Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II; NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề
132
Họ, tên thí sinh:.................................................; Lớp:……..; SBD……
Phần I. Trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1: Biết
(
)
2
0
4 11
lim , *
3
x
xm
K mn N
n
xx
+−
= =−∈
. Khi đó
?mn−=
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
2
.
Câu 2: Kết quả đúng của
25
lim
3 2.5
n
nn
+
A.
5
2
. B.
1
2
. C.
5
2
. D.
25
2
.
Câu 3: Giá trị của
(
)
2
1
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng:
A.
0
B.
+∞
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4: Giả sử ta có
(
)
lim
x
fx a
+∞
=
( )
lim
x
gx b
+∞
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( )
( )
lim
x
fx
a
gx b
+∞
=
. B.
(
) (
)
lim
x
f x gx a b
+∞
−=


.
C.
( ) ( )
lim . .
x
f x g x ab
+∞
=


. D.
(
) (
)
lim
x
f x gx a b
+∞
+=+


.
Câu 5: Cho hàm số
25
( 3)yx x
=
. Đạo hàm
y
của hàm số là
A.
( )
( )
4
2
'5 3 3
y x xx=−−
. B.
( )
( )
4
2
' 52 3 3
y x xx
=+−
.
C.
( )
( )
4
2
' 53 3 3y x xx=−−
. D.
( )
( )
4
2
' 52 3 3y x xx=−−
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
và đáy
ABC
là tam giác n
A
. Gọi
H
là hình chiếu
vuông góc của
A
lên
(
)
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H SC
. B.
H SI
(
I
là trung điểm của
BC
).
C.
H
trùng với trọng tâm tam giác
SBC
. D.
H SB
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
AB BC a= =
,
3SA a=
,
( )
SA ABC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 8: Cho hàm số (C):
y fx x x
2
( ) 2 3.= =−+
Viết phương trình tiếp tuyến với
( )
C
Tại điểm thuộc
( )
C
có hoành độ
0
1x =
.
A.
2y =
. B.
2y =
. C.
21yx
= +
. D.
21yx=−+
.
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
32
2 7.yx x=−+
A.
4
3
' 67
4
x
yx=−+
. B.
2
'2yx x=
. C.
2
5
'3 4
yxx
x
= −−
. D.
2
'3 4yxx=
.
Câu 10: Tính giới hạn
2
2
56
lim
2
x
xx
I
x
−+
=
.
A.
5
I =
. B.
0I =
. C.
1I =
. D.
1I =
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
lim
n
uc=
(
n
uc=
hằng số ). B.
1
lim 0
k
n
=
( )
1k >
.
C.
1
lim 0
n
=
. D.
lim 0
n
q =
( )
1q >
.
Câu 12: Cho hàm số
35
21
x
y
x
+
=
. Đạo hàm
y
của hàm số là
A.
2
7
(2 1)x
. B.
2
1
(2 1)
x
. C.
2
13
(2 1)
x
. D.
2
13
(2 1)x
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy đáy tam giác vuông đỉnh.
B
. Khi đó số
mặt của hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
. D.
2
.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
( )
,1
n
y x n Nn= ∈>
A.
2n
nx
. B.
1n
nx
. C.
2
2
n
nx
. D.
1
2
n
nx
.
Câu 15: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
S
A
vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()
BC SAB
. B.
()AC SBC
. C.
()AB SBC
. D.
()
BC SAC
.
Câu 16: Tìm giới hạn
(
)
2
lim 1
x
A xx x
+∞
= +−
.
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
