Đề thi giữa kì môn Giải tích 1 năm 2014 | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đề thi giữa kì môn Giải tích 1 năm 2014 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ 1 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 –Học kì 20141
ĐỀ 2 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20141
Khóa 59 - Thời gian làm bài: 60 phút
Khóa 59 - Thời gian làm bài: 60 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký
xác nhận số đề vào bài thi
xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim .
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim . → → ()
Câu 2 (1 điểm). Khi → 0, các VCB () = − ln(1 + ) và
Câu 2 (1 điểm). Khi → 0, các VCB () = − arctan và
() = có tương đương không?
() = có tương đương không?
Câu 3 (1 điểm). Điểm = 0 là điểm gián đoạn loại gì của hàm số sau
Câu 3 (1 điểm). Điểm = 0 là điểm gián đoạn loại gì của hàm số sau 1 2 1 3 = arctan . = arcsin . + 1 + 1
Câu 4 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 100 của hàm số sau
Câu 4 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 100 của hàm số sau = ( + 1) sin . = ( + 1) cos .
Câu 5 (1 điểm). Sử dụng vi phân, tính gần đúng giá trị = ..
Câu 5 (1 điểm). Sử dụng vi phân, tính gần đúng giá trị = ..
Câu 6 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số sau
Câu 6 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số sau 2 3 = . = . + 3 + 2
Câu 7 (2 điểm). Tính các tích phân sau
Câu 7 (2 điểm). Tính các tích phân sau a) ∫ .
b) ∫( + 1) cos . a) ∫ .
b) ∫( + 2) sin .
Câu 8 (1 điểm). Cho () là hàm số khả vi tại 1 và biết rằng
Câu 8 (1 điểm). Cho () là hàm số khả vi tại 1 và biết rằng
(1 + 7) − (1 + 2)
(1 + 5) − (1 + 3) lim = 2. lim = 1. → → Tìm (1). Tìm (1).
Câu 9 (1 điểm). Tìm , ∈ sao cho
Câu 9 (1 điểm). Tìm , ∈ sao cho
li − 1 + +
ln(1 + 3) + + m → = 0. lim → = 0. CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ 3 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 –Học kì 20141
ĐỀ 4 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20141
Khóa 59 - Thời gian làm bài: 60 phút
Khóa 59 - Thời gian làm bài: 60 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký
xác nhận số đề vào bài thi
xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau a) lim . b) lim(1 + 2). a) lim .
b) lim(1 − 3). → → → →
Câu 2 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau
Câu 2 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau arctan sin = . = . + −
Câu 3 (1 điểm). Cho hàm số () = . Tính (0).
Câu 3 (1 điểm). Cho hàm số () = . Tính (0).
Câu 4 (1 điểm). Sử dụng vi phân, tính gần đúng giá trị = √ 1.02.
Câu 4 (1 điểm). Sử dụng vi phân, tính gần đúng giá trị = √ 1.01.
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số sau
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số sau + 3 + 2 = . = . 2 3
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau
a) ∫( + 1). b) ∫ .
a) ∫( + 3). b) ∫ . Câu 7 (1 điểm). Cho Câu 7 (1 điểm). Cho () − 5 () + 3 lim = 2. lim = 1. → − 1 → − 2 Tìm lim(). Tìm lim(). → →
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của hàm số sau
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của hàm số sau 2 1 = sin . = sin . CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
VIÞN TOÁN þNG DþNG VÀ TIN HÞC
VIÞN TOÁN þNG DþNG VÀ TIN HÞC
Þ 5 Þ THI GIþA Kþ MÔN GI¾I TÍCH 1 3 Hßc kì 20141
Þ 6 Þ THI GIþA Kþ MÔN GI¾I TÍCH 13 Hßc kì 20141
Khóa: K59 Thßi gian: 60 phút
Khóa: K59 Thßi gian: 60 phút
Chú ý: Thí sinh không ±ÿc sÿ dÿng tài lißu và giám thß ph¿i ký
Chú ý: Thí sinh không ±ÿc sÿ dÿng tài lißu và giám thß ph¿i ký
xác nh¿n sß ß vào bài thi
xác nh¿n sß ß vào bài thi
Câu 1. Tìm t¿p xác ßnh cÿa hàm sß y = arcsin (2x + ) 1 .
