Đề thi HK2 Hóa 10 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 (Có đáp án)

(Có đáp án) Đề thi HK2 Hóa 10 Sở GD Quảng Nam 2021-2022. Chúc bạn đọc đạt điểm cao nhé~

ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 307
Cho nguyên tử khối: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Mn = 55; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Đơn chất halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Iot. B. Flo. C. Clo. D. Brom.
Câu 2: Cho luồng khí clo tác dụng với 9,2 gam kim loại R (hóa trị I) thu được 23,4 gam
muối. Kim loại R
A. Li. B. K. C. Ag. D. Na.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là
A. [Ne]3s
2
3p
4
. B. [Ar]3s
2
3p
6
. C. [Ne]3s
2
3p
5
. D. [Ne]3s
2
3p
6
.
Câu 4: Cho 23,7 gam KMnO
4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí
Cl
2
(lít, ở đktc) tạo thành là
A. 16,80. B. 7,20. C. 13,44. D. 8,40.
Câu 5: Với biện pháp nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống, người ta đã lợi dụng
yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. Xúc tác.
Câu 6: Dung dịch H
2
SO
4
đặc có tính chất nào sau đây?
A. Tính khử mạnh. B. Dễ bay hơi. C. Bazơ mạnh. D. Háo nước.
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào ít tan trong nước?
A. FeS. B. Na
2
SO
3
. C. CuSO
4
. D. MgSO
4
.
Câu 8: Chất nào sau đây kém bền, dễ bị phân hủy?
A. SO
2
. B. H
2
SO
4
. C. SO
3
. D. H
2
SO
3
.
Câu 9: Từ 2,5 tấn quặng sắt pyrit chứa 65% FeS
2
về khối lượng, hiệu suất toàn bộ quá trình
đạt 85%, có thể sản xuất được bao nhiêu tấn H
2
SO
4
98%?
A. 5,4. B. 2,3. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 10: Trong phản ứng với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính
A. bazơ. B. oxi hóa. C. axit. D. khử.
Câu 11: Ở điều kiện thường, đặc điểm nào sau đây đúng đối với lưu huỳnh?
A. Chất rắn, màu trắng.
B. Nguyên tử có 4 lớp electron.
C. Có tính oxi hóa mạnh.
D. Nguyên tử có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 12: Nước clo có tác dụng diệt khuẩn, tẩy màu là do
A. clo có độc tính cao.
B. clo tác dụng với nước tạo ra HCl là chất có tính axit mạnh.
C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO là chất có tính oxi hoá mạnh.
D. clo có tính oxi hoá mạnh.
Câu 13: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H
2
SO
3
A. +6. B. +4. C. +2. D. -2.
Câu 14: Có 200 ml dung dịch chứa 0,3 mol Na
2
SO
4
. Nồng độ (mol/lít) của Na
2
SO
4
trong
dung dịch là
A. 1,50. B. 0,50. C. 0,67. D. 0,15.
Câu 15: Cho lượng dư halogen phản ứng với kim loại, phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. 3I
2
+ 2Al
o
t
⎯⎯
2AlI
3
. B. Mg + Br
2
o
t
⎯⎯
MgBr
2
.
C. Fe + Cl
2
FeCl
2
. D. F
2
+ 2Na
o
t
⎯⎯
2NaF.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí Cl
2
được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch HCl đặc phản ứng với MnO
2
/t
0
.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Sục khí F
2
vào dung dịch NaCl.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mỗi chu kỳ, halogen là phi kim mạnh nhất.
B. Mỗi nguyên tử halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài.
C. Các halogen đều có số oxi hóa: -1; 0; +1; +3; +5; +7.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Câu 18: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố
A. tăng dần. B. không đổi. C. giảm rồi tăng. D. giảm dần.
Câu 19: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24
khí H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 5,6. B. 2,8. C. 3,7. D. 6,5.
Câu 20: Tốc độ phản ứng hóa học thường được tính bằng biến thiên của đại lượng nào trong
một đơn vị thời gian?
A. Áp suất. B. Khối lượng. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1). Tỉ khối hơi của lưu huỳnh trioxit so với khí sunfurơ lớn hơn 1.
(2). Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nên cho chậm axit vào nước, khuấy đều.
