Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi HK2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Hồ Chí Minh; đề được biên soạn theo dạng đề thi tự luận với 05 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi HK2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Hồ Chí Minh; đề được biên soạn theo dạng đề thi tự luận với 05 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

31 16 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2019 – 2020
Môn TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………Số báo danh:…………………………
Bài 1:
Tính
a)
2
.
2
9 14
lim
2
x
x x
A
x
(1 điểm)
b)
3
3
.
lim 8 1
x
B x x

(1 điểm)
c)
2
3
.
7 12
lim
3
x
x x
C
x
(1 điểm)
Bài 2: Định a để hàm số sau đây liên tục tại x
o
=
4:
2
.
4
> 4
13 3
2 4
x
x
x
f x
x a x
(1 điểm)
Bài 3: Tìm đạo hàm của hàm số
.
1
tany f x x
x
(1 điểm)
Bài 4: Cho hàm số
2 5
3
x
y f x
x
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (
)
của đồ thị (C) biết (
) song song với đường thẳng (D): y = 11x.
(1 điểm)
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC
ABC vuông cân tại C, CA = a; SC
(ABC).
a) Chứng minh: AC
(SBC).
(1 điểm)
b) Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh: (SCI)
(SAB).
(1 điểm)
c) Cho
SC
. Tính
.
;
SAB ABC
(1 điểm)
d)
Gọi H điểm thuộc đoạn CI sao cho CH = 3HI. Trên đường thẳng đi qua H
vuông góc với mặt phẳng (ABC), lấy điểm D sao cho DH =
14
8
a
.
Gọi G
1
G
2
lần lượt là trọng tâm của các tam giác DACDBC. Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (CG
1
G
2
).
(1 điểm)
HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Đề 1)
Bài 1:
Câu a:
2
2
9 14
lim
2
x
A
x x
x
2
2 7
2
lim
x
x x
x
0.5
2
lim 7
x
x
0.25
=
5.
0.25
Câu b:
3
3
lim 8 1
B
x
x x

3
1
3
.
lim 8
x
x x
x

0.25
3
3
1
.
lim 8 1
x
x
x

0.25
= + ∞. (Vì
3
1
3
; 1 0
lim lim 8 1
x x
x
x
 

)
0.25+0.25
Câu c:
3
2
7 12
lim
3
x
C
x x
x
3
3 4
lim
3
x
x x
x
0.25
3
3 4
lim
3
x
x x
x
0.25
3
4
lim
x
x
0.25
=
1.
0.25
Bài 2:
f(
4) = 16 + 2a
0.25
2
4 4
lim lim 2 16 2
x x
f x x a a
0.25
4 4 4
4
lim lim lim 13 3 6
13 3
x x x
f x
x
x
x
0.25
Ycbt
a =
5.
0.25
Bài 3:
1
tany f x x
x
1
tan
1
2 tan
x
x
y
x
x
/
/
2
2
.
1
1 tan
1
2 tan
x
x
x
x
0.25x4
Bài 4:
.
2 5
3
x
y f x
x
2
/
11
3
f x
x
0.25
Gọi x
o
là hoành độ tiếp điểm của (
) và (C). Ta có:
/
o
f x
k
(D)
= 11
0.25
0
2
0
0
4
11
2
11
3
x
x
x
0.25
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa ycbt: (
1
): y =
11x + 57 ; (
2
): y =
11x + 13.
0.25
Bài 5:
Câu a:
Chứng minh: AC
(SBC).
AC
CB (do
ABC vuông cân tại C) (1)
0.25
AC
SC (do SC
(ABC)) (2)
0.25
Từ (1),(2) suy ra: AC
(SBC).
0.5
Câu b:
Chứng minh: (SCI)
(SAB).
AB
CI (do
ABC vuông cân, I là trung điểm của AB) (3)
0.25
AB
SC (do SC
(ABC)) (4)
0.25
Từ (3)(4) suy ra: AB
(SCI)
0.25
Vậy: (SCI)
(SAB).
0.25
Câu c: Tính
.
;
SAB ABC
(SAB)
(ABC) = AB
AB(SCI)
(SCI)(SAB) = SI, (SCI)(ABC) = CI
0.25
Vậy:
.
;
;
SI CI SIC
SAB ABC
(do
SC(ABC)
SCCI
SIC
nhọn)
0.25
2 2
;
2
:
6 2
tan
SC
SIC
IC
AB
gt ABC C
SCI
a a
SC IC
vuoâng taïi
0.25
3
tan
SIC
60 .
;
o
SAB ABC
0.25
Câu d:
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CG
1
G
2
)
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DADB, K = DI
MN. Khi đó:
G
1
G
2
//MN//AB AB//(CG
1
G
2
) mà I
AB nên d(A,(CG
1
G
2
)) = d(I, (CG
1
G
2
)).
0.25
2 2
2
2
a
DC DH HC CI
DIC cân tại C DI CK.
0.25
G
1
G
2
//AB mà AB
(SCI) nên G
1
G
2
(DCI)
(CG
1
G
2
)
(DCI)
(CG
1
G
2
)
(DCI) = CK
DI
(DIC): DI
CK
DI
(CG
1
G
2
)
IK
(CG
1
G
2
) tại K
d(I, (CG
1
G
2
)) = IK.
0.25
2 2
1 1
2 2 4
a
IK DI DH HI
d(A,(CG
1
G
2
)) =
.
4
a
0.25
Hình câu abc
Hình câu d
HẾT
| 1/4

