Đề thi HK1 Toán 9 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Tân Phú – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIM TRA HC K 1
QUN TÂN P Năm học 2019 2020
n Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
i 1: (3 điểm) Tính:
a)
3 1
4 5 125 45
5 3
b)
28 10 3 2 3 1 3
c)
54 2 4
3 1 6 2
i 2: (0,75 điểm) Giải phương trình:
2
9 2 9 x x
.
i 3: (1,5 điểm) a) V đ th (d
1
) ca hàm s
3 2y x
đồ th (d
2
) ca hàm
s
2 3y x
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm h s a, b ca đưng thng (d
3
):
y ax b
, biết (d
3
) song song vi (d
1
)
và ct đường thng (d
2
) tại điểm có hoành độ bng 2.
i 4: (1,0 điểm) Nhà An cách trường khoảng 3km. Trường An tổ chức học tập
trải nghiệm cho khối 9 vào cuối học kỳ I. An rời nhà lúc 6 gi sáng và xe du lịch
đến đón học sinh đxuất phát ttrường đi đến Đà Lạt với vận tốc trung bình 45
km/h.
a) Viết ng thức biểu diễn quãng đường y(km) tnhà An đến Đà Lạt theo thời
gian x(gi) mà xe di chuyển t trường đến Đà Lạt.
b) Biết khoảng cách từ n An đến Đà Lạt khoảng 318km trên đường di
chuyển xe nghỉ ngơi 1 giờ 30 phút. Tính thi điểm xe phải xuất phát từ
trường để đến nơi vào lúc 15 gi.
i 5: (0,75 điểm) c Ba gi 100 triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut 7%/
năm Sau hai năm, bác rút hết tin ra. Hi bác Ba nhận đưc c vn và lãi là bao
nhiêu tin? (biết tin lãi đưc cng dn vào tin vn sau mi năm).
i 6: (2,5 điểm) Cho đưng tròn
;
O R
điểm A ngoài đường tròn sao cho
2OA R . V các tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm). BC ct OA ti H.
a) Chng minh OA vuông góc vi BC và
2
.OH OA R .
b) V t tuyến ADE nm bên trong góc BAO (AD nh hơn AE). V OI vuông
góc vi DE ti I. Tia OI ct tia AB ti F. Gi G giao điểm ca DE vi OB
Q trung điểm ca OG. Tia FG ct tia AO ti K. Chng minh FK vuông góc
vi OA và QI là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác FIA.
c) Tiếp tuyến ti D của đường tròn (O; R) ct tia OF ti M. BH ct AI ti N.
Chng minh
2 1 1
.
BC BN BM
Bài 7:
(0,5 điểm) Các góc nhìn đến đnh i có
chiu cao TN so vi mc nước bin được đo
t hai đèn tín hiệu ti A và B trên mt bin.
Biết , , .
Hi chiu cao TN ca ngn i khong bao
nhiêu t? (làm tròn kết qu đến mt ch s
thp phân)
HT.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KIM TRA HC K 1
QUN TÂN PHÚ Năm học 2019 – 2020
Môn Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Thy (cô) chấm bài theo khung điểm định sn (học sinh không được m tt các
bước trình y bng cách s dng máy tính cm tay). Nếu hc sinh làm cách khác,
nhóm Toán ca trường thng nht da trên cấu trúc thang điểm ca hướng dn chm.
Hướng dn chm Điểm
Bài
1:
(3 điểm)
a)
4 5 125 45
5 3
3 1
4 5 . 5 5 3 5
5 3
0,5
5 4 3 1
0,25
6 5
.
0,25
b)
28 10 3 2 3 1 3
2
25 3 6 3
0,25*2
5 3 6 3 11
.
0,25*2
c)
54 2 4
3 1 6 2
2 27 1 4 6 2
3 1
6 2 6 2
0,25
2 2
2 3 1 3 3 1 4 6 2
3 1
6 2
0,25
2 4 3 6 2
0,25
4 2 6 6 2 3 2
.
0,25
Bài
2:
(0,75 điểm)
2
9 2 9
x x
2
9 2 0
9 2 9
x
x x
0,25
2
2 9
2 0
x
x x
9
2
2 0
x
x x
0,25
9
2
0
2
x
x
x
Tp nghim:
0; 2
S
.
