Đề thi giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
đề thi: 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ..................................
Câu 1: Gọi
l
,
h
,
R
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn
đúng là
A.
lh=
. B.
Rh=
. C.
222
lhR
= +
. D.
2 22
R hl
= +
.
Câu 2: Giả sử
f
là hàm số liên tục trên khoảng
K
, , abc
là ba số bất kỳ trên khoảng
K
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
B.
( ) ( )
ba
ab
f x dx f x dx
=
∫∫
.
C.
(
)
1
a
a
f x dx
=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
, ;
cb b
ac a
f x dx f x dx f x dx c a b+=
∫∫
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 5 0
P xz−+=
. Một véc tơ pháp tuyến của
( )
P
là:
A.
( )
1
2;1; 5n

. B.
( )
2
2; 0; 1n

. C.
( )
4
2; 0;1n

. D.
( )
3
2; 1; 5
n

.
Câu 4: Một khối cầu có thể tích bằng
32
3
π
. Bán kính
R
của khối cầu đó là
A.
22
3
R =
. B.
2R =
. C.
32R
=
. D.
4R =
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 0A
( )
3; 0; 4B
. Tọa độ của véctơ
AB

A.
( )
4; 2; 4−−
. B.
( )
4; 2; 4
. C.
( )
1; 1; 2−−
. D.
( )
2; 2; 4
−−
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Tìm tọa độ điểm
1
A
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
( )
Oyz
.
A.
( )
1
1;0;0A
. B.
( )
1
1; 0; 3A
. C.
( )
1
0; 2; 3A
. D.
( )
1
1; 2; 0
A
.
Câu7: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
:2 3 4 0P x yz

;
:5 3 2 7 0Qxyz 
.
Vị trí tương đối của
P
Q
là.
A. Cắt nhưng không vuông góc. B. Vuông góc.
C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 8: Bất phương trình
3
1
.3 1
9
x
>
có nghiệm là
A.
2
.
3
x >
B.
3
.
2
x <
C.
3
.
2
x
>
D.
2
.
3
x
<
Câu 9: Cho hai hàm số
( )
fx
,
( )
gx
liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đềo sai?
A.
( )
( ) ( ) (
)
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
. B.
( )
(
) ( ) ( )
d dd
f x gx x f x x gx x+= +


∫∫
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
. d d. df xgx x f x x gx x=


∫∫
. D.
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
( )
0;kk≠∈
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 10: Tính tích phân
2
0
4 1 dI xx= +
có kết quả là
A.
13
. B.
4
. C.
4
3
. D.
13
3
.
Câu 11: Tích phân
1
0
ed
x
x
bằng
A.
e1
. B.
1
1
e
. C.
e1
e
. D.
1
e
.
Câu 12: Bất phương trình
( )
2
2
log 2 3 1+>xx
có tập nghiệm là
A.
{ }
1
. B.
{ }
\1
. C.
. D.
.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
1
23
+
>
xx
A.
2
3
;log 3

−∞


. B.
. C.
(
]
2
;log 3−∞
. D.
2
3
log 3;

+∞


.
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
2
2
11
3
fx x
x
= −−
A.
42
3
3
xx
C
x
−+ +
+
. B.
42
3
3x
xx
C
+−
−+
. C.
3
1
33
xx
C
x
−−+
. D.
2
2
2xC
x
−+
.
Câu 15: Khẳng định nào đây sai?
A.
2
2dxx x C= +
. B.
cos d sinxx x C=−+
.
C.
1
d lnx xC
x
= +
. D.
ed e
xx
xC= +
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
( ) (
) ( )
1;3;5 , 2;0;1 , 0;9; 0 .AB C
Tìm trọng tâm
G
của tam giác
.
ABC
A.
( )
1; 5; 2G
. B.
( )
1; 0; 5G
. C.
( )
1;4;2G
. D.
(
)
3;12; 6
G
.
Câu 17: Biết
2
3
cos 3xdx a b
π
π
= +
, với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Tính
26T ab= +
.
A.
2
T =
. B.
1
T =
C.
4T =
. D.
3T =
.
Câu 18: Cho hai số thực
a
,
b
tùy ý,
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
trên tập
. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
fx x fb fa=
. B.
( ) ( )
( )
d
b
a
f x x Fb Fa
= +
.
C.
( ) ( ) (
)
d
b
a
f x x Fa Fb=
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
.
Câu 19: Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là đường tròn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h=
. Độ dài đường sinh
của hình nón bằng
A.
22
2 hR
. B.
22
hR
+
. C.
22
2 hR+
. D.
22
hR
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 20: Cho hàm
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
[ ]
2;3
đồng thời
( )
22f =
,
( )
35f =
. Tính
( )
3
2
dfx
x
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
7
. D.
10
Câu 21: Cho
1
2
3
0
1
ln
13
x
dx a
x
=
+
,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
tanfx
x=
là:
A.
( )
ln cos
xC
+
B.
2
tan
2
x
C
+
C.
ln cos xC
−+
D.
ln cos xC+
Câu 23: Diện tích của hình phẳng
(
)
H
được giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx
=
, trục hoành và hai đường
thẳng
xa=
,
xb=
(
)
ab<
(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:
A.
(
)
(
)
dd
cb
ac
S fx x fx x=−+
∫∫
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
.
C.
( )
( )
dd
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
. D.
( )
d
b
a
S fx x
=
.
Câu 24: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục
Ox
và các
đường thẳng
( )
,.x ax b a b= = <
A.
(
)
b
a
f x dx
. B.
( )
b
a
f x dx
π
. C.
( )
2
b
a
f x dx
. D.
( )
b
a
f x dx
.
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
()
3
x
x
e
fx
e
=
+
là:
A.
3
x
eC −+
B.
39
x
eC++
C.
2 ln 3
x
eC
++
D.
ln 3
x
eC++
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
3
3
32
<
x
x
là:
A.
3
log 2 1<<x
. B.
1<x
. C.
3
1
log 2
>
<
x
x
. D.
3
log 2>x
.
Câu 27: Điều kiện xác định của bất phương trình
( )
2
0,5 0,5
log (5x 15) log 6x 8
+ ++x
là:
A.
3>−x
. B.
42 < <−
x
. C.
4
2
<−
>−
x
x
. D.
2>−x
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 28: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
3
log 3 log 3 0
−<
xx
là:
A.
3
=x
. B.
4
=x
. C.
1
=
x
. D.
2
=x
.
Câu 29: Cho hai điểm
( )
1; 3; 1A
,
( )
3;1;1B −−
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
.AB
.
A.
22 0x yz+ −=
. B.
22 0x yz+ +=
.
C.
2 2 10x yz +=
. D.
22 0x yz
−=
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
2
2
1
x
fx
x
=
+
. Khi đó:
A.
( )
( )
2
ln 1f x dx x C= ++
. B.
( )
( )
2
3ln 1f x dx x C= ++
.
C.
( )
( )
2
4 ln 1f x dx x C= ++
. D.
( )
( )
2
2 ln 1f x dx x C= ++
.
Câu 31: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng
6a
. Thể tích
V
của khối nón đó bằng:
A.
3
6
2
a
V
π
=
. B.
3
6
4
a
V
π
=
. C.
3
6
3
a
V
π
=
. D.
3
6
6
a
V
π
=
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
3; 2;1a =
,
( )
2; 0;1b =
. Độ dài
ab+