(3). Cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch Na
2
S, thấy sủi bọt khí mùi trứng thối.
(4). Dung dịch H
2
SO
4
đặc làm đường trắng chuyển sang màu xanh.
(5). Trong phản ứng với nước brom, SO
2
thể hiện tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Mg + Cl
2
o
t
⎯⎯
b) HCl + CaCO
3
⎯⎯
c) SO
2
+ Br
2
+H
2
O
⎯⎯
d) H
2
SO
4 (đặc)
+ KBr
⎯⎯
(Sản phẩn khử của S
+6
là SO
2
)
Câu 2 (1,0 điểm): Hỗn hợp X có khối lượng 18,4 gam gồm bột nhôm và bột kẽm (có tỉ lệ mol
n
Al
: n
Zn
= 1:1). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong lượng dung dịch axit sunfuric đặc,
đun nóng, thu được V lít khí SO
2
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S
+6
). Viết phương trình
hóa học các phản ứng xảy ra và tính giá trị của V.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: HÓA HỌC 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
B
6
D
11
D
16
A
21
B
2
D
7
A
12
C
17
C
3
C
8
D
13
B
18
D
4
D
9
B
14
A
19
A
5
A
10
B
15
C
20
C
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 301, 303, 305, 307
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1.
a. Mg + Cl
2
o
t
⎯⎯
MgCl
2
.
b. 2HCl + CaCO
3
⎯⎯
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O.
c. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
⎯⎯
2HBr + H
2
SO
4
.
d. 2H
2
SO
4 đặc
+ 2KBr
⎯⎯
K
2
SO
4
+ Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O.
(Không cân bằng mỗi pt trừ 0,25đ)
0,5đ/
pt
Câu 2.
2Al + 6H
2
SO
4
o
t
⎯⎯
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
Zn + 2H
2
SO
4
o
t
⎯⎯
ZnSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
0,25
0,25
n(Al)= n(Zn)= 0,2 mol.
n(SO
2
)= (0,2x3 + 0,2x2)/2= 0,5 mol.
V(SO
2
)= 11,2 lít.
0,25
0,25
Học sinh làm theo cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 308
Cho nguyên tử khối: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Ag = 108.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: T 3,2 tn qung st pyrit cha 65% FeS
2
v khi lưng, hiu sut toàn b quá trình
đạt 80%, có th sn xut đưc bao nhiêu tn H
2
SO
4
98%?
A. 4,5. B. 2,8. C. 6,6. D. 4,3.
Câu 2: Tc đ phn ng hóa học thường được tính bng biến thiên ca nồng độ theo
A. nhit đ. B. thi gian. C. khi lưng. D. áp sut.
Câu 3: Tính ty màu ca nước clo là do
A. clo tác dng vi nưc to ra HClO có tính oxi hóa mnh.
B. clo có tính kh mnh.
C. clo tác dng vi nưc to ra HCl có tính axit mnh.
D. clo có tính oxi hóa mnh.
Câu 4: Nguyên t hóa hc nào sau đây thuc nhóm halogen?
A. Oxi. B. Clo. C. Nitơ. D. Cacbon.
Câu 5: Dung dch H
2
SO
4
đặc không có tính cht nào sau đây?
A. Axit mnh. B. Háo nưc. C. Oxi hóa mnh. D. D bay hơi.
Câu 6: Cho lượng dư halogen phản ng vi kim loi, phn ng hóa hc nào sau đây sai?
A. Pt + Cl
2
o
t
⎯⎯
PtCl
2
. B. 2Al + 3Br
2
o
t
⎯⎯
2AlBr
3
.
C. F
2
+ 2Na
2NaF. D. 3I
2
+ 2Al
o
t
⎯⎯
2AlI
3
.
Câu 7: Cho 15,8 gam KMnO
4
tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí
Cl
2
(lít, đktc) thu đưc là
A. 1,12. B. 4,80. C. 8,96. D. 5,60.
Câu 8: Trong phn ng với oxi, lưu huỳnh th hin tính
A. kh. B. axit. C. oxi hóa. D. bazơ.
Câu 9: S oxi hóa ca lưu huỳnh trong FeSO
4
A. +6. B. +2. C. -2. D. +4.
Câu 10: Đặc đim nào không phi là đặc điểm chung ca các halogen?
