



Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) 4x − 2y = 3
Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là 2x − y = 7 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm.
C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 2. Điểm M (1;−3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 1 A. 2 y = 3x . B. 2
y = −3x . C. 2 y = x . D. 2 y = − x . 3 3 Câu 3. Hàm số 2
y = mx (m là tham số) đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0 nếu A. m 0 .
B. m 0 .
C. m = 0 . D. m 0 .
Câu 4. Biệt thức Δ (đenta) của phương trình 2
2x + x − 5 = 0 là A. 41 . B. 40 . C. −39 . D. −40 .
Câu 5. Cho phương trình 2
3x + 5x − 8 = 0( ) 1 thì phương trình (1)
A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép.
C. có 2 nghiệm.
D. có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 2 x = 16 là A. 0;1 6 . B. 0; 4 . C. 1 − 6;1 6 . D. −4; 4 .
Câu 7. Phương trình 2
x − 7x − 8 = 0 có tổng hai nghiệm x , x là 1 2
A. x + x = 8 .
B. x + x = 7 − . C. x + x = 7 .
D. x + x = 8 − . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8. Trong đường tròn (O;R ) , cho O
A B = 60 . Số đo cung nhỏ AB bằng A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 300 .
Câu 9. Cho hình 1. Biết AIC = 25 .
Ta có (sđAC −sđBD) bằng Trang 1 A. 0 ' 12 30 . B. 25 . C. 50 . D. 155 .
Câu 10. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O;R ) và có M = 50 . Khi đó ta có
A. P = 50 .
B. P = 130 .
C. P = 180 . D. P = 310 . Câu 11. Cho hình 2.
Biết Mx là tiếp tuyến, sđ MN = 80 . Ta có số đo xMN bằng A. 40 . B. 80 . C. 160 . D. 280 .
Câu 12. Độ dài cung tròn của đường tròn có bán kính 9 cm , số đo cung 80 bằng A. 2 cm . B. 2 2 cm . C. 4 cm . D. 2 4 cm .
Câu 13. Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung 0 n là 2 R n Rn Rn A. . B. 2 R . C. . D. . 360 180 360
Câu 14. Hình trụ có chiều cao h = 8 cm và bán kính đáy r = 3 cm thì diện tích xung quanh là A. 2 9 cm . B. 2 24 cm . C. 2 48 cm . D. 2 57 cm .
Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy 2
9 cm , chiều cao 5 cm , khi đó thể tích của hình trụ là A. 2 45 cm . B. 3 45 cm . C. 2 90 cm . D. 3 90 cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số: 3 2 y = x . 2 b) Giải phương trình: 4 2
x − 3x − 4 = 0 . Bài 2: (1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 14 m và diện tích bằng 2 95 m . Tính
chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc B cắt đường
tròn tại M . Các đường cao BD và CK của ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHK nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng OM là tia phân giác của góc AOC .
c) Gọi I là giao điểm của OM và AC . Tính tỉ số OI . BH Trang 2 ĐÁP ÁN Trang 3 Trang 4