Đề thi giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II M HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biu din ca các vectơ đơn v
23
a ik j


. Ta đ
ca vectơ
a
A.
. B.
. C.
. D.
( )
2;1; 3
.
Câu 2: Mt phng đi qua ba đim
( )
0;0;2A
,
( )
1;0;0B
( )
0;3; 0C
có phương trình là:
A.
1
132
xyz
++=
. B.
1
213
xyz
++=
. C.
1
213
xyz
++=
. D.
1
132
xyz
++=
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
1
32
fx
x
=
. Mnh đ nào sau đây đúng
A.
( )
d 32fx x x C=−− +
. B.
( )
d 32fx x x C=−+
.
C.
( )
1
d 32
2
fx x x C= −+
. D.
( )
1
d 32
2
fx x x C= −+
.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
29fx x=
là:
A.
4
49x xC−+
. B.
4
1
9
2
x xC−+
. C.
4
1
4
xC+
. D.
3
49x xC
−+
.
Câu 5: Mnh đ nào sau đây là đúng ?
A.
d = −+
x xx
xe x xe e C
. B.
2
d
2
= ++
x xx
x
xe x e e C
.
C.
d =++
x xx
xe x e xe C
. D.
2
d
2
= +
xx
x
xe x e C
.
Câu 6: H nguyên hàm ca hàm s
( )
1
54
=
+
fx
x
là:
A.
( )
1
ln 5 4
5
++xC
. B.
1
ln 5 4
ln 5
++xC
. C.
ln 5 4
++xC
. D.
1
ln 5 4
5
++xC
.
Câu 7: Tích phân
2
1
1
2dIx
x

= +


bng
A.
ln 2 2I = +
. B.
ln 2 1I = +
. C.
ln 2 1I =
. D.
ln 2 3I = +
.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
( ) ( ) (
)
3;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;6 .AB C−−
Tính khong cách t
đim
( )
1; 3; 4M −−
đến mt phng
( )
.ABC
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 9: Tích phân
2
0
2
d
21
x
x +
bng.
Mã đề 001
Trang 2/5 - Mã đề 001
A.
ln 5
. B.
4 ln 5
. C.
2 ln 5
. D.
1
ln 5
2
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
2; 5; 0A
,
( )
2;7;7B
. Tìm ta đ ca
vectơ

