Đề thi giữa kì 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Tân Túc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán; Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .................Mã số:…………..
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;3; 1A
3; 1;3B
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông
góc với đường thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 2 5 0x y z
. B.
. C.
2 2 6 0x y z
. D.
2 2 7 0x y z
.
Câu 2: Cho hai số phức
1
2zi
2
23zi
. Phần ảo của số phức
12
zz
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
54y x x
26yx
bằng
A.
7
4
. B.
9
2
. C.
5
6
. D.
3
2
.
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
23f x x
A.
2
23x x C
. B.
2
2xC
. C.
2
xC
. D.
2
3x x C
.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng (P) phương trình
2 4 0x y x
. Mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là
A.
1
(2;1;1)n
. B.
2
(2;1; 1)n 
. C.
3
(2;1;4)n
. D.
4
(2; 1;1)n 
.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
: 2 7
2
xt
d y t
zt


,
t
. Một vectơ chỉ phương của
d
A.
4
1; 7;2 .u 
B.
2
1;2;2 .u 
C.
3
2;7;1 .u
D.
1
2; 7;1 .u 
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1;1;0)A
và mặt phẳng
:2 3 0.P x y z
Đường thẳng đi
qua
A
và vuông góc với (P) có phương trình là
A.
11
2 1 1
x y z

.
B.
11
4 1 1
x y z

.
C.
11
2 1 1
x y z

.
D.
11
4 1 1
x y z

.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1;2;3A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên trục
Oy
tọa độ là
A.
(0;2;3).
B.
(1;2;0).
C.
(1;0;3).
D.
(0;2;0).
Câu 9: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
5, 0, 0, 3.y x y x x
Gọi
V
thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay
()H
xung quanh trục
.Ox
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2
0
5 d .V x x
B.
3
2
0
5 d .V x x

C.
3
2
2
0
5 d .V x x
D.
3
2
2
0
5 d .V x x

Câu 10: Cho số phức
2 5 .zi
Số phức liên hợp của
z
A.
2 5 .i
B.
2 5 .i
C.
2 5 .i
D.
5 2 .i
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
1;2;4A
song song với mặt phẳng
:4 5 0P x y z
có phương trình là
A.
40x y z
. B.
4 6 0x y z
. C.
4 5 0x y z
. D.
4 2 0x y z
.
Mã đề thi 301
Trang 2/4 - Mã đề thi 301
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu vuông góc của điểm
1;2; 3P
trên mặt phẳng
Oyz
tọa độ là
A.
1;0; 3
. B.
1;2; 3
. C.
0;2; 3
. D.
1;2;0
.
Câu 13: Biết
3
3F x x x
một nguyên hàm của hàm số
fx
trên
.
Giá trị của
3
0
4df x x


bằng
A.
48
. B.
75
4
. C.
30
. D.
15
4
.
Câu 14: Diện tích
S
của hình phằng giới hạn bởi các đường
2
2 , 3, 0y x y x
1x
được tính bởi
công thức nào dưới đây?
A.
1
2
0
32 d .S x x
B.
1
2
2
0
2 3 d .S x x
C.
1
2
0
32 d .S x x
D.
1
2
0
2 3 d .S x x
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 3 1 1 2S x y z
. Tâm của
S
tọa
độ là
A.
3;1; 1
. B.
3; 1;1
. C.
3; 1;1
. D.
3;1; 1
.
Câu 16: Cho hai số phức
1
2zi
2
1zi
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn của số phức
12
2 zz
có tọa độ là
A.
5; 0
. B.
5; 1
. C.
0; 5
. D.
1; 5
.
Câu 17: Cho hai số phức
1
2zi
2
4zi
. Phần thực của số phức
12
.zz
bằng
A.
7.
B.
7.
C.
9.
D.
9.
Câu 18: Biết
2
1
d4f x x
. Giá trị của
2
1
2df x x
bằng
A. 8. B. 16. C. 2. D. 4.
Câu 19: Cho hai hàm số
()fx
()gx
liên tục trên đoạn
1;3
sao cho
3
1
d3f x x
3
1
d4g x x 
.
Giá trị của
3
1
df x g x x