là:
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;1;1; 3;2;1AB −−
. Tìm điểm
N
trên
Ox
cách đều
A
B
.
A.
(
)
4; 0; 0
. B.
( )
4; 0; 0
. C.
( )
1;0;0
. D.
( )
2; 0; 0
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx
=
, trục hoành và hai đường thẳng
xa
=
,
xb=
( )
ab<
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức.
A.
( )
2
2d
b
a
V f xx
π
=
. B.
( )
22
d
b
a
V f xx
π
=
. C.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=
. D.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 35: Tích phân
2018
0
2d=
x
Ix
bằng
A.
2018
2
ln 2
. B.
2018
21
ln 2
. C.
2018
21
. D.
2018
2
..
Câu 36: Nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
23
sin 2 .cos 2fx x x=
thỏa
0
4
F
π

=


A.
( )
35
11 1
sin 2 sin 2
6 10 15
Fx x x=−+
. B.
( )
35
11 1
sin 2 sin 2
6 10 15
Fx x x=−−
.
C.
( )
35
11 1
sin 2 sin 2
6 10 15
Fx x x=+−
. D.
( )
35
11 4
sin 2 sin 2
6 10 15
Fx x x=+−
.
Câu 37: Biết tích phân
1
0
3
d
9
31 21
x ab
x
xx
+
=
++ +
với
a
,
b
là các số thực. Tính tổng
T ab= +
.
A.
10T
=
. B.
8T =
. C.
4T =
. D.
15T =
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 38: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
1
2
log 3 2 1 + ≥−
xx
.
A.
[
) (
]
0; 1 2; 3
. B.
[
)
0; 2
. C.
[
) (
]
0; 2 3; 7
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
0;0; 2A
,
( )
3; 0; 5
B
,
( )
1;1; 0
C
,
( )
4; 1; 2D
. Độ dài
đường cao của tứ diện
ABCD
hạ từ đỉnh
D
xuống mặt phẳng (ABC) là:
A.
11
. B.
11
. C.
1
. D.
11
11
.
Câu 40: Biết
( )
( )
22
1
3. d 2
xx
x e x e xn C
m
−−
+ = ++
, với
,
mn
. Tính
22
Sm n= +
.
A.
10S =
. B.
5
S
=
. C.
65S =
. D.
41S =
.
Câu 41: Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
yx=
, trục hoành
Ox
, các đường thẳng
1x =
,
2x =
A.
7S =
. B.
8
3
S =
. C.
7
3
S =
. D.
8S =
.
Câu 42: Cho hình trụ có chiều cao bằng
62cm
. Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt
hai mặt đáy theo hai dây cung song song
AB
,
AB
′′
6
AB A B cm
′′
= =
, diện tích tứ giác
ABB A
′′
bằng
2
60cm
. Tính bán kính đáy của hình trụ.
A.
52
cm
. B.
5
cm
. C.
32
cm
. D.
4
cm
.
Câu 43: Cho bất phương trình
9
3
1 log
1
1 log 2
+
x
x
.
Nếu đặt
3
log
=tx
thì bất phương trình trở thành:
A.
( )
11
11
22
−≤ +
tt
. B.
21
0
1
+
t
t
. C.
( )
21 2 1 ≤+
tt
. D.
12 1
12
+
t
t
.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có các đỉnh
( )
2;1; 2A
,
( )
1; 1;1B
,
( )
0; 2;0
C
,
( )
4; 5; 5
C
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
. B.
3
2
. C.
9
. D.
9
2
.
Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2.3 2
1
32
+
xx
xx
là:
A.
3
2
0;log 3 .



