Đề thi HK1 lớp 12 ban cơ bản trường Chu Văn An – Hà Nội 2013 – 2014
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2013 – 2014 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn Toán lớp 12 (Khối D)
Dành cho các lớp D, chuyên xã hội, Anh, Pháp Nhật ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
-------------------------------------
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y x4 ( 2 m )
1 x2 2m (1) (m là tham số).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m . 1
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là điểm G ; 0 ( ) 2 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2
ln x trên đoạn e 3 ;e
Câu 3. (2,0 điểm) 1 1 1. Giải phương trình: log (x ) 3 log (x ) 1 2 log (4x) 2 2 2 2 2
2. Cho phương trình: 5 x1 m 5 x x
1 2 (với m là tham số)
Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1 ; 0
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng A . BC ' A '
B C' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a 0
ACB 30 . Mặt phẳng (B' AC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0 60 .
1. Tính thể tích của khối lăng trụ A . BC ' A ' B C' .
2. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp '. A A . BC
3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B'C và AB.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 x 2
y 5x 3y 4 0 log (x ) 1 log ( y ) 3 1 12 12
-----------------------------------Hết---------------------------------
Họ và tên............................................................ SBD.........................................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I – TOÁN 12 – BAN D 1 Năm học 2013 - 2014 Câu ý Nội dung Điểm 1
Cho hàm số y x4 ( 2 m )
1 x2 2m … 3,0 1
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1 (2,0 điểm)
Khi m = 1 hàm số có dạng 4 y x 4 2 x 2 (C) 1) TXĐ: D = R 0,25 2) Sự biến thiên
- Giới hạn : lim , lim 0,25 x x
- y' 4x3 8x , y' 0 x ; 0 x 2 0,25 - Bảng biến thiên 0,25
- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 2 ) 0 ; và ( 2; ) .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 2) và ; 0 ( 2) . 0,25
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và gtcđ y( ) 0 2 0,25
Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và gtct y( 2) 2 c) Đồ thị 2 2 2 2
- điểm uốn : y'' 12 2
x 8 , hai điểm uốn ; , ; 3 9 3 9 0,5 - giao với Ox, Oy: - Trục đối xứng: - vẽ đồ thị đúng 2
Tìm m để đồ thị (1) ….. (1,0 điểm) y' 4x3 ( 4 m )
1 x , y' 0 x ; 0 2 x m 1 0,25
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi y' 0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu qua 3 nghiệm đó
m 1 0 m 1
Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là 0,25 A 2 ; 0 ( ); m ( B m ; 1 2 m ), 1 C( m ; 1 2 m ) 1 0,25
0 m 1 m 1 0
G là trọng tâm tam giác ABC nên có 3 2m 2 m 1 2 m 1 2 3 0,25 m 1
(loại); m 2 (thỏa mãn) Câu 2
Tìm GTLN và GTNN của hàm số… 1,0
y' ln 2 x 2ln x , y' 0 ln x(ln x )
2 0 x 1 hoặc 2 x e 0,5 3 9 2 4 y e ( ) ; y e ( ) ; y ) 1 ( ; 0 y e ( ) e 0,25 e3 e2 9 4 9 4 , max max ; ; 0 ; 0,25 3 3 3 x e ;e e e x min e 3 e ;e min ; ; 0 ; 0 3 3 e e e e Câu 3 2,0 1 Giải phương trình 1 1 log (x ) 3 log (x )
1 2 log 4x (1) (1,0 điểm) 2 2 2 2 2 ĐKXĐ x ; 0 x 1 0,25 log (x )
3 x 1 4x (2) 0,25 2 ( x ) 3 x 1 Pt (1) log 4x 2 -
0 x 1 pt (2) (x 1 )( 3
x) 4x x 3 2 3 (loại) hoặc x 3 2 3 (TM) -
x 1 pt (2) (x )( 3 x )
1 4x x 1
(loại) hoặc x 3(TM)
Kết luận: pt đã cho có hai nghiệm x 3
2 3 và x 3 0,5 2
Tìm m để phương trình 5 x
1 m 5 x x
1 2 (1)… (1,0 điểm) x x
Chia cả hai vế của (1) cho 5 1 5 1
2x 0 ta được pt (1) m 1 2 2 x Đặt 5 1 m t 0 2 pt trở thành: t 1 t
t m (2). 0,25 2 t 5 1 Khi x 1 ; 0 thì t ; 1 2 5 1
Pt (1) có nghiệm x 1 ; 0
pt (2) có nghiệm t ;1 K 0,25 2 Xét hàm số f t ( t 2 )
t là hàm số liên tục trên R và có f ' t() t 2 1 0 t K
f (t) luôn nghịch biến trên K. Pt (2) có nghiệm t K 1 5
min f (t) m max f (t) f m f ) 1 ( 1 m 1 tK tK 2 0,5 Vậy m 1 ; 1 thỏa mãn ycbt Câu 4
Cho lăng trụ A . BC ' A ' B C' … 3,0 1
Tính thể tích của lăng trụ (1,0 điểm) Giáo viên tự vẽ hình
Tam giác ABC tính được BC 2 , a AC a 3 .
(B' AC) ( ABC) AC, AC AB, AC '
AA AC ( AB ' B '
A ) AC AB' Lại có
AB AC nên góc của hai mặt phẳng ( '
A BC)và( ABC) là góc giữa hai
đường thẳng AB và A' B và bằng 0 BA '
B 60 (do tam giác AA' B vuông tại A nên 0,25 BAB' nhọn). ABA' có '
BB AB tan 600 a 3 . 0,25 1 1 3 3 a V S . ' AA . AB AC. ' AA . a a . 3 a 3 = 0,5 LT ABC 2 2 2 2
Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu… (1,0 điểm)
Gọi I là trung điểm của BC I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Đường thẳng d (ABC) tại I, d là trục của tam giác ABC. 0,25
Trong mp ( AA' I ) kẻ đường trung trực của AA' cắt d tại O, O là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp A' ABC . 0,25 2 a a 2 2 2 3 7 R OA AI OI a 2 2 0,5 3
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, BC (1,0 điểm) AB // ' A B' AB //( '
A B'C) d ( AB, B'C) d( .( AB '
A B'C)) d ( , A ( ' A B'C)) 0,5 Gọi E '
A C AC' do ACC’A’ là hình vuông nên AC' A'C và có A' B' AE (do a 6 ' A B' ( '
AA C'C)) AE ( '
A B'C) AE d ( , A ( ' A B'C)) 0,5 2 Câu 5 2 x 2
y 5x 3y 4 0 ) 1 ( 1,0
Giải hệ phương trình… log (x ) 1 log ( y ) 3 ( 1 ) 2 12 12 ĐKXĐ: x ; 1 y 1 Pt (1) 0,25 (x ) 2 2 (x ) 2 ( y ) 1 2 ( y ) 1 f (x )
2 f ( y ) 1 (*) trong đó 1 f t ( t2 )
t liên tục trên R và có f '(t) 2t 1 t
; J f (t) đồng 2
biến trên J . Ta có x 2 J; y 1 J nên pt (*) x 2 y 1 y x 1 0,25 (x )( 1 y ) 3 0 x 5 x 2
Kết hợp với pt (2) ta có hệ hoặc y x 1 y 6 y 1 0,5
So sánh với điều kiện nghiệm của hệ là (x; y) = (5; 6).