Đề thi HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Quang Diêu – An Giang

Nhằm kiểm tra chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối 11 trong giai đoạn học kỳ 2 năm học 2018 – 2019, vừa qua, trường THPT Nguyễn Quang Diêu (xã Tân An, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang) đã tổ chức kỳ thi kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2018 – 2019.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Quang Diêu – An Giang

Nhằm kiểm tra chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối 11 trong giai đoạn học kỳ 2 năm học 2018 – 2019, vừa qua, trường THPT Nguyễn Quang Diêu (xã Tân An, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang) đã tổ chức kỳ thi kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2018 – 2019.

28 14 lượt tải Tải xuống
Trang 1/7 - Mã đề 178
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUANG DIÊU
TỔ TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
(Đề gm có 5 trang) Mã đề
178
Họ và tên:………………………………………….Lớ
p
:……………SBD...…………….………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho hình chóp
.SABC
()
SA ABC^
tam giác
ABC
vuông tại
B
. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A.
AB SB^
. B.
BC SC^
.
C.
AB SC^
. D.
BC SB^
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
2
23
2
xx
y
x

bằng biểu thức có dạng

2
2
2
'
ax bx c
y
x

. Tính
Sabc
.
A.
0S
. B.
10S
. C.
12S
. D.
6S
.
Câu 3.
Cho hình chóp
.SABCD
SA ABCD
ABCD
là hình chữ nhật . Khẳng định nào sau
đây
sai ?
A.
SA BD^
. B.
CD SD^
.
C.
BD SC^
. D.
AB BC^
.
Câu 4. Cho
2
tanyxx k




. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2
1
'
cos
y
x
=
. B.
2
1
'
cos
y
x
-
=
. C.
2
1
'
sin
y
x
-
=
. D.
2
1
'
sin
y
x
=
.
Câu 5. Cho sin cosyxx. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
'cos sinyxx=-
. B.
'cossinyxx=- -
.
C.
'cos sinyxx=+
. D.
'cossinyxx=- +
.
S
A
C
B
D
S
A
C
B
Trang 2/7 - Mã đề 178
Câu 6. Cho hình chóp
.SABC
SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
. Gọi
H
là hình chiếu
của
A
lên cạnh
SB
. Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
(
)
(
)
AHC ABC^ .
B.
(
)
(
)
AHC SBC^ .
C.
(
)
(
)
AHC SAB^ .
D.
(
)
(
)
AHC SAC^ .
Câu 7. Tính
3
32
45
37
lim
nn
nn


.
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
3
.
D.
1.
Câu 8. Biết
2
1
32
lim 5
1
x
xmx
x
+-
=
-
. Tìm tham số thực m.
A. 5m = . B.
1m =-
. C. 5m =- . D.
1m =
.
Câu 9.
Cho hình chóp
.SABCD
,SA ABCD
SA a
ABCD
là hình vuông
có cạnh bằng
a
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến
mặt phẳng
SCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2
2
a
d =
. B. 2da= .
C.
3
2
a
d =
. D.
2
a
d =
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2
.2yxx x=-
có dạng
2
2
.
'
2
ax bx c
y
xx
++
=
-
.Tính
..Pabc=
.
A.
0.P =
B.
1.P =-
C.
1.P =
D.
2.P =
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
2
1yx x=-+
bằng:
A.
1x -
. B.
21x +
. C.
21x -
. D.
1x +
.
Câu 12. Cho hàm số tanyx= . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
2
10yy
¢
-+=. B.
2
10yy
¢
--=. C.
2
10yy
¢
+-=. D.
2
10yy
¢
++=.
S
A
C
B
H
D
S
A
C
B
Trang 3/7 - Mã đề 178
Câu 13. Tính
2
0
11
lim
x
xxx
x
+- ++
.
A.
1.-
B. 0. C. . D.
1
.
2
-
Câu 14. Giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
()
42
khi 0
5
2khi0
4
x
x
x
fx
mx x
ì
ï
+-
ï
ï
>
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
ï
ï
î
liên tục tại
0x
A.
3
. B.
1
8
. C.
4
3
. D.
1
2
.
Câu 15. Cho
.yuv
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
'''yuv=+
. B.
'''yuv=
. C.
'' 'yuvuv=-
. D.
'' 'yuvuv=+
.
Câu 16.
Cho hình chóp
.SABCD
()
SA ABCD^
ABCD
là hình vuông . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A.
(
)
AC SCD^ . B.
(
)
AC SBD^ .
C.
(
)
BD SAD^
. D.
(
)
BD SAC^
.
Câu 17. Cho
2
2
1
231
lim
1
x
xx
L
x
-+
=
-
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
1
4
L =-
. B.
1
2
L =-
. C.
2L =-
. D.
1
2
L =
.
Câu 18.
Cho hình chóp tứ giác đều
.SABCD
với
O
là tâm của đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng
2a
3SO a . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A.
0
45
. B.
0
30
.
C.
0
90
. D.
0
60
.
D
S
A
C
B
O
D
S
A
C
B
Trang 4/7 - Mã đề 178
Câu 19. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
2
2
khi 2
()
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
ì
ï
--
ï
¹
ï
ï
=
í
-
ï
ï
=
ï
ï
î
liên tục tại
2x =
A.
0.m =
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
3.m =
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
()
3
sin 2 1yx=+ có dạng
()()
2
sin 2 1 cos 2 1 .ax x++
Tìm .a
A.
4.a =
B.
12.a =
C.
3.a =
D.
6.a =
Câu 21. Cho hình chóp
.SABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
với
.AB a=
Tam giác
SAB
đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng
SC