bằng
A.
7
. B.
7
. C.
12
. D.
1
.
Câu 20: Cho đồ thị hàm số
()y f x
. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
A.
01
20
( )d ( )d .S f x x f x x
B.
01
20
( )d ( )d .S f x x f x x
C.
01
20
( )d ( )d .S f x x f x x
D.
01
20
( )d ( )d .S f x x f x x
Câu 21: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(2; 1;2)A
,
( 2;1;0)B
. Mặt cầu tâm
A
đi qua
B
có phương trình là
Trang 3/4 - Mã đề thi 301
A.
22
2
2 1 ( 2) 24x y z
. B.
22
2
2 1 ( 2) 8.x y z
C.
22
2
2 1 24x y z
. D.
22
2
2 1 ( 2) 24x y z
.
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
2; 1;0I
. Phương trình mặt cầu
S
tâm
I
bán kính
bằng 3 có phương trình là
A.
22
2
2 1 3x y z
. B.
22
2
2 1 9x y z
.
C.
22
2
2 1 9x y z
. D.
22
2
2 1 3x y z
.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
4 2 1
:
2 5 1
x z z
d


. Điểm nào sau đây thuộc
d
?
A.
(4;2;1)M
. B.
(2;5;1)Q
. C.
(4;2; 1)N
. D.
(2; 5;1)P
.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
2; 1;3A
0;1; 1B
. Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ là
A.
2;2; 2
. B.
1;0;2
. C.
1;1; 1
. D.
2;0;4
.
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
22
2
: 2 1 9S x y z
. Bán kính của mặt cầu
S
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
5
. D.
5
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz,
cho hai điểm
2;4;1 1;1;3A ,B
mặt phẳng
: 3 2 5 0P x y z
. Mặt phẳng đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc với
P
có phương trình là
A.
2 3 11 0yz
. B.
2 3 16 0x+ y 
. C.
3 2 8 0x y z
. D.
2 3 5 0yz
.
Câu 27: Cho hai số phức
1
32zi
2
43zi
. Số phức
12
2zz
bằng
A.
27i
. B.
2 i
. C.
27i
. D.
2 i
.
Câu 28: Một ô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
( ) 2 10v t t
(m/s), trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 24m. B. 20m. C. 10m. D. 25m.
Câu 29: Cho hai số phức
42zi
2wi
. Môđun của số phức
.zw
bằng
A.
10.
B.
4 5.
C.
5 2.
D.
9.
Câu 30: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
23
2
x
fx
x
trên khoảng
2;
A.
2 ln 2x x C
. B.
2 7ln 2x x C
. C.
2 ln 2x x C
. D.
2 3ln 2x x C
.
Câu 31: Biết
2
lnF x x x
một nguyên hàm của hàm số
fx
trên khoảng
0; .
Khi đó
2df x x
bằng
A.
2
ln2 2x x C
. B.
2
1
ln2 4
2
x x C
. C.
2
1
ln2 2
2
x x C
. D.
2
2ln2 4x x C
.
Câu 32: Cho
fx
liên tục trên
2 10,f
1
0
2 d 4.f x x
Tích phân
2
0
'dxf x x
bằng
A.
28.
B.
16.
C.
12.
D.
24.
Câu 33: Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
1;0;2 , 1;2;1 , 3;2;0A B C
1;1;3D
. Đường
thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
BCD
phương trình là
A.
1
24
22
xt
yt
zt



. B.
1
4
22
xt
y
zt


. C.
2
44
42
xt
yt
zt



. D.
1
4
22
xt
yt
zt


.
Trang 4/4 - Mã đề thi 301
Câu 34: Cho hàm số
()fx
9
3
2
f
2
32
( ) , 1
1
1
f x x
x x x
xx

. Khi đó
3
0
df x x
bằng
A.
52
6
. B.
101
6
. C.
29
6
. D.
43
6
.
Câu 35: Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên . Biết
23f
1
0
2 d 5xf x x
, khi đó
2
2
0
dx f x x
bằng
A.
52
. B.
28
. C.
13
. D.
36
.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
u 36: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;1;2 , 2; 1;0AB
. Tính tọa độ vectơ
AB
.
Câu 37: Cho hai số phức
1
23zi
2
1zi
. Tính môđun của số phức
12
.w zz
Câu 38: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của
( ) 2 3f x x
(1) 3.F
Tìm
( ).Fx
Câu 39: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
63y x x
và trục hoành.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz,
cho hai điểm
2;1;0A
,
1; 1;2B
. Viết phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm AB.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 2; 3 ,M
1; 4; 1N
. Viết phương trình mặt cầu có
đường kính MN.
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
3;1; 5A
đường thẳng
12
:.
2 1 2
x y z
d


