Đề thi giữa kì môn kinh tế vĩ mô 1 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích trường hợp nào sau đây hơn.Nếu chính phủ chi tiêu nhiều hơn số thuế thu được thì .Sự dịch chuyển lên trên của đường tổng chi tiêu xảy ra khi.Tổng sản phẩm trong nước (GDP) có thể được đo lường bằng tổng của. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282 Lớp: ………………….
Họ và tên: ………………………………………………. Ngày:
ĐỀ KIỂM TRA KINH TẾ VĨ MÔ (50’) (Đề 1)
C©u Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích trường hợp nào sau đây hơn? 1 :
A. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát 1%
B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỷ lệ lạm phát là 14%.
C. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỷ lệ lạm phát là 25%.
D. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỷ lệ lạm phát là 9%.
C©u Nếu chính phủ chi tiêu nhiều hơn số thuế thu được thì 2 :
A. Có hiện tượng thặng dư ngân sách
B. Có hiện tượng thâm hụt ngân sách
C. Đầu tư của chính phủ tăng
D. Tiết kiệm tư nhân sẽ dương
C©u Sự dịch chuyển lên trên của đường tổng chi tiêu xảy ra khi: 3 : A.
Các hộ gia đình, doanh nghiệp, và chính phủ quyết định chi tiêu ít hơn tại mỗi mức thu nhập B.
Các hộ gia đình, doanh nghiệp, và chính phủ quyết định chi tiêu ít hơn mỗi mức giá
C. Các hộ gia đình, doanh nghiệp, và chính phủ quyết định chi tiêu nhiều hơn tại mỗi mức thu nhập
D. Các hộ gia đình, doanh nghiệp, và chính phủ quyết định chi tiêu nhiều hơn tại mỗi mức giá.
C©u Tổng sản phẩm trong nước (GDP) có thể được đo lường bằng tổng của: 4 :
A. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
B. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hoá trung gian C. Tiền lương, lãi
vay, địa tô, thuế gián thu, khấu hao, lợi nhuận.
D. Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
C©u Khi cầu tiền được biểu diễn trên đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền,
5 : sự gia tăng lãi suất sẽ được biểu thị bằng A.
Sự di chuyển lên phía trên dọc một đường cầu
tiền B. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái
C. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải
D. Sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường cầu tiền
C©u Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất cách thực sự gia tăng của cung tiền làm dịch chuyển đường 6 : tổng cầu?
A. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá tăng, chi tiêu giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá tăng, chi tiêu giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm, đầu tư tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
D. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng, đầu tư giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C©u Nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền và chính phủ muốn duy trì tổng cầu ở mức ban đầu 7 :
thì chính phủ cần:
A. Giảm chi tiêu chính phủ B.
Yêu cầu ngân hàng trung ương bán trái phiếu 1 lOMoAR cPSD| 46578282 trên thị trường mở C. Tăng thuế D. Giảm thuế
C©u Thâm hụt xuất hiện khi sản lượng được giả thiết ở mức tiềm năng với chính sách thuế và chi 8 :
tiêu hiện tại được gọi là:
A. Số nhân ngân sách cân bằng
B. Thâm hụt ngân sách cơ cấu
C. Tổng nợ tồn đọng của Chính phủ
D. Thâm hụt thương mại
C©u Trong nền kinh tế giản đơn, đầu tư tăng 20 sẽ làm sản lượng tăng 100, nếu 9 :
A. Tỉ lệ đầu tư so với tổng thu nhập là 4/5 B. MPC = 1/5
C. Nếu sự thay đổi tiêu dùng chia cho sự thay đổi D. MPS = 1/5 thu nhập bằng 5/4
C©u Đường IS cho biết: 10 :
A. Lãi suất được xác định trong điều kiện thị trường tiền tệ cân bằng
B. Mọi điểm thuộc đường IS được xác định trong điều kiện thị trường sản phẩm cận cân bằng
C. Sản lượng càng tăng thì lãi suất càng tăng
D. Đường thẳng tập hợp các điểm sản lượng và giá.
C©u Sự cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ngân hàng trung ương quy định sẽ : 11 :
A. Không tác động đến những ngân hàng thương mại không có dự trữ dôi ra.
B. Cho phép các ngân hàng thương mại giảm lượng dự trữ và cho vay được nhiều hơn.
C. Dẫn tới giảm cung tiền cho nền kinh tế.
D. Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi tại các ngân hàng thương mại.
C©u Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện pháp để: 12 : A. Giảm thuế.