x
B.
( )
1; 3 .x
C.
(
]
1; 3 .
x
D.
3
2
0;log 3 .


x
Câu 46: Trong đợt hội trại “Khi tôi
18
” được tổ chức tại trường THPT Sầm Sơn, Đoàn trường có thực hiện
một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các
lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật
ABCD
, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù
hợp. Chi phí dán hoa văn là
200.000
đồng cho một
2
m
bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa
văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
A
B
C
D
4m
4m
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
A.
902.000
đồng. B.
900.000
đồng. C.
1.232.000
đồng. D.
1.230.000
đồng.
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( )
[ ]
1;1
fx
∈−
với
( )
0; 2
x∀∈
.
Biết
( ) ( )
0 21ff= =
. Đặt
( )
2
0
dI fx x=
, phát biểu nào dưới đây đúng?
A.
(
]
;0I −∞
. B.
(
]
0;1
I
. C.
[
)
1;I +∞
. D.
(
)
0;1I
.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho khoảng
( )
2;3
thuộc tập nghiệm của bất phương
trình
( ) (
)
22
55
log 1 log 4 1 (1)+> + + x x xm
.
A.
[ ]
12;13m
. B.
[
]
13; 12∈−
m
. C.
[ ]
12;13∈−m
. D.
[ ]
13;12∈−m
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 12
Sx y z
++ +− =
và mặt phẳng
( )
:2 2 3 0
P x yz+ −−=
. Gọi
( )
Q
là mặt phẳng song song với
(
)
P
và cắt
( )
S
theo thiết diện là đường tròn
(
)
C
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi
( )
C
có thể tích lớn nhất.
Phương trình của mặt phẳng
( )
Q
A.
2 2 10
x yz+ −=
hoặc
2 2 11 0
x yz+ −+ =
.
B.
2 2 20x yz+ −+=
hoặc
2 2 80x yz+ −+=
.
C.
2 2 40
x yz
+ −−=
hoặc
2 2 17 0x yz+ −+ =
.
D.
2 2 60
x yz+ −−=
hoặc
2 2 30
x yz+ −+=
.
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
( )
( )
3; 0; 0 , , , 0 , 0; 0;
M N mn P p
. Biết
0
13, 60MN MON
= =
, thể tích tứ diện
OMNP
bằng 3. Giá trị của biểu thức
22
2
Am n p=++
bằng
A.
29.
B.
27.
C.
28.
D.
30.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 GIỮA HK II
Mã đề 101
Mã đề 102
Mã đề 103
Mã đề 104
1
A
1
D
1
D
1
B
2
C
2
D
2
C
2
A
3
B
3
D
3
A
3
D
4
B
4
A
4
C
4
A
5
B
5
A
5
D
5
D
6
C
6
A
6
B
6
D
7
A
7
C
7
A
7
D
8
A
8
B
8
B
8
A
9
C
9
D
9
C
9
D
10
D
10
B
10
D
10
A
11
C
11
C
11
A
11
C
12
B
12
A
12
A
12
C
13
A
13
D
13
D
13
C
14
C
14
C
14
A
14
A
15
B
15
C
15
D
15
D
16
C
16
D
16
D
16
B
17
B
17
D
17
C
17
B
18
D
18
C
18
B
18
C
19
B
19
C
19
B
19
D
20
A
20
D
20
C
20
C
21
A
21
D
21
A
21
B
22
C
22
A
22
D
22
A
23
A
23
C
23
C
23
A
24
D
24
C
24
B
24
B
25
D
25
C
25
A
25
C
26
C
26
B
26
B
26
C
27
D
27
D
27
B
27
A
28
B
28
B
28
B
28
C
29
D
29
B
29
C
29
C
30
A
30
B
30
A
30
A
31
B
31
A
31
C
31
B
2
32
D
32
C
32
A
32
D
33
B
33
B
33
C
33
C
34
D
34
C
34
C
34
B
35
B
35
B
35
C
35
D
36
B
36
A
36
C
36
B
37
B
37
A
37
D
37
B
38
A
38
C
38
B
38
D
39
D
39
B
39
B
39
A
40
C
40
B
40
D
40
D
41
C
41
D
41
B
41
C
42
D
42
B
42
D
42
A
43
B
43
D
43
A
43
B
44
D
44
A
44
B
44
B
45
D
45
D
45
B
45
D
46
A
46
A
46
D
46
D
47
C
47
A
47
A
47
A
48
C
48
D
48
D
48
B
49
A
49
B
49
B
49
D
50
A
50
A
50
A
50
C
1
Câu 46 Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho khong
( )
2;3
thuc tp nghim ca bất phương trình
(
)
(
)
22
55
log 1 log 4 1 (1)
+> + +
x x xm
.
A.
[ ]
12;13∈−m
. B.
[
]
12;13
m
. C.
[ ]
13;12∈−m
. D.
[ ]
13; 12∈− m
.
ng dn gii
2
2
2
2
2
4
4 ()
1
(1)
5
4 4 5 ()
40
++
>− =
+>

