Đề thi giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
---------------------------------
Mã đề: 132
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2020-2021
Môn: TOÁN
Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
-----------------------
Câu 1: Tích phân
1
2
0
1 x dx
bằng
A.
2
2
0
cos tdt
π
. B.
2
0
sintdt
π
. C.
. D.
2
2
0
cos tdt
π
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
12yx x=−+
. B.
32
33
yx x x
=−+
.
C.
2
y
x
=
. D.
2
2yx
=
.
Câu 3:
Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
17;15
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 4: Giá trị của biểu thức
2 3 2021
11 1
...
log 2021! log 2021! log 2021!
P = + ++
A.
2
. B.
2021
. C.
1
. D.
0
.
Câu 5: Cho hàm số
( ) ( )
cos ln .fx x
π
=
Tính tích phân
( )
1
d.
e
I fxx
=
A.
2.I =
B.
2.I
π
=
C.
2.I
=
D.
2.I
π
=
Câu 6: Cho hàm số
( ) ln(cos )fx x=
. Giá trị của
'( )
4
f
π
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 7: Cho hình nón có độ dài đường sinh
5l =
và bán kính đáy
3r =
. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A.
10
π
. B.
20
π
. C.
50
π
. D.
15
π
.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
lnyx x
= +
trên
2
1; e


A.
1 e+
. B.
2
. C.
2
2e
. D.
1
.
Câu 9: Cho tích phân
( )
2
0
d2I fx x= =
. Tính tích phân
( )
2
0
3 2dJ fx x= −

.
A.
2J =
. B.
8J =
. C.
6J =
. D.
4J =
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
21
2
x
y
x
=
+
. B.
42
21yx x=−+
.
C.
42
1y xx=−− +
. D.
3
21
yx x=−−
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 2; 2M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa độ là
A.
( )
0;2; 2
. B.
( )
0;0; 2
. C.
( )
3; 0; 2
. D.
( )
3; 2; 0
.
Câu 12:
Cho mặt cầu có bán kính
9R =
. Thể tích của khối cầu đó bằng
A.
243
π
. B.
972
π
. C.
2916
π
. D.
324
π
.
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
42
21yx x=−+
. B.
3
31
yx x
=−+ +
.
C.
32
31yx x=−+
. D.
3
31yx x=−+
.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
22
log log 8xx>−
A.
( )
8; .+∞
B.
( )
;4 .
−∞
C.
( )
4;8 .
D.
( )
0;4 .
Câu 15: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x =
3
x
=
, có thiết diện bị
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
( )
03xx≤≤
là một hình chữ
nhật có hai kích thước bằng
x
2
29 x
, bằng
A.
3V =
. B.
18V =
. C.
22
V =
. D.
20V =
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
3;0;4 , 1;2;3 , 9;6;4A BC
là ba đỉnh của
hình bình hành
ABCD
. Tọa độ đỉnh
D
A.
( )
11;4;5.
D
−−
B.
( )
11; 4; 5 .D
C.
( )
11; 4; 5 .D
D.
( )
11; 4; 5 .D
Câu 17: Cho biết khối hộp chữ nhật có thể tích bằng
3
80cm
, đáy là hình vuông cạnh
4cm
,
chiều cao của hình hộp đó là
A.
20
cm
B.
5
cm
. C.
4
cm
. D.
6
cm
.
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
=
+
là đường thẳng
A.
2y =
. B.
2x =
. C.
1y =
. D.
3x =
.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
e
x
fx x= +
A.
3
e
3
x
x
C++
. B.
3
e3
x
xC
++
. C.
3
1
e
3
x
x
C
x
++
. D.
e2
x
xC++
.
Câu 20: Tập xác định của hàm số
3
logyx=
A.
[
)
3; +∞
. B.
[
)
0;+∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;
−∞ +∞
.
O
x
y
1
1
3
1
2
1
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 21: Một người gửi
50
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất
5,5%
/năm, kì hạn 1 năm. Hỏi sau 4 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số
nào nhất trong các số tiền sau? (Biết lãi suất hàng năm không đổi).
A.
72
triệu đồng. B.
61,94
triệu đồng.
C.
52
triệu đồng. D.
63, 5
triệu đồng.
Câu 22: Hàm số
( ) sin 3cosFx x x= +
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
, khi đó hàm
()
fx
A.
( ) cos 3sinfx x x= +
. B.
( ) 3sin cosfx x x=
.
C.
( ) cos 3sinfx x x=
. D.
( ) cos 3sinfx x x=−+
.
Câu 23: Cho số thực
1, 0.ab
>≠
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
log 2log .
aa
bb=
B.
2
log 2log .
aa
bb=
C.
2
log 2log .
aa
bb=
D.
2
log 2log .
aa
bb=
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình chữ nhật, tam giác
SBC
đều cạnh
a
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với
()ABCD
biết góc giữa
SD
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
0
45
.
Thể tích hình chóp
.S ABCD
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 25: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
.
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
ad <
0ab <
. B.
0bd <
0ab >
.
C.
0ad >
0ab <
. D.
0ad >
0bd >
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
9
3
x+