2
. D. 0.
Câu 17: Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đáy của hình chóp đều đa giác đều.
B. Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy đó.
C. Các mặt bên của hình chóp đều những tam giác cân.
D. Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
Câu 18: Tính giới hạn
→−∞
+−−
+−
2
2
34
lim
2
x
xx
xx
.
A.
3
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Câu 19: Giá trị của
+− +
= =
++
3
23
3
4
4
4
1 4 21
lim
1
22
nn a
D
b
nn n
Khi đó
.?
ab=
bằng:
A.
1
. B.
8
. C.
4
. D.
1
.
Câu 20: Tính giới hạn
2
23
lim
2
+
+
x
x
x
.
A.
−∞
. B.
2
. C.
3
2
. D.
+∞
.
Câu 21: Biết rằng hàm số
−−
≠−
=
+
=
xx
khi x
fx
x
m khi x
2
2
1
()
1
1
liên tục tại
1x =
khi
ma=
. Tính
2
1a +
.
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
10
.
Câu 22: Đường thẳng
a
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
khi ?
A. khi
a
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
( )
α
.
B. khi
a
vuông góc với một đường thẳng trong
( )
α
.
C. khi
a
song song với hai đường thẳng cắt nhau trong
( )
α
.
D. khi
a
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong
( )
α
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Câu 23: Tìm
53
52
821
lim
421
nn
nn
−+
++
.
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
1
.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào ĐÚNG?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 25: Cho hàm số
(
)
32
23
f x x x mx
= +−
. bao nhiêu giá trị nguyên của
[ ]
3; 3m ∈−
để
() 0fx x
≥∀
.
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
7
2
a
SA SB SC= = =
, đáy là tam giác vuông tại
A
, cạnh
2BC a=
.
Tính côsin của góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
(
)
ABC
.
A.
3
2
B.
1
3
C.
27
7
D.
1
5
Câu 27: Một vật chuyển động có phương trình
2
1
()
2
s t gt=
(
10g
=
;
t
tính bằng giây,
s
tính bằng
m
). Tìm vận tốc của vật tại thời điểm
0
4t =
(giây)
A.
30 /ms
. B.
50 /
ms
. C.
40 /ms
. D.
60 /ms
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABC
(
)
SA ABC
AB BC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là góc nào sau đây?
A. Góc
SBA
. B. Góc
SCA
.
C. Góc
SCB
. D. Góc
SIA
với
I
là trung điểm của
BC
.
--------Phần II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1(1,0đ): Tính các giới hạn sau:
a)
+
+
2
3
lim
21
x
x
x
;
b)
+− +
3
1
31 7
lim
1
x
xx
x
.
Câu 2(0,5đ): Cho hàm số
( )
32
3 93f x x mx x=−− + +
với
m
là tham số thực. Tìm
m
để
( )
[ ]
' 0 0; 2
fx x> ∀∈
.
Câu 3(1,5đ): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,( )a SA ABCD
SA a
.
Gọi
,PQ
lần lượt là trung điểm của
,
SB SD
.
a) Chứng minh rằng
AP SBC
AQ SCD .
b) Tính góc giữa đường thẳng
SB
( )
ABCD
.
c) Gọi số đo góc giữa hai mặt phẳng
()APQ
()ABCD
.
α
Tính
sin 2
α
.
---------------------Hết---------------------

