-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đình Phùng – Đắk Lắk
Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đình Phùng – Đắk Lắk mã đề 289, đề thi gồm 03 trang với 24 câu trắc nghiệm (chiếm 6,0 điểm) và 04 câu tự luận (chiếm 4,0 điểm), thời gian làm bài 90 phút.
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đình Phùng – Đắk Lắk
Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đình Phùng – Đắk Lắk mã đề 289, đề thi gồm 03 trang với 24 câu trắc nghiệm (chiếm 6,0 điểm) và 04 câu tự luận (chiếm 4,0 điểm), thời gian làm bài 90 phút.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 289
A. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Câu 1. Tính 3x 1 lim .
x 2x 3 A. 3. B. . C. 0. D. 3 . 2 2
Câu 2. Đạo hàm cấp hai của hàm số 3 2 1
y x 2x bằng. 7
A. y'' 3x . B. 2
y '' 3x 2x .
C. y '' 3x 1.
D. y '' 6x 4 .
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số 4
y x 2 x 5. A. 3 1 y 4x . B. 2 1 y 3x . C. 2 1 y 4x . D. 3 1 y 4x . x 2 x 2 x x
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số 2
y x cos x . A. 2
y 2x cos x x sin . x B. 2
y 2x cos x x sin . x C. 2
y 2x cos x x sin .x D. 2
y 2xcos x x sin .x
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD (xem hình vẽ). Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng BC ?
A. SBD.
B. SAB.
C. SAC. D. SCD.
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y sin x. A. 1 y 1 .
B. y cos .x C. y .
D. y cos .x 2 sin x 2 cos x
Câu 7. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng
(ABCD) và (AC’B) có số đo là 600. Khi đó cạnh bên của hình lăng trụ bằng:
A. a 3 . B. a .
C. a 2 . D. 2a . Câu 8. Tính 4 2
lim x 2x 1 . x A. . B. 2. C. . D. 2. Câu 9. Cho hàm số 2
f (x) x 1 , tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là:
A. y x 1.
B. y 4x2 .
C. y 2x .
D. y 2x 4. 1/3 - Mã đề 289 2 Câu 10. Tính x x3 lim . x 1 x 1 A. 3. B. 1. C. . D. .
Câu 11. Cho đạo hàm 1 3 2 2
x x 3x ax bxc
. Tính S a 2b3c 3
A. S 3.
B. S 0.
C. S 4 . D. S 4.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O (xem hình vẽ), SA SC và
SB SD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. SB ABCD.
B. SC ABCD.
C. SA ABCD.
D. AC SBD.
Câu 13. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 0 . D. 0 180 .
Câu 14. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' (xem hình vẽ). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. AB AD AA' AB'.
B. AB AD AA' AD'.
C. AB AD AA' AC.
D. AB AD AA' AC '.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và có cạnh bằng a , đường
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ABCD, SO a . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB. A. a . B. a 5.
C. a 5 . D. .a 5 5
Câu 16. Cho các hàm số u(x),v(x) có đạo hàm trên khoảng K và v(x) ≠ 0 với mọi x∈K . Mệnh đề nào sau đây SAI? 1 ′ v′(x) u (x) ′
u′(x).v(x) − v′(x).u (x) = = A. v ( x) 2 v (x) . B. v ( x) 2 v (x) . 2/3 - Mã đề 289 ′ ′ C. u
( x).v( x) = u′
(x).v(x)+ v′(x).u(x). D. u
( x) + v( x) = u′
(x)+ v′(x).
Câu 17. Cho hàm số f x 3 2
x 3x 2 . Giá trị f 2 bằng: A. 0 . B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SC 2 2a, SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD. A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y 2cos x3sin x .
A. y 2cos x 3sin .x
B. y 3cos x2sin .x
C. y 2cos x 3sin .x
D. y 2cos x3sin .x
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y tan3x bằng: A. 3 y 3 3 1 . B. y . C. y . D. y . 2 cos x 2 cos 3x 2 cos 3x 2 cos 3x
Câu 21. Cho n , n 1, tính đạo hàm của hàm số n y x . A. n 1 y . n x .
B. ( 1) n y n x . C. . n y n x . D. . n y n x 1.
Câu 22. Cho hàm số f (x) = 8+ x. Tính f ( ) 1 +12f '( ) 1 . A. 12. B. 8. C. 3. D. 5.
Câu 23. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y 2x 2 tại điểm có hoành độ x 2 là: 0 A. 6. B. 4. C. -4. D. 8.
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có G là trọng tâm tam giác ABC . Đường thẳng nào
dưới đây vuông góc với mặt phẳng ABC? A. SC. B. . SA C. . SB D. . SG B. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số: a. 4 2 y −
= x − 2x + 5 . b. 3x 1 y = x + 2
Câu 2.(0,5 điểm) Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
(C) tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Câu 3. (0,5 điểm) Cho phương trình : 2
ax + bx + c = 0 với 5a + 3b + 3c = 0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm.
Câu 4. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với
( ABCD) , SA = 3a , AB = a 3 .
a) Chứng minh rằng AD ⊥ (SAB) .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) .
c) Tính khoảng cách giữa SB và AC.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 289
Document Outline
- de 289