A.
[
)
0;+∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
(
]
;4−∞
. D.
(
]
;4−∞
.
Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
ye=
,
3y =
,
0x =
,
2x =
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
2
2
0
( 3)
x
S e dx
π
= +
B.
( )
2
0
3
x
S e dx=
.
C.
2
0
( 3)
x
S e dx= +
. D.
2
0
( 3)
x
S e dx
π
= +
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh
3cm
, chiều cao
5cm
. Thể tích khối chóp
đó là
A.
3
15 3
4
cm
. B.
45cm
. C.
3
45cm
. D.
3
45 3
4
cm
.
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm số
3
yx=
, trục hoành và hai đưng
thẳng
1, 1xx
=−=
bng
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 30: Gọi
V
là thể tích khối hộp chữ nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
'V
là thể tích khối tứ diện
'A ABC
. Tỉ số
'V
V
A.
1
6
. B.
1
5
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Câu 31: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi các đường
0x =
,
x
π
=
,
0y =
sin 2yx=
. Thể
tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình
D
xung quanh trục
Ox
bằng
A.
2
0
sin 2 dxx
π
π
. B.
0
sin 2 dxx
π
π
. C.
2
0
sin 2 dxx
π
. D.
0
sin 2 dxx
π
.
Câu 32: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Khi đó, diện tích toàn phần
của hình trụ đó là
A.
10
π
. B.
20
π
. C.
6
π
. D.
14
π
.
Câu 33: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.
2
11
dx C
xx
=−+
. B.
1
( 1)
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= +
+
.
C.
sin cosxdx x C=−+
. D.
(0 1)
ln
x
x
a
a dx C a
a
= + <≠
.
Câu 34: Tập xác định của hàm số
( )
1
2
3
32yx x= −+
A.
( ) ( )
;1 2; .−∞ +∞
B.
{ }
\ 1; 2 .
C.
(
] [
)
;1 2; .−∞ +∞
D.
( )
1; 2 .
Câu 35: Nếu
( )
2
1
d7fx x=
( )
5
2
d3fx x=
thì
( )
5
1
dfx x
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
10
. D.
21
.
Câu 36: Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
:2 2 1 0Q x yz + −=
và cách gốc
toạ độ một khoảng bằng 1 là
A.
2 2 30x yz +±=
. B.
2 2 90x yz =
.
C.
2 2 10x yz +±=
. D.
2 2 30xyz + ±=
.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
3;1; 2A
( )
1; 1; 8B −−
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
A.
4 2 6 13 0xyz+ +=
. B.
2 3 10xyz +=
.
C.
2 3 13 0xy z+− =
. D.
2 3 13 0xy z+− + =
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, góc tạo bởi hai vectơ
( )
2;1; 2a =
( )
1; 1; 0b =
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
90 .
D.
0
135 .
Câu 39: Cho
(1; 2;3)a
(4;1;1)
b
−−
.
Khi đó
.ab

bằng
A.
.2ab=

B.
.3ab=

. C.
.9ab=

. D.
.6
ab=

.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:23420Pxyz+ +=
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2; 3; 2n =

. B.
(
)
1
2; 3; 0
n =

. C.
( )
2
2; 3; 4n =

. D.
( )
4
2; 3; 4n =

.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
(
)
( )
0;1;0 , 2;0;1AB
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P: 1 0xy −=
A.
3 10xy z+ −=
. B.
2 2 5 20xyz+ −=
.
C.
2 6 20xyz
+=
. D.
10xyz
+ −=
.
Câu 42: Kết quả
( )
2020x
x e dx+
bằng
A.
2020
2
2020
x
e
xC++
. B.
2020
3
2020
x
e
xC++
. C.
2 2020
2 2020
x
xe
C
++
. D.
2020
2020
x
e
xC++
Câu 43: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 19Sx y z +++ =
và mặt
phẳng
(
)
:2 2 3 0
P xy z −=
. Biết mặt phẳng
(
)
P
cắt
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
. Tính bán kính
r
của
( )
C
.
A.
2r =
. B.
22
r =
. C.
2r =
. D.
5r =
.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho
(
)
3, 5, 2 ,
a =
( )
0; 1; 3 ,b =
( )
1; 1;1
c =
thì tọa độ
2 3 15v ab c= −+