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Năm học: 2019 – 2020
Môn TOÁN – Khối: 11 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………Số báo danh:………………………… Bài 1: Tính 2 x  9x 14 a) A  lim . (1 điểm) x 2  x  2 b)  3 3 B  lim
8x 1  x. (1 điểm) x     2 x  7x 12 c) C  lim . (1 điểm)    3   x  3 x
Bài 2: Định a để hàm số sau đây liên tục tại xo = 4: x  4  x >  4  f x  x 13  3  . (1 điểm)  2
x  2ax  4    1
Bài 3: Tìm đạo hàm của hàm số y f x   tan x. (1 điểm) x 2x  5
Bài 4: Cho hàm số y f x 
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến () x  3
của đồ thị (C) biết () song song với đường thẳng (D): y = 11x. (1 điểm)
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại C, CA = a; SC(ABC).
a) Chứng minh: AC(SBC). (1 điểm)
b) Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh: (SCI)(SAB). (1 điểm) a 6 c) Cho SC
. Tính SAB; ABC . (1 điểm) 2
d) Gọi H là điểm thuộc đoạn CI sao cho CH = 3HI. Trên đường thẳng đi qua Ha 14
vuông góc với mặt phẳng (ABC), lấy điểm D sao cho DH = . Gọi G 8 1 và G2
lần lượt là trọng tâm của các tam giác DACDBC. Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (CG1G2). (1 điểm) HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Đề 1) Bài 1: 2 x  9x 14
Câu a: A  lim x 2  x  2
x  2 x  7  lim 0.5 x 2  x  2  lim  x  7 0.25 x 2  =  5. 0.25 Câu b:  3 3  B  lim 8x 1  x x       1  3  lim  . x 8   x 0.25 3 x    x      1   lim  . x 3  8  1 0.25   3 xx      1 
= + ∞. (Vì lim x   ;  lim 3  8  1  1  0 )  0.25+0.25 3 x x x    2 x  7x 12 Câu c: C  lim   x  3 x 3  
x  3x  4  lim 0.25    3 x  3 x
  x  3 x  4  lim 0.25    3 x  3 x  lim  x  4   0.25 x   3   = 1. 0.25 Bài 2:
f(4) = 16 + 2a 0.25  lim
f x  lim  2
x  2a 16 2a   0.25 x   4   x   4   x  4  lim f x  lim  lim        x 13 3 6 0.25 x   4   x   4   x 13  3 x   4  
 Ycbt  a = 5. 0.25 1
Bài 3: y f x   tan x x /  1  tan x   1 2  1 tan x /x  2 0.25x4  y   x . 1 1 2  tan x 2  tan x x x 2x  5
Bài 4: y f x  . x  3   / 11 f x  0.25  x  32
 Gọi xo là hoành độ tiếp điểm của () và (C). Ta có: 0.25 /
f x k o  (D) =  11 11  x  4 0   1  1   0.25  x 32 x  2  0 0
 Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa ycbt: (1): y = 11x + 57 ; (2): y = 11x + 13. 0.25 Bài 5:
Câu a: Chứng minh: AC  (SBC).
ACCB (do ABC vuông cân tại C) (1) 0.25
ACSC (do SC(ABC)) (2) 0.25
 Từ (1),(2) suy ra: AC(SBC). 0.5
Câu b: Chứng minh: (SCI)  (SAB).
ABCI (do ABC vuông cân, I là trung điểm của AB) (3) 0.25
ABSC (do SC(ABC)) (4) 0.25
 Từ (3)(4) suy ra: AB(SCI) 0.25
 Vậy: (SCI)(SAB). 0.25
Câu c: Tính SAB; ABC .
 (SAB)(ABC) = ABAB(SCI) 0.25
 (SCI)(SAB) = SI, (SCI)(ABC) = CI
 Vậy: SAB; ABC
  SI;CI  
SIC. (do SC(ABC)  SCCI   SIC nhọn) 0.25  SC
 SCI : tanSIC IC 0.25 a 6 AB a 2  SC
gt ; IC    ABC  vuoâng taïi C  2 2 2 
 tanSIC  3   ;   60 . o SAB ABC  0.25
Câu d: Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CG1G2)
 Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DADB, K = DIMN. Khi đó: 0.25
G1G2//MN//ABAB//(CG1G2) mà IAB nên d(A,(CG1G2)) = d(I, (CG1G2)). a  2 2 2
DC DH HC
CI  DIC cân tại CDICK. 0.25 2
G1G2//ABAB(SCI) nên G1G2  (DCI)  (CG1G2)(DCI)
(CG1G2)(DCI) = CK 0.25
DI(DIC): DICK
DI  (CG1G2)  IK  (CG1G2) tại Kd(I, (CG1G2)) = IK. 1 1 a a  2 2 IK DI DH HI
d(A,(CG 0.25 2 2 4 1G2)) = . 4 Hình câu abc Hình câu d HẾT