B. Hạn chế lạm phát
C. Tăng đầu tư cho giáo dục
D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
C©u Theo mô hình IS – LM, nếu nền kinh tế thấp hơn sản lượng tiềm năng thì chính phủ không 13 : nên áp dụng:
A. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ mở B. Chính sách tài khóa và tiền tệ thắt chặt rộng
C. Chính sách tài khóa mở rộng
D. Chính sách tiền tệ mở rộng
C©u Theo cách tiếp cận thu nhập - chi tiêu nếu GDP thực tế nhỏ hơn tổng chi tiêu dự kiến thì: 14 :
A. Mức giá sẽ giảm để khôi phục trạng thái cân B.
Nhập khẩu đang quá lớn. bằng.
C. GDP thực tế sẽ giảm.
D. Tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng.
C©u Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai: 15 : A. MPC + MPS = 1 B. C. D. MPC = 1 – MPS
C©u Những hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương làm tăng cung tiền cơ sở: 16 :
A. Cho các ngân hàng thương mại vay.
B. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối 2 lOMoAR cPSD| 46578282 C.
Tăng lãi suất chiết khấu D. Hạ tỷ lệ
dự trữ bắt buộc đối với ngân hàng thương mại C©u 17 : Cho biết .
Đây là số nhân chi tiêu trong nền:
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế mở
C. Nền kinh tế đóng, có chính phủ
D. Nền kinh tế đóng, không chính phủ C©u
Ngân sách thặng dư khi: 18:
A. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
B. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
C. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách
D. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
C©u Nếu người dân Việt Nam chi tiêu tằn tiện hơn, thì đường 19 : A.
Cung vốn vay dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm B.
Cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
C. Cung vốn vay dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C©u Nếu tiêu dùng tự định là 35 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ; xu hướng đầu tư cận biên (MPI) = 0,2; xu 20 :
hướng chi tiêu cận biên (MPC) = 0,7. Mức sản lượng cân bằng là: A. 210 tỷ B. 850 tỷ C. 350 tỷ D. 700 tỷ C©u
21 : Sau đây là những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Giá bút Sản lượng bút Giá sách Sản lượng sách Năm (nghìn đồng) (nghìn chiếc) (nghìn đồng) (nghìn quyển) 1999 3 100 10 50 2000 3 120 12 70 2001 4 120 14 70
GDP danh nghĩa và GDP thực tế của năm 2000 lần lượt là:
A. 1.200 triệu đồng và 1.060 triệu đồng
B. 1.060 triệu đồng và 1.200 triệu đồng
C. 1.200 triệu đồng và 1.460 triệu đồng
D. 800 triệu đồng và 1.060 triệu đồng
C©u Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền được lưu động, thì số nhân 22 : tiền sẽ là: D 10 A. 1 B. 100 C. 0 .
C©u Chính phủ có thể khắc phục thâm hụt ngân sách cơ cấu bằng cách: 23 :
A. Tăng chi tiêu chính phủ qua đó làm tăng nguồn thu từ thuế do sản lượng tăng.
B. Khuyến khích đầu tư tư nhân.
C. Cắt giảm chi tiêu và tăng thuế 3 lOMoAR cPSD| 46578282
D. Tăng trợ cấp thất nghiệp nhằm khuyến khích tiêu dùng của các hộ gia đình.
C©u Chính sách tiền tệ là công cụ điều hành vĩ mô vì : 24 :
A. Tiền tệ biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã hội.
B. Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ thuộc tốc độ lưu thông tiền tệ.
C. Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức giá, đầu tư, chi tiêu, mức sản lượng và mức nhân dụng.
D. Tiền tệ là công cụ trao đổi, là phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là phương tiện dự trữ giá trị.
C©u Hàm số cầu tiền phụ thuộc vào: 25 : Lãi suất và sản Nhu cầu thanh A. Lãi suất. B. Sản lượng C. D. lượng toán.
C©u Khoản mục nào sau đây là một thành phần của M2 nhưng không thuộc M1 26 : A. Tiền mặt
B. Tiền gửi ngân hàng có thể viết séc
C. Tiền gửi không có thời hạn của dân cư tại D.
Tiền gửi có kỳ hạn của dân cư tại các quỹ tiết
ngân hàng thương mại kiệm
C©u Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi: 27 :
A. Tổng thu nhập B.
Khuynh hướng tiêu dùng trung bình C. Khuynh hướng tiêu dùng cận biên D.
Tổng số tiêu dùng tự định
C©u Một nền kinh tế mở có các thông tin sau: xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) = 0,55; xu hướng đầu
28 : tư cận biên (MPI) = 0,14; thuế suất là 0,2; xu hướng nhập khẩu cận biên (MPM) = 0,08; chi tiêu tự
định (C0) = 20; đầu tư tự định (I0) = 100; chi tiêu chính phủ (G) = 120; xuất khẩu (X) = 40; nhập khẩu
tự định (M0) = 38. Tình trạng cán cân thương mại?