A.
( )
9;2;10 .v =
B.
(
)
9; 1;10 .v =
C.
( )
9;2;10 .v =
D.
( )
9; 2;10 .
v =
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
S
có phương trình là
2 22
4 2 6 1 0.xyz x yz+ + + + −=
Tọa độ tâm
I
của mặt cầu (S) là
A.
( )
2;1; 3 .
I
B.
( )
2;1;3.I −−
C.
( )
2; 1; 3 .I
D.
( )
2;1; 3 .I
Câu 46: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
M
là trung
điểm của
.BC
Biết tam giác
'AA M
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
.mp ABC
Thể tích khối chóp
'. ' 'A BCC B
bằng
A.
3
3
.
8
a
B.
3
33
.
16
a
C.
3
3
8
a
.
D.
3
.
4
a
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;1M
. Mặt phẳng
(
)
P
thay đổi
đi qua
M
lần lượt cắt các tia
,,Ox Oy Oz
tại
,,ABC
khác
O
. Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối
tứ diện
OABC
bằng
A. 54.
B. 6.
C. 18.
D. 9.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số thực
( )
;xy
thỏa mãn đồng thời điều kiện
2
3
2 3 log 5
( 4)
35
xx
y
−−
−+
=
( )
2
4 1 38yy y −+ +
?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số
42
1
14 48 30
4
y x x xm= + +−
trên đoạn
[0;2]
không vượt quá 30. Số phần tử của
tập hợp S là
A. 17.
B. 16.
C. 18.
D. 15.
Câu 50: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
đồng thời
33
( ) ( ) sin os 1
2
fx f x x c x
π
+ −= + +
,
x∀∈
. Tích phân
2
0
()
b
f x dx
ac
π
π
= +
với
*
,, ,
b
abc
c
là phân số tối giản. Khi đó
2abc+−
bằng
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 8.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Toán 12 GK2
Mã đề 132
Mã đề 209
Mã đề 357
Mã đề 485
1
D
B
B
B
2
B
C
D
D
3
B
C
A
D
4
C
D
C
B
5
A
C
D
D
6
C
A
D
C
7
D
B
A
C
8
D
C
D
C
9
A
A
D
B
10
A
A
B
B
11
D
A
D
A
12
B
C
C
A
13
D
C
A
C
14
C
B
D
D
15
B
D
A
A
16
C
D
A
D
17
B
A
B
C
18
B
C
A
D
19
A
A
D
A
20
C
D
C
D
21
B
B
D
A
22
C
D
C
B
23
D
D
B
B
24
D
C
B
B
25
C
D
B
A
26
C
B
B
A
27
C
B
A
B
28
A
C
C
C
29
B
B
B
C
30
A
B
C
D
31
A
D
C
C
32
B
A
B
B
33
A
D
B
D
34
A
B
D
D
35
A
D
D
C
36
A
A
A
A
37
D
C
A
A
38
D
D
C
D
39
B
C
A
B
40
C
A
B
C
41
D
C
C
B
42
C
B
B
B
43
B
A
C
C
44
D
B
A
A
45
B
A
C
A
46
C
B
B
B
47
D
A
B
B
48
B
B
A
A
49
A
A
A
B
50
B
B
A
B
1
GỢI Ý TỪ CÂU 46 ĐẾN CÂU 50
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
42
1
14 48 30
4
y x x xm= + +−
trên đoạn
[0; 2]
không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần tử của tập
hợp S bằng bao nhiêu?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 15.
Lời giải:
Xét hàm số
( )
42
1
14 48
4
gx x x x
=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2 .
Ta có
(
)
3
28 48.
gx x x
=−+
Xét phương trình
( )
( )
( )
( )
3
2
0 28 48 0 4
6
x nhan
g x x x x loai
x loai
=
=⇔− +==
=
Ta có
( )
(
)
0 0; 2 44.
gg
= =
Do đó
42
1
0 14 48 44
4
xxx
+≤
42
1
30 14 48 30 14.
4
m x x xm m−≤ + +−≤+
Khi đó
[ ]
{ }
0;2
max max 30 ; 14 .
x
y mm
= −+
Xét các trường hợp sau
( )
30 14 8. 1mm m + ⇔≤
Khi đó
[ ]
0;2
max 30
x
ym
=
, theo đề bài
( )
30 30 0 60. 2mm ⇔≤
Từ (1) và (2) ta được
[ ]
0;8 .m
( )
30 14 8. 3mm m <+ ⇔>
Khi đó
[ ]
0;2
max 14 ,
x
ym
= +
theo đề bài
( )
14 30 44 16. 4mm
+ ⇔−
Từ (3) và (4) ta được
(
]
8;16 .
m
Vậy
[ ]
0;16m
và m nguyên nên
{ }
0;1;2;3;...;15;16 .m
Khi đó, số phần tử của tập S là 17
Câu 47. bao nhiêu cặp số thc
( )
;xy
tha mãn đồng thời điều kiện
2
3
2 3 log 5
( 4)
35
xx
y
−−
−+
=
( )
2
4 1 38yy y −+ +
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Xét bảng sau:
2
Gi
2
4 1 ( 3) 8yy y −+ +
(*)
+ TH1.
0y <
, ta có
( )
2
4 1 ( 3) 8 3 0*
yy y y
⇔− + + + ⇔−
, do đó
30y−≤ <
.
+ TH2.
01y≤≤
,
( )
2
4 1( 3*
) 8 11 0yy y y + + + ⇔−
, do đó
0y =
.
+ TH3.
1y >
,
( )
2
9 73 9 73
4 1 ( 3) 8
2
*
2
yy y y
−− −+
++ +
, do đó loại TH3.
Vậy cả 3 trường hợp cho ta
30
y−≤
, với điều này ta có
22
3
3
23log5 23
( 4) ( 3)
1
3 535
5
y
xx xx
yy
+
−− −−
−+ −+