AB
.
A.
( )
0; 2;7
=

AB
. B.
(
)
0; 2; 7=
−−

AB
. C.
7
0;1;
2
=




AB
. D.
( )
4;12; 7=

AB
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
(
)
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
,
( )
5fb=
và
(
)
d1
b
a
fxx
=
, khi đó
( )
fa
bng
A.
6
. B.
4
. C.
6
. D.
4
.
Câu 12: Din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
yx=
, trc hoành
Ox
, các đưng
thng
1x =
,
2x =
A.
7S =
. B.
8
3
S =
. C.
7
3
S =
. D.
8S =
.
Câu 13: Cho hai hàm s
(
)
y fx=
( )
y gx=
liên tc trên đon
[ ]
;
ab
. Gi
D
hình phng gii hn
bi các đ th hàm s
( )
y fx=
,
( )
y gx=
hai đưng thng
xa=
,
xb
=
( )
ab
<
din tích ca
D
đưc theo công thc
A.
( ) ( )
(
)
d
b
a
f x gx x
. B.
( ) ( )
d
b
a
f x gx x
.
C.
( ) (
)
dd
bb
aa
fxx gxx
∫∫
. D.
( ) ( )
d
b
a
f x gx x
.
Câu 14: Cho các hàm s
(), ()f x gx
liên tc trên tp xác đnh. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( )d ( )d , ( 0)k xx kfxx kf =
∫∫
. B.
( )d
()
d
()
( )d
fx x
fx
x
gx
gx x
=
.
C.
()d ()f x x fx C
= +
. D.
() ()]d ()d ()d
[
x gx x ffg
xx xx−=
∫∫
.
Câu 15: Gi s
2
1
1
d ln
21
=
+
a
x
xb
vi
a
,
*b
a
,
10<b
. Tính
2
M ab
= +
.
A.
14M =
. B.
106M =
. C.
8M =
. D.
28M =
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, đim nào dưi đây nm trên mt phng
( )
:2 2 0P xyz+−=
.
A.
( )
1; 2; 2Q
. B.
( )
1; 1; 1N −−
. C.
( )
2;1;1P −−
. D.
( )
1;1; 1M
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 2; 3M
( )
1; 2; 1N −−
. Mt cu đưng kính
MN
phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
2 1 20xy z+ +− =
. B.
( ) (
)
22
2
2 15
xy z+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 15xy z+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2
2 1 20xy z+ +− =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z + ++ =
có tâm và bán kính ln lưt là
A.
( )
1; 2; 3I
;
4R =
. B.
( )
1; 2; 3I
−−
;
2R =
. C.
( )
1; 2; 3I
;
2R =
. D.
( )
1; 2; 3I −−
;
4R =
.
Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 2; 3A
( )
3;2;1B −−
. Ta đ trung đim đon
thng
AB
là đim
A.
(
)
1; 2; 1
I
. B.
( )
2;0; 2I
. C.
( )
4;0; 4
I
. D.
( )
1; 0; 2I
.
Câu 20: Giả sử hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
và
( )
5
3
dfx x a=
,
( )
a
. Tích phân
( )
2
1
2 1dI fx x= +
có giá trị là
A.
1
1
2
Ia= +
. B.
21Ia= +
. C.
2Ia=
. D.
1
2
Ia
=
.
Câu 21: Phương trình mt phng
(
)
P
đi qua đim
( )
1; 2; 0
M
và có vectơ pháp tuyến
(
)
4;0; 5n
=
A.
4540xz +=
. B.
4 5 40xy +=
.
C.
4 5 40xz −=
. D.
4 5 40xy −=
.
Câu 22: Cho tích phân
e
1
3ln 1
d
x
Ix
x
+
=
. Nếu đt
lntx=
thì
A.
( )
e
1
3 1 d.I tt= +
B.
1
0
31
d.
e
t
t
It
+
=
C.
( )
1
0
3 1 d.I tt= +
D.
e
1
31
d.
t
It
t
+
=
Câu 23: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm trên
,
( )
12f −=
. Tính
( )
3
1
'.I f x dx
=
A.
4.
I =
B.
4.
I =
C.
0.I =
D.
3.I =
Câu 24: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2 sin
fx x x= +
A.
2
cos
xx C ++
. B.
2
cos 2x xC ++
. C.
2
cos xx C++
. D.
2
2 cosx xC++
.
Câu 25: Trong không gian vi h tọa đ
,
Oxyz
phương trình nào đưc cho i đây phương trình
mt phng
( )
Oyz
?
A.
0.yz
+=
B.
0.yz−=
C.
0.x =
D.
.x yz
= +
Câu 26: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
4
0
d 10fx x=
,
( )
4
3
d4fx x=
. Tích phân
( )
3
0
dfx x
bng
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 27: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 1 0P xy+ −=
. Mt phng
( )
P
có mt vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2;1; 1n =
. B.
( )
1; 2; 0
n =
. C.
( )
2; 1;1n =−−
. D.
( )
2;1; 0n =
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 0P xyz++=
và mt phng
( )
:2 1 0Q xyz+ +−=
. V trí tương đi ca
( )
P
( )
Q
là:
A. trùng nhau. B. vuông góc.
C. cắt nhưng không vuông. D. song song.
Câu 29: Cho
( )
1
0
d2fxx=
;. Khi đó
( )
1
0
2
x
f x e dx