ABC
.
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
45 .
Câu 22. Cho hàm số
()
1
1
x
fx
x
+
=
-
. Gọi
0
x nghiệm của phương trình

0'.fx Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A.
{}
0
\1,3.x Î B.
()
0
;2 .x Î-¥ C.
0
.x ÎÆ
D.
(
)
0
2; .x Î+¥
Câu 23. Một chất điểm chuyển động theo quy luật
32
1
49
3
Sttt=- + +
vi t khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động
S
quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian
3
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu?
A.
()
11 m/s . B.
(
)
25 m/s . C.
()
24 m/s . D.
()
100 m/s .
Câu 24. Cho hình chóp
.SABCD
có

SA ABCD và
ABCD
hình vuông cạnh bằng a . Góc giữa
SC
và mặt đáy
ABCD
bằng
0
45
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
BD
SC
.
A.
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
2.a
D. .a
Câu 25. Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật với = 2AB a . Cạnh bên
= 2SA a
và
vuông góc với mặt đáy
()
ABCD . Gọi ,OH lần lượt trung điểm của
AC
và
AB
. Tính khoảng cách
d
giữa
OH
SC
.
A.
23
.
3
a
d =
B.
=
10
2
a
d
. C. = 2da . D.
3
.
3
a
d =
Câu 26. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn 5; 5
éù
-
êú
ëû
đ
(
)
(
)
23
lim 2 4
x
Lxmx
+¥
=--=-¥
.
A. 3. B. 6. C. 5. D. 10.
Câu 27. Cho m số
()()
22
sin cos .cos sinyxx= . Đạo hàm

.sin .cos cosya bx cx
. G trị của
Mabc=+-
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
()
0; 2 . B.
()
1; 5- . C.
()
3; 2- . D.
(
4; 7 .
Trang 5/7 - Mã đề 178
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'''ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng .a Tính côsin góc giữa
hai mặt phẳng
'ABC
ABC .
A.
21
.
7
B.
23
.
3
C.
21
.
3
D.
25
.
5
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 29.
Tính đạo hàm của hàm số :
2
cosyx x x
.
Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
C :
1
23
x
y
x
tại giao điểm của
C và trục
hoành.
Câu 31. Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
. Biết cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt đáy

ABCD 2SA a .
a) Chứng minh
BD SAC
.
b) Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mặt đáy

ABCD .
------------- HẾT -------------
Trang 6/7 - Mã đề 178
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUANG DIÊU
TỔ TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lp 11
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề [178]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
D C C A A B C B A A C B B B
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
D D B D D D A C C A D B C A
Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A A C A B B D B C B D D A A
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
B B C D C C C D D B A A D C
Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A C A C A D B A D D A D C B
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
B C B A D B C B B C C D D A
Mã đề [482]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
B D A A B C B D D A A B A D
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
D C C B C B C D D A C B C A
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
29
(0.75
điểm)
Tính đạo hàm
2
cosyx x x
1
2
2
'sinyx x
x