Preview text:

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II; NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 132
Họ, tên thí sinh:.................................................; Lớp:……..; SBD……
Phần I. Trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1: Biết 4x +1 −1 = lim m K = − ( ,
m n N *) . Khi đó m n = ? 2 x→0 x − 3x n A. 1 − . B. 2 . C. 1. D. 2 − . n
Câu 2: Kết quả đúng của 2 − 5 lim là 3n + 2.5n A. 5 − . B. 1 − . C. 5 . D. 25 − . 2 2 2 2
Câu 3: Giá trị của lim( 2 2x − 3x + ) 1 bằng: x 1 → A. 0 B. +∞ . C. 2 . D. 1.
Câu 4: Giả sử ta có lim f (x) = a và lim g (x) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x→+∞ x→+∞ f (x) A. lim a = . B. lim  f
 ( x) − g ( x) = a b  .
x→+∞ g ( x) b x→+∞ C. lim  f
 ( x).g ( x) = . a b  . D. lim  f
 ( x) + g ( x) = a + b  . x→+∞ x→+∞ Câu 5: Cho hàm số 2 5
y = (x − 3x) . Đạo hàm y′của hàm số là
A. y = (x − )(x x)4 2 ' 5 3 3 .
B. y = ( x + )(x x)4 2 ' 5 2 3 3 .
C. y = ( x − )(x x)4 2 ' 5 3 3 3 .
D. y = ( x − )(x x)4 2 ' 5 2 3 3 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở A . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H SC .
B. H SI ( I là trung điểm của BC ).
C. H trùng với trọng tâm tam giác SBC .
D. H SB .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB = BC = a , SA = a 3 ,
SA ⊥ ( ABC) . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 8: Cho hàm số (C): y = f x = x2 ( )
− 2x + 3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) Tại điểm thuộc
(C)có hoành độ x =1. 0 A. y = 2. B. y = 2 − .
C. y = 2x +1. D. y = 2 − x +1.
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số 3 2
y = x − 2x + 7. 4 A. x 3 y ' = − 6x + 7 . B. 2
y ' = x − 2x . C. 2 5
y ' = 3x − 4x − . D. 2
y ' = 3x − 4x . 4 x 2
Câu 10: Tính giới hạn x − 5x + 6 I = lim . x→2 x − 2 A. I = 5 . B. I = 0. C. I = 1 − . D. I =1.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. limu = c (u = c là hằng số ). B. 1 lim = 0 (k > ) 1 . n n k n C. 1 lim = 0 . D. lim n q = 0 ( q > ) 1 . n Câu 12: Cho hàm số 3x + 5 y =
. Đạo hàm y′của hàm số là 2x −1 A. 7 . B. 1 . C. 13 − . D. 13 . 2 (2x −1) 2 (2x −1) 2 (2x −1) 2 (2x −1)
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông đỉnh. B . Khi đó số
mặt của hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu? A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 14: Đạo hàm của hàm số n
y = x (n N,n > ) 1 là A. n 2 nx − . B. n 1 nx − . C. 2 2 n nx − . D. 1 2 n nx − .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBC) .
C. AB ⊥ (SBC) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 16: Tìm giới hạn A = − + − . →+∞ ( 2 lim x x 1 x x ) A. +∞ . B. −∞ . C. 1 − . D. 0. 2
Câu 17: Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đáy của hình chóp đều là đa giác đều.
B. Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy đó.
C. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân.
D. Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau. 2 Câu 18: x x Tính giới hạn + 3 − − 4 lim . x→−∞ 2 x + 2 − x A. 3. B. 2 . C. 1. D. 1 − . 2 3 3 3
Câu 19: Giá trị của
n + 1 − 4n + 2 1 − a D = lim = Khi đó . a b = ? bằng: 4 4 2n + n + 2 − 4 n b − 1 A. −1. B. 8 . C. 4 . D. 1 .
Câu 20: Tính giới hạn 3 + 2 lim x . x→ 2− − x + 2 A. −∞ . B. 2 . C. 3 . D. +∞ . 2
x2 − x − 2
Câu 21: Biết rằng hàm số  khi x ≠ − f x =  1 ( ) x +1
liên tục tại x = 1
− khi m = a . Tính m khi x = −1 2 a +1. A. 7 . B. 9. C. 8 . D. 10.
Câu 22: Đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (α ) khi ?
A. khi a vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α ) .
B. khi a vuông góc với một đường thẳng trong (α ) .
C. khi a song song với hai đường thẳng cắt nhau trong (α ) .
D. khi a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong (α ) .
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 5 3 Câu 23: Tìm 8n − 2n +1 lim . 5 2 4n + 2n +1 A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào ĐÚNG?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 25: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 2x + mx − 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈[ 3 − ; ] 3
để f (′x) ≥ 0 x ∀ . A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC a 7
SA = SB = SC =
, đáy là tam giác vuông tại A , cạnh BC = 2a . 2
Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC). A. 3 B. 1 C. 2 7 D. 1 2 3 7 5
Câu 27: Một vật chuyển động có phương trình 1 2
s(t) = gt ( g = 10 ; t tính bằng giây, s tính bằng 2
m ). Tìm vận tốc của vật tại thời điểm t = 4 0 (giây)
A. 30m / s .
B. 50m / s .
C. 40m / s .
D. 60m / s .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và AB BC . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
( ABC) là góc nào sau đây? A. Góc SBA . B. Góc SCA . C. Góc SCB .
D. Góc SIA với I là trung điểm của BC .
--------Phần II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1(1,0đ):
Tính các giới hạn sau: a) x + 3 lim ; x→2 2x + 1 3 3x 1 7 x b) + − + lim . x→1 x −1
Câu 2(0,5đ): Cho hàm số f (x) 3 2
= −x − 3mx + 9x + 3 với m là tham số thực. Tìm m để
f '(x) > 0 x ∀ ∈[0;2].
Câu 3(1,5đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA a .
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của SB, SD .
a) Chứng minh rằng AP  SBC và AQ  SCD.
b) Tính góc giữa đường thẳng SB và ( ABCD) .
c) Gọi số đo góc giữa hai mặt phẳng (APQ) và (ABCD) là α. Tính sin 2α .
---------------------Hết---------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Document Outline

  • Mã đề 132- Học kỳ II - lớp 11- 2019-2020