0,25
Bài
3:
(1,5 điểm)
a) Lập đúng bảng giá tr.
0,5
V đầy đủ và đúng.
0,5
b)
(d
3
) song song vi (d
1
):
3 2
y x
Suy ra
3
2
a
b
Nên (d
3
):
3
y x b
0,25
Gi
;
M M
M x y
giao điểm ca (d
3
) vi (d
2
).
Theo gt:
2
M
x
.
M thuc
2
: 2 3
d y x
nên
2.2 3 1
M
y
.
M thuc
3
: 3
d y x b
nên
1 3.2
b
.
Suy ra
7
b
(nhn).
0,25
Bài
4:
(1 điểm)
a)
3 45.
y x
0,5
b)
Thay
318
y
vào công thc u a, tính được
7
x
0,25
Thời điểm xe cn xut phát t trưng để đến Đà Lạt vào lúc 15 gi là:
15 7 1,5 6,5
h
= 6 gi 30 phút.
0,25
Bài
5:
(0,75 đi
m)
Tin lãi bác Ba có được m đu tiên:
100.7%
(triệu đồng)
Tin vn lãi bác Ba có được sau năm đu tiên:
100 100.7% 100. 1 7%
(triệu đồng)
0,25
Tin lãi bác Ba có được m thứ hai:
100. 1 7% .7%
(triệu đồng)
Tin vn lãi bác Ba có được sau hai năm:
2
100. 1 7% 100. 1 7% .7% 100. 1 7%
(triệu đồng)
0,25
Vậy sau hai năm, khi rút tin ra bác Ba nhận được
114, 49
(triu đồng) =
114.490.000 (đồng).
0,25
Bài
6:
(2,5 điểm)
a)
Chng minh OA vuông c vi BC
2
.
OH OA R
.
Xét (O):
AB AC (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OB OC R
Do đó, OA là trung trc ca BC.
Suy ra OA vuông góc vi BC ti H.
0,5
Xét
BAO
vuông ti B (AB là tiếp tuyến ca (O) có AH là đường cao
(OA vuông góc BC ti H):
2 2
.OH OA OB R (h thức lưng)
0,5
b)
Chng minh FK vuông góc vi OA và QI tiếp tuyến ca
đưng tn ngoi tiếp tam giác FIA.
Chng minh được G là trc tâm ca tam giác AOF, nên FG vuông góc 0,5
vi OA ti K, tc FK vuông góc vi OA.
Chng minh được ba điểm F, I, A thuc đường tròn đưngnh AF,
tâm P là trung điểm ca AF.
Chng minh được
QIO
cân ti Q,
PIF
cân ti P.
Nên
0
90
QIO PIF IOQ PFI
(vì
FOB
vuông ti B).
0,25
Suy ra
0 0
180 90
QIP QIO PIF .
Nên QI vuông góc vi PI ti I thuc đường tròn (FIA).
Vy QI là tiếp tuyến ca đưng tròn (FIA).
0,25
c)
Chng minh
2 1 1
BC BN BM
Chng minh được
2 2
. .
OH OA OB OD OI OM
.
Chng minh được
OHM
đồng dng
OIA
(c-g-c), nên
0
90
OHM OIA
.
Suy ra HM vuông góc OA ti H.
Mà BC vuông góc OA ti H.
Nên M, B, H thng hàng.
0,25
Chng minh được
2
. .
HN HM HO HA HB
2
HB BN HB BM HB
2 2
. .
HB HB BM BN BN BM HB
. .
HB BM BN BN BM
1
.
BM BN
HB BN BM
1 1 1
2
BN BM
BC
2 1 1
BC BN BM
.
0,25
Bài
7:
(0,5 điểm)
(Thy kng tr điểm hc sinh quên v li hình hoc làm tròn s
nhiu ln, dẫn đến sai s quá ln nhưng cần nhc nh trong tiết sa
i trên lp)
0
90 : tan
TN
TAN N A
AN
0
90 : tan
TN
TBN N B
BN
Nên
. tan . tan
TN AN A BN B
. tan .tan
NB AB A BN B
tan tan . . tan
B A NB AB A
. tan
tan tan
AB A
NB
B A
0,25
Suy ra
0 0
0 0
.tan . tan
.tan
tan tan
1500. tan 41,2 tan 29, 7
2455, 4.
tan 41,2 tan 29, 7
AB A B
TN NB B
B A
Vy chiu cao ngn i TN khong 2455,4 mét.