0.75
30
(0.75
điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

C :
1
23
x
y
x
tại giao điểm của

C và trục
hoành
00
01yx
0.25


2
1
11
23
''yy
x

0.25
110 1yx x 
0.25
Trang 7/7 - Mã đề 178
31a
(0.75
điểm)
Ta có:
()BD AC do AB CD lnh vuoâng
0,25
(())BD SA do SA AB C D BD
0,25
()BD SAC
0,25
31b
(0.75
điểm)
Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mặt đáy
ABCD

,SC ABCD SCA
0,25
1tan
SA
SCA
AC

0,25
0
45SCA
0,25
D
S
A
C
B
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUANG DIÊU
KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 5 trang) Mã đề
Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………SBD...…………….……… 178
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC SA ^ (ABC ) và S
tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AB ^ SB .
B. BC ^ SC . A C
C. AB ^ SC .
D. BC ^ SB . B 2 x  2x  3 2
ax bx c
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức có dạng y ' 
. Tính S a b c . x  2 x  2 2
A. S  0.
B. S  10 .
C. S  12 . D. S  6.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA  ABCDS
ABCD là hình chữ nhật . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SA ^ BD .
B. CD ^ SD . D A
C. BD ^ SC .
D. AB ^ BC . C B   
Câu 4. Cho y  tan x x  
k  . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2   1 -1 -1 1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 cos x 2 cos x 2 sin x 2 sin x
Câu 5. Cho y  sin x  cos x . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. y ' = cos x - sin x .
B. y ' = - cos x - sin x .
C. y ' = cos x + sin x .
D. y ' = - cos x + sin x . Trang 1/7 - Mã đề 178
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA  ABC  và S
tam giác ABC vuông tại B . Gọi H là hình chiếu
của A lên cạnh SB . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (AHC ) ^ (ABC ). H
B. (AHC ) ^ (SBC ). A C
C. (AHC ) ^ (SAB). B
D. (AHC ) ^ (SAC ). 3 n  4n  5 Câu 7. Tính lim . 3 2 3n n  7 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 4 2 3 2 3x + mx - 2 Câu 8. Biết lim
= 5 . Tìm tham số thực m. x 1  x - 1
A. m = 5 .
B. m = -1 .
C. m = -5 . D. m = 1 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD S
SA  ABCD, SA a ABCD là hình vuông
có cạnh bằng a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến
mặt phẳng SCD . Khẳng định nào sau đây đúng ? D A a 2 A. d = .
B. d = a 2 . 2 C a 3 a B C. d = . D. d = . 2 2 2
a.x + bx + c
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2
y = x. x - 2x có dạng y ' =
.Tính P = a.b.c . 2 x - 2x
A. P = 0. B. P = 1. -
C. P = 1. D. P = 2.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 2
y = x - x + 1 bằng:
A. x - 1 .
B. 2x + 1.
C. 2x - 1 . D. x + 1.
Câu 12. Cho hàm số y = tan x . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 2
y¢ - y + 1 = 0 . B. 2
y¢ - y - 1 = 0 . C. 2
y¢ + y - 1 = 0 . D. 2
y¢ + y + 1 = 0 . Trang 2/7 - Mã đề 178 2
x + 1 - x + x + 1 Câu 13. Tính lim . x0 x 1 A. -1. B. 0. C. . -¥ D. - . 2 ìïï x + 4 -2 ï khi x > 0 ï
Câu 14. Giá trị của tham số m sao cho hàm số f (x) = x í
liên tục tại x  0 là ï 5 2 ïï m - x khi x £ 0 ïïî 4 1 4 1 A. 3 . B. . C. . D. . 8 3 2
Câu 15. Cho y u.v . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. y ' = u '+ v ' .
B. y ' = u 'v ' .
C. y ' = u 'v - uv ' .
D. y ' = u 'v + uv ' .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD S
SA ^ (ABCD) và ABCD là hình vuông . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. AC ^ (SCD) .
B. AC ^ (SBD). D
C. BD ^ (SAD).
D. BD ^ (SAC ). A C B 2 2x - 3x + 1
Câu 17. Cho L = lim
. Khẳng định nào sau đây đúng ? 2 x 1  1 - x 1 1 1
A. L = - .
B. L = - .
C. L = -2 . D. L = . 4 2 2
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O S
là tâm của đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng 2a
SO a 3 . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy. A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 . D A O C B Trang 3/7 - Mã đề 178 ì 2 ïx - x - 2 ïï khi x ¹ 2