=⇔==


.
Do
2
23
31
xx
−−
30
11
1 ( 3)
55
y
y
+
 
= ≥−
 
 
.
Dấu bằng xảy ra
2
2 30
3
xx
y
−=
=
13
3
xx
y
=−∨ =
=
Vậy có
2
cặp nghiệm tha mãn.
Câu 48. Cho hàm số
()
fx
liên tc trên
đồng thời
33
( ) ( ) sin os 1
2
fx f x x c x

,
x∀∈
.
Tích phân
2
0
()
b
f x dx
ac
π
π
= +
với
*
,, ,
b
abc
c
là phân số tối giản. Khi đó
2
abc
+−
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
8
.
Lời giải
Ta có
33
sin cos 1,
2
fx f x x x x



Do đó:
( )
( )
22 2
33
00 0
d d sin cos 1 d
2
fx x f x x x x x
ππ π
π

+ −= + +


∫∫
(*)
+) Ta có
Xét
( ) ( )
( )
2 22 2
33 2 2
0 00 0
sin cos 1 d d sin 1 cos d cos 1 sin dx x x x x xx x xx
π ππ π
+ +=+ +
∫∫
( )
( )
( )
( )
22
22
00
1 cos d cos 1 sin d sin
2
x x xx
ππ
π
=−− +−
∫∫
33
22
00
cos sin 4
cos sin
2 3 3 23
xx
xx
ππ
ππ

= +− =+


+)Xét
2
0
2
f xx
π
π



d
. Đặt
dd
2
t xt x
π
= −⇒ =
.
Đổi cận:
0; 0
22
x tx t
ππ
= ⇒= = ⇒=
( )
(
)
(
)
0
2 22
0 00
2
d dd d
2
f x x ft t ft t fx x
π ππ
π
π

−= = =


∫∫∫
.
Thay vào (*) ta có
( )
( )
22
00
42
2d d
23 43
fx x fx x
ππ
ππ
= +⇒ = +
∫∫
Suy ra:
*
4, 2, 3 2 7abc abc 
Câu 49. Cho nh lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
M
trung điểm
của
.
BC
Biết tam giác
'AA M
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
.mp ABC
Thể tích khối
chóp
'. ' '
A BCC B
bằng:
A.
3
3
.
8
a
B.
3
33
.
16
a
C.
3
3
8
a
. D.
3
.
4
a
Lời giải
Gọi
H
trung điểm của
,AM
tam giác
'AA M
tam giác đều nên
'AH
vuông góc với
.
AM
Theo giả thiết
( )
'AA M
vuông góc với
(
)
,ABC
nên
'AH
vuông góc với
( )
.ABC
Tam giác
ABC
đều, cạnh bằng
a
nên tam giác
'AA M
đều cạnh bằng
3
,
2
a
AM =
nên
3
3
2
3
'.
24
a
a
AH