+

bng
A.
5 e
. B.
5 e+
. C.
3e +
. D.
3 e
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1; 2; 3A
. Tìm ta đ đim
1
A
hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
Oyz
.
A.
( )
1
0; 2;3A
. B.
( )
1
1; 0; 3A
. C.
( )
1
1; 2; 0A
. D.
( )
1
1;0;0A
.
Trang 4/5 - Mã đề 001
Câu 31: Din tích hình phng đưc gii hn bi đ th hàm s
e
x
yx
=
, trc hoành hai đưng thng
2
x
=
;
3
x =
có công thc tính là
A.
3
2
ed
x
S xx
=
B.
3
2
ed
x
S xx
=
C.
3
2
ed
x
S xx
=
D.
3
2
ed
x
S xx
π
=
Câu 32: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
cos
fx x
=
.
A.
2
1
cos .
2
xC+
B.
sin xC+
. C.
2
1
cos
2
xC−+
. D.
sin xC−+
.
Câu 33: Cho
3
1
( ) 2.f x dx =
Tích phân
[ ]
3
1
2 ( ) dxfx+
bng
A.
4
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Câu 34: Tích phân
2
2
0
d
3
x
x
x +
bng
A.
7
ln
3
. B.
17
log
23
. C.
13
ln
27
. D.
17
ln
23
.
Câu 35: Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( ) (
) ( )
( )
12 1 2
dddfx f x x fxx f x x

+=+

∫∫
.
B. Nếu
( )
Fx
( )
Gx
đều là nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
thì
( ) ( )
Fx Gx=
.
C.
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
(
k
là hng s
0
k
).
D. Nếu
(
)
( )
d
f x x Fx C
= +
thì
( ) ( )
df u u Fu C= +
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( ) sin 2fx x
=
1
4
F
π

=


. Tính
6
F
π



.
Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
thỏa
(
)
1
0
d2fx x=
( )
2
0
3 1d 6fx x+=
. Tính
(
)
7
0
dI fx x=
.
Câu 3: (0,5 điểm) Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
hàm số
( )
2
() .y gx xf x= =
đồ thị trên đoạn
[ ]
0;2
như hình vẽ.
Biết diện tích miền tô màu là
5
2
S =
, tính tích phân
4
1
( )d .I fx x=
Trang 5/5 - Mã đề 001
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng qua
( )
1;2;3A
và vuông góc
với hai mặt phẳng
(
)
:3 2 4 0P x yz
++=
,
( )
:5 4 3 1 0Qxyz + +=
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
005
006
007
008
1
B
C
A
A
B
B
B
B
2
D
C
C
D
D
B
C
A
3
A
A
D
D
A
D
D
D
4
B
D
A
D
B
C
B
A
5
A
D
C
D
D
C
D
C
6
D
B
B
A
C
B
D
C
7
A
B
B
D
B
A
A
A
8
A
C
D
B
C
D
C
D
9
A
A
A
D
D
D
A
C
10
A
C
D
C
A
D
D
D
11
B
A
A
A
B
C
B
D
12
C
C
B
B
A
A
A
D
13
D
A
C
A
A
C
B
A
14
B
D
B
D
D
D
C
A
15
A
D
A
A
B
B
A
D
16
B
C
B
B
B
A
A
B
17
B
C
A
D
D
A
B
A
18
C
D
B
C
D
A
B
A
19
B
B
B
B
D
A
B
A
20
D
B
C
A
B
B
A
C
21
A
A
D
B
D
D
D
C
22
C
B
C
A
D
D
C
A
23
B
D
C
B
A
A
C
B
24
A
C
B
D
B
D
A
D
25
C
B
D
B
A
D
B
D
26
B
B
B
D
A
B
C
A
27
D
B
D
C
B
C
A
A
28
D
D
A
C
A
C
C
A
29
C
D
C
B
B
A
B
D
30
A
A
B
B
B
C
D
A
31
B
B
A
C
D
A
C
B
32
B
D
B
D
C
B
D
B
33
D
C
B
A
C
A
A
D
34
D
C
B
A
C
C
D
D
35
B
C
C
A
C
B
B
C
2
Đáp án mã đề 001,003,005,007
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Ta có
4
6
sin2 d 1
4 6 6
x x F F F
= =
.
Mà
4
6
1 1 1
4
sin2 d cos2 cos cos
2 2 2 3 4
6
x x x