A. Đều có tính oxi hóa mnh.
B. Đều có 7 electron lp ngoài cùng.
C. Đều là cht khí điều kiện thường.
D. Tác dng vi hu hết các kim loi và phi kim.
Câu 11: Chất nào sau đây ở điều kiện thường là cht khí không màu, mùi hc?
A. H
2
S. B. O
2
. C. SO
2
. D. SO
3
.
Câu 12: Vi bin pháp nghin nguyên liu trước khi đưa vào lò nung đ sn xut clanhke,
người ta đã li dng yếu t nào để tăng tốc độ phn ng?
A. Xúc tác. B. Áp sut. C. Nồng độ. D. Din tích b mt tiếp xúc.
Câu 13: Trong các cht sau, chất nào ít tan trong nước?
A. Na
2
SO
3
. B. MgSO
4
. C. BaSO
4
. D. CuSO
4
.
Câu 14: điều kiện thường, đặc đim nào sau đây sai đối với lưu huỳnh?
A. Cht rn, màu vàng.
B. Nguyên t có 3 lp electron.
C. Có tính oxi hóa mnh.
D. Nguyên t có 6 electron lp ngoài cùng.
Câu 15: Theo chiu t F → Cl → Br →I, bán kính nguyên t ca các nguyên t
A. không đổi. B. gim ri tăng. C. gim dn. D. tăng dn.
Câu 16: Cho luồng khí clo tác dụng với 4,68 gam kim loại R (hóa trị I) thu được 8,94
gam muối X. Công thức phân tử của muối X là
A. AgCl. B. KCl. C. NaCl. D. LiCl.
Câu 17: Cho các phát biu sau:
(1). T khối hơi của lưu huỳnh trioxit so với khí sunfurơ lớn hơn 1.
(2). Đ pha loãng dung dch H
2
SO
4
đặc, nên cho chậm axit vào nưc, khuấy đều.
(3). Cho dung dch H
2
SO
4
loãng vào dung dch Na
2
S, thy si bt khí mùi trng thi.
(4). Dung dch H
2
SO
4
đặc làm đưng trng chuyn sang màu xanh.
(5). Trong phn ng vi nưc brom, SO
2
th hin tính kh.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 18: Trong công nghip, khí Cl
2
được điu chế bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân NaCl nóng chảy.
B. Sục khí F
2
vào dung dịch NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Cho dung dịch HCl đặc phản ứng với MnO
2
/t
0
.
Câu 19: Cho m gam kim loi Fe tác dng hoàn toàn vi ợng dư dung dch HCl sinh ra 4,48
(đktc) khí H
2
. Giá tr ca m là
A. 5,6. B. 11,2. C. 13,0. D. 16,8.
Câu 20: Chất nào sau đây không có tính kh?
A. Br
2
. B. I
2
. C. Cl
2
. D. F
2
.
Câu 21: 300 ml dung dch cha 0,2 mol Na
2
SO
4
. Nồng độ (mol/lít) ca Na
2
SO
4
trong
dung dch là
A. 0,67. B. 0,50. C. 1,50. D. 0,15.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) H
2
+ Cl
2
b) HCl + NaHCO
3
c) SO
2
+ H
2
S d) H
2
SO
4 (đặc)
+ HI (Sản phẩn khử của S
+6
là H
2
S)
Câu 2 (1,0 điểm): Hn hp X khối lượng 7,5 gam gm bt nhôm bt magiê (t l
mol n
Al
: n
Mg
= 1 : 2). Hòa tan hoàn toàn hn hợp X trong lượng dung dch axit sunfuric
đặc, đun nóng, thu được V lít khí SO
2
(đktc, sản phm kh duy nht ca S
+6
). Viết phương
trình hóa hc các phn ng xy ra và tính giá tr ca V.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
o
t
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: HÓA HỌC 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
B
6
A
11
C
16
B
21
A
2
B
7
D
12
D
17
D
3
A
8
A
13
C
18
C
4
B
9
A
14
C
19
B
5
D
10
C
15
D
20
D
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 302, 304, 306, 308
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1.
a. H
2
+ Cl
2
o
t
⎯⎯
2HCl.
b. HCl + NaHCO
3
⎯⎯
NaCl + CO
2
+ H
2
O.
c. SO
2
+ 2H
2
S
⎯⎯
3S + 2H
2
O.
d. H
2
SO
4 đặc
+ 8HI
⎯⎯
4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O.
