3 i.+ + =−++
A.
x 1, y 1.=−=
B.
x 1, y 1.= =
C.
11 1
x ,y .
33
= =
D.
31
x ,y .
42
= =
Câu 29: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
x
ye=
, trục hoành các đường thẳng
0, 1xx= =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A.
2
( 1)
2
e
V
π
=
B.
2
2
e
V
π
=
C.
2
1
2
e
V
=
D.
2
( 1)
2
e
V
π
+
=
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
( )
2; 3;1M
có vecto chỉ phương
(1; 2; 2)u =
A.
2
32
12
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
. B.
12
23
2
xt
yt
zt
=
=−+
= +
. C.
2
32
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. D.
12
23
2
xt
yt
zt
= +
=−−
=
.
Câu 31: Cho
1
0
11
ln 2 ln 3
12
dx a b
xx

−=+

++

với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
2ab
+=
. B.
20ab+=
. C.
20ab
−=
. D.
2ab+=
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( ): 2 5 0Px yz +−=
. Điểm nào
dưới đây thuộc
()P
?
A.
(2; 1; 5)Q
. B.
(1;1; 6)M
. C.
( 5;0;0)
N
. D.
(0; 0; 5)P
.
Câu 33: Giải phương trình :
2
4 11 0zz+=
, kết quả nghiệm là:
A.
3 2.
3 2.
zi
zi
= +
=
. B.
17
zi
22
17
zi
22
= +
=
. C.
1 5.
1 5.
zi
zi
=
= +
. D.
2 7.
2 7.
zi
zi
= +
=
.
Câu 34: Cho
2
1
(1 ln )d
e
x x x ae be c+ = ++
với
,,abc
các số hữu tỉ. Mệnh đề nào ới đây
đúng ?
A.
abc−=
. B.
ab c+=
. C.
ab c−=
. D.
abc+=
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
( ): 1 2 3 4Sx y z+−+−=
. bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
10
.
Câu 36: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
12zi=−+
?
A.
( )
2; 1P
. B.
( )
2;1Q
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
1; 2N
.
Trang 5/6 - Mã đề 147
Câu 37: Cho hai số phức
1
32zi
=
2
2zi= +
. Số phức
12
zz
bằng
A.
13i−−
. B.
13i+
. C.
13i−+
. D.
13i
.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
12
:
2 12
x yz++
∆==
mặt phẳng
( ): 1 0Pxyz+ +=
. Đường thẳng nằm trong
()P
đồng thời cắt vuông góc với
phương
trình là
A.
3
24
2
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. B.
1
4
3
xt
yt
zt
=−+
=
=
. C.
3
24
23
xt
yt
zt
= +
=−−
=
. D.
32
26
2
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
.
Câu 39: Kí hiệu
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
60zz−+=
. Tính
12
11
P
zz
= +
A.
1
6
P =
. B.
1
6
P =
. C.
6
P =
. D.
1
12
P
=
Câu 40: Tính tích phân
( )
1
32
0
1
I x x dx= +−
A.
5
12
I =
B.
1
2
I =
. C.
7
3
I
=
. D.
1
3
I =
.
Câu 41: Cho hai m số
32
() 1f x ax bx cx= + +−
2
1
() (,,, , )
2
gx dx ex abcde= ++
. Biết rằng
đồ thị của hàm số
()y fx
=
()y gx
=
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
3
;
1
;
2
(tham khảo hình vẽ bên) .
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
125
12
. B.
253
48
. C.
125
48
. D.
253
12
.
Câu 42: Cho hai số phức
12
2, 1z iz i=−=+
. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
12
2zz+
có tọa độ là:
A.
( )
5; 1
. B.
( )
0;5
. C.
( )
1; 5
. D.
(
)
5; 0
.
Câu 43: Cho số phức
32zi=−+
, số phức
( )
1 iz
bằng
A.
5 i−+
. B.
15i−−
C.
15i
. D.
5
i
.
Câu 44: Cho hai số phức
12
1 2; 3z iz i=+=
.Tìm
12
zz
A. 13. B. 5. C.
13
. D.
5
.
Trang 6/6 - Mã đề 147
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
315
:
22 1
x yz
d
−+
= =
. Điểm nào ới đây
thuộc
d
?
A.
(
)
2; 2;1
Q
. B.
(
)
3;1; 5M
. C.
( )
3;1; 5N
. D.
( )
2; 2; 1P
.
Câu 46:
2
1
d
32
x
x
bằng
A.
ln 2
. B.
2
ln 2
3
. C.
2ln 2
. D.
1
ln 2
3
.
Câu 47: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
30zz++=
. Khi đó
12
zz+
bằng
A.
23
B.
6
. C.
3
. D.