= = =


.
Do đó
13
1
6 4 4
F

= =


.
(0,5
điểm)
(0,5
điểm).
Câu 2
( )
1
0
d2A f x x==
,
( )
2
0
3 1 d 6B f x x= + =
đặt
3 1 3t x dt dx= + =
.
Đổi cận :
01
27
= =
= =
xt
xt
Ta có:
( ) ( ) ( )
7 7 7
1 1 1
1
dt 6 dt 18 d =18
3
B f t f t f x x= = =
.
Vậy
( ) ( ) ( )
7 1 7
0 0 1
d d d 20I f x x f x x f x x= = + =
.
(0,5
điểm )
(0,5
điểm )
Câu 3
Ta có
22
2
11
5
( )d ( )d
2
S g x x xf x x= = =

.
Đặt
2
d 2 dt x t x x= =
. Đổi cận:
11xt= =
;
24xt= =
.
2 4 4 4
2
1 1 1 1
15
( )d ( )d ( )d 5 ( )d 5
22
S xf x x f t t f t t f x x = = = = =
(0,25
điểm )
(0,25
điểm )
Câu 4
Gọi
( )
là mặt phẳng cần tìm và
( )
n
là một véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng
( )
.
Mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x y z + + =
có véc tơ pháp tuyến
( )
3; 2;1
P
n
; mặt
phẳng
( )
:5 4 3 1 0Q x y z + + =
có véc tơ pháp tuyến
( )
5; 4;3
Q
n
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
P
Q
( )
( )
; 2; 4; 2
PQ
n n n

= =

.
Mặt phẳng
( )
qua
A
có véc tơ pháp tuyến
( )
n
nên có phương trình là:
( ) ( ) ( )
2 1 4 2 2 3 0x y z =
2 4 2 16 0x y z + =
( )
: 2 8 0x y z
+ + =
.
(0,25
điểm )
(0,25
điểm )
Đáp án các mã đề 002,004,006,008
Câu
Nội dung
Điểm
Biết
( )
Fx
một nguyên m của hàm số
( ) cos2f x x=
3
44
F

=−


. Tính
3
6
F



.
Ta có
4
6
3
cos2 d
4 6 4 6
x x F F F
= =
.
Mà
4
6
1 1 1 3
4
cos2 d sin 2 sin sin
2 2 2 3 2 4
6
x x x


= = =


.
Do đó
1
62
F

=−


.
(0,5
điểm)
(0,5
điểm).
Cho m số
( )
fx
liên tục trên thỏa
( )
1
0
d4f x x =
( )
2
0
3 1 d 8f x x+=
. Tính
( )
7
0
dI f x x=
.
( )
1
0
d4A f x x==
,
( )
2
0
3 1 d 8B f x x= + =
đặt
3 1 3t x dt dx= + =
.
Đổi cận :
01
27
= =
= =
xt
xt
Ta có:
( ) ( ) ( )
7 7 7
1 1 1
1
dt 8 dt 24 d =24
3
B f t f t f x x= = =
.
Vậy
( ) ( ) ( )
7 1 7
0 0 1
d d d 28I f x x f x x f x x= = + =
.
(0,5
điểm )
(0,5
điểm )
Cho m số
()y f x=
ln tục trên và m số
( )
2
( ) .y g x x f x==
có đồ thtrên đoạn
0;2
như nh vẽ.
Biết diện tích miền tô màu là
5S =
, tính tích phân
4
1
( )d .I f x x=
Ta có
22
2
11
( )d 5 ( )dS g x x xf x x= = =