= =
Tam giác
ABC
đều, cạnh bằng
a
diện tích
2
3
.
4
ABC
a
S =
Thể tích khối chóp
'. ' 'A BCC B
bằng:
23
'. ' ' ' ' '. '.
1 2 23 3 2 3
'. .'. .'. . .
3 3 3 4 4 16
A BCC B A B C ABC A ABC ABC ABC ABC
aa a
V V V AHS AHS AHS= −= = = =
3
'. ' '
3
.
8
A BCC B
a
V⇔=
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;1M
. Mặt phẳng
( )
P
thay đổi đi qua
M
lần lượt cắt các tia
,,Ox Oy Oz
tại
,,ABC
khác
O
. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
OABC
.
A.
54.
B.
6.
C.
9.
D.
18.
Hướng dẫn giải
Gọi
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0,0,Aa B b C c
với
,, 0>abc
.
4
Phương trình mặt phẳng
( )
P
:
1++=
xyz
abc
.
Vì :
( )
121
1 ++=MP
abc
.
Thể tích khối tứ diện
OABC
là :
1
6
=
OABC
V abc
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :
3
1 2 1 12 1
3.++≥
abc abc
Hay
3
2 54
13 1 ⇔≥
abc abc
Suy ra :
1
54 9
6
≥⇔ abc abc
Vậy :
9
OABC
V
.
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2020-2021
--------------------------------- Môn: TOÁN Mã đề: 132 Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
----------------------- 1 Câu 1: Tích phân 2 1− x dx ∫ bằng 0 π π π 2 2 1 2 A. 2 − cos tdt ∫ . B. sin tdt ∫ . C. 2 cos tdt ∫ . D. 2 cos tdt ∫ . 0 0 0 0
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3
y = −x +12x . B. 3 2
y = x − 3x + 3x . 2 C. y = − . D. 2 y = 2x . x
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 17 − ;15) . B. ( 1; − 3). C. ( ; −∞ 3 − ) . D. (3;+∞).
Câu 4: Giá trị của biểu thức 1 1 1 P = + + ...+ log 2021! log 2021! log 2021! 2 3 2021 A. 2. B. 2021. C. 1. D. 0 . e
Câu 5: Cho hàm số f (x) = cos(π ln x). Tính tích phân I = f ′ ∫ (x)d .x 1 A. I = 2. − B. I = 2π. C. I = 2. D. I = 2 − π. π
Câu 6: Cho hàm số f (x) = ln(cos x) . Giá trị của f '(− ) là 4 A. 0 . B. 1 − . C. 1. D. 2 .
Câu 7: Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 10π . B. 20π . C. 50π . D. 15π .
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + ln x trên 2 1;  e    là A. 1+ e. B. 2. C. 2 2e . D. 1. 2 2
Câu 9: Cho tích phân I = f
∫ (x)dx = 2. Tính tích phân J = 3f
∫ (x)−2dx  . 0 0 A. J = 2. B. J = 8 . C. J = 6. D. J = 4.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x −1 A. y = . B. 4 2 y = x 2 − x +1. x + 2 C. 4 2
y = −x x +1. D. 3
y = x − 2x −1.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;2;− 2) trên mặt phẳng
(Oxy) có tọa độ là A. (0;2;− 2). B. (0;0;− 2). C. (3;0;− 2) . D. (3;2;0) .
Câu 12: Cho mặt cầu có bán kính R = 9 . Thể tích của khối cầu đó bằng A. 243π . B. 972π . C. 2916π . D. 324π .
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? y 3 1 2 − 1 1 − O x 1 − A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log x > log 8 − x là 2 2 ( ) A. (8;+∞). B. ( ; −∞ 4). C. (4;8). D. (0;4).
Câu 15: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, có thiết diện bị
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là một hình chữ
nhật có hai kích thước bằng x và 2 2 9 − x , bằng A. V = 3. B. V =18. C. V = 22 . D. V = 20 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(3;0;4), B(1;2;3),C (9;6;4) là ba đỉnh của
hình bình hành ABCD . Tọa độ đỉnh D A. D(11; 4 − ; 5 − ). B. D(11;4; 5 − ). C. D(11;4;5). D. D(11; 4 − ;5).
Câu 17: Cho biết khối hộp chữ nhật có thể tích bằng 3
80cm , đáy là hình vuông cạnh 4cm,
chiều cao của hình hộp đó là A. 20cm B. 5cm . C. 4cm. D. 6cm . − x
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 y = là đường thẳng x + 2 A. y = 2 − . B. x = 2 − . C. y = 1 − . D. x = 3.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = ex f x + x là 3 3 1 A. ex x + + C . B. x 3 e + 3x + C . C. ex x + + C .
D. ex + 2x + C . 3 x 3
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = log x 3 là A. [3;+∞) . B. [0;+∞). C. (0;+∞) . D. ( ; −∞ +∞).