⇔⇔

< +=
+ +>
x xm
m x x fx
x
m x x gx
x xm
H trên tha mãn
( )
2;3∀∈
x
23
23
( ) 12 khi 2
12 13.
( ) 13 khi 2
<<
<<
=−=
⇔−
≤= =
x
x
m Max f x x
m
m Min f x x
Câu 47: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
[ ]
1;1fx
∈−
vi
( )
0; 2x∀∈
.
Biết
(
) ( )
0 21ff= =
. Đặt
(
)
2
0
dI fx x=
, phát biu nào dưới đây đúng?
A.
(
]
;0I −∞
. B.
(
]
0;1I
. C.
[
)
1;I +∞
. D.
( )
0;1I
.
Hươngd dẫn gii
Chn C
Ta có
( )
(
) (
)
2 12
0 01
dddI fx x fx x fx x
= = +
∫∫
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 111
1
0
0 000
1
d 1 1 d1 1 d1 1 d
2
fxx x fx x fxx xfxx xx
′′
= =+ ≥− =
∫∫∫
( )
1
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
1
1 11
d 1 1d1 1dfxx x fx x fxx x fxx
′′
= −− =−−
∫∫
( )
2
1
1
11 d
2
xx≥− =
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
11
1
22
I ≥+=
.
Câu 48: Trong đợt hi tri “Khi tôi
18
” được t chc ti trường THPT X, Đoàn trường có thc hin mt d án
ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường s yêu cầu các lp
gi hình d thi và dán lên khu vc hình ch nht
ABCD
, phn còn li s được trang trí hoa văn cho
phù hợp. Chi phí dán hoa văn là
200.000
đồng cho mt bng. Hi chi phí thp nht cho vic
hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
900.000
đồng. B.
1.232.000
đồng. C.
902.000
đồng. D.
1.230.000
đồng.
ng dn gii
Chn C
Đặt h trc ta đ như hình vẽ, khi đó phương trình đường parabol có dng:
2
y ax b= +
.
2
m
A
B
C
D
4m
4m
2
Parabol ct trc tung tại điểm
( )
0; 4
và ct trc hoành ti
( )
2; 0
nên:
2
4
.2 0
b
ab
=
+=
1
4
a
b
=
=
.
Do đó, phương trình parabol là
2
4yx=−+
.
Din tích hình phng gii hn bởi đường parabol và trc hoành là
( )
2
2
1
2
4dSxx
= −+
2
3
2
4
3
x
x

=−+


32
3
=
.
Gi
( )
;0Ct
( )
2
;4Bt t⇒−
vi
02t
<<
.
Ta có
2CD t=
2
4BC t=
. Din tích hình ch nht
ABCD
2
.S CD BC=
( )
2
2. 4tt=
3
28tt=−+
.
Din tích phần trang trí hoa văn là
12
SSS=
( )
3
32
28
3
tt= −− +
3
32
28
3
tt= −+
.
Xét hàm s
( )
3
32
28
3
ft t t= −+
vi
02t<<
.
Ta có
( )
2
6 80
ft t
= −=
( )
(
)
2
0; 2
3
2
0; 2
3
t
t
=
=−∉
.
T bng biến thiên
Suy ra diện tích phn trang trí nh nht là bng
2
96 32 3
m
9
, khi đó chi phí thấp nht cho vic hoàn
tất hoa văn trên pano sẽ
96 32 3
.200000 902000
9
đồng.
Câu 49: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) (
) ( )
3; 0; 0 , , , 0 , 0; 0;M N mn P p
. Biết
0
13, 60MN MON= =
, th tích t din
OMNP
bng 3. Giá tr ca biu thc
22
2Am n p=++
bng
A.
29.
B.
27.
C.
28.
D.
30.
4
A
B
C
D
4m
4m
2
2
x
y
O
3
ng dn gii
Chn A
( ) ( )
3;0;0 , ; ;0 . 3OM ON m n OM ON m= =⇒=
   
0
22
.1 1
. . cos 60
22
.
OM ON m
OM ON OM ON
OM ON
mn
= =⇒=
+
 
   
 