Câu 1. Tìm t¿p xác ßnh cÿa hàm sß y = arccos(12 2x ) . ù12 cos 2 x ù1 2 cos 4x
Câu 2. Tìm m ß hàm sß ü khi x b 0, ü khi x b 0, 2 f (x) = ú x
liên tÿc t¿i x = 0.
Câu 2. Tìm m ß hàm sß 2 f (x) = ú x liên tÿc t¿i x = 0. üm khi x û = 0 üm khi x û = 0 Câu 3. Khi x 0+ ³
c¿p vô cùng bé sau có t±¡ng ±¡ng không?
Câu 3. Khi x ³ 0 c¿p vô cùng bé sau có t±¡ng ±¡ng không? 3 2 ( ³ )
x = x + x và sin ´ ( ) x x = e 2 cos2 x . 3 4 3 (
³x) = x + x và tan ´( ) x x = e 2 cos4x .
Câu 4. Tìm cÿc trß cÿa hàm sß f (x) = ln(x + 2) 2 x .
Câu 4. Tìm cÿc trß cÿa hàm sß f( )
x = x 2ln( x + 3) . (x + 1)dx x + dx
Câu 5. Tính tích phân + .
Câu 5. Tính tích phân ( 2) + . (x + 2)(x + 3) (x + 3)(x + 4)
ù(22 x )(32 x) khi x f 3,
ù(32 x )(x 2 4) khi x f 4,
Câu 6. Tính f '(3) vßi f (x) = ú
Câu 6. Tính f '(4) vßi f (x) = ú x 2 3 khi x > 3. û 42 x khi x > 4. û û 2 þ û x 21 1 þ Câu 7. x 2 1 Tính gißi h¿n lim 2 ü ÿ.
Câu 7. Tính gißi h¿n lim 2 ü ÿ. x³3 x ý 2 3 ln( x2 2) ø x³2 x ý 2 2 ln(x 21) ø
Câu 8. Tính tích phân arcsin xdx + .
Câu 8. Tính tích phân arccosxdx + .
Câu 9. Cho hàm sß f (x) liên tÿc trên [1, +> ) và kh¿ vi trên (1, +> )
Câu 9. Cho hàm sß f (x) liên tÿc trên (2> ,1] và kh¿ vi trên ( 2 > ,1)
thßa mãn lim f (x) = f (1) . Chÿng minh r¿ng tßn t¿i c > 1 sao cho
thßa mãn lim f (x) = f (1) . Chÿng minh r¿ng tßn t¿i c < 1 sao cho x³+> x³2> f '(c) = 0 . f '(c) = 0.
Câu 10. Tìm t¿t c¿ hàm sß f( )
x kh¿ vi trên = thßa mãn
Câu 10. Tìm t¿t c¿ hàm sß f( )
x kh¿ vi trên = thßa mãn f ( )
a 2 f (b) f a 2 b sin(a 2 ) b , a " ,b * . 2 = (a b )
f (a) 2 f (b) f|a 2 b | e 2 1|, a " ,b *=.
Thang ißm: Mßi câu 1 ißm.
Thang ißm: Mßi câu 1 ißm.
H¾T H¾T
H¾T CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
VIÞN TOÁN þNG DþNG VÀ TIN HÞC
VIÞN TOÁN þNG DþNG VÀ TIN HÞC
Þ 8 Þ THI GIþA Kþ MÔN GI¾I TÍCH 13 Hßc kì 20141
Þ 7 Þ THI GIþA Kþ MÔN GI¾I TÍCH 1 3 Hßc kì 20141
Khóa: K59 Thßi gian: 60 phút
Khóa: K59 Thßi gian: 60 phút
Chú ý: Thí sinh không ±ÿc sÿ dÿng tài lißu và giám thß ph¿i ký
Chú ý: Thí sinh không ±ÿc sÿ dÿng tài lißu và giám thß ph¿i ký
xác nh¿n sß ß vào bài thi
xác nh¿n sß ß vào bài thi
Câu 1. Tìm hàm sß ng±ÿc cÿa hàm sß 3x + 4 y = . 2 x + 3
Câu 1. Tìm hàm sß ng±ÿc cÿa hàm sß y = . 5x + 6 4 x + 5 1
Câu 2. Phân lo¿i ißm gián o¿n Ã
x = 0 cÿa hàm sß f ( x) = . cot
Câu 2. Phân lo¿i ißm gián o¿n 1 x =
cÿa hàm sß f ( x) = . 1 + 5 x 2 tan 1+ 4 x
Câu 3. Cho hàm sß 2 ( ) x
f x = xe . Tính ¿o hàm c¿p cao (6) f (x) .
