Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II
QUẢNG NAM Môn: Toán Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. H phương trình
4 2 3
27
−=
−=
xy
xy
có s nghim là
A. 1 nghim. B. 2 nghim. C. vô s nghim. D. vô nghim.
Câu 2. Đim
( )
M 1; 3
thuộc đồ th hàm s nào sau đây ?
A.
2
3=yx
. B.
2
3=−yx
. C.
2
1
yx
3
=
. D.
2
1
3
=−yx
.
Câu 3. Hàm s
2
y mx=
(m là tham số) đồng biến khi
và nghch biến
khi x 0
nếu
A.
m0
. B.
0m
. C.
0=m
. D.
0m
.
Câu 4. Bit thc
Δ
(đenta) của phương trình
2
2 5 0+ =xx
A. 41 . B. 40 . C.
39
. D.
40
.
Câu 5. Cho phương trình
( )
2
3 5 8 0 1+ =xx
thì phương trình (1)
A. vô nghim. B. có nghim kép.
C. có 2 nghim. D. có 2 nghim phân bit.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2
16=x
A.
0;16
. B.
0;4
. C.
16;16
. D.
4;4
.
Câu 7. Phương trình
2
7 8 0 =xx
có tng hai nghim
12
,xx
A.
12
8+=xx
. B.
12
7+ = xx
. C.
12
x x 7+=
. D.
12
8+ = xx
.
Câu 8. Trong đường tròn
( )
O;R
, cho
OB 60=A
. S đo cung nhỏ
AB
bng
A.
30
. B.
60
. C.
120
. D.
300
.
Câu 9. Cho hình 1. Biết
AIC 25=
.
Ta có
( )
sđAC BD
bng
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ A
Trang 2
A.
0'
12 30
. B.
25
. C.
50
. D.
155
.
Câu 10. Cho t giác MNPQ ni tiếp đường tròn
( )
O;R
và có
M 50=
. Khi đó ta có
A.
50=P
. B.
130=P
. C.
180=P
. D.
310=P
.
Câu 11. Cho hình 2.
Biết
Mx
là tiếp tuyến, sđ
MN 80=
. Ta có s đo
xMN
bng
A.
40
. B.
80
. C.
160
. D.
280
.
Câu 12. Độ dài cung tròn của đường tròn có bán kính
9 cm
, s đo cung
80
bng
A.
2 cm
. B.
2
2 cm
. C.
4 cm
. D.
2
4 cm
.
Câu 13. Công thc tính din tích hình qut tròn bán kính
R
, cung
0
n
A.
2
Rn
360
. B.
2
R
. C.
Rn
180
. D.
360
Rn
.
Câu 14. Hình tr có chiu cao
h 8 cm=
và bán kính đáy
r 3 cm=
thì din tích xung quanh là
A.
2
9 cm
. B.
2
24 cm
. C.
2
48 cm
. D.
2
57 cm
.
Câu 15. Mt hình tr có diện tích đáy
2
9 cm
, chiu cao
5 cm
, khi đó thể tích ca hình tr
A.
2
45 cm
. B.
3
45 cm
. C.
2
90 cm
. D.
3
90 cm
.
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1,25 đim)
a) V đồ th hàm s:
2
3
2
=yx
.
b) Giải phương trình:
42
3 4 0 =xx
.
Bài 2: (1,25 đim)
Mt khu vưn hình ch nht có chiu dài lớn hơn chiu rng
14 m
và din tích bng
2
95 m
. Tính
chiu dài và chiu rng ca khu vườn đó.
Bài 3: (2,5 đim)
Cho tam giác
ABC
(có ba góc nhn) ni tiếp đưng tròn
( )
O
và tia phân giác ca góc
B
ct đưng
tròn ti
M
. Các đường cao
BD
CK
ca
ABC
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh rng t giác
ADHK
ni tiếp mt đưng tròn.
b) Chng minh rng
OM
là tia phân giác ca góc
AOC
.
c) Gi I là giao đim ca
OM
AC
. Tính t s
OI
BH
.
Trang 3
ĐÁP ÁN
Trang 4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) 4x − 2y = 3
Câu 1. Hệ phương trình  có số nghiệm là 2x y = 7 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm.
C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 2. Điểm M (1;−3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 1 A. 2 y = 3x . B. 2
y = −3x . C. 2 y = x . D. 2 y = − x . 3 3 Câu 3. Hàm số 2
y = mx (m là tham số) đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0 nếu A. m  0 .
B. m  0 .
C. m = 0 . D. m  0 .
Câu 4. Biệt thức Δ (đenta) của phương trình 2
2x + x − 5 = 0 là A. 41 . B. 40 . C. −39 . D. −40 .
Câu 5. Cho phương trình 2
3x + 5x − 8 = 0( ) 1 thì phương trình (1)
A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép.
C. có 2 nghiệm.
D. có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 2 x = 16 là A. 0;1  6 . B. 0;  4 . C.  1 − 6;1  6 . D. −4;  4 .
Câu 7. Phương trình 2
x − 7x − 8 = 0 có tổng hai nghiệm x , x là 1 2
A. x + x = 8 .
B. x + x = 7 − . C. x + x = 7 .
D. x + x = 8 − . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8. Trong đường tròn (O;R ) , cho O
A B = 60 . Số đo cung nhỏ AB bằng A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 300 .
Câu 9. Cho hình 1. Biết AIC = 25 .
Ta có (sđAC −sđBD) bằng Trang 1 A. 0 ' 12 30 . B. 25 . C. 50 . D. 155 .
Câu 10. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O;R ) và có M = 50 . Khi đó ta có
A. P = 50 .
B. P = 130 .
C. P = 180 . D. P = 310 . Câu 11. Cho hình 2.
Biết Mx là tiếp tuyến, sđ MN = 80 . Ta có số đo xMN bằng A. 40 . B. 80 . C. 160 . D. 280 .
Câu 12. Độ dài cung tròn của đường tròn có bán kính 9 cm , số đo cung 80 bằng A. 2 cm . B. 2 2 cm . C. 4 cm . D. 2 4 cm .
Câu 13. Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung 0 n là 2  R n  Rn  Rn A. . B. 2  R . C. . D. . 360 180 360
Câu 14. Hình trụ có chiều cao h = 8 cm và bán kính đáy r = 3 cm thì diện tích xung quanh là A. 2 9 cm . B. 2 24 cm . C. 2 48 cm . D. 2 57 cm .
Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy 2
9 cm , chiều cao 5 cm , khi đó thể tích của hình trụ là A. 2 45 cm . B. 3 45 cm . C. 2 90 cm . D. 3 90 cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số: 3 2 y = x . 2 b) Giải phương trình: 4 2
x − 3x − 4 = 0 . Bài 2: (1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 14 m và diện tích bằng 2 95 m . Tính
chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc B cắt đường
tròn tại M . Các đường cao BD và CK của ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHK nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng OM là tia phân giác của góc AOC .
c) Gọi I là giao điểm của OM và AC . Tính tỉ số OI . BH Trang 2 ĐÁP ÁN Trang 3 Trang 4