Câu 19. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = í x - 2
liên tục tại x = 2 m ïï khi x = 2 ïïî
A. m = 0.
B. m = 1.
C. m = 2. D. m = 3.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số 3 y = sin (2x + ) 1 có dạng 2 a sin (2x + ) 1 cos(2x + ) 1 . Tìm a.
A. a = 4.
B. a = 12.
C. a = 3. D. a = 6.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB = .
a Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và ABC  . A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 . + x
Câu 22. Cho hàm số f (x) 1 =
. Gọi x là nghiệm của phương trình f ' x   0. Khẳng định nào sau 1 - x 0 đây đúng ?
A. x Î  \ 1, 3 . B. x Î - ;2 ¥ . C. x Î . Æ D. x Î 2;+¥ . 0 ( ) 0 ( ) 0 { } 0 1
Câu 23. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 3 2
S = - t + 4t + 9t với t là khoảng thời gian tính từ 3
lúc vật bắt đầu chuyển động và S là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 3 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu? A. 11(m/s). B. 25(m/s). C. 24(m/s). D. 100(m/s).
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD SA  ABCD và ABCD là hình vuông có cạnh bằng a . Góc giữa
SC và mặt đáy ABCD bằng 0
45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD SC . a a 2 A. . B. . C. a 2. D. a. 2 2
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 . Cạnh bên SA = 2a
vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi O,H lần lượt là trung điểm của AC AB . Tính khoảng cách d
giữa OH SC . 2a 3 a 10 a 3 A. d = . B. d = .
C. d = a 2 . D. d = . 3 2 3
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn é 5;5ù - êë úû để L = (x - ( 2 m - ) 3 lim 2 4 x ) = -¥. x+¥ A. 3. B. 6. C. 5. D. 10.
Câu 27. Cho hàm số y = ( 2 x) ( 2 sin cos
.cos sin x). Đạo hàm y  a.sinbx.cos coscx . Giá trị của
M = a + b - c thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;2). B. (-1;5) . C. (-3;2). D. (4;7). Trang 4/7 - Mã đề 178
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính côsin góc giữa
hai mặt phẳng A'BC  và ABC  . 21 2 3 21 2 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 3 5 PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số : 2
y x x  cos x . x  1
Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C  :y
tại giao điểm của C  và trục 2x  3 hoành.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy ABCD và SA a 2 .
a) Chứng minh BD  SAC  .
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy ABCD .
------------- HẾT ------------- Trang 5/7 - Mã đề 178
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUANG DIÊU
KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 11
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề [178] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D C C A A B C B A A C B B B 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D D B D D D A C C A D B C A Mã đề [211] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A A C A B B D B C B D D A A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B B C D C C C D D B A A D C Mã đề [377] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A C A C A D B A D D A D C B 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B C B A D B C B B C C D D A Mã đề [482] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B D A A B C B D D A A B A D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D C C B C B C D D A C B C A CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Tính đạo hàm 2
y x x  cos x 29 1 0.75 (0.75 y '  2x   sin x 2 x điểm) x  1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C  :y
tại giao điểm của C  và trục 2x  3 hoành 30
y  0  x  1 0.25 0 0 (0.75 điểm) 1  y '   y ' 1  1  0.25 2   2x  3 y  1  x   1  0  x   1 0.25 Trang 6/7 - Mã đề 178 S D A 31a (0.75 C B điểm)
Ta có: BD  AC (do ABCD laøhình vuoân ) g 0,25
BD  SA (do SA  (ABCD  ) BD ) 0,25
 BD  (SAC ) 0,25
Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy ABCD 0,25 SC ABCD   ,  SCA 31b SA 0,25 (0.75 tan SCA   1 AC điểm)  0  SCA  45 0,25 Trang 7/7 - Mã đề 178