(Không cân bằng mỗi pt trừ 0,25đ)
0,5đ/
pt
Câu 2.
2Al + 6H
2
SO
4
o
t
⎯⎯
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
Mg + 2H
2
SO
4
o
t
⎯⎯
MgSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
0,25
0,25
n(Al)= 0,1 mol.
n(Mg)= 0,2 mol.
n(SO
2
)= (0,1x3 + 0,2x2)/2= 0,35 mol.
V(SO
2
)= 7,84 lít.
0,25
0,25
Học sinh làm theo cách khác nhưng đúng thì vẫn cho
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 307
Cho nguyên tử khối: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Mn = 55; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108.

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1:
Đơn chất halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Iot. B. Flo. C. Clo. D. Brom.
Câu 2: Cho luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại R (hóa trị I) thu được 23,4 gam muối. Kim loại R là A. Li. B. K. C. Ag. D. Na.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là A. [Ne]3s23p4. B. [Ar]3s23p6. C. [Ne]3s23p5. D. [Ne]3s23p6.
Câu 4: Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí
Cl2 (lít, ở đktc) tạo thành là A. 16,80. B. 7,20. C. 13,44. D. 8,40.
Câu 5: Với biện pháp nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống, người ta đã lợi dụng
yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. Xúc tác.
Câu 6: Dung dịch H2SO4 đặc có tính chất nào sau đây?
A. Tính khử mạnh. B. Dễ bay hơi. C. Bazơ mạnh. D. Háo nước.
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào ít tan trong nước? A. FeS. B. Na2SO3. C. CuSO4. D. MgSO4.
Câu 8: Chất nào sau đây kém bền, dễ bị phân hủy? A. SO2. B. H2SO4. C. SO3. D. H2SO3.
Câu 9: Từ 2,5 tấn quặng sắt pyrit chứa 65% FeS2 về khối lượng, hiệu suất toàn bộ quá trình
đạt 85%, có thể sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%? A. 5,4. B. 2,3. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 10: Trong phản ứng với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính A. bazơ. B. oxi hóa. C. axit. D. khử.
Câu 11: Ở điều kiện thường, đặc điểm nào sau đây đúng đối với lưu huỳnh?
A. Chất rắn, màu trắng.
B. Nguyên tử có 4 lớp electron.
C. Có tính oxi hóa mạnh.
D. Nguyên tử có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 12: Nước clo có tác dụng diệt khuẩn, tẩy màu là do
A. clo có độc tính cao.
B. clo tác dụng với nước tạo ra HCl là chất có tính axit mạnh.
C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO là chất có tính oxi hoá mạnh.
D. clo có tính oxi hoá mạnh.
Câu 13: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO3 là A. +6. B. +4. C. +2. D. -2.
Câu 14: Có 200 ml dung dịch chứa 0,3 mol Na2SO4. Nồng độ (mol/lít) của Na2SO4 trong dung dịch là A. 1,50. B. 0,50. C. 0,67. D. 0,15.
Câu 15: Cho lượng dư halogen phản ứng với kim loại, phản ứng hóa học nào sau đây sai? o t o t A. 3I ⎯⎯→ ⎯⎯→ 2 + 2Al 2AlI3. B. Mg + Br2 MgBr2. o t o t C. Fe + Cl ⎯⎯→ ⎯⎯→ 2 FeCl2. D. F2 + 2Na 2NaF.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí Cl2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch HCl đặc phản ứng với MnO2/t0.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Sục khí F2 vào dung dịch NaCl.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mỗi chu kỳ, halogen là phi kim mạnh nhất.
B. Mỗi nguyên tử halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài.
C. Các halogen đều có số oxi hóa: -1; 0; +1; +3; +5; +7.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Câu 18: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố A. tăng dần. B. không đổi. C. giảm rồi tăng. D. giảm dần.
Câu 19: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24
khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,6. B. 2,8. C. 3,7. D. 6,5.