.
Câu 48:
2
31
1
ed
x
x
bằng
A.
( )
52
1
ee
3
+
. B.
( )
52
1
ee
3
. C.
52
1
ee
3
. D.
52
ee
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2; 5A
,
( )
4;6;1B
. Trung điểm M của đoạn
thẳng AB tọa độ
A.
( )
2; 4; 6
−−
. B.
( )
3; 4; 2
. C.
( )
2; 4; 6
. D.
( )
3; 4; 3
.
Câu 50: Xét các số phức
z
thỏa mãn
2z =
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu
diễn của các số phức
4
w
1
iz
z
+
=
+
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
B.
C.
34.
D.
26.
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 12
Câu
147
268
349
410
1
A
A
C
B
2
D
A
C
A
3
A
B
C
B
4
D
B
A
B
5
C
C
C
A
6
C
A
D
B
7
D
D
C
B
8
D
B
B
B
9
A
D
D
A
10
C
C
D
A
11
A
A
B
B
12
D
B
B
A
13
B
D
D
C
14
C
B
B
C
15
C
D
C
D
16
B
A
D
C
17
D
D
C
A
18
B
D
C
C
19
C
A
B
B
20
D
C
A
D
21
C
A
D
C
22
A
D
A
D
23
B
D
A
D
24
A
A
C
D
25
B
C
A
B
26
B
D
C
D
27
A
A
C
A
28
B
A
B
D
29
A
B
C
C
30
C
B
B
A
31
B
D
C
C
32
B
B
B
D
33
D
A
D
B
34
A
A
D
C
35
C
C
D
C
36
D
A
B
B
37
D
A
B
D
38
C
C
C
B
39
A
D
A
D
40
A
B
D
B
41
B
A
A
D
42
A
D
A
C
43
A
C
D
D
44
C
B
D
A
45
C
C
C
A
46
B
C
C
B
47
A
B
D
B
48
B
D
A
C
49
B
D
C
A
50
C
D
A
A
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang) Mã đề 147
Câu 1: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ giới hạn bởi các đường 2
y = x − 4x + 3, y = x −1 được tính theo công thức nào dưới đây ? 4 4 A. ∫( 2
x + 5x − 4) x d . B. ∫( 2
x + 3x − 2) x d . 1 1 4 4
C. ∫( 2x −3x + 2) x
d . D. ∫( 2x −5x + 4) x d . 1 1
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn 3(z +i)−(2−i) z = 3+10i . Mô đun của z bằng A. 3 . B. 5. C. 3. D. 5 .
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức 3− 4i
A. 3+ 4i . B. 3 − − 4i . C. 4 − + 3i . D. 3 − + 4i .
Câu 4: Tìm thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b], trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox. b b b b
A. V = ∫ 2f (x)dx. B. V = ∫ f(x) dx. C. V = π∫f(x)dx. D. V = π∫ 2f (x)dx. a a a a Câu 5: Số phức 3
− + 7i có phần ảo bằng A. 7
− . B. 7i . C. 7 . D. 3 − .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x + 2y + 2z −10 = 0 và
(Q): x + 2y + 2z −3 = 0 bằng A. 3. B. 4 . C. 7 . D. 8 . 3 3 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ): x − 2y + 4z −1= 0 .Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) ? → → → →
A. n = 1;2;4 . B. n = 1 − ;2;4 . C. n = 1;2; 4
− . D. n = 1; 2 − ;4 . 3 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 8: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua M (2; 1;
− 3) và vuông góc với mặt phẳng
(α ):4x +3y + z + 2 = 0 có phương trình là x = 4 + 2tx = 2 + 4tx = 2 − − 4tx = 2 − + 4t A.    
y = 3 − t . B. y = 1
− + 3t . C. y = 2
− − 3t . D. y = 4 − + 3t . z =1+     3t z = 3−  t z = 2 −  t z = 2 +  t Trang 1/6 - Mã đề 147 x = 1+ 3t
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ 
Oxyz , cho hai đường thẳng d : y = 2 − + t , 1 z =  2 x 1 y 2 : z d − + = = và mặt phẳng + −
= . Phương trình nào dưới đây là phương 2
(P) : 2x 2y 3z 0 2 1 − 2
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d và (P), đồng thời vuông góc với d . 1 2
A. 2x y + 2z −13 = 0 . B. 2x y + 2z +13 = 0 . C. 2x y + 2z + 22 = 0 . D. 2x + y + 2z − 22 = 0 .
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức z biết 1
z = (1+ i)(3− 2i) + là 3+ i A. 13 9 + i . B. 13 9 − i . C. 53 9 − i . D. 53 9 + i . 10 10 10 10 10 10 10 10
Câu 11: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;4; ) 1
trên mặt phẳng (Oxy)?
