Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán 11 giai đoạn cuối học kỳ 2 năm học 2019 – 2020.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán 11 giai đoạn cuối học kỳ 2 năm học 2019 – 2020.

41 21 lượt tải Tải xuống
đề thi T010
TRƯNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
HÀ NI AMSTERDAM
MÔN TOÁN LP 11
T TOÁN TIN
Năm hc: 2019 2020
Thi gian làm bài: 90 phút
A TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cho cấp số nhân (u
n
), n 1 có
1
u3
và công bội
q2
. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đã cho.
A.
10
S 511
B.
10
S 1025
C.
10
S 1025
D.
Câu 2. Cho cấp số cộng (u
n
), n 1 thỏa mãn
1 3 5
16
u u u 15
.
u u 27

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A.
1
u 21
d3
B.
1
u 21
d3

C.
1
u 18
d3
D.
1
u 21
d4
Câu 3. Tính tổng
n
1 1 1 1
S 2 1 ... ...
2 4 8 2



A.
S 2 1
B. S = 2 C.
S 2 2
D.
1
S
2
Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. u
n
=
2
2
n2
2n 3n
B. u
n
=
2
2
1 3n
4n 3n
C. u
n
=
2
2
n 2n
2n 3n
D. u
n
=
2
1 3n
4n 3n
Câu 5. Giá trị của
2
3
x2
3x 4 3x 2
lim
x1
là:
A.
3
2
B.
2
3
C. 0 D.

Câu 6. Giá trị của
x2
lim
2
x
x2
x4



là:
A. 1 B.

` C. 0 D.

Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số a để hàm số
2
2
x 5x 6
khi x 3
f(x)
4x 3 x
1 a x khi x 3



liên tục trên .
A. a =
2
3
B. a =
2
3
C. a =
4
3
D. a =
4
3
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số
2
y sin 2x x
2 2 4



.
A. y' = 2sin(4x)
2
B.
y' 2sin x cos x
2 2 2
C.
y' 2sin x cos x x
2 2 2
D.
y' 2sin 4x
Câu 9. Cho hàm số y =
1
3
mx
3
mx
2
x + 2020 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương
trình y' > 0 vô nghiệm là:
A. m B. 1 m 0 C. m < 1 D. 1 m < 0
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết cosin góc
tạo bởi tiếp tuyến và đường thẳng : 4x 3y = 0 bằng
3
5
.
A.
y 2,y 1
B.
y 2;y 2
C.
y 2;y 1
D.
y 2;y 1
Câu 11. Cho hai đường thẳng phân biệt a, bmặt phẳng (). Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau?
A. Nếu a () và b a thì () // b B. Nếu a // () và () // b thì b // a
C. Nếu a // () và b a thì () b D. Nếu a // () và b () thì a b
Câu 12. Cho tứ diện ABCD, biết
ABC
BCD
là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi H là trung
điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. AC (ADH) B. BC // (ADH) C. AB (ADH) D. BC (ADH)
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB
C'A'
?
A. 90
0
B. 45
0
C. 135
0
D. 60
0
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
SA =
a2
. Tìm số đo của góc giữa đường thng SC và mt phng (SAD).
A.
o
45
B.
o
60
C.
o
90
D.
o
30
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng 2. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ACD')
là:
A.
22
B.
23
3
C.
26
3
D. Đáp án khác
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành thỏa mãn SA = SB = SC = 22, SBC = 30
0
, SAB
= 60
0
SCA = 45
0
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD là :
A.
2 22
B.
4 11
C.
22
2
D. Đáp án khác
B TỰ LUẬN:
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Tính giới hạn sau:
2
x
lim 3x 6x 1 x 3