.
4
Đặt
2
d 2 dt x t x x= =
. Đổi cận:
11xt= =
;
24xt= =
.
2 4 4 4
2
1 1 1 1
1
( )d ( )d 5 ( )d 10 ( )d 10
2
S xf x x f t t f t t f x x = = = = =
.
(0,25
điểm )
(0,25
điểm )
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
( )
qua
( )
1;2;3A
vuông
góc với hai mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x y z + + =
,
( )
:5 4 3 1 0Q x y z + + =
.
Gọi
( )
là mặt phẳng cần tìm và
( )
n
là một véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng
( )
.
Mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x y z + + =
có véc tơ pháp tuyến
( )
3; 2;1
P
n
; mặt
phẳng
( )
:5 4 3 1 0Q x y z + + =
có véc tơ pháp tuyến
( )
5; 4;3
Q
n
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
P
Q
( )
( )
; 2; 4; 2
PQ
n n n

= =

.
Mặt phẳng
( )
qua
A
có véc tơ pháp tuyến
( )
n
nên có phương trình là:
( ) ( ) ( )
2 1 4 2 2 3 0x y z =
2 4 2 16 0x y z + =
( )
: 2 8 0x y z
+ + =
.
(0,25
điểm )
(0,25
điểm )
| 1/9

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)     
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i k 3 j . Tọa độ  của vectơ a A. (1;−3;2). B. (2;−3; ) 1 . C. (1;2;−3). D. (2;1;−3).
Câu 2: Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;2) , B(1;0;0) và C(0;3;0) có phương trình là: A. x y z x y z x y z x y z + + = 1 − . B. + + = − . C. + + = . D. + + =1. 1 3 2 1 2 1 3 1 2 1 3 1 3 2
Câu 3: Cho hàm số f (x) 1 =
. Mệnh đề nào sau đây đúng 3 − 2x A. f
∫ (x)dx = − 3− 2x +C . B. f
∫ (x)dx = 3− 2x +C . C. f ∫ (x) 1 dx = − 3 − 2x + C . D. f ∫ (x) 1 dx = 3 − 2x + C . 2 2
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 2x − 9 là: A. 4
4x − 9x + C . B. 1 4
x − 9x + C . C. 1 4 x + C . D. 3
4x − 9x + C . 2 4
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 2 A. d = − + ∫ x x x xe x xe e C . B. d = x xe x e + e + ∫ x x x C . 22 C. d = + + ∫ x x x xe x e xe C . D. d = x xe x e + ∫ x x C . 2
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là: 5x + 4
A. 1 ln(5x + 4) + C . B. 1 ln 5x + 4 + C .
C. ln 5x + 4 + C .
D. 1 ln 5x + 4 + C . 5 ln 5 5 2 Câu 7: Tích phân  1 I 2 = + ∫ dx bằng x 1 
A. I = ln 2 + 2 . B. I = ln 2 +1.
C. I = ln 2 −1.
D. I = ln 2 + 3.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A( 3
− ;0;0), B(0;− 3;0),C (0;0;6). Tính khoảng cách từ
điểm M (1;−3;− 4) đến mặt phẳng ( ABC). A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2 Câu 9: Tích phân 2 dx ∫ bằng. 2x +1 0 Trang 1/5 - Mã đề 001 A. ln5. B. 4ln5 . C. 2ln5 . D. 1 ln5 . 2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;5;0), B(2;7;7). Tìm tọa độ của  vectơ AB .     A. AB   = (0;2;7) . B. AB = (0; 2; − 7 − ) . C. 7 AB = 0;1; .
D. AB = (4;12;7). 2    b
Câu 11: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên [a;b], f (b) = 5 và f
∫ (x)dx =1, khi đó a f (a) bằng A. 6 − . B. 4 . C. 6 . D. 4 − .
Câu 12: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x , trục hoành Ox , các đường
thẳng x =1, x = 2 là A. S = 7 . B. 8 S = . C. 7 S = . D. S = 8. 3 3