Câu 3. Cho hàm sß 3 ( ) x
f x = xe . Tính ¿o hàm c¿p cao (5) f (x) .
Câu 4. Chÿng minh r¿ng ln(x + 1) f x,"x g 0.
Câu 4. Chÿng minh r¿ng 2
2x arctan x g ln(1+ x ), x " g 0.
Câu 5. Tính gißi h¿n tan lim(sin x) x . Ã
Câu 5. Tính gißi h¿n cot lim(cos x) x . x³ 2 x ³0
Câu 6. Tính tích phân Câu 6. arctan(3x )dx
Tính tích phân arctan(2x)dx + . + . x
e cosx 2 12 x x
e sin x 2 x
Câu 7. Tính gißi h¿n lim .
Câu 7. Tính gißi h¿n lim . 3 x³0 x 2 x ³0 x dx dx
Câu 8 . Tính tích phân
Câu 8. Tính tích phân + . + . 2 2 (x + 3) (x + 4) 2 2 (x + 2) (x + 3)
Câu 9. Tính ¿o hàm c¿p cao (17) y
(0) vßi y = arccosx .
Câu 9. Tính ¿o hàm c¿p cao (19) y
(0) vßi y = arcsin x . f x f x Câu 10. Cho hàm sß
Câu 10. Cho hàm sß f : ( 2>,0) ³ f và ' ( ) g 0 f : (0, + ) > ³ = thßa mãn ( ) 1
= thßa mãn f ( x) f 1 và f ' (x ) g 0
vßi mßi x < 0. Chÿng minh r¿ng f '(x) g 0 vßi mßi x < 0 .
vßi mßi x > 0. Chÿng minh r¿ng f '(x) f 0 vßi mßi x > 0 .
Thang ißm: Mßi câu 1 ißm.
Thang ißm: Mßi câu 1 ißm.
H¾T
H¾T CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 1 Câu 1. lim → = (0.5đ+0.5đ) Câu 2. L’Hospital lim () → = lim→ (0.5đ) = lim → = 1. Hai VCB tương đương (0.5đ)
Câu 3. lim arctan = lim × = 2. (0.5đ) Điểm = 0 là điểm gián đoạn bỏ được. (0.5đ) → →
Câu 4. Áp dụng CT Leibnitz () = ( + 1)(sin )() + 100( + 1)′(sin )() (0.5đ)
() = ( + 1) sin( + 50) + 100 sin( + ) = ( + 1) sin − 100 cos . (0.5đ)
Câu 5. Xét () = , () = . (0.5đ) Ta có = (0.01) ≈ (0) + (0) × 0.01 =1.01 (0.5đ)
Câu 6. TXĐ: R. Đạo hàm = . = 0: = −√3, = √3. (0.5đ) ()
= −√3 là điểm cực tiểu = −√3 = − √. = √3 là điểm cực đại . (0.5đ) Đ = √3 = √
Câu 7. a) ∫ = ∫ = ∫( + + 1 + ) (0.5đ)
= + + + ln | − 1| + . (0.5đ)
b) ∫( + 1)(1 + cos 2) = ∫( + 1) + ∫( + 1)(sin 2) (0.5đ)
= + + ( + 1) sin 2 − ∫ sin 2 = + + ( + 1) sin 2 + cos 2 + . (0.5đ)
Câu 8. khả vi tại 1, nên (1) = lim ()(). (0.5đ) → Ta có 2 = lim
()() → = lim
− 2 ()() = 7(1) − 2(1) = → 7 ( ) ( )
5 (1). Suy ra (1) = . (0.5đ)
Câu 8. Ta có 0 = lim→( × ) = lim + + ) = 2 + . (0.5đ) →(
Suy ra = −2. = − lim → = − lim = −2. (0.5đ) →