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 21: Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất
5,5% /năm, kì hạn 1 năm. Hỏi sau 4 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số
nào nhất trong các số tiền sau? (Biết lãi suất hàng năm không đổi).
A. 72 triệu đồng.
B. 61,94 triệu đồng.
C. 52 triệu đồng.
D. 63,5 triệu đồng.
Câu 22: Hàm số F(x) = sin x + 3cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) , khi đó hàm f (x) là
A. f (x) = cos x + 3sin x .
B. f (x) = 3sin x − cos x .
C. f (x) = cos x − 3sin x .
D. f (x) = −cos x + 3sin x .
Câu 23: Cho số thực a > 1,b ≠ 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 log b = − b b = b a 2loga . B. 2 loga 2loga . C. 2 log b = − b b = b a 2loga . D. 2 loga 2loga .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật, tam giác SBC đều cạnh a nằm
trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 45 .
Thể tích hình chóp S.ABCD là 3 a 6 3 a 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 12 +
Câu 25: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số ax b y = . cx + d .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad < 0 và ab < 0 .
B. bd < 0 và ab > 0.
C. ad > 0 và ab < 0 .
D. ad > 0 và bd > 0. x+2  1
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình  ≥   9 là  3  A. [0;+∞). B. [ 4; − +∞) . C. ( ; −∞ 4 − ] . D. ( ; −∞ 4].
Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 3
− , x = 0 , x = 2
được tính bởi công thức nào dưới đây? 2 2 A. x 2
S = π (e + 3) dxB. = ∫( x S e − 3)dx. 0 0 2 2 C. = ( x S e + 3)dx ∫ . D. = π ( x S e + 3)dx ∫ . 0 0
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh 3cm , chiều cao 5cm . Thể tích khối chóp đó là 15 3 45 3 A. 3 cm . B. 45cm . C. 3 45cm . D. 3 cm . 4 4
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, − x =1 bằng 2 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 3 2 3
Câu 30: Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D' và V ' là thể tích khối tứ diện
A' ABC . Tỉ số V ' là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 5 3 4
Câu 31: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường x = 0 , x = π , y = 0 và y = −sin 2x . Thể
tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox bằng π π π π A. 2 π sin 2 d x x ∫ .
B. π sin 2x dx ∫ . C. 2 sin 2 d x x ∫ .
D. sin 2x dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 32: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Khi đó, diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. 10π . B. 20π . C. 6π . D. 14π .
Câu 33: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 1 1 α 1 + α x A. dx = − + C ∫ . B. x dx = + C (α ≠ 1) − ∫ . 2 x x α +1 x
C. sin xdx = −cos x + C ∫ . D. x a a dx =
+ C (0 < a ≠ 1) ∫ . ln a
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = (x x + )1 2 3 3 2 là A. ( ; −∞ ) 1 ∪ (2;+∞). B.  \{1; } 2 . C. ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞). D. (1;2). 2 5 5
Câu 35: Nếu f (x)dx = 7 − ∫ f
∫ (x)dx = 3 thì f (x)dx bằng 1 2 1 A. 4 − . B. 4. C. 10 − . D. 21 − .
Câu 36: Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (Q) : 2x − 2y + z −1 = 0 và cách gốc
toạ độ một khoảng bằng 1 là
A. 2x − 2y + z ± 3 = 0.
B. 2x − 2y + z ± 9 = 0 .
C. 2x − 2y + z ±1 = 0 .
D. x − 2y + 2z ± 3 = 0.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;1;2) và B( 1; − 1; − 8) .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
A. 4x + 2y − 6z +13 = 0.
B. x − 2y − 3z +1 = 0 .
C. 2x + y − 3z −13 = 0 .
D. 2x + y − 3z +13 = 0 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , góc tạo bởi hai vectơ a = ( 2 − ;1;2) và b =(1; 1; − 0) là A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 135 .    
Câu 39: Cho a(1; 2; − 3) và b(4; 1 − ; 1
− ) . Khi đó .ab bằng         A. . a b = 2 B. . a b = 3. C. . a b = 9. D. . a b = 6 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y − 4z + 2 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?     A. n = 2;3;2 . B. n = 2;3;0 .