0,25
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 QUẬN TÂN PHÚ
Năm học 2019 – 2020 Môn Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1:
(3 điểm) Tính: 3 1 54  2 4 a) 4 5  125 
45 b) 28  10 3  2 3   1 3 c)  5 3 3  1 6  2
Bài 2: (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
9  2x x  9 .
Bài 3: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị (d y x  1) của hàm số 3
2 và đồ thị (d2) của hàm số y  2
x  3 trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm hệ số a, b của đường thẳng (d   3): y
ax b , biết (d3) song song với (d1)
và cắt đường thẳng (d2) tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 4: (1,0 điểm) Nhà An cách trường khoảng 3km. Trường An tổ chức học tập
trải nghiệm cho khối 9 vào cuối học kỳ I. An rời nhà lúc 6 giờ sáng và xe du lịch
đến đón học sinh để xuất phát từ trường đi đến Đà Lạt với vận tốc trung bình 45 km/h.
a) Viết công thức biểu diễn quãng đường y(km) từ nhà An đến Đà Lạt theo thời
gian x(giờ) mà xe di chuyển từ trường đến Đà Lạt.
b) Biết khoảng cách từ nhà An đến Đà Lạt khoảng 318km và trên đường di
chuyển xe có nghỉ ngơi 1 giờ 30 phút. Tính thời điểm xe phải xuất phát từ
trường để đến nơi vào lúc 15 giờ.
Bài 5: (0,75 điểm) Bác Ba gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/
năm Sau hai năm, bác rút hết tiền ra. Hỏi bác Ba nhận được cả vốn và lãi là bao
nhiêu tiền? (biết tiền lãi được cộng dồn vào tiền vốn sau mỗi năm).
Bài 6: (2,5 điểm) Cho đường tròn  ;
O Rvà điểm A ở ngoài đường tròn sao cho
OA  2R . Vẽ các tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm). BC cắt OA tại H.
a) Chứng minh OA vuông góc với BC và 2
OH.OA R .
b) Vẽ cát tuyến ADE nằm bên trong góc BAO (AD nhỏ hơn AE). Vẽ OI vuông
góc với DE tại I. Tia OI cắt tia AB tại F. Gọi G là giao điểm của DE với OB và
Q là trung điểm của OG. Tia FG cắt tia AO tại K. Chứng minh FK vuông góc
với OA và QI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác FIA.
c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O; R) cắt tia OF tại M. BH cắt AI tại N. 2 1 1 Chứng minh   . BC BN BM
Bài 7: (0,5 điểm) Các góc nhìn đến đỉnh núi có
chiều cao là TN so với mực nước biển được đo
từ hai đèn tín hiệu tại A và B trên mặt biển. Biết , , .
Hỏi chiều cao TN của ngọn núi khoảng bao
nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân) HẾT.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 QUẬN TÂN PHÚ
Năm học 2019 – 2020 Môn Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Thầy (cô) chấm bài theo khung điểm định sẵn (học sinh không được làm tắt các
bước trình bày bằng cách sử dụng máy tính cầm tay). Nếu học sinh làm cách khác,
nhóm Toán của trường thống nhất dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm.
Hướng dẫn chấm Điểm
Bài (3 điểm) 1: a) 3 1 4 5  125  45 5 3 3 0,5     1 4 5 . 5 5  3 5 5 3  5 4  3   1 0,25  6 5 0,25 . b) 28  10 3  2 3   1 3 0,25*2    2 25 3  6  3
 5 3  6  3  11. 0,25*2 c) 54  2 4  3  1 6  2 2  27   1 4 6  2 0,25   3  1  6  2 6  2 2  3   1 3  3   1 4 6  2 0,25   3  1  62  22  2 4  3 6  2 0,25
 4 2  6  6  2  3 2 0,25 .