Cách 2 Dùng khai triển hữu hạn. CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 2 Câu 1. lim → = (0.5đ+0.5đ) () Câu 2. L’Hospital lim → = lim→ (0.5đ) = lim → = 1. Hai VCB tương đương (0.5đ)
Câu 3. lim arctan = lim × = 3. (0.5đ) Điểm = 0 là điểm gián đoạn bỏ được. (0.5đ) → →
Câu 4. Áp dụng CT Leibnitz () = ( + 1)(cos )() + 100( + 1)′(cos )() (0.5đ)
() = ( + 1) cos( + 50) + 100 cos( + ) = ( + 1) cos + 100 sin . (0.5đ)
Câu 5. Xét () = , ′() = . (0.5đ) Ta có = (0.02) ≈ (0) + (0) × 0.02 =1.02 (0.5đ)
Câu 6. TXĐ: R. Đạo hàm = . = 0: = −√2, = √2. (0.5đ) ()
= −√2 là điểm cực tiểu √
= −√2 = − √ . = √2 là điểm cực đại . (0.5đ)
Đ = √2 =
Câu 7. a) ∫ = ∫ = ∫( − + 1 − ) (0.5đ)
= − + − ln | + 1| + . (0.5đ)
b) ∫( + 2)(1 − cos 2) = ∫( + 2) − ∫( + 2)(sin 2) (0.5đ)
= + − ( + 2) sin 2 + ∫ sin 2 = + − ( + 2) sin 2 − cos 2 + . (0.5đ)
Câu 8. khả vi tại 1, nên (1) = lim ()(). (0.5đ) → Ta có 1 = lim
()() → = lim
− 3 ()() = 5(1) − 3(1) = → 5 ( ) ( )
2(1). Suy ra (1) = . (0.5đ)
Câu 8. Ta có 0 = lim→( × ()) = lim + + ) = 3 + . (0.5đ) →(()
Suy ra = −3. = − lim () → = − lim = . (0.5đ) →
Cách 2 Dùng khai triển hữu hạn. CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 3
Câu 1. a) lim = lim = 1 (0.5đ+0.5đ) → → ()
b) lim(1 + 2) = () → (0.5đ) = → = . (0.5đ) →
Câu 2. Hàm số có 2 điểm gián đoạn = 0 và = −1
lim = lim = 1. Điểm = 0 là điểm gián đoạn bỏ được. (0.5đ) → →
lim = ∞. Điểm = −1 là điểm gián đoạn loại hai. (0.5đ) → ()
Câu 3. Hàm () = = + + 1 + . Đạo hàm ()() = = ! . (0.5đ) ()
(0) = ()(0)() = −10!(). (0.5đ)
Câu 4. Xét hàm số () = √. Ta có (0.5đ)
= (1.02) ≈ (1) + (1) × 0.02 = 1 + . ≈1.006667. (0.5đ)
Câu 5. TXĐ: ≠ 0. Đạo hàm = . = 0: = −√3, = √3. (0.5đ)
= −√3 là điểm cực đại Đ = −√3 = −√3. = √3 là điểm cực tiểu = √3 = √3. (0.5đ)
Câu 6. a) ∫( + 1) = ∫( + 1)() (0.5đ)
= ( + 1) − ∫ = ( + 1) − + . (0.5đ)
b) ∫ = ∫(− ) (0.5đ)
= 2 ln || − ln | + 1| + . (0.5đ) Câu 7. Ta có lim
→(() − 5) = lim→( − 1) ( )
= 0 × 2 = 0 .(0.5đ) Suy ra lim () = 5 . (0.5đ) →
Câu 8. lim→ = 0: hàm số không có tiệm cận đứng. lim
→ = lim→ × sin = ∞. lim = lim = 2, đặt = (0.5đ) → → sin sin 2 lim( − 2) = lim 2 1 sin 2 − 2 sin → → − 2 = lim → − 2 = lim → = 0.