C. n = 2;3;− 4 . D. n = 2;3;4 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 41: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;1;0), B(2;0; ) 1
và vuông góc với mặt phẳng (P) : x y −1 = 0 là
A. x + y − 3z −1 = 0 .
B. 2x + 2y − 5z − 2 = 0 .
C. x − 2y − 6z + 2 = 0 .
D. x + y z −1 = 0 .
Câu 42: Kết quả ∫( 2020x x + e )dx bằng 2020x 2020x 2 2020x 2020x A. 2 e x + + C . B. 3 e x + + C . C. x e + + C . D. e x + + C 2020 2020 2 2020 2020
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 2 : 2 + y + (z + )2 1 = 9 và mặt
phẳng (P) : 2x y − 2z − 3 = 0. Biết mặt phẳng (P) cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn
(C). Tính bán kính r của (C). A. r = 2 . B. r = 2 2 . C. r = 2. D. r = 5 .   
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = ( 3, − 5,2), b = (0; 1; − 3), c = (1; 1; − ) 1    
thì tọa độ v = 2a − 3b +15c là     A. v = ( 9; − 2;10). B. v = (9; 1; − 10).
C. v = (9;2;10). D. v = (9; 2; − 10).
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình là 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y + 6z −1 = 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là A. I ( 2 − ;1;3). B. I (2; 1 − ; 3
− ). C. I (2; 1; − 3). D. I (2;1; 3 − ).
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.
A'B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , M là trung
điểm của BC. Biết tam giác AA'M đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp( ABC).
Thể tích khối chóp A'. ' BCC B' bằng 3 3a 3 3 3 a A. . 3a 3 a 3 B. . C. . D. . 8 16 8 4
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2; )
1 . Mặt phẳng (P) thay đổi
đi qua M lần lượt cắt các tia Ox,Oy,Oz tại ,
A B,C khác O . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối
tứ diện OABC bằng A. 54. B. 6. C. 18. D. 9.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 2
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số thực ( ;
x y) thỏa mãn đồng thời điều kiện x −2x−3−log35 −( y+4) 3 = 5 và
y y − + ( y + )2 4 1 3 ≤ 8? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 2
y = x −14x + 48x + m − 30 trên đoạn [0;2] không vượt quá 30. Số phần tử của 4 tập hợp S là A. 17. B. 16. C. 18. D. 15. π
Câu 50: Cho hàm số f (x) liên tục trên  đồng thời 3 3
f (x) + f ( − x) = sin x + os c x +1, 2 π 2 π x ∀ ∈  . Tích phân ( ) b f x dx = + ∫ với * , , ∈  , b a b c
là phân số tối giản. Khi đó 2a + b c a c c 0 bằng A. 5. B. 7. C. 9. D. 8.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 Toán 12 GK2 Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 D B B B 2 B C D D 3 B C A D 4 C D C B 5 A C D D 6 C A D C 7 D B A C 8 D C D C 9 A A D B 10 A A B B 11 D A D A 12 B C C A 13 D C A C 14 C B D D 15 B D A A 16 C D A D 17 B A B C 18 B C A D 19 A A D A 20 C D C D 21 B B D A 22 C D C B 23 D D B B 24 D C B B 25 C D B A 26 C B B A 27 C B A B 28 A C C C 29 B B B C 30 A B C D 31 A D C C 32 B A B B 33 A D B D 34 A B D D 35 A D D C 36 A A A A 37 D C A A 38 D D C D 39 B C A B 40 C A B C 41 D C C B 42 C B B B 43 B A C C 44 D B A A 45 B A C A 46 C B B B 47 D A B B 48 B B A A 49 A A A B 50 B B A B
GỢI Ý TỪ CÂU 46 ĐẾN CÂU 50
Câu 46.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm 1 số 4 2
y = x −14x + 48x + m − 30 trên đoạn [0;2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần tử của tập 4 hợp S bằng bao nhiêu? A. 16. B. 17. C. 18. D. 15. Lời giải:
Xét hàm số g (x) 1 4 2
= x −14x + 48x trên đoạn [0;2]. 4 Ta có g′(x) 3
= x − 28x + 48. Xét phương trình x = 2(nhan)  g′(x) 3
= 0 ⇔ x − 28x + 48 = 0 ⇔ x = 4(loai) x = 6 −  (loai)
Ta có g (0) = 0; g (2) = 44. Do đó 1 4 2
0 ≤ x −14x + 48x ≤ 44 4 1 4 2
m − 30 ≤ x −14x + 48x + m − 30 ≤ m +14. 4
Khi đó max y = max{ m −30 ; m +14}. x [ ∈ 0;2] Xét các trường hợp sau