.
b) Cho hàm số
2
2
3x 2x 1
khi x 1
y f x
x1
x 5 khi x 1



. Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 1.
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Giải phương trình: f '(x) 0, biết f(x) =
2
x 4x 3
.
b) Cho hàm số
32
1 m 1
y x x
3 2 3
(m là tham số). Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số hoành độ bằng
(–1). Tìm giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M song song với đường thẳng 3x – y = 0.
Câu 3 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần ợt là trung điểm
của các cạnh AD và CD. Biết (SAN) (ABCD) và (SBM) (ABCD).
a) Chứng minh rằng: BM AN, từ đó chứng minh mặt phẳng (SAN) (SBM).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và SB biết SM =
9a 5
10
.
c) Với giả thiết ở câu b, hãy tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAN).
––––– HẾT –––––
TRƯNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
HÀ NI AMSTERDAM
MÔN TOÁN LP 11
T TOÁN TIN
Năm hc: 2019 2020
Thi gian làm bài: 90 phút
A TRẮC NGHIỆM
1. D 5. C 9. B 13. C
2. B 6. C 10. B 14. D
3. C 7. A 11. D 15. B
4. D 8. A 12. D 16. D (bỏ)
HD câu 16.
Do SA = SB = 22 và SAB = 60
0
nên SAB đều AB = 22
Do SA = SC = 22 và SCA = 45
0
nên ASC vuông tại S AC = 22
2
SBC có SB = SC = 22, SBC = 30
0
SC
2
= SB
2
+ BC
2
2SB.BC.cos SBC BC = 22
3
Do BC
2
= AB
2
+ AC
2
ABC vuông tại A
Gọi H là trung điểm của BC H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Do SA = SB = SC nên SH (ABC)
SH =
22
SC HC
=
2
2
22 11 3
= 11
Trong (ABCD), kẻ HK, BL CD thì HK //=
1
BL
2
=
1
AC
2
= 11
2
Trong (SHK), kẻ HI SK HI (SCD)
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
HI SH HK 11 242
11 2
HI =
11 6
3
d(AB, SD) = d(AB, (SCD)) = d(B, (SCD)) = 2d(H, (SCD)) = 2HI =
22 6
3
B TỰ LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
Câu 1:
a) Tính giới hạn sau:
2
x
lim 3x 6x 1 x 3

0,5
2
2
xx
61
lim 3x 6x 1 x 3 lim x 3 3
xx
 




0,25
Vì:
x
2
x
lim x
61
lim 3 3 2 3 0
xx







Nên:
2
x
lim 3x 6x 1 x 3

= +
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
b) Cho hàm số
2
2
3x 2x 1
khi x 1
y f x
x1
x 5 khi x 1



. Xét tính liên tục của
hàm số f(x) tại
x1
.
1
Tập xác định của hàm số
fx
là D = , chứa
x1
.
Ta có:
2
x 1 x 1 x 1 x 1
3x 1 x 1
3x 2x 1
lim f x lim lim lim 3x 1 4
x 1 x 1
   



0,5
2
f 1 1 5 4
x1
f 1 lim f x

Vậy hàm số liên tục tại
x1
0,5
Câu 2:
a) Giải phương trình: f '(x) 0, biết
2
f x x 4x 3
0,75
ĐKXĐ: 1 x 3
Ta có:
22
2x 4 x 2
f ' x
2 x 4x 3 x 4x 3

0,25
2
2
x 2 0
x2
f ' x 0 0
x 4x 3 0
x 4x 3

x2
1 x 2
1 x 3

(t/m ĐKXĐ)
Vậy: S = (1; 2]
0,5
b) Cho hàm số
32
1 m 1
y x x
3 2 3
(m là tham số). Gọi M là một điểm thuộc đồ
thị hàm số hoành độ bằng (–1). Tìm giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị
hàm số tại điểm M song song với đường thẳng 3x y = 0.
0,75
Ta có: y' = x
2
mx.
Điểm M có tọa độ
m
M 1;
2




.
Tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số có phương trình là:
m
y
2
= y'(-1).(x + 1) y = (1 + m)x +
m2
2
0,25
Tiếp tuyến song song với đường 3x – y = 0 (hay y = 3x) khi và chỉ khi:
1 m 3
m2
m2
m2
m2
0
2