Câu 20: Tốc độ phản ứng hóa học thường được tính bằng biến thiên của đại lượng nào trong một đơn vị thời gian? A. Áp suất. B. Khối lượng. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1). Tỉ khối hơi của lưu huỳnh trioxit so với khí sunfurơ lớn hơn 1.
(2). Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, nên cho chậm axit vào nước, khuấy đều.
(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2S, thấy sủi bọt khí mùi trứng thối.
(4). Dung dịch H2SO4 đặc làm đường trắng chuyển sang màu xanh.
(5). Trong phản ứng với nước brom, SO2 thể hiện tính oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau: o a) Mg + Cl t 2 ⎯⎯ → b) HCl + CaCO3 ⎯⎯ → c) SO2 + Br2 +H2O ⎯⎯ → d) H2SO4 (đặc) + KBr ⎯⎯
(Sản phẩn khử của S+6 là SO2)
Câu 2 (1,0 điểm): Hỗn hợp X có khối lượng 18,4 gam gồm bột nhôm và bột kẽm (có tỉ lệ mol
nAl : nZn = 1:1
). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong lượng dư dung dịch axit sunfuric đặc,
đun nóng, thu được V lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Viết phương trình
hóa học các phản ứng xảy ra và tính giá trị của V. ------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 B 6 D 11 D 16 A 21 B 2 D 7 A 12 C 17 C 3 C 8 D 13 B 18 D 4 D 9 B 14 A 19 A 5 A 10 B 15 C 20 C
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 301, 303, 305, 307 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. o a. Mg + Cl t 2 ⎯⎯ → MgCl2. b. 2HCl + CaCO3 ⎯⎯ → CaCl2 + CO2 + H2O. 0,5đ/ c. SO pt 2 + Br2 + 2H2O ⎯⎯ → 2HBr + H2SO4. d. 2H2SO4 đặc + 2KBr ⎯⎯ → K2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O.
(Không cân bằng mỗi pt trừ 0,25đ) Câu 2. o 2Al + 6H t 0,25 2SO4 ⎯⎯ → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. o 0,25 Zn + 2H t 2SO4 ⎯⎯ → ZnSO4 + SO2 + 2H2O. n(Al)= n(Zn)= 0,2 mol.
n(SO2)= (0,2x3 + 0,2x2)/2= 0,5 mol. 0,25 V(SO2)= 11,2 lít. 0,25
Học sinh làm theo cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CH ÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 308
Cho nguyên tử khối: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Ag = 108.

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1:
Từ 3,2 tấn quặng sắt pyrit chứa 65% FeS2 về khối lượng, hiệu suất toàn bộ quá trình
đạt 80%, có thể sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%? A. 4,5. B. 2,8. C. 6,6. D. 4,3.
Câu 2: Tốc độ phản ứng hóa học thường được tính bằng biến thiên của nồng độ theo A. nhiệt độ. B. thời gian. C. khối lượng. D. áp suất.
Câu 3: Tính tẩy màu của nước clo là do
A. clo tác dụng với nước tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh.
B. clo có tính khử mạnh.
C. clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính axit mạnh.
D. clo có tính oxi hóa mạnh.
Câu 4: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Oxi. B. Clo. C. Nitơ. D. Cacbon.
Câu 5: Dung dịch H2SO4 đặc không có tính chất nào sau đây? A. Axit mạnh. B. Háo nước. C. Oxi hóa mạnh. D. Dễ bay hơi.
Câu 6: Cho lượng dư halogen phản ứng với kim loại, phản ứng hóa học nào sau đây sai? o t o t A. Pt + Cl ⎯⎯→ ⎯⎯→ 2 PtCl2. B. 2Al + 3Br2 2AlBr3. o t o t C. F ⎯⎯→ ⎯⎯→ 2 + 2Na 2NaF. D. 3I2 + 2Al 2AlI3.
Câu 7: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí
Cl2 (lít, ở đktc) thu được là A. 1,12. B. 4,80. C. 8,96. D. 5,60.
Câu 8: Trong phản ứng với oxi, lưu huỳnh thể hiện tính A. khử. B. axit. C. oxi hóa. D. bazơ.