m − 30 ≥ m +14 ⇔ m ≤ 8. ( ) 1
Khi đó max y = m − 30 , theo đề bài m − 30 ≤ 30 ⇔ 0 ≤ m ≤ 60. (2) x [ ∈ 0;2]
Từ (1) và (2) ta được m∈[0;8].
m − 30 < m +14 ⇔ m > 8. (3)
Khi đó max y = m +14 , theo đề bài m +14 ≤ 30 ⇔ 44 − ≤ m ≤16. (4) x [ ∈ 0;2]
Từ (3) và (4) ta được m∈(8;16].
Vậy m∈[0;16] và m nguyên nên m∈{0;1;2;3;...;15; } 16 .
Khi đó, số phần tử của tập S là 17 2
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số thực ( ;
x y) thỏa mãn đồng thời điều kiện x −2x−3−log35 −( y+4) 3 = 5 và
y y − + ( y + )2 4 1 3 ≤ 8 ? A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Xét bảng sau: 1 Gọi 2
4 y y −1 + (y + 3) ≤ 8 (*)
+ TH1. y < 0, ta có (*) 2 ⇔ 4
y + y −1+ (y + 3) ≤ 8 ⇔ 3
− ≤ y ≤ 0 , do đó 3 − ≤ y < 0 .
+ TH2. 0 ≤ y ≤1, (*) 2
⇔ 4y + y −1+ (y + 3) ≤ 8 ⇔ 11
− ≤ y ≤ 0 , do đó y = 0. + TH3. − − − + y >1, (*) 2 9 73 9 73
⇔ 4y y +1+ (y + 3) ≤ 8 ⇔ ≤ y ≤ , do đó loại TH3. 2 2
Vậy cả 3 trường hợp cho ta 3
− ≤ y ≤ 0 , với điều này ta có y+3 2 2
x −2x−3 −log   3 5 x −2x−3 −( y+4) −( y+3) 1 3 = 5 ⇔ 3 = 5 =  . 5    y+3 0 2 Do x −2x−3 3 ≥1 và  1   1  ≤ =    1 (y ≥ 3) −  .  5   5  2
x − 2x − 3 = 0 x = 1 − ∨ x = 3 Dấu bằng xảy ra ⇔  ⇔  y = 3 − y = 3 −
Vậy có 2 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên  đồng thời 3 3
f (x)  f (  x)  sin x  o
c s x  1 , x ∀ ∈  . 2 π 2 π Tích phân ( ) b f x dx = + ∫ với * , , ∈ , b a b c
là phân số tối giản. Khi đó 2a + b c bằng a c c 0 A. 5. B. 7 . C. 9. D. 8 . Lời giải
Ta có f x 3 3  f   
x sin x  cos x 1,x     2  π π π 2 2 2  π   Do đó: f
∫ (x)dx + f x dx = ∫ ∫( 3 3 sin x + cos x +   )1dx (*)  2 0 0  0 +) Ta có π π π π 2 2 2 2 Xét ∫( 3 3
sin x + cos x + )
1 dx = dx + sin x ∫ ∫ ( 2
1− cos x)dx + cos x ∫ ( 2 1− sin x)dx 0 0 0 0 π π 2 π = − ∫(1−cos x) 2 2 d(cos x) + ∫( 2
1− sin x)d(sin x) 2 0 0 π π 3 2 3 2 π  cos x   sin x  π 4 = − cos x −  + sin x −  = + 2  3   3  2 3 0 0 π 2  π π +)Xét f x − ∫ 
dx . Đặt t =
x ⇒ dt = −dx .  2 2 0  π π Đổi cận: x =
t = 0; x = 0 ⇒ t = 2 2 2 π π π 2 0 2 2  π f x − dx = − f
∫ (t)dt = f ∫ (t)dt =   f ∫ (x)dx.  2 0  π 0 0 2 π π 2 2 π 4 π 2
Thay vào (*) ta có 2 f (x)dx = + ⇒ f (x)dx = + ∫ ∫ 2 3 4 3 0 0 Suy ra: *
a  4,b  2,c  3   2a bc  7
Câu 49.
Cho hình lăng trụ ABC. A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , M là trung điểm
của BC. Biết tam giác AA'M đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp( ABC). Thể tích khối
chóp A'. BCC 'B ' bằng: 3 3a 3 3a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 8 16 8 4 Lời giải
Gọi H là trung điểm của AM , tam giác AA'M là tam giác đều nên A'H vuông góc với
AM . Theo giả thiết ( AA'M ) vuông góc với ( ABC), nên A'H vuông góc với ( ABC). a 3
Tam giác ABC đều, cạnh bằng a nên tam giác AA'M đều cạnh bằng AM = , 2  a 3    3  2  3a nên A'H = = . Tam giác 2 4
ABC đều, cạnh bằng a có diện tích 2 a 3 S = ABC . 4
Thể tích khối chóp A'.BCC 'B' bằng: 2 3 1 2 2 3a a 3 2a 3 V = VV = A H SA H S = A H S = = A BCC B A B C ABC A ABC ' . ABC . ' . ABC . ' . ABC . . '. ' ' ' ' '. '. 3 3 3 4 4 16 3 a 3 ⇔ V = A BCC B . '. ' ' 8
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2; )
1 . Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua
M lần lượt cắt các tia Ox,Oy,Oz tại ,
A B,C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC . A. 54. B. 6. C. 9. D. 18. Hướng dẫn giải Gọi A( ; a 0;0), B(0; ;
b 0),C (0,0,c) với a, , b c > 0 .
Phương trình mặt phẳng ( x y z P) : + + =1 . a b c Vì : M ∈(P) 1 2 1 ⇔ + + = 1 . a b c
Thể tích khối tứ diện OABC là : 1 V = abc OABC 6 1 2 1 1 2 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : + + ≥ 3 3 . a b c a b c 2 54 Hay ≥ 3 1 3 ⇔ 1≥ abc abc Suy ra : 1
abc ≥ 54 ⇔ abc ≥ 9 6 Vậy : V ≥ . OABC 9 4
Document Outline

  • Toan_12_Binh_mã 132_lần 2
  • Dapan_Toan_12_Binh_lần 2
  • Gợi ý 5 câu khó _Toán 12