Câu 13: Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị hàm số y = f (x) , y = g (x) và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) diện tích của
D được theo công thức b b
A. ∫( f (x)− g(x))dx . B. f
∫ (x)− g(x)dx . a a b b b C. f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)− g(x) dx . a a a
Câu 14: Cho các hàm số f (x), g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai? f (x) f (x)dx A.
kf (x)dx = k f (x)dx, (k ≠ 0) ∫ ∫ . B. dx = ∫ . g(x) g(x)dx
C. f (′x)dx = f (x) + C ∫ .
D. [ f (x) − g(x)]dx = f (x)dx g(x)dx ∫ ∫ ∫ . 2 Câu 15: Giả sử 1 d = ln ∫ a x
với a , b∈* và a , b <10 . Tính 2
M = a + b . 2x +1 b 1 A. M =14 . B. M =106 . C. M = 8. D. M = 28 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P): 2x y + z − 2 = 0 . A. Q(1; 2 − ;2) . B. N (1; 1; − − ) 1 . C. P(2; 1 − ;− ) 1 . D. M (1;1;− ) 1 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;2;3) và N ( 1; − 2;− )
1 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là A. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 20. B. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 5 . C. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 5 . D. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 20 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2
3 = 4 có tâm và bán kính lần lượt là A. I (1;2; 3
− ) ; R = 4 . B. I ( 1; − 2
− ;3); R = 2 . C. I (1;2; 3 − ) ; R = 2 . D. I ( 1; − 2 − ;3); R = 4 . Trang 2/5 - Mã đề 001
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 2 − ;− )
1 . Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng AB là điểm A. I (1; 2 − ; ) 1 . B. I (2;0; 2 − ) . C. I (4;0; 4 − ) . D. I (1;0; 2 − ) . 5 2
Câu 20: Giả sử hàm số y = f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = a, (a∈) . Tích phân I = f (2x + ∫ )1dx 3 1 có giá trị là A. 1 I = a +1.
B. I = 2a +1.
C. I = 2a . D. 1 I = a . 2 2 
Câu 21: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 1;
− 2;0) và có vectơ pháp tuyến n = (4;0; 5 − ) là
A. 4x − 5z + 4 = 0.
B. 4x −5y + 4 = 0.
C. 4x −5z − 4 = 0.
D. 4x −5y − 4 = 0. e
Câu 22: Cho tích phân 3ln x +1 I = dx
. Nếu đặt t = ln x thì x 1 e 1 1 e A. I + + = (3t + ∫ ) 1 dt. B. 3t 1 I = dt. ∫
C. I = (3t + ∫ )1dt. D. 3t 1 I = dt. ett 1 0 0 1 3
Câu 23: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , f (− ) 1 = 2
− và f (3) = 2 . Tính I = f ' ∫ (x) . dx 1 − A. I = 4. − B. I = 4. C. I = 0. D. I = 3.
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + sin x A. 2
−cos x + x + C . B. 2
−cos x + 2x + C . C. 2
cos x + x + C . D. 2
2x + cos x + C .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz) ?
A. y + z = 0.
B. y z = 0. C. x = 0.
D. x = y + z. 4 4 3
Câu 26: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx =10, f
∫ (x)dx = 4. Tích phân f (x)dx ∫ bằng 0 3 0 A. 3. B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y −1 = 0 . Mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (2;1;− ) 1 .
B. n = (1;2;0). C.   n = ( 2 − ;−1; ) 1 . D. n = (2;1;0).
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + y + z = 0 và mặt phẳng