Tiệm cận xiên = 2. (0.5đ) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 4
Câu 1. a) lim = lim = (0.5đ+0.5đ) → → ()
b) lim(1 − 3) = () → (0.5đ) = → = (0.5đ) →
Câu 2. Hàm số có 2 điểm gián đoạn = 0 và = 1
lim = lim = −1. Điểm = 0 là điểm gián đoạn bỏ được. (0.5đ) → →
lim = ∞. Điểm = 1 là điểm gián đoạn loại hai. (0.5đ) → ()
Câu 3. Hàm () = = − + 1 − . Đạo hàm ()() = − = ! . (0.5đ) ()
(0) = ()(0)() = −10!(). (0.5đ)
Câu 4. Xét hàm số () = √. Ta có (0.5đ)
= (1.01) ≈ (1) + (1) × 0.01 = 1 + . = 1.0025. (0.5đ)
Câu 5. TXĐ: ≠ 0. Đạo hàm = . = 0: = −√2, = √2. (0.5đ)
= −√2 là điểm cực đại √ √
Đ = −√2 = − . = √2 là điểm cực tiểu .(0.5đ)
= √2 =
Câu 6. a) ∫( + 3) = ∫( + 3)() (0.5đ)
= ( + 3) − ∫ = ( + 3) − + . (0.5đ) b) ∫ ) ∫
= ∫( + ) (0.5đ)
= ln || + ln( + 2) + . (0.5đ) () Câu 7. Ta có lim
→(() + 3) = lim→( − 2) ( )
= 0 × 1 = 0. (0.5đ) Suy ra lim () = −3. (0.5đ) →
Câu 8. lim→ = 0: hàm số không có tiệm cận đứng. lim
→ = lim→ × sin = ∞. lim = lim = 1, đặt = (0.5đ) → → sin 1 1 sin sin −
lim ( − ) = lim sin → → − 1 = lim
→ − 1 = lim → = 0. Tiệm cận xiên = . (0.5đ) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ÁP ÁN Þ 5
Câu 1. +) ißu kißn xác ßnh: 21f 2x + 1f 1, +) õ 21f x f 0. T¿p xác ßnh = [ 21,0] . 1 2cos2x
Câu 2. +) lim () = lim
= 2. +) Hàm sß liên tÿc t¿i = 0 õ = (0) = lim () = 2 . 2 ³0 ³0 ³ 0 Câu 3. Khi 0+ ³ : 3 2 +) (
³ ) = + ~ , +) sinx ´ ( ) = ( 21) + (12 cos2x) , sinx 21 ~ sinx ~ , 2
1 2cos2x ~ 2x ó ´ () ~ . V¿y ( ³ ) ~ ( ´ ) . 1 2 21
Câu 4. +) > 2 2 , '() = 21 = = 0 õ = 21. + 2 + 2
+) Xét d¿u '() ta có () ¿t cÿc ¿i 1 t¿i = 1 2 . ( +1)x þ 1 2 2 Câu 5. +) ù = = + x + +
,+) = 2ln | + 2 | 2
+ ln | + 3 | + . ( 2)( 3)
ÿø 2 3ú + + + + û 2 3
(2 2 )(32 ) Câu 6. +) ' (3) = lim =1. +) ' (3) = lim =1. KL: ' ' '
(3) = (3) = (3) = 1. + + 2 2 + 2 ³3 2 3 ³ 3 2 3
( 2 2)ln( 2 2) 2 + 3
( 2 2)ln( 2 2) 2 + 3 ' ln( 2 2) 1
Câu 7. +) = lim = lim , +)= lim = ³3 ³3 2 ( ³
2 3)ln [1 + ( 2 3)] ( 2 3) 3 2( 23) 2 Câu 8. +) arcsin = arcsin 2 + + ,+) 2
= arcsin + 12 + . 2 12 û 1 Câu 9. +) Xét þ
( ) = , * (0,1] ü ÿ
(0) := lim ( ) = lim () = (1) ó (0) = (1) ý . ø , + 0 ³ ³+> 1
+) () thßa mãn ßnh lí Rolle trên [0,1] nên
# * (0,1) | '( ) = 0, = = 0 0 ¿t ta có '( ) 0. 0 Câu10.+)" *
( ) 2 ( ) f 2 sin( 2 ) , " b 0 = , 0 0 0 0
( ) 2 ( )
( ) 2 ( ) 0 0 ó
f sin( 2 ) , " b ó '( ) = lim =0 0 0 0 2 ³ 0 2 . 0 0 c ó = + ) ' 0 o
ns (thßa mãn).