A. N (3;4;0) . B. P(3;0; ) 1 . C. Q(0;4; )
1 . D. M (0;0; ) 1 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M (1;2; 3)
− và có một vectơ pháp tuyến n = (1; 2; − 3) ?
A. x − 2y + 3z −12 = 0. B. x − 2y − 3z − 6 = 0. C. x − 2y − 3z + 6 = 0 . D. x − 2y + 3z +12 = 0 .
Câu 13: Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i
A. z = 1− 5i .
B. z = 1+ i .
C. z = 1− i .
D. z = 5 − 5i .
Câu 14: Cho số phức z = 4 + 3i . Môđun của số phức w = 2z +1 là A. 3 10 . B. 5. C. 117 . D. 2 13 .
Câu 15: Cho số phức z = 2 + i . Tính z . A. z = 3. B. z = 5 .
C. z = 5 . D. z = 2.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. x = 0 . B. y = 0.
C. x + y + z = 0 . D. z = 0.
Câu 17: Cho A(−2;2; )
1 ,B(1;0;2),C (−1;2;3),D(1;1;−2),E (0;2;− )
1 , (α ) : 4x + y + 3z +1 = 0 . Có bao
nhiêu điểm đã cho nằm trên mặt phẳng(α ) ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) liên tục trên [ ; a b],
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức: b b A. S = f ∫ (x)dx. B. S = f ∫ (x) dx. a a 0 b 0 b C. S = f ∫ (x)dx + f∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x)dx − f∫ (x)dx. a 0 a 0 Trang 2/6 - Mã đề 147 e
Câu 19: Tính tích phân I = xln d x x ∫ 1 2 2 2 A. 1 I = . B. e 2 I − = . C. e 1 I + = . D. e 1 I − = . 2 2 4 4 
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;−1 ), B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (3;5; ) 1 . B. ( 1; − − 2;3) . C. (3;4; ) 1 . D. (1;2;3) .
Câu 21: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 2 − + i ? A. Q . B. N . C. P . D. M .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: (x + 3) + (y +1) + (z −1) = 2 . Tâm của (S) có tọa độ là A. ( 3 − ; 1; − 1) . B. ( 3 − ;1; 1 − ) . C. (3; 1; − 1) . D. (3;1; 1 − ) .
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x + x A. 4 2
x + x + C . B. 1 4 1 2
x + x + C . C. 3
x + x + C . D. 2 3x +1+ C . 4 2
Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z = ( −i)( + i)2 1 2 3 − 4 + 5i . A. 3− 22i . B. 3 − + 22i . C. 3+ 22i . D. 3 − − 22i .
Câu 25: Phần thực của số phức z = 5 − 4i A. 5
− . B. 5 . C. 4 − . D. 4.
Câu 26: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x), y = 0, x = 1
− và x = 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 1 4 A. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4
C. S = − f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx .
D. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1 Trang 3/6 - Mã đề 147 1 1 1
Câu 27: Biết f (x)dx = 2 − ∫ và g
∫ (x)dx = 3, khi đó  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 5. − B. 5. C. 1. − D. 1.
Câu 28: Tìm các số thực x, y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x − 2y)i = (−x + y + ) 1 − (y − 3)i. A. x = 1, − y =1. B. x =1, y = 1 − . C. 11 1 x = , y = − . D. 3 1 x = , y = − . 3 3 4 2
Câu 29: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x
y = e , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 2 2 2 2 A. π (e −1) π π V + = B. e V = C. e 1 V − = D. (e 1) V = 2 2 2 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M ( 2 − ;3; ) 1 và 
có vecto chỉ phương u = (1; 2 − ;2) là x = 2 + tx =1− 2tx = 2 − + tx = 1+ 2t A.     y = 3
− − 2t . B. y = 2 − + 3t .
C. y = 3− 2t . D. y = 2 − − 3t . z = 1 − +     2t z = 2 +  t z =1+  2t z = 2 −  t 1 Câu 31: Cho  1 1  − dx = a ln 2 + ∫ 
bln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây  x +1 x + 2 0  đúng ?
A. a + b = 2 .
B. a + 2b = 0 .
C. a − 2b = 0 .
D. a + b = 2 − .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 5 = 0 . Điểm nào
dưới đây thuộc (P) ? A. Q(2; 1; − 5) .
B. M (1;1;6). C. N( 5 − ;0;0) . D. P(0;0; 5 − ) .
Câu 33: Giải phương trình : 2
z − 4z +11 = 0 , kết quả nghiệm là:  1 7  = + z = + i  = −  = + A. z 3 2.i z i z i  . B. 2 2  . C. 1 5.  . D. 2 7.  .
z = 3− 2.i  1 7 z =1+ 5.i
z = 2 − 7.i z = − i  2 2 e Câu 34: Cho 2
(1+ x ln x)dx = ae + be + c
với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây 1 đúng ?