A. Cán cân thương mại cân bằng B.
Thâm hụt cán cân thương mại C. Thặng dư cán cân thương mại
C©u Trong một nền kinh tế đóng, giả sử sản lượng cân bằng là 8.000 triệu đồng. Nếu xu hướng tiêu dùng
29 : cận biên từ thu nhập quốc dân là 0,6 và đầu tư tăng thêm 200 triệu đồng thì sản lượng cân bằng mới sẽ là:
A. 8.500 triệu đồng B. 500 triệu đồng C. 8.000 triệu đồng D. 200 triệu đồng
C©u Hàm tiêu dùng của các hộ gia đình biểu diễn mối quan hệ giữa tiêu dùng với 30 : A. Thuế
B. Tỉ lệ lạm phát C. Đầu tư
D. Thu nhập khả dụng
C©u Một nền kinh tế đóng có các hàm số: Hàm tiêu dùng (C) = 45 + 0,75Yd ; hàm đầu tư (I) = 60 +
31 : 0,15Y; chi tiêu chính phủ (G) = 90; hàm thuế ròng (TN) = 40 + 0,2Y. Sản lượng cân bằng của nền kinh tế? 660 A. 680 B. 600 C. 700 D. 4 lOMoAR cPSD| 46578282
C©u Số nhân tiền tệ được định nghĩa: 32 :
A. Hệ số phản ánh lượng thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
B. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị trong tổng cầu.
C. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
D. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
C©u Điều nào dưới đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương? 33 :
A. Giữ tiền gửi của các ngân hàng thương mại
B. Hoạt động nhằm kiếm lợi nhuận
C. Kiểm soát cung tiền
D. Đóng vai trò là “người cho vay cuối cung” đối
với các ngân hàng thương mại
C©u Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì: 34 :
A. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi suất tăng
và chi tiêu cho đầu tư tăng lên.
B. Mức giá thấp hơn tăng sức mua của lượng tiền mà mọi người đang nắm giữ và do đó họ tăng tiêu dùng
C. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi suất giảm
và chi tiêu cho đầu tư tăng lên.
C©u Khoản mục nào dưới đây không được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu? 35 :
A. Sợi bông được hãng dệt Thành Công mua
B. Dịch vụ luật sư mà một gia đình thuê
C. Một cây cầu mới được chính quyền TP Hà Nội D. Dịch vụ chăm sóc bãi cỏ được một gia đình xây thuê
Sau đây là những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Giá bút Sản lượng bút Giá sách Sản lượng sách Năm (nghìn đồng) (nghìn chiếc) (nghìn đồng) (nghìn quyển) 1999 3 100 10 50 2000 3 120 12 70 2001 4 120 14 70
Câu 36: Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2000 là A. 100 B. 113 C. 119 D. 138
Câu 37: Tỷ lệ lạm phát tính theo chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2000 và của năm 2001 lần lượt là A. 13% và 16% B. 13% và 22% C. 16% và 22% D. 22% và 38%
Câu 38: Tăng trưởng kinh tế năm 2001 là A. 0% B. 7% C. 22% D. 27% 5 lOMoAR cPSD| 46578282
Giả định nền kinh tế chỉ có hai loại hàng hóa là sách và bút theo bảng sau. Năm 2000 là năm cơ sở Giá sách Lượng sách Giá bút Lượng bút Năm (nghìn đồng) (cuốn) (nghìn đồng) (cái) 1999 2,00 100 1,00 100 2000 2,50 90 0,9 120 2001 2,75 105 1,00 130
Câu 39: CPI của các năm 2000, 2001, 2002 lần lượt là A. 100,0; 111,0; 139,6 B. 100,0; 109,2; 116,0 C. 100,0; 113,3; 125,0 D. 83,5; 94,2; 100,0
Câu 40: Tỷ lệ lạm phát của năm 2001 là: A. 0 % B. 9, 2% C. 11,0% D. 13,3 % Câu 41:
Tỷ lệ lạm phát của năm 2002 là A. 0% B. 10,3% C. 11,0% D. 13,3% Câu 42:
Giả sử thay đổi năm cơ sở thành 2002. Giá trị mới của CPI trong năm 2001 là: A. 90, 6 B. 100 ,0 C. 114,7 D. 134,3
Câu 43: Nếu CPI của năm 1995 là 136,5 và tỷ lệ lạm phát của năm 1995 là 5% thì CPI của năm 1994 là: A. 135,0 B. 125,0 C. 131,5 D. 130,0
Câu 44: Đối với Việt Nam CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 10% của nhóm hàng tiêu
dùng nào dưới đây: A. May mặc, giày dép, mũ
nón B. Lương thực, thực phẩm
C. Phương tiện đi lại và bưu điện 6 lOMoAR cPSD| 46578282
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có tác động như nhau Câu 45:
Dưới đây là 3 kênh mà NHTW có thể sử dụng để giảm cung tiền A.
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu B.
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khẩu
C. Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, và giảm lãi suất chiết khấu
D. Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
E. Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu Câu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Trả lời Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Trả lời Câu 41 42 43 44 45 Trả lời 7