Viết
phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d.
Câu 43: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
1
2
0
4
1 1, ( ) d
5
f f x x

1
0
3
( )d
10
xf x x
. Tính tích phân
1
0
( )df x x
.
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: Toán; Lớp 12
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề thi 301
Họ và tên học sinh:.
................................................Lớp: .................Mã số:…………..
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm
)
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3;   1 và B3; 1  ; 
3 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. x  2y  2z  5  0 . B. x  2y  2z 14  0 . C. x  2y  2z  6  0 . D. x  2y  2z  7  0 .
Câu 2: Cho hai số phức z  2  i z  2
 3i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 2 .
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x  5x  4 và y  2x  6 bằng 7 9 5 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 2
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  3 là A. 2
2x  3x C . B. 2 2x C . C. 2 x C . D. 2
x  3x C .
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x y x  4  0 . Mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là
A. n  (2;1;1) . B. n  (2;1; 1  ) .
C. n  (2;1; 4) . D. n  (2; 1  ;1) . 1 2 3 4 x  1   2t
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  7t , t  . Một vectơ chỉ phương của d z  2t  là u  1; 7  ;2 . 4   A. B. u  1  ;2;2 .
C. u  2;7;1 . D. u  2; 7  ;1 . 1   3   2  
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho điểm (
A 1;1;0) và mặt phẳng P : 2x y z  3  0. Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với (P) có phương trình là x 1 y 1 z         x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z .   .   .   . A. 2 1 1  B. 4 1 1 C. 2 1 1  D. 4 1 1
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy có tọa độ là A. (0;2;3). B. (1; 2;0). C. (1;0;3). D. (0;2;0).
Câu 9: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường 2
y x  5, y  0, x  0, x  3. Gọi V là thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục .
Ox Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3 3 3 2 2
A. V   2 x  5d . x
B. V    2 x  5d . x
C. V   2 x  5 d . x
D. V    2 x  5 d . x 0 0 0 0
Câu 10: Cho số phức z  2  5 .
i Số phức liên hợp của z A. 2   5 .i B. 2  5 .i C. 2  5 . i D. 5  2 . i
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A 1
 ;2;4 và song song với mặt phẳng
P:4xyz 5 0 có phương trình là
A. 4x y z  0 .
B. 4x y z  6  0 .
C. 4x y z  5  0 .
D. 4x y z  2  0 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 301
Câu 12: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm P 1;2; 3 trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 1;0;  3 . B. 1;2;  3 . C. 0; 2;  3 . D. 1; 2;0 . 3
Câu 13: Biết F x 3
x  3x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 4  f   xdx  0 bằng 75 15 A. 48 . B. . C. 30 . D. . 4 4
Câu 14: Diện tích S của hình phằng giới hạn bởi các đường 2
y  2x , y  3, x  0 và x 1 được tính bởi
công thức nào dưới đây? 1 1 2 1 1
A. S    2 2x  3d . x
B. S    2 2x  3 d . x C. S    2 2
x  3d .x D. S   2 2x   3d .x 0 0 0 0 2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  3   y   1   z   1
 2 . Tâm của S  có tọa độ là A. 3;1; 1  . B. 3; 1   ;1 . C.  3  ; 1   ;1 . D.  3  ;1;  1 .
Câu 16: Cho hai số phức z  2  i z  1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức 1 2
2z z có tọa độ là 1 2 A. 5; 0 . B. 5; 1  . C. 0; 5 . D.  1  ; 5 .
Câu 17: Cho hai số phức z  2  i z  4  i . Phần thực của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 7. B. 7.  C. 9. D. 9.  2 2 Câu 18: Biết f
 xdx  4. Giá trị của 2 f xdx  bằng 1 1 A. 8. B. 16. C. 2. D. 4. 3 3
Câu 19: Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên đoạn 1;  3 sao cho f
 xdx  3 và gxdx  4   . 1 1 3 Giá trị của  f
 x gxdx  bằng 1 A. 7 . B. 7 . C. 12 . D. 1.
Câu 20: Cho đồ thị hàm số y