( )
2
2
3 13MN m n= +=
Suy ra
2; 2 3
mn= = ±
1
, . 63 63 3 3
6
OM ON OP p V p p

= ⇒= =⇒=±

  
Vậy
2 2.12 3 29.
A =+ +=
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) (
) ( )
( )
2 22
: 1 2 3 12
Sx y z ++ +− =
và mt phng
(
)
:2 2 3 0
P x yz+ −−=
. Gi
( )
Q
là mt phng song song vi
(
)
P
và ct
(
)
S
theo thiết din là
đường tròn
( )
C
sao cho khối nón có đỉnh là tâm ca mt cầu và đáy là hình tròn giới hn bi
( )
C
th tích ln nhất. Phương trình của mt phng
( )
Q
A.
2 2 10
x yz
+ −=
hoc
2 2 11 0
x yz+ −+ =
. B.
2 2 60
x yz+ −−=
hoc
2 2 30
x yz+ −+=
.
C.
2 2 40
x yz+ −−=
hoc
2 2 17 0
x yz+ −+ =
. D.
2 2 20
x yz+ −+=
hoc
2 2 80x yz
+ −+=
.
ng dn gii
Chn A
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
23R =
.
Gi
r
là bán kính đường tròn
( )
C
H
là hình chiếu ca
I
lên
( )
Q
.
4
Đặt
IH x=
ta có
22
r Rx=
2
12 x=
Vậy thể tích khi nón tạo được là
( )
( )
1
..
3
C
V IH S=
(
)
2
2
1
. . 12
3
xx
π
=
( )
3
1
12
3
xx
π
=
.
Gi
( )
3
12fx x x=
vi
( )
0; 2 3x
. Th tích nón ln nht khi
( )
fx
đạt giá tr ln nht
Ta có
( )
2
12 3fx x
=
( )
0fx
=
2
12 3 0
x⇔− =
2x⇔=±
2x⇔=
.
Bng biến thiên :
Vậy
max
1
16
3
V
π
=
16
3
π
=
khi
2x IH= =
.
Mt phng
( ) ( )
//QP
nên
( )
:2 2 0Q x yza+ −+=
( )
( )
;d I Q IH=
(
)
( )
2
22
2.1 2 2 3
2
22 1
a+ −+
⇔=
+ +−
56a −=
11
1
a
a
=
=
.
Vậy mặt phng
( )
Q
có phương trình
2 2 10x yz+ −=
hoc
2 2 11 0x yz+ −+ =
.
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 12
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ..................................
Câu 1: Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là
A. l = h .
B. R = h . C. 2 2 2
l = h + R . D. 2 2 2
R = h + l .
Câu 2: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng định nào sau đây sai? b b b a A. f
∫ (x)dx = f
∫ (t)dt B. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx . a a a b a c b b C. f ∫ (x)dx =1.
D. f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx, c∈ ∫ ∫ ∫ ( a;b) . a a c a
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x z + 5 = 0 . Một véc tơ pháp tuyến của (P) là:     A. n 2;1;5 n 2;0; 1 − n 2;0;1 n 2; 1; − 5 1 ( ) . B. 2 ( ). C. 4 ( ). D. 3 ( ).
Câu 4: Một khối cầu có thể tích bằng 32π . Bán kính R của khối cầu đó là 3 A. 2 2 R = . B. R = 2 .
C. R = 32 . D. R = 4 . 3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ 
Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;0) và B( 3
− ;0;4) . Tọa độ của véctơ AB A. (4; 2; − 4 − ) . B. ( 4; − 2;4) . C. ( 1; − 1; − 2) . D. ( 2; − 2; − 4) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của 1 A lên mặt phẳng (Oyz) . A. A 1;0;0 . B. A 1;0;3 . C. A 0;2;3 . D. A 1;2;0 . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( )
Câu7: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x  3y z  4  0; Q : 5x  3y  2z  7  0.
Vị trí tương đối của P và Q là.
A. Cắt nhưng không vuông góc. B. Vuông góc. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 8: Bất phương trình 1 3
.3 x > 1 có nghiệm là 9 A. 2 x > . B. 3 x < . C. 3 x > . D. 2 x < . 3 2 2 3
Câu 9: Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx . B. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx. C. f
∫ (x).g(x)dx = f  ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx. D. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k ≠ 0;k ∈).
Trang 1/6 - Mã đề thi 101 2
Câu 10: Tính tích phân I = 4x +1 dx ∫ có kết quả là 0 A. 13. B. 4 . C. 4 . D. 13 . 3 3 1 e−xdxCâu 11: Tích phân 0 bằng A. e −1. B. 1 − −1. C. e 1 . D. 1 . e e e
Câu 12: Bất phương trình log ( 2
x − 2x + 3 >1 có tập nghiệm là 2 ) A. { } 1 . B.  \{ } 1 . C. ∅ . D.  .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 2 3 + > là     A.  ; −∞ log 3 . B. ∅ . C. ( ; −∞ log 3 . D.  +∞ . 2 ] log 3; 2  2   3   3 
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 2 1 = − x − là 2 x 3 4 2 4 2 3
A. x + x + 3 − − + C .
B. x + x − 3 x x − + C . C. 1 − − + C .
D. 2 − 2x + C . 3x 3x 3 x 3 2 x
Câu 15: Khẳng định nào đây sai? A. 2
2x dx = x + C ∫ .
B. cos xdx = −sin x + C ∫ .
C. 1 dx = ln x + C ∫ .
D. ex d = ex x + C x ∫ .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5), B(2;0; )
1 , C (0;9;0). Tìm trọng tâm
G của tam giác ABC. A. G (1;5;2) . B. G(1;0;5) . C. G (1;4;2) . D. G (3;12;6) . π 2
Câu 17: Biết cos xdx = a + b 3 ∫