(Q):2x + y + z −1= 0. Vị trí tương đối của (P) và (Q) là: A. trùng nhau. B. vuông góc.
C. cắt nhưng không vuông. D. song song. 1 1 Câu 29: Cho f
∫ (x)dx = 2;. Khi đó 2 ∫ ( ) x
f x + e dx   bằng 0 0 A. 5− e . B. 5+ e . C. e + 3. D. 3− e .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của 1
A lên mặt phẳng (Oyz) . A. A 0;2;3 . B. A 1;0;3 . C. A 1;2;0 . D. A 1;0;0 . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số = ex
y x , trục hoành và hai đường thẳng x = 2
− ; x = 3 có công thức tính là 3 3 3 3 A. = ex S x dxB. = ex S x dxC. = ex S x dxD. = π ex S x dx ∫ 2 − 2 − 2 − 2 −
Câu 32: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x . A. 1 2 cos x + C.
B. sin x + C . C. 1 2 − cos x + C .
D. −sin x + C . 2 2 3 3
Câu 33: Cho f (x) dx = ∫ 2. Tích phân [2 + ∫ f (x)]dx bằng 1 1 A. 4 . B. 8. C. 10. D. 6 . 2 Câu 34: Tích phân x dx ∫ bằng 2 x + 3 0 A. 7 ln . B. 1 7 log . C. 1 3 ln . D. 1 7 ln . 3 2 3 2 7 2 3
Câu 35: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. f x + f x dx = f x dx + f x dx ∫ 1( ) 2 ( ) ∫ 1( ) ∫ . 2 ( )
B. Nếu F (x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F (x) = G(x). C. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k là hằng số và k ≠ 0). D. Nếu f
∫ (x)dx = F (x)+C thì f
∫ (u)du = F (u)+C .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Biết  π  π
F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x F  = 
  1. Tính F  .  4   6  1 2
Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa f
∫ (x)dx = 2 và f
∫ (3x+ )1dx = 6. Tính 0 0 7 I = f ∫ (x)dx . 0
Câu 3: (0,5 điểm) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và hàm số y = g x = x f ( 2 ( )
. x )có đồ thị trên đoạn [0;2] như hình vẽ. 4
Biết diện tích miền tô màu là 5
S = , tính tích phân I = f (x)d .x 2 ∫ 1 Trang 4/5 - Mã đề 001
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua A(1;2;3) và vuông góc
với hai mặt phẳng (P):3x − 2y + z + 4 = 0, (Q):5x − 4y + 3z +1= 0.
------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 B C A A B B B B 2 D C C D D B C A 3 A A D D A D D D 4 B D A D B C B A 5 A D C D D C D C 6 D B B A C B D C 7 A B B D B A A A 8 A C D B C D C D 9 A A A D D D A C 10 A C D C A D D D 11 B A A A B C B D 12 C C B B A A A D 13 D A C A A C B A 14 B D B D D D C A 15 A D A A B B A D 16 B C B B B A A B 17 B C A D D A B A 18 C D B C D A B A 19 B B B B D A B A 20 D B C A B B A C 21 A A D B D D D C 22 C B C A D D C A 23 B D C B A A C B 24 A C B D B D A D 25 C B D B A D B D 26 B B B D A B C A 27 D B D C B C A A 28 D D A C A C C A 29 C D C B B A B D 30 A A B B B C D A 31 B B A C D A C B 32 B D B D C B D B 33 D C B A C A A D 34 D C B A C C D D 35 B C C A C B B C 1
Đáp án mã đề 001,003,005,007 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (0,5 4          điểm) Ta có sin 2 d x x = FF =1− F        .   4   6   6  6   4 1 4 1     1 Mà sin 2 d x x = − cos 2x = − cos − cos =     .  2 2  2 3  4 6 6    Do đó 1 3 F =1− =   . (0,5  6  4 4 điểm). Câu 2 1 2 A = f