f (x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là 0 1 0 1 A. S f (x)dx f (x)d . x B. S f (x)dx f (x)d . x 2 0 2 0 0 1 0 1 C. S f (x)dx f (x)d . x D. S f (x)dx f (x)d . x 2 0 2 0
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 2;1;2) , B( 2
 ;1;0) . Mặt cầu có tâm A và đi qua B có phương trình là
Trang 2/4 - Mã đề thi 301 2 2 2 2
A. x     y   2 2
1  (z  2)  24 .
B. x     y   2 2 1  (z  2)  8. 2 2 2 2
C. x     y   2 2 1  z  24 .
D. x     y   2 2
1  (z  2)  24 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 2; 1
 ;0 . Phương trình mặt cầu S  tâm I và bán kính
bằng 3 có phương trình là 2 2 2 2
A. x     y   2 2 1  z  3 .
B. x     y   2 2 1  z  9 . 2 2 2 2
C. x     y   2 2 1  z  9 .
D. x     y   2 2 1  z  3 . x z z
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 4 2 1 d :  
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 5  1 A. M (4;2;1) . B. Q(2;5;1) . C. N (4; 2; 1  ) . D. ( P 2; 5  ;1) .
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;3 và B0; 1; 
1 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A.  2  ;2; 2. B. 1;0;2 . C.  1  ;1;  1 . D. 2;0;4 . 2 2
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2
: x   y  2   z   1
 9 . Bán kính của mặt cầu S bằng A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 5 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2; 4  ;1 ,B  1  ;1;3 và mặt phẳng
P:x3y2z 5  0. Mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với P có phương trình là
A. 2y  3z 11  0 . B. 2x 3 + y 16  0 .
C. x  3y  2z  8  0 .
D. 2y  3z  5  0.
Câu 27: Cho hai số phức z  3  2i z  4  3i . Số phức 2z z bằng 1 2 1 2 A. 2   7i . B. 2  i . C. 2  7i . D. 2  i .
Câu 28: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc ( v t)  2
t 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 24m. B. 20m. C. 10m. D. 25m.
Câu 29: Cho hai số phức z  4  2i w  2  i . Môđun của số phức z.w bằng A. 10. B. 4 5. C. 5 2. D. 9. x
Câu 30: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 3 
trên khoảng 2;  là x  2
A. 2x  ln  x  2  C . B. 2x  7 ln  x  2  C . C. 2x  ln  x  2  C . D. 2x  3ln  x  2  C .
Câu 31: Biết F x 2
 ln x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0;. Khi đó
f 2xdx  bằng 1 1 A. 2
ln 2x  2x C . B. 2
ln 2x  4x C . C. 2
ln 2x  2x C . D. 2
2ln 2x  4x C . 2 2 1 2
Câu 32: Cho f x liên tục trên và f 2  10, f
 2xdx  4. Tích phân xf 'xdx  bằng 0 0 A. 28. B. 16. C. 12. D. 24.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0; 2, B 1; 2 
;1 , C 3; 2;0 và D1;1;3 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là x 1 tx 1 tx  2  tx  1 t    
A. y  2  4t . B. y  4 .
C. y  4  4t .
D. y  4t .     z  2  2tz  2  2tz  4  2tz  2  2t
Trang 3/4 - Mã đề thi 301 3 2 x x 1 3
Câu 34: Cho hàm số f ( ) x f   9 3  và f (  x)  , x
  1. Khi đó f xdx  bằng 2 2 x x x 1 0 52 101 29 43 A. . B.  . C.  . D. . 6 6 6 6 1
Câu 35: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
. Biết f 2  3 và xf
 2xdx  5, khi đó 0 2 2 x f  
xdx bằng 0 A. 52 . B. 28  . C. 13  . D. 36  .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3,0 điểm
)
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1; 2, B 2; 1
 ;0. Tính tọa độ vectơ AB .
Câu 37: Cho hai số phức z  2  3i z  1 i . Tính môđun của số phức w z z . 1 2 1 2
Câu 38: Cho F( )
x là một nguyên hàm của f ( ) x 2x 3 và F(1) 3. Tìm F( ) x .
Câu 39: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  6x  3x và trục hoành.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2  ;1;0, B1; 1
 ;2 . Viết phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm AB.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1; 2; 3, N  1  ; 4; 
1 . Viết phương trình mặt cầu có
đường kính MN. x y z
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho điểm A3;1; 5   và đường thẳng 1 2 d :   . Viết 2 1  2
phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d. 1 2 4
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 
;1 thỏa mãn f   1  1,  f (  x) dx   5 0 1 3 1
xf (x)dx  
. Tính tích phân f (x)dx  . 10 0 0 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 301