Câu 9: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong FeSO4 là A. +6. B. +2. C. -2. D. +4.
Câu 10: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều có tính oxi hóa mạnh.
B. Đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
D. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
Câu 11: Chất nào sau đây ở điều kiện thường là chất khí không màu, mùi hắc? A. H2S. B. O2. C. SO2. D. SO3.
Câu 12: Với biện pháp nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke,
người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng?
A. Xúc tác. B. Áp suất.
C. Nồng độ. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 13: Trong các chất sau, chất nào ít tan trong nước? A. Na2SO3. B. MgSO4. C. BaSO4. D. CuSO4.
Câu 14: Ở điều kiện thường, đặc điểm nào sau đây sai đối với lưu huỳnh?
A. Chất rắn, màu vàng.
B. Nguyên tử có 3 lớp electron.
C. Có tính oxi hóa mạnh.
D. Nguyên tử có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 15: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử của các nguyên tố A. không đổi. B. giảm rồi tăng. C. giảm dần. D. tăng dần.
Câu 16: Cho luồng khí clo dư tác dụng với 4,68 gam kim loại R (hóa trị I) thu được 8,94
gam muối X. Công thức phân tử của muối X là A. AgCl. B. KCl. C. NaCl. D. LiCl.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1). Tỉ khối hơi của lưu huỳnh trioxit so với khí sunfurơ lớn hơn 1.
(2). Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, nên cho chậm axit vào nước, khuấy đều.
(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2S, thấy sủi bọt khí mùi trứng thối.
(4). Dung dịch H2SO4 đặc làm đường trắng chuyển sang màu xanh.
(5). Trong phản ứng với nước brom, SO2 thể hiện tính khử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 18: Trong công nghiệp, khí Cl2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân NaCl nóng chảy.
B. Sục khí F2 vào dung dịch NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Cho dung dịch HCl đặc phản ứng với MnO2/t0.
Câu 19: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 4,48
(đktc) khí H2. Giá trị của m là A. 5,6. B. 11,2. C. 13,0. D. 16,8.
Câu 20: Chất nào sau đây không có tính khử? A. Br2. B. I2. C. Cl2. D. F2.
Câu 21: Có 300 ml dung dịch chứa 0,2 mol Na2SO4. Nồng độ (mol/lít) của Na2SO4 trong dung dịch là A. 0,67. B. 0,50. C. 1,50. D. 0,15.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau: o a) H t ⎯⎯→ ⎯⎯ → 2 + Cl2 b) HCl + NaHCO3 c) SO ⎯⎯ → ⎯⎯ → 2 + H2S d) H2SO4 (đặc) + HI
(Sản phẩn khử của S+6 là H2S)
Câu 2 (1,0 điểm): Hỗn hợp X có khối lượng 7,5 gam gồm bột nhôm và bột magiê (có tỉ lệ
mol nAl : nMg = 1 : 2
). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong lượng dư dung dịch axit sunfuric
đặc, đun nóng, thu được V lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Viết phương
trình hóa học các phản ứng xảy ra và tính giá trị của V. ------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 B 6 A 11 C 16 B 21 A 2 B 7 D 12 D 17 D 3 A 8 A 13 C 18 C 4 B 9 A 14 C 19 B 5 D 10 C 15 D 20 D
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 302, 304, 306, 308 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. o a. H t 2 + Cl2 ⎯⎯ → 2HCl. b. HCl + NaHCO3 ⎯⎯ → NaCl + CO2 + H2O. 0,5đ/ c. SO pt 2 + 2H2S ⎯⎯ → 3S + 2H2O. d. H2SO4 đặc + 8HI ⎯⎯ → 4I2 + H2S + 4H2O.
(Không cân bằng mỗi pt trừ 0,25đ) Câu 2. o 2Al + 6H t 0,25 2SO4 ⎯⎯ → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. o 0,25 Mg + 2H t 2SO4 ⎯⎯ → MgSO4 + SO2 + 2H2O. n(Al)= 0,1 mol. n(Mg)= 0,2 mol.
n(SO2)= (0,1x3 + 0,2x2)/2= 0,35 mol. 0,25 V(SO2)= 7,84 lít. 0,25
Học sinh làm theo cách khác nhưng đúng thì vẫn cho