Vậy
m2
.
0,5
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AD và CD. Biết (SAN) (ABCD) và
(SBM) (ABCD).
3
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
a) Chứng minh rằng: AN BM, từ đó chứng minh mặt phẳng (SAN)
(SBM).
1.5đ
Trong (ABCD): AN BM = H SH = (SAN) (SBM)
Theo giả thiết, ta có (SAN) (ABCD) và (SBM) (ABCD)
SH (ABCD) SH BM (1)
0.5
ABM = DAN ABH = MAH
ABH + BAH = MAH + BAH
AB DA
90
0
AN BM (2)
0.5
Từ (1) và (2) BM (SAN) mà BM (SBM) (SAN) (SBM).
0.5
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và SB biết SM =
9a 5
10
.
1
AN BM, SH AN (SHB).
Trong SHB, kẻ HK SB HK là đường vuông góc chung của AN và SB
0.5
Ta có BM =
2
2
a
a
4
=
a5
2
AM
2
= MH.MB
2
a a 5
MH.
42
a5
MH
10
Áp dụng định lý Pitago cho SHM:
SH
2
= SM
2
MH
2
=
22
2
9a 5 a 5
4a
10 10

SH = 2a
BH = BM MH =
a 5 a 5
2 10
=
2a 5
5
0.25
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
HK HB HS 2a
2a
2a 5
5



HK =
2
a
3
là khoảng cách giữa AN và SB.
0.25
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
c) Với giả thiết ở câu b, tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAN).
0.5
(SAB) (SAN) = SA
Trong SHA, kẻ HL SA. Vì BH (SAN) BH SA
SA (BHL) HLB là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAN)
0.25
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
HL HA HS AM AB HS a (2a)
a
2



2
21
4a
HL =
2a
21
.
Lại có BH =
2a 5
5
tan
HLB
=
HB
HL
=
2a 5
5
:
2a
21
=
105
5
Vậy góc giữa (SAB) và (SAN) là HLB 63,98
0
.
0.25
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11 TỔ TOÁN – TIN
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi T010 A – TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.
Cho cấp số nhân (u     n), n  1 có u 3 và công bội q
2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số 1 nhân đã cho. A. S  5  11 B. S  1  025 C. S  1025 D. S 1023 10 10 10 10 u  u  u 15
Câu 2. Cho cấp số cộng (un), n  1 thỏa mãn 1 3 5 
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định u  u  27  1 6 sau: u  21 u  21 u 18 u  21 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  d  3 d  3  d  3 d  4  1 1 1 1 
Câu 3. Tính tổng S  2 1     ...   ...   n  2 4 8 2  1 A. S  2 1 B. S = 2 C. S  2 2 D. S  2
Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 2 n  2 2 1  3n 2 n  2n 1  3n A. un = B. un = C. un = D. un = 2 2n  3n 2 4n  3n 2 2n  3n 2 4n  3n 3 2 3x  4  3x  2
Câu 5. Giá trị của lim là: x2 x 1 3 2 A.B.C. 0 D.  2 3  x 
Câu 6. Giá trị của lim x  2  là:  2 x2 x  4   A. 1 B.  ` C. 0 D.  2  x  5x  6  khi x  3
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số a để hàm số f (x)   4x  3  x liên tục trên .  2 1   a x khi x  3 2 2 4 4 A. a =  B. a = C. a =  D. a = 3 3 3 3     
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số 2 y  sin  2x  x    .  2  2 4         A. y' = –2sin(4x)  B. y '  2sin  x cos  x      2  2   2  2        C. y '  2sin  x cos  x  x     D. y '  2  sin  4x  2   2  2
Câu 9. Cho hàm số y = 1 mx3 – mx2 – x + 2020 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương 3
trình y' > 0 vô nghiệm là: A. m   B. – 1  m  0 C. m < – 1 D. – 1  m < 0
Câu 10. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết cosin góc
tạo bởi tiếp tuyến và đường thẳng : 4x – 3y = 0 bằng 3 . 5 A. y  2, y 1 B. y  2; y  2  C. y  2  ; y  1  D. y  2  ; y 1
Câu 11. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (). Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu a  () và b  a thì () // b
B. Nếu a // () và () // b thì b // a
C. Nếu a // () và b  a thì ()  b
D. Nếu a // () và b  () thì a  b
Câu 12. Cho tứ diện ABCD, biết A  BC và B
 CD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi H là trung
điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. AC  (ADH) B. BC // (ADH) C. AB  (ADH) D. BC  (ADH)
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và C 'A ' ? A. 900 B. 450 C. 1350 D. 600
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD). A. o 45 B. o 60 C. o 90 D. o 30
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ACD') là: 2 3 2 6 A. 2 2 B. C. D. Đáp án khác 3 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành thỏa mãn SA = SB = SC = 22, SBC = 300, SAB
= 600 và SCA = 450. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD là : 22 A. 2 22 B. 4 11 C. D. Đáp án khác 2 B – TỰ LUẬN:
Câu 1 (1,5 điểm).