Bài (0,75 điểm) 2: 2
9 2x x  9 9   2x  0  0,25   2 9
  2x x  9  2x  9     2 x   2x  0   9 0,25 x      2 x
 x  2  0   9 x    2  x  0   x  2  
Tập nghiệm: S  0; 2 . 0,25
Bài (1,5 điểm) 3: a)
Lập đúng bảng giá trị. 0,5 Vẽ đầy đủ và đúng. 0,5 b) (d y x  0,25 3) song song với (d1): 3 2 a   3  Suy ra b   2  Nên (d
y x b 3): 3
Gọi M x ;y M
M  là giao điểm của (d3) với (d2). Theo gt: x  2 . M
M thuộc d : y  2  x  3 y      2  nên 2.2 3 1 M .
M thuộc d : y  3x b    3  nên 1 3.2 b .
Suy ra b  7 (nhận). 0,25
Bài (1 điểm) 4: a)
y  3  45.x 0,5 b)
Thay y  318 vào công thức ở câu a, tính được x  7 0,25
Thời điểm xe cần xuất phát từ trường để đến Đà Lạt vào lúc 15 giờ là: 0,25
15  7  1, 5  6,5h= 6 giờ 30 phút.
Bài (0,75 điểm) 5:
Tiền lãi bác Ba có được ở năm đầu tiên: 100.7% (triệu đồng)
Tiền vốn và lãi bác Ba có được sau năm đầu tiên: 0,25
100  100.7%  100.1  7  % (triệu đồng)
Tiền lãi bác Ba có được ở năm thứ hai: 100.1  7  % .7% (triệu đồng)
Tiền vốn và lãi bác Ba có được sau hai năm: 0,25          2 100. 1 7% 100. 1 7% .7% 100. 1 7% (triệu đồng)
Vậy sau hai năm, khi rút tiền ra bác Ba nhận được 114, 49 (triệu đồng) = 0,25 114.490.000 (đồng).
Bài (2,5 điểm) 6: a)
Chứng minh OA vuông góc với BC và 2
OH.OA R . Xét (O): 0,5
AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OB OC R
Do đó, OA là trung trực của BC.
Suy ra OA vuông góc với BC tại H. Xét B
AO vuông tại B (AB là tiếp tuyến của (O) có AH là đường cao 0,5 (OA vuông góc BC tại H): 2 2
OH.OA OB R (hệ thức lượng) b)
Chứng minh FK vuông góc với OA và QI là tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam giác FIA.

Chứng minh được G là trực tâm của tam giác AOF, nên FG vuông góc 0,5
với OA tại K, tức FK vuông góc với OA.
Chứng minh được ba điểm F, I, A thuộc đường tròn đường kính AF,
tâm P là trung điểm của AF. Chứng minh được Q
IO cân tại Q, PIF cân tại P.     Nên 0
QIO PIF IOQ PFI  90 (vì F
OB vuông tại B). 0,25 Suy ra  0   QIP
QIO PIF 0 180  90 .
Nên QI vuông góc với PI tại I thuộc đường tròn (FIA). 0,25
Vậy QI là tiếp tuyến của đường tròn (FIA). c) 2 1 1 Chứng minh   BC BN BM Chứng minh được 2 2
OH.OA OB OD OI.OM .
Chứng minh được OH
M đồng dạng OIA (c-g-c), nên   0
OHM OIA  90 .
Suy ra HM vuông góc OA tại H. 0,25
Mà BC vuông góc OA tại H. Nên M, B, H thẳng hàng. Chứng minh được 2
HN.HM H . O HA HB       2 HB BN HB BM HB 2
HB HB BM BN  2 .
BN.BM HB H .
B BM BN   BN.BM 1 BM BN   HB BN.BM 1 1 1    BC BN BM      2  2 1 1    . 0,25 BC BN BM
Bài (0,5 điểm) 7:
(Thầy cô không trừ điểm học sinh quên vẽ lại hình hoặc làm tròn số
nhiều lần, dẫn đến sai số quá lớn nhưng cần nhắc nhở trong tiết sửa
bài trên lớp)
   0 TN
TAN N  90  : tanA ANTBN TN 0
N  90  : tanB BN
Nên TN AN . tan A BN . tan B
 NB AB.tan A BN.tan B
 tan B  tan A.NB AB. tan A AB. tan ANB  0,25 tan B  tan A Suy ra AB. tan . A tan B
TN NB. tan B  tanB  tanA 0 0 1500. tan 41,2 tan 29, 7   2455, 4. 0 0 tan 41, 2  tan 29, 7 0,25
Vậy chiều cao ngọn núi TN khoảng 2455,4 mét.