, với a , b là các số hữu tỉ. Tính T = 2a + 6b . π 3 A. T = 2. B. T = 1 − C. T = 4 − . D. T = 3.
Câu 18: Cho hai số thực a , b tùy ý, F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên tập  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? b b A. f
∫ (x)dx = f (b)− f (a). B. f
∫ (x)dx = F (b)+ F (a). a a b b C. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). D. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a a
Câu 19: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO = h . Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. 2 2 2 h R . B. 2 2 h + R . C. 2 2 2 h + R . D. 2 2 h R .
Trang 2/6 - Mã đề thi 101 3
Câu 20: Cho hàm f (x) có đạo hàm liên tục trên [2; ]
3 đồng thời f (2) = 2 , f (3) = 5 . Tính f
∫ (x)dx bằng 2 A. 3. B. 3 − . C. 7 . D. 10 1 2 Câu 21: Cho x 1 dx = ln a
,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = tan x là: 2
A. ln (cos x) + C
B. tan x + C
C. −ln cos x + C
D. ln cos x + C 2
Câu 23: Diện tích của hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường
thẳng x = a , x = b (a < b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức: c b b
A. S = − f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. B. S = f ∫ (x)dx. a c a c b b C. S = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x)dx . a c a
Câu 24: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và các
đường thẳng x = a, x = b (a < b). b b b b
A. f (x)dx ∫ . B. π f ∫ (x)dx. C. 2 f (x)dx ∫ .
D. f (x) dx ∫ . a a a a x
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) e f x = là: x e + 3 A. xe − 3 + C B. 3 x e + 9 + C C. 2 − ln x e + 3 + C D. ln x e + 3 + C x
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3 < 3 là: 3x − 2 x > 1
A. log 2 < x <1. B. x <1. C. .
D. x > log 2. 3 x <  log 2 3 3
Câu 27: Điều kiện xác định của bất phương trình log (5x +15) ≤ log ( 2 x + 6x + 8 là: 0,5 0,5 ) x < 4 − A. x > 3 − . B. 4 − < x < 2 − . C.  . D. x > 2 − . x > 2 −
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 28: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 3− log 3 < là: x x 0 3 A. x = 3. B. x = 4 . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 29: Cho hai điểm A( 1; − 3; ) 1 , B(3; 1 − ;− )
1 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn A . B .
A. 2x + 2y z = 0 .
B. 2x + 2y + z = 0 .
C. 2x − 2y z +1 = 0.
D. 2x − 2y z = 0 .
Câu 30: Cho hàm số ( ) 2x f x = . Khi đó: 2 x +1 A. f ∫ (x)dx = ( 2 ln 1+ x ) + C . B. f ∫ (x)dx = ( 2
3ln 1+ x ) + C . C. f ∫ (x)dx = ( 2
4ln 1+ x ) + C . D. f ∫ (x)dx = ( 2
2ln 1+ x ) + C .
Câu 31: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6 . Thể tích V của khối nón đó bằng: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 6 V = . B. a 6 V = . C. a 6 V = . D. a 6 V = . 2 4 3 6    
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (3;2; ) 1 , b = ( 2; − 0; )
1 . Độ dài a + b là: A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 1 − ; ) 1 ; B(3; 2 − ;− )
1 . Tìm điểm N trên
Ox cách đều A B . A. ( 4; − 0;0) . B. (4;0;0) . C. (1;0;0) . D. (2;0;0) .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D quanh trục hoành được tính theo công thức. b b b b A. 2 V = 2π f
∫ (x)dx. B. 2 2 V = π f
∫ (x)dx. C. 2 V = π f ∫ (x)dx. D. 2 V = π f ∫ (x)dx. a a a a 2018 Câu 35: Tích phân = 2 d ∫ x I x bằng 0 2018 2018 A. 2 . B. 2 −1 . C. 2018 2 −1. D. 2018 2 . ln 2 ln 2  π
Câu 36: Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) 2 3  = sin 2 .
x cos 2x thỏa F =   0 là  4 
A. F (x) 1 3 1 5 1 = sin 2x − sin 2x + .
B. F (x) 1 3 1 5 1 = sin 2x − sin 2x − . 6 10 15 6 10 15
C. F (x) 1 3 1 5 1 = sin 2x + sin 2x − .
D. F (x) 1 3 1 5 4 = sin 2x + sin 2x − . 6 10 15 6 10 15 1
Câu 37: Biết tích phân x a + b 3 dx = ∫
với a , b là các số thực. Tính tổng T = a + b . 3x +1 + 2x +1 9 0 A. T = 10 − . B. T = 8. C. T = 4 − . D. T =15 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 38: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x − 3x + 2 ≥ 1 − . 1 ) 2 A. [0; ) 1 ∪(2; ] 3 . B. [0; 2) . C. [0; 2)∪(3; 7] . D. ( ; −∞ ) 1 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;0;2), B(3;0;5),C(1;1;0) , D(4;1;2) . Độ dài
đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là: A. 11 . B. 11. C. 1. D. 11 . 11