a) Tính giới hạn sau: lim    .   2 3x 6x 1 x 3 x  2 3x  2x 1  khi x  1 
b) Cho hàm số y  f x   x 1
. Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = –1.  2 x  5 khi x  1  Câu 2 (1,5 điểm).
a) Giải phương trình: f '(x)  0, biết f(x) = 2 x  4x  3 . 1 m 1 b) Cho hàm số 3 2 y  x  x 
(m là tham số). Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 3 2 3
(–1). Tìm giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M song song với đường thẳng 3x – y = 0.
Câu 3 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD và CD. Biết (SAN)  (ABCD) và (SBM)  (ABCD).
a) Chứng minh rằng: BM  AN, từ đó chứng minh mặt phẳng (SAN)  (SBM).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và SB biết SM = 9a 5 . 10
c) Với giả thiết ở câu b, hãy tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAN).
––––– HẾT ––––– TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11 TỔ TOÁN – TIN
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A – TRẮC NGHIỆM 1. D 5. C 9. B 13. C 2. B 6. C 10. B 14. D 3. C 7. A 11. D 15. B 4. D 8. A 12. D 16. D (bỏ) HD câu 16.
 Do SA = SB = 22 và SAB = 600 nên  SAB đều  AB = 22
Do SA = SC = 22 và SCA = 450 nên ASC vuông tại S  AC = 22 2
 SBC có SB = SC = 22, SBC = 300
SC2 = SB2 + BC2 – 2SB.BC.cos SBC  BC = 22 3
Do BC2 = AB2 + AC2  ABC vuông tại A
 Gọi H là trung điểm của BC  H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Do SA = SB = SC nên SH  (ABC)  SH = 2 2 SC  HC =   2 2 22 11 3 = 11  Trong (ABCD), kẻ HK 1 1 , BL  CD thì HK //= BL = AC = 11 2 2 2
Trong (SHK), kẻ HI  SK  HI (SCD) 1 1 1 1 1 3       11 6 HI = 2 2 2 2 HI SH HK 11  2 242 11 2 3  22 6
d(AB, SD) = d(AB, (SCD)) = d(B, (SCD)) = 2d(H, (SCD)) = 2HI = 3 B – TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
a) Tính giới hạn sau: lim      2 3x 6x 1 x 3 0,5 x    0,25 lim             6 1 2 3x 6x 1 x 3  lim x 3 3 2   x x x x   Câu 1:  lim x   x  Vì:   6 1   lim   3    3   2  3  0 0,25 2   x x x    Nên: lim    = +   2 3x 6x 1 x 3 x  CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 2 3x  2x 1  khi x  1 
b) Cho hàm số y  f x   x 1
. Xét tính liên tục của  2  1 x  5 khi x  1 
hàm số f(x) tại x  1  .
Tập xác định của hàm số f x là D = , chứa x  1  . 2 3x  2x 1 3x 1 x 1 Ta có: lim f x     lim  lim  lim 3x   1  4  0,5 x 1  x 1  x 1  x 1 x 1 x 1      2 f 1 1  5  4   f   1  lim f x 0,5 x 1 
Vậy hàm số liên tục tại x  1 