 (x)dx = 2, B = f
 (3x+ )1dx = 6 đặt t = 3x+1 dt = 3dx . 0 0 x = 0  t = 1 Đổi cận : x = 2  t = 7 7 7 7 1 Ta có: B = f
 (t)dt = 6 f
 (t)dt =18 f  (x)dx=18. (0,5 3 1 1 1 điểm ) 7 1 7 Vậy I = f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = 20. (0,5 0 0 1 điểm ) Câu 3 2 2 5 Ta có 2
S = g(x)dx =
= xf (x )dx   . 2 1 1 (0,25 Đặt 2
t = x  dt = 2 d
x x . Đổi cận: x = 1  t = 1; x = 2  t = 4 . điểm ) 2 4 4 4 1 5 2  (0,25
S = xf (x )dx = f (t)dt =
f (t)dt = 5  f (x)dx = 5     2 2 điểm ) 1 1 1 1 Câu 4
Gọi ( ) là mặt phẳng cần tìm và n() là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) .
Mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z + 4 = 0 có véc tơ pháp tuyến n (3;− 2 ) ;1 ; mặt P
phẳng (Q) : 5x − 4y + 3z +1 = 0 có véc tơ pháp tuyến n (5;− 4;3 . Q ) ( ) ⊥ (P) Ta có: 
n() = n ;n  = ( 2 − ;− 4;− 2 (0,25 P Q )    . ( ) ⊥ (Q) điểm )
Mặt phẳng ( ) qua A có véc tơ pháp tuyến n() nên có phương trình là: 2 − (x − )
1 − 4 ( y − 2) − 2( z − 3) = 0  2
x − 4y − 2z +16 = 0  (0,25
( ): x + 2y + z −8 = 0. điểm )
Đáp án các mã đề 002,004,006,008 Câu Nội dung Điểm    Biết 3
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x F = −   . Tính  4  4 2    F   .  6  4       3    Ta có cos 2 d x x = FF = − − F        .   4   6  4  6  (0,5 6 điểm)   4 1 4 1     1 3 Mà cos 2 d x x = sin 2x = sin − sin = −     .  2 2  2 3  2 4 6 6    Do đó 1 F = −   . 6  2 (0,5 điểm). 1 2
Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa f
 (x)dx = 4 và f
 (3x+ )1dx =8. Tính 0 0 7 I = f  (x)dx . 0 1 2 A = f
 (x)dx = 4, B = f
 (3x+ )1dx =8 đặt t = 3x+1 dt = 3dx . 0 0 x = 0  t = 1 Đổi cận : x = 2  t = 7 7 7 7 1 (0,5 Ta có: B = f
 (t)dt =8 f
 (t)dt = 24 f  (x)dx=24. 3 điểm ) 1 1 1 7 1 7 Vậy I = f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = 28. (0,5 0 0 1 điểm )
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
và hàm số y = g x = x f ( 2 ( ) .
x ) có đồ thị trên đoạn 0; 2 như hình vẽ. 4
Biết diện tích miền tô màu là S = 5 , tính tích phân I = f (x)d . x 1 2 2 Ta có 2
S = g(x)dx = 5 = xf (x )dx   . 1 1 3 Đặt 2
t = x  dt = 2 d
x x . Đổi cận: x = 1  t = 1; x = 2  t = 4 . (0,25 2 4 4 4 điểm 1 ) 2
S = xf (x )dx =
f (t)dt = 5 
f (t)dt = 10 
f (x)dx = 10     . (0,25 2 1 1 1 1 điểm )
Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) qua A(1; 2;3) và vuông góc với hai mặt phẳng (
P) : 3x − 2 y + z + 4 = 0 , (Q) : 5x − 4 y + 3z +1 = 0 .
Gọi ( ) là mặt phẳng cần tìm và n() là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) .
Mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z + 4 = 0 có véc tơ pháp tuyến n (3;− 2 ) ;1 ; mặt P phẳng (
Q) : 5x − 4 y + 3z +1 = 0 có véc tơ pháp tuyến n (5; − 4;3 . Q ) ( ) ⊥ (P) (0,25 Ta có: 
n() = n ;n  = ( 2 − ;− 4;− 2 P Q ) điểm )    . ( ) ⊥ (Q)
Mặt phẳng ( ) qua A có véc tơ pháp tuyến n() nên có phương trình là: (0,25 2 − (x − )
1 − 4 ( y − 2) − 2( z − 3) = 0  2
x − 4y − 2z +16 = 0  ( ) : x + 2y + z −8 = 0 . điểm ) 4
Document Outline

  • de 001
  • ĐÁP ÁN TOÁN 12.