Đề thi HK1 Toán 9 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Tam Đảo – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2017 – 2018 giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD& ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr li đúng trong các câu sau:
Câu 1. Với giá trị nào của x thì căn thức
1x
có nghĩa ?
A.
0x B. 1
x
C. 1x  D. 1
x
Câu 2. Giá trị của biểu thức bằng giá trị nào sau đây:
A.
27
B.
72
C.72 D.
2
(7 2)
Câu 3. Phương trình 22x  có nghiệm là:
A. 6 B.
6 C.
4 D. 4
Câu 4. Biểu thức
3
125
có giá trị là:
A. 125 B.
125 C.
5 D. 5
Câu 5. Trên hình 1, kết quả nào sau đây là đúng:
A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8
C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6
Câu 6. Cho (O; 5cm) và dây AB = 8cm, khoảng cách từ tâm đến dây AB là:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 8 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 đim)
Câu 7 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức :
a)
50 48 72
; b)
33
21 21

;
Câu 8 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
32 5x
; b)

2
28x 
;
Câu 9 (2,0 điểm). Cho biểu thức
2
11
:
1






xx
P
x
xx
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn P.
c) Tìm x để:
2P
.
Câu 10 (2,0 điểm). Cho đường tròn (O, R) đường thẳng d cố định không cắt
đường tròn. Từ một điểm A bất trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường
tròn (B tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H, trên tia đối của
tia HB lấy điểm C sao cho HC = HB.
a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O, R) và AC là tiếp tuyến của (O, R).
b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K. Chứng
minh OH.OA = OI.OK = R
2
.
Câu 11 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22 1.Qx x
---------------Hết----------------
( Cán b coi thi không gii thích gì thêm!)
y
x
15
9
Hình 1
.
2
(7 2)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mi câu đúng cho 0,5 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A D D A
II. TỰ LUẬN:
Câu Nội dung Điểm
7
a)
50 48 72
52 43 62 43 2
b)


 


3( 2 1) 3( 2 1 )
(2 1)(2 1) (2 1)(2 1)
32 3 (32 3) 6
33
21 21
0,5
0,5
8
a) ĐKXĐ:
3
2
x
. Ta có:
32 5 32 25 11xxx
(thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm là x= 11.
b)








28 10
28
28 6
2
28
xx
x
xx
x
0,25
0,5
0,75
9
a) ĐKXĐ: 0; 1
x
x
b) Với ĐKXĐ trên ta có:
2(1)(1)1
.
2
11(1)(1)
(1).2 1
:
1
xx
x
xxxxxx
P
xxx xx
xxx
xx










c) Với
0; 1
x
x
ta có:
22(1)24
1
2 xxx
x
Px
x


(thỏa mãn).
Vậy với x = 4 thì P = -2.
0,25
0,5
0,25
0,75
0,25
Câu Nội dung Điểm
10
Hình vẽ:
a) +) Chứng minh BHO
=
CHO ( 2 cạnh góc vuông)
OB = OC
OC = R
C thuộc (O, R).
+) Chứng minh
ABO = ACO (c.g.c)
ABO ACO 
AB tiếp tuyến của (O, R) nên AB
BO
00
90 90ABO ACO 
AC CO
AC là tiếp tuyến của (O, R).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Chứng minh:
..
OH OK
OHK OIA OH OA OI OK
OI OA

ABO
vuông tại B có BH vuông góc với
BO
22
..
B
O OHOA OHOA R
2
..OH OA OI OK R
0,25
0,25
0,25
11
Điều kiện
1
2
x
. Ta có: 22 1Qx x
2
224212142143
3
2(212)33
2
Qx x x x
Qx Q


Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
2
Q
.
Dấu “=” xảy ra khi
5
2
x
.
0,5
Mt s lưu ý khi chm:
1. Đim toàn bài tính đến 0,25 đim.
2. Nếu hc sinh có cách gii khác thì phi căn c vào biu đim đã cho t chm thng nht cách
chia đim tng ý cho thích hp.
3. Bài hình hc nếu không v hình hoc v hình sai thì không cho đim; Phn sau có s dng kết qu
ca phn trước thì phn trước có li gii đúng mi được tính đim.
H
I
B
C
O
A
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD& ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Với giá trị nào của x thì căn thức x 1 có nghĩa ? A. x  0 B. x 1 C. x  1  D. x 1
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2 ( 7  2)
bằng giá trị nào sau đây: A. 2  7 B. 7  2 C. 7  2 D. 2 ( 7  2)
Câu 3. Phương trình x  2  2 có nghiệm là: A. 6 B.  6 C.  4 D. 4
Câu 4. Biểu thức 3 125 có giá trị là: A. 125 B.  125 C.  5 D. 5
Câu 5. Trên hình 1, kết quả nào sau đây là đúng: 9 A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8 x y C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6 15
Câu 6. Cho (O; 5cm) và dây AB = 8cm, khoảng cách từ tâm đến dây AB là: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 8 cm Hình 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức : a) 50  48  72 ; b) 3 3  ; 2 1 2  1
Câu 8 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3  2x  5 ; b) x  2 2  8;  x x
Câu 9 (2,0 điểm). Cho biểu thức 2 P     :   x 1 x 1    x 1
a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Rút gọn P.
c) Tìm x để: P  2 .
Câu 10 (2,0 điểm). Cho đường tròn (O, R) và đường thẳng d cố định không cắt
đường tròn. Từ một điểm A bất kì trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường
tròn (B là tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H, trên tia đối của
tia HB lấy điểm C sao cho HC = HB.
a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O, R) và AC là tiếp tuyến của (O, R).
b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K. Chứng minh OH.OA = OI.OK = R2.
Câu 11 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x  2 2x 1.
---------------Hết----------------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!) HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D D A II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm
a) 50  48  72  5 2  4 3  6 2  4 3  2 0,5 3 3 3( 2  1) 3( 2 1) 7    b) 2 1 2 1 0,5 ( 2 1)( 2 1) ( 2 1)( 2 1)
 3 2  3  (3 2  3)  6  a) ĐKXĐ: 3 x  0,25 2 . Ta có:
3  2x  5  3  2x  25  x  11 (thỏa mãn) 0,5 8
Vậy phương trình có nghiệm là x= 11. b)  0,75 x x x 22   2  8    8  x    10 2 8  
x  2  8 x  6
a) ĐKXĐ: x  0; x  1 0,25 b) Với ĐKXĐ trên ta có:  x x  2
x( x 1)  x( x 1) x 1 P     :  .   x 1 x 1    x 1
( x 1)( x 1) 2 0,5
x x x xx   9 ( x 1).2 x 1 0,25
c) Với x  0; x  1 ta có: 0,75  2  x P
 2  x  2( x 1)  x  2  x  4 x 1 (thỏa mãn). 0,25
Vậy với x = 4 thì P = -2. Câu Nội dung Điểm Hình vẽ: 0,25 B K I O H A C a) +) Chứng minh  BHO
=  CHO ( 2 cạnh góc vuông)  OB = OC 0,25  OC = R 0,25  C thuộc (O, R).
+) Chứng minh  ABO =  ACO (c.g.c) 10 ABO   ACO
Mà AB là tiếp tuyến của (O, R) nên AB  BO 0,25 0 0
 ABO  90  ACO  90  AC  CO
 AC là tiếp tuyến của (O, R). 0,25 b) Chứng minh: OH OK
OHKOIA  
OH.OA OI.OK OI OA 0,25 ABO
vuông tại B có BH vuông góc với 0,25 BO 2 2
BO OH.OA OH.OA R 0,25 2
OH.OA OI.OK R Điều kiện 1
x  . Ta có: Q x  2 2x 1 2
 2Q  2x  4 2x 1  2x 1 4 2x 1  4  3 3 2 11
 2Q  ( 2x 1  2)  3  3  Q  2 0,5 3 
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  2 . 5
Dấu “=” xảy ra khi x  . 2
Một số lưu ý khi chấm:
1. Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm.
2. Nếu học sinh có cách giải khác thì phải căn cứ vào biểu điểm đã cho tổ chấm thống nhất cách
chia điểm từng ý cho thích hợp.
3. Bài hình học nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm; Phần sau có sử dụng kết quả
của phần trước thì phần trước có lời giải đúng mới được tính điểm.