a) Giải phương trình: f '(x) 0, biết   2
f x  x  4x  3 0,75 ĐKXĐ: 1  x  3 2  x  4 x  2 Ta có: f 'x   0,25 2 2 2 x  4x  3 x  4x  3      f 'x x 2 x 2 0  0   0   2 2 x  4x  3 x  4x  3  0 0,5 x  2   1 x  2 (t/m ĐKXĐ) 1   x  3 Vậy: S = (1; 2] Câu 2: 1 m 1
b) Cho hàm số 3 2 y  x  x 
(m là tham số). Gọi M là một điểm thuộc đồ 3 2 3
thị hàm số có hoành độ bằng (–1). Tìm giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị 0,75
hàm số tại điểm M song song với đường thẳng 3x – y = 0. Ta có: y' = x2 – mx.   Điểm M có tọa độ m M 1  ;   .  2  0,25
Tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số có phương trình là: m m  2 y 
= y'(-1).(x + 1)  y = (1 + m)x + 2 2
Tiếp tuyến song song với đường 3x – y = 0 (hay y = 3x) khi và chỉ khi: 1   m  3  m  2  m  2    m  2  0,5 0  m  2   2 Vậy m  2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần Câu 3:
lượt là trung điểm của các cạnh AD và CD. Biết (SAN) (ABCD) và 3
(SBM) (ABCD). CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
a) Chứng minh rằng: AN BM, từ đó chứng minh mặt phẳng (SAN) 1.5đ (SBM). 0.5
Trong (ABCD): AN  BM = H  SH = (SAN)  (SBM)
Theo giả thiết, ta có (SAN)  (ABCD) và (SBM)  (ABCD)
 SH  (ABCD)  SH  BM (1)
ABM = DAN  ABH = MAH   AB DA
ABH + BAH = MAH + BAH  900 0.5  AN  BM (2)
Từ (1) và (2)  BM  (SAN) mà BM  (SBM)  (SAN)  (SBM). 0.5
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và SB biết SM = 9a 5 . 1 10
AN  BM, SH  AN  (SHB). 0.5
Trong SHB, kẻ HK  SB  HK là đường vuông góc chung của AN và SB 2 a a 5 Ta có BM = 2 a  = 4 2 2 a a 5 AM2 = MH.MB   MH.  a 5 MH  4 2 10
Áp dụng định lý Pitago cho SHM: 0.25 2 2  9a 5   a 5  SH2 = SM2 – MH2 = 2       4a      SH = 2a 10 10     a 5 a 5 2a 5 BH = BM – MH =  = 2 10 5 1 1 1 1 1 3      2 2 2 2 HK HB HS   2a 2a 5 2 2 2a   5   0.25  2 HK = a
là khoảng cách giữa AN và SB. 3 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
c) Với giả thiết ở câu b, tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAN). 0.5 (SAB)  (SAN) = SA
Trong SHA, kẻ HL  SA. Vì BH  (SAN)  BH  SA 0.25
 SA  (BHL)  HLB là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAN) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 21 Ta có:          2 2 2 2 2 2 2 2 2 HL HA HS AM AB HS  2 a  a (2a) 4a    2   2a HL = . 0.25 21 Lại có BH 2a 5 HB 2a 5 2a 105 =  tan HLB= = : = 5 HL 5 21 5
Vậy góc giữa (SAB) và (SAN) là HLB  63,980.