Thang ißm: mßi d¿u +) là 0,5 ißm CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ÁP ÁN Þ 6
Câu 1. +) ißu kißn xác ßnh: 21f 12 2x f 1 , +) õ 0 f x f1. T¿p xác ßnh = [0,1]. 1 2cos4x
Câu 2. +) lim () = lim
= 8. +) Hàm sß liên tÿc t¿i = 0 õ = (0) = lim () = 8 . 2 ³0 ³0 ³ 0
Câu 3. Khi ³ 0: 3 4 3 +) (
³) = + ~ , +) tan x ´ ( )= ( 2 1)+ (12 cos4x), tanx 1 2 ~ tan x ~ , 2
1 2cos4x ~ 8x ó ´ () ~ . V¿y ( ³ ) ~ ( ´ ) . 1 + 2
Câu 4.+) > 23, '() = 12 = = 0 õ = 22. + 3 + 3
+) Xét d¿u '() ta có () ¿t cÿc tißu 22 t¿i = 2 2 . ( +2)x þ 1 2 2 Câu 5. +) ù = = + x + +
,+) = 2ln | + 3| +2ln | + 4 | + . ( 3)( 4)
ÿø 3 4ú + + + + û 4 2
(3 2 )( 24)
Câu 6. +) '(4) = lim = 1 2 . +) ' (4) = lim = 21. KL: ' ' '
(4) = (4) = (4) = 21. + + 2 2 + 2 ³4 2 4 4 ³ 2 4
( 21)ln( 2 1) 2 + 2
( 21)ln( 21) 2 + 2 ' ln( 21) 1
Câu 7. +) = lim = lim , +) =lim = ³2 ³2 2 ( 2 ³
2 2) ln [1+ ( 2 2)] ( 2 2) 2( 2 2) 2 Câu 8. +) arccos = arccos + + + ,+) 2
= arccos 2 12 + 2 . 1 2 û 1 Câu 9. +) Xét þ
( ) = + 2 , * [2 1,0) ü ÿ
(0) := lim () = lim () = (1) ó (0) = (21) ý ø , . ³02 ³2> 1
+) () thßa mãn ßnh lí Rolle trên [ 21,0] nên # * (2 1,0) | '( )= 0, '( + 2) = 0 0 0 ta có . 0 Câu10.+)" * ( ) 2 ( ) 2 f 2 2 1 , " b 0 = , 0 0 0 0
( ) 2 ( ) 2
( ) 2 ( ) 0 0 0 ó f 21 ,
" b ó '( ) = lim = 0 0 0 2 ³ 0 2 . 0 0 c ó = + ) ' 0 o
ns (thßa mãn).
Thang ißm: mßi d¿u +) là 0,5 ißm CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ÁP ÁN Þ 7 5 2x + 3 3 25 û 1 3 25 û 1 Câu 1. +) þ þ b 2 , = õ = , b
.+) Hàm sß ng±ÿc c¿n tìm: = , b . 4 4x 5 4 ü ÿ + ü ÿ 2 2 ý 2 ø 4 2 2 ý 2 ø Ã
Câu 2. +) lim () = 0, lim () = 1. +) lim ( ) b lim ( ) ó =
là ißm gián o¿n lo¿i 1. Ã 2 Ã + Ã + Ã2 ³ ³ 2 ³ ³ 2 2 2 2
Câu 3. +) ( )(5) 3x 3x (5) 1 3x (4)
= ( ) + ()'( ) , +) 5 3x 4 3x
= 3 + 5.3 . 5
Câu 4. +) Xét hàm sß 2
( ) = 2 arctan 2 ln(1 + ), g 0 , '( ) = 2 arctan > 0, " > 0.
+) ó () ßng bi¿n khi g 0 ó ( )g (0)= 0, " g 0. lim cot ln cos Câu 5. +) cot cot ln cos 0
= lim(cos ) = lim = ³ . ³0 ³0 ' ln cos 2tan +) lim cot lncos = lim = lim
= 0, ó =1. t anx 1 ³ 0 ³ 0 ³ 0 2 cos 2xdx 1 Câu 6. +) 2
= arctan(2) = arctan(2) 2
, +) = arctan(2) 2 ln(1+ 4x ) + . + + . 2 1 +4x 4 ' '
sin 2
sin + cos 1 2 2 cos Câu 7. +) lim = lim , +) = lim = 1. 2 0 ³ 0 ³ 0 2 ³ 2 û þ Câu 8. +) x 1 2 1 2 1 1 = + + , +) = 2ln|x+2| +2ln|x+3|+C. + + 2 2 ( ü ÿ
+ 2) ( +3) (x+2)² x+2 (x+3)² x+3 +2 +3 ý ø 1 2 Câu 9. +) 2 2 2 2 ' =
ó (12 ) ' = 12 ó (12 ) '2 2 '=
= 2 'ó (12 ) '2 '= 0. 2 2 1 2 1 2 +) ó ( 2 2 )() 2 2 (+2) ( 1 + ) ( 1 + ) (1 ) ' ' = 0 ó (1 2 ) 2 .2x. 2 ( 2 1) 2 . 2 = 0, + ó = ó = = ï= ( )2 = ( )2 ( 2) 2 ( ) (19) 2 (17) (0) (0) (0) 17 (0) 17!! '(0) 17!! . Câu 10.