Câu 40: Biết ∫( +3) 2−x 1 2 . d − x x e
x = − e (2x + n) + C , với , m n∈ . Tính 2 2
S = m + n . m A. S =10 . B. S = 5. C. S = 65 . D. S = 41.
Câu 41: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x , trục hoành Ox , các đường thẳng
x =1, x = 2 là
A. S = 7 . B. 8 S = . C. 7 S = . D. S = 8. 3 3
Câu 42: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 2 cm . Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt
hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB , AB′ mà AB = AB′ = 6cm , diện tích tứ giác ABB A ′ ′ bằng 2
60cm . Tính bán kính đáy của hình trụ. A. 5 2 cm . B. 5cm . C. 3 2 cm . D. 4cm . − Câu 43: 1 log x Cho bất phương trình 1 9 ≤
t = log x thì bất phương trình trở thành:
1+ log x 2 . Nếu đặt 3 3 A. 1 1 t − −
1− t ≤ (1+ t) . B. 2 1 ≥ 0. C. t
2(1− 2t) ≤1+ t . D. 1 2 1 ≤ . 2 2 1+ t 1+ t 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có các đỉnh A(2;1;2), B(1;−1; )
1 , C (0;− 2;0) , C′(4;5;− 5) . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng A. 3. B. 3 . C. 9. D. 9 . 2 2 x x+2 Câu 45:
Tập nghiệm của bất phương trình 2.3 2 ≤ 1 là: 3x − 2x    
A. x ∈ 0;log 3. B. x ∈(1;3). C. x ∈(1; ] 3 .
D. x∈0;log 3. 3 3  2   2 
Câu 46: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT Sầm Sơn, Đoàn trường có thực hiện
một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các
lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù
hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một 2
m bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa
văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A B 4m D C 4m
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 A. 902.000 đồng. B. 900.000 đồng. C. 1.232.000 đồng. D. 1.230.000 đồng.
Câu 47: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên  và thỏa mãn f ′(x)∈[ 1; − ] 1 với x ∀ ∈(0;2) . 2
Biết f (0) = f (2) =1. Đặt I = f
∫ (x)dx , phát biểu nào dưới đây đúng? 0 A. I ∈( ;0 −∞ ]. B. I ∈(0; ] 1 .
C. I ∈[1;+∞) . D. I ∈(0; ) 1 .
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng (2;3) thuộc tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x + ) 1 > log ( 2
x + 4x + m −1 (1) . 5 5 ) A. m∈[12; ] 13 . B. m∈[ 13 − ; 12 − ] . C. m∈[ 12 − ; ] 13 . D. m∈[ 13 − ;12] .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 =12 và mặt phẳng
(P): 2x + 2y z −3 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn
(C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi (C) có thể tích lớn nhất.
Phương trình của mặt phẳng (Q) là
A. 2x + 2y z −1 = 0 hoặc 2x + 2y z +11 = 0.
B. 2x + 2y z + 2 = 0 hoặc 2x + 2y z + 8 = 0 .
C. 2x + 2y z − 4 = 0 hoặc 2x + 2y z +17 = 0 .
D. 2x + 2y z − 6 = 0 hoặc 2x + 2y z + 3 = 0 .
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (3;0;0), N ( , m ,
n 0), P(0;0; p). Biết =  0 MN
13, MON = 60 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức 2 2
A = m + 2n + p bằng A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 GIỮA HK II Mã đề 101
Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 1 A 1 D 1 D 1 B 2 C 2 D 2 C 2 A 3 B 3 D 3 A 3 D 4 B 4 A 4 C 4 A 5 B 5 A 5 D 5 D 6 C 6 A 6 B 6 D 7 A 7 C 7 A 7 D 8 A 8 B 8 B 8 A 9 C 9 D 9 C 9 D 10 D 10 B 10 D 10 A 11 C 11 C 11 A 11 C 12 B 12 A 12 A 12 C 13 A 13 D 13 D 13 C 14 C 14 C 14 A 14 A 15 B 15 C 15 D 15 D 16 C 16 D 16 D 16 B 17 B 17 D 17 C 17 B 18 D 18 C 18 B 18 C 19 B 19 C 19 B 19 D 20 A 20 D 20 C 20 C 21 A 21 D 21 A 21 B 22 C 22 A 22 D 22 A 23 A 23 C 23 C 23 A 24 D 24 C 24 B 24 B 25 D 25 C 25 A 25 C 26 C 26 B 26 B 26 C 27 D 27 D 27 B 27 A 28 B 28 B 28 B 28 C 29 D 29 B 29 C 29 C 30 A 30 B 30 A 30 A 31 B 31 A 31 C 31 B 1 32 D 32 C 32 A 32 D 33 B 33 B 33 C 33 C 34 D 34 C 34 C 34 B 35 B 35 B 35 C 35 D 36 B 36 A 36 C 36 B 37 B 37 A 37 D 37 B 38 A 38 C 38 B 38 D 39 D 39 B 39 B 39 A 40 C 40 B 40 D 40 D 41 C 41 D 41 B 41 C 42 D 42 B 42 D 42 A 43 B 43 D 43 A 43 B 44 D 44 A 44 B 44 B 45 D 45 D 45 B 45 D 46 A 46 A 46 D 46 D 47 C 47 A 47 A 47 A 48 C 48 D 48 D 48 B 49 A 49 B 49 B 49 D 50 A 50 A 50 A 50 C 2
Câu 46 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng (2;3) thuộc tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x + ) 1 > log ( 2
x + 4x + m −1 (1) . 5 5 ) A. m∈[ 12 − ; ] 13 . B. m∈[12; ] 13 . C. m∈[ 13 − ;12] . D. m∈[ 13 − ; 12 − ] . Hướng dẫn giải 2  2
x + 4x + m 2 x +1 >
m > −x − 4x = f (x) (1) ⇔  5 ⇔  2  2
m < 4x − 4x + 5 = g(x)
x + 4x + m > 0
m Max f (x) = 12 − khi x = 2
Hệ trên thỏa mãn ∀x ∈(2;3)  2<x<3 ⇔  12 ⇔ − ≤ m ≤13.
m Min f (x) =13 khi x = 2  2<x<3
Câu 47: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên  và thỏa mãn f ′(x)∈[ 1; − ] 1 với x ∀ ∈(0;2) . 2
Biết f (0) = f (2) =1. Đặt I = f
∫ (x)dx , phát biểu nào dưới đây đúng? 0 A. I ∈( ;0 −∞ ]. B. I ∈(0; ] 1 .
C. I ∈[1;+∞) . D. I ∈(0; ) 1 . Hươngd dẫn giải Chọn C 2 1 2 Ta có I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 0 0 1 1 1 1 1
f (x) x = (x − ) f (x)1 − (x − ) f ′(x) x = + ( − x) f ′(x) x ≥ − ( − x) 1 d 1 1 d 1 1 d 1 1 dx = ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 1 . 0 2 0 0 0 0 2 2 2 2
f (x)dx = (x − )
1 f (x) 2 − (x − )
1 f ′(x)dx =1− (x − ∫ ∫ ∫ )
1 f ′(x)dx ≥ − ( − x) 1 1 1 dx = ∫ (2) . 1 2 1 1 1 1 Từ ( ) 1 và (2) suy ra 1 1 I ≥ + =1. 2 2
Câu 48: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án
ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp
gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho
phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một 2
m bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc
hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A B 4m D C 4m
A. 900.000 đồng.
B. 1.232.000 đồng.
C. 902.000 đồng. D. 1.230.000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình đường parabol có dạng: 2
y = ax + b . 1 y 4 A B 4m x D O C 2 − 4m 2
Parabol cắt trục tung tại điểm (0;4) và cắt trục hoành tại (2;0) nên: b  = 4 a = 1 −  ⇔  . 2  .2 a + b = 0 b  = 4
Do đó, phương trình parabol là 2 y = −x + 4 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường parabol và trục hoành là 2 2 3 S = ∫ ( 2
x + 4 d x x  32 1 ) =− +4x = .  3  3 2 −  2−
Gọi C (t;0) ⇒ B( 2
t;4 − t ) với 0 < t < 2 .
Ta có CD = 2t và 2
BC = 4 − t . Diện tích hình chữ nhật ABCD S = C . D BC = t ( 2 2 . 4 − t ) 3 = 2 − t + 8t . 2
Diện tích phần trang trí hoa văn là
S = S S 32 = − ( 3 2 − t + 8t) 3 32 = 2t −8t + . 1 2 3 3
Xét hàm số f (t) 3 32 = 2t −8t +
với 0 < t < 2 . 3  2 t = ∈(0;2)  Ta có f ′(t) 2 = 6t −8 = 0 3 ⇔  .  2 t = − ∉(0;2)  3 Từ bảng biến thiên 96 − 32 3
Suy ra diện tích phần trang trí nhỏ nhất là bằng 2
m , khi đó chi phí thấp nhất cho việc hoàn 9 96 − 32 3
tất hoa văn trên pano sẽ là .200000 ≈ 902000 đồng. 9
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (3;0;0), N ( , m ,
n 0), P(0;0; p). Biết =  0 MN
13, MON = 60 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức 2 2
A = m + 2n + p bằng A. 29. B. 27. C. 28. D. 30. 2 Hướng dẫn giải Chọn A    
OM = (3;0;0),ON = ( ; m ;0
n ) ⇒ OM.ON = 3m  
    0 OM.ON 1 m 1
OM.ON = OM . ON cos60 ⇒   = ⇒ = 2 2 OM . ON 2 m + n 2 MN = (m − )2 2 3 + n = 13
Suy ra m = 2;n = 2 ± 3
   1
OM ,ON .OP = 6 3p V = 6 3p = 3 ⇒ p = ± 3   6
Vậy A = 2 + 2.12 + 3 = 29.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 =12 và mặt phẳng
(P):2x + 2y z −3 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là
đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi (C) có
thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (Q) là
A. 2x + 2y z −1 = 0 hoặc 2x + 2y z +11 = 0.
B. 2x + 2y z − 6 = 0 hoặc 2x + 2y z + 3 = 0 .
C. 2x + 2y z − 4 = 0 hoặc 2x + 2y z +17 = 0 . D. 2x + 2y z + 2 = 0 hoặc 2x + 2y z + 8 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;3) và bán kính R = 2 3 .
Gọi r là bán kính đường tròn (C) và H là hình chiếu của I lên (Q) . 3
Đặt IH = x ta có 2 2
r = R x 2 = 12 − x
Vậy thể tích khối nón tạo được là 1 V = .IH.S 1 = . .
x π ( 12− x )2 2 1 = π ( 3 12x x ) (( )) . 3 C 3 3 Gọi f (x) 3
=12x x với x∈(0;2 3). Thể tích nón lớn nhất khi f (x) đạt giá trị lớn nhất Ta có f ′(x) 2 =12 − 3x f ′(x) = 0 2
⇔ 12 − 3x = 0 ⇔ x = 2 ± ⇔ x = 2. Bảng biến thiên : π Vậy 1 V = π16 16 =
khi x = IH = 2 . max 3 3
Mặt phẳng (Q) // (P) nên (Q) : 2x + 2y z + a = 0 2.1+ 2( 2 − ) − 3+ aa =11
d (I;(Q)) = IH
= 2 ⇔ a − 5 = 6 ⇔  . 2 2 2 + 2 + (− )2 1 a = 1 −
Vậy mặt phẳng (Q) có phương trình 2x + 2y z −1 = 0 hoặc 2x + 2y z +11 = 0. 4
Document Outline

  • TOÁN 12_MĐ_101
  • ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ GIỮA HK II 12
  • LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VDC