A. a b = c .
B. a + b = −c .
C. a b = −c .
D. a + b = c .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 ( ) : 1 2 3 = 4 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 16. B. 4 . C. 2 . D. 10 .
Câu 36: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 1 − + 2i ? A. P(2;− ) 1 . B. Q( 2; − ) 1 . C. M (1; 2 − ) . D. N ( 1; − 2). Trang 4/6 - Mã đề 147
Câu 37: Cho hai số phức z = 3 − 2i z = 2 + i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 1
− − 3i . B. 1+ 3i . C. 1
− + 3i . D. 1− 3i .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x +1 y z + 2 ∆ : = = và mặt phẳng 2 1 − 2
(P) : x + y z +1 = 0. Đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là x = 3 + tx = 1 − + tx = 3 + tx = 3 + 2t A.     y = 2
− + 4t . B. y = 4
t . C. y = 2
− − 4t . D. y = 2 − + 6t . z = 2 +  tz = 3 −  tz = 2 −  3tz = 2 +  t
Câu 39: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z + 6 = 0 . Tính 1 1 P = + 1 2 z z 1 2 A. 1 P = . B. 1 P = − . C. P = 6. D. 1 P = 6 6 12 1
Câu 40: Tính tích phân I = ( 3 2 x + x − ∫ )1dx 0 A. 5 I = − B. 1 I = . C. 7 I = . D. 1 I = . 12 2 3 3
Câu 41: Cho hai hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx −1 và 2 1
g(x) = dx + ex + (a, ,
b c,d,e∈) . Biết rằng 2
đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 − ; 1
− ; 2 (tham khảo hình vẽ bên) .
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 125 . B. 253 . C. 125 . D. 253 . 12 48 48 12
Câu 42: Cho hai số phức z = 2 −i, z =1+ i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 1 2
2z + z có tọa độ là: 1 2 A. (5; ) 1
. B. (0;5). C. ( 1;
− 5). D. (5;0).
Câu 43: Cho số phức z = 3
− + 2i , số phức (1− i) z bằng A. 5 − + i . B. 1
− − 5i C. 1− 5i . D. 5 − i .
Câu 44: Cho hai số phức z =1+ 2i; z = 3−i .Tìm z z 1 2 1 2 A. 13. B. 5. C. 13 . D. 5 . Trang 5/6 - Mã đề 147
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 1 z 5 d − − + : = = . Điểm nào dưới đây 2 2 1 − thuộc d ? A. Q(2;2; )
1 . B. M (3;1;5) . C. N (3;1; 5
− ). D. P(2;2;− ) 1 . 2 Câu 46: dx ∫ bằng 3x − 2 1
A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 2ln 2. D. 1 ln 2. 3 3
Câu 47: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + z + 3 = 0 . Khi đó z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 3
B. 6 . C. 3. D. 3 . Câu 48: 2 3x 1 e − ∫ dx bằng 1 A. 1 ( 5 2 e + e ) . B. 1 ( 5 2 e − e ). C. 1 5 2 e − e . D. 5 2 e − e . 3 3 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;2;−5 ), B(4;6; )
1 . Trung điểm M của đoạn
thẳng AB có tọa độ là A. ( 2;
− − 4;− 6) . B. (3;4;− 2). C. (2;4;6). D. (3;4;−3) .
Câu 50: Xét các số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của các số phức 4 + w iz =
là một đường tròn có bán kính bằng 1+ z A. 34. B. 26. C. 34. D. 26.
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 147 SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 12 Câu 147 268 349 410 1 A A C B 2 D A C A 3 A B C B 4 D B A B 5 C C C A 6 C A D B 7 D D C B 8 D B B B 9 A D D A 10 C C D A 11 A A B B 12 D B B A 13 B D D C 14 C B B C 15 C D C D 16 B A D C 17 D D C A 18 B D C C 19 C A B B 20 D C A D 21 C A D C 22 A D A D 23 B D A D 24 A A C D 25 B C A B 26 B D C D 27 A A C A 28 B A B D 29 A B C C 30 C B B A 31 B D C C 32 B B B D 33 D A D B 34 A A D C 35 C C D C 36 D A B B 37 D A B D 38 C C C B 39 A D A D 40 A B D B 41 B A A D 42 A D A C 43 A C D D 44 C B D A 45 C C C A 46 B C C B 47 A B D B 48 B D A C 49 B D C A 50 C D A A
Document Outline

  • de 147
  • Đáp án toán 12