+) Ph¿n chÿng, gi¿ sÿ có > 0 sao cho '( ) > 0 . Do ' () g 0 nên '() g '( ), " > . 0 0 0 0 ³+>
+) Theo Lagrange: # *( , ) | ( ) = ( ) + '( )( 2 ) g ( ) + '( )( 2 ) ³ + > > 1 (trái gt). 0 0 0 0 0 0
Thang ißm: mßi d¿u +) là 0,5 ißm CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ÁP ÁN Þ 8 6 3x + 4 42 6 û 3 4 2 6 û 3 Câu 1. +) þ þ b 2 , = õ = , b
.+) Hàm sß ng±ÿc c¿n tìm: = , b . 5 5x 6 5 ü ÿ + ü ÿ 2 3 ý 5 ø 5 23 ý 5 ø
Câu 2. +) lim () = 0, lim () = 1. +) lim ( )
b lim ( )
ó = 0 là ißm gián o¿n lo¿i 1. 0+ 02 ³ ³ 0 + 0 2 ³ ³
Câu 3. +) ( )(6) 2x 2x (6) 1 2x (5) = ( ) + ( ) '( ) , +) 6 2x 5 2x
= 2 + 6.2 . 6 1
Câu 4. +) Xét hàm sß
2 ln( + 1), g 0. '( ) = 12 = g 0. + 1 + 1
+) ó () ßng bi¿n, ( )
g (0) = 0, " g 0 .
lim tan lnsin à Câu 5. +) tan tan lnsin ³
= lim(sin ) 2 = lim = . Ã Ã ³ ³ 2 2 +) ' ln sin cot
lim tan lnsin = lim = lim
= 0, ó =1. Ã Ã cotx 1 Ã ³ ³ ³ 2 2 sin 2 2 2 3xdx 1 Câu 6. +) 2
= arctan(3) = arctan(3) 2
, +) = arctan(3) 2 ln(1+ 9x ) + . + + 2 1+ 9x 6 ' ' 2 2 2 2 2 Câu 7. +)
cos 1 cos sin 1 2 si n 1 lim =lim , ) + =lim = 2 . 3 2 ³ 0 ³ 0 ³ 0 3 6 3 û þ Câu 8. +) x 1 2 1 2 1 1 = + + , +) = 2ln|x+3| +2ln|x+4|+C. + 2 2 + ( ü ÿ
+ 3) ( + 4) (x+3)² x+3 (x+4)² x+4 + 3 + 4 ý ø 1 Câu 9. +) 2 2 2 2 2 ' =
ó (12 ) '= 2 12 ó (12 ) '2 2 '=
= 2 'ó (12 ) '2 '= 0. 2 2 1 2 1 2 +) ó ( 2 2 )( ) 2 2 ( 2 + ) ( 1 + ) ( 1 + ) (1 ) ' ' = 0ó (12 ) 2 .2x. 2 ( 2 1) 2 . 2 = 0, + ó = ó = = ï = ( )2 = 2 ( )2 ( 2) 2 ( ) (17) 2 (15) (0) (0) (0) 15 (0) 15!! '(0) 15!! . Câu 10.
+) Ph¿n chÿng, gi¿ sÿ có
0 sao cho '( ) 0 . Do ' () 0 nên 0 0 '( ) '( ), . 0 0 ³2>
+) Theo Lagrange: #*( , ) | ( )
= ( ) + '( )
( 2 ) g ( ) + '( )( 2 ) ³ + > > 1(trái gt). 0 0 0 0 0 0
Thang ißm: mßi d¿u +) là 0,5 ißm CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt