Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT Trần Hưng Đạo, tỉnh Nam Định tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT Trần Hưng Đạo, tỉnh Nam Định tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

35 18 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề thi 127
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019-2020
Môn : TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị là số
( )
y fx
=
tại tiếp điểm
( )
00
;Mx y
có hệ số góc là
A.
( )
0
.fy
B.
( )
/
0
.fy
C.
( )
/
0
.fx
D.
( )
0
.
fx
Câu 3: Cho hình chóp
đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
,2AB a AD a
= =
; cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a=
. Khoảng cách từ
A
đến
( )
SBD
bằng
A.
2
.
5
a
B.
2
.
5
a
C.
2
.
3
a
D.
5
.
3
a
Câu 4: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình vuông; cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng
A.
( )
.SAC
B.
(
)
.SAB
C.
( )
.SAD
D.
( )
.
SCD
Câu 5: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật; cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Mặt phẳng
( )
SBC
vuông góc với mặt phẳng
A.
( )
.
SAB
B.
( )
.SAD
C.
( )
.SCD
D.
(
)
.ABCD
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
là góc
A.
.SBC
B.
.BSA
C.
.SBA
D.
.BSC
Câu 7: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
; cosin của góc giữa hai mặt
bên không kề nhau bằng
A.
3
.
5
B.
3
.
15
C.
1
.
15
D.
13
.
15
Câu 8: Nếu
( )
n
u
là cấp số cộng có công sai
d
thì ta có công thức truy hồi
A.
*
1
.
nn
u udn
+
= + ∀∈
B.
*
1
.
n
nn
u ud n
+
= + ∀∈
C.
*
1
.
nn
u u nd n
+
= ∀∈
D.
*
1
..
nn
u u nd n
+
= + ∀∈
Câu 9: Giả sử
( ) ( )
00
lim , lim
xx xx
f x M gx N
→→
= =
; trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( )
0
lim . . .
xx
f x g x MN
=


B.
( ) ( )
0
lim .
xx
f x gx M N
+=+


C.
( ) ( )
0
lim .
xx
f x gx M N
−=


D.
( )
( )
0
lim .
xx
fx
M
gx N
=
Câu 10: Cho hàm số
( )
.siny fx x x= =
, đạo hàm của hàm số tại điểm
x
bất kỳ thuộc tập xác định là
A.
( )
/
cos .fx x=
B.
( )
/
sin .cos .f x xx x= +
C.
( )
/
sin .cos .f x xx x=
D.
( )
/
.cos .fx x x=
Mã đề: 127
Trang 2/4 - Mã đề thi 127
Câu 11: Cho hàm số
(
)
(
)
32 3
1
6
3
y f x x mx m x m= = ++ +
. Số giá trị nguyên của tham số
m
để
( )
/
0fx x ∀∈
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 12: Cho dãy số
( )
n
u
là cấp số nhân có số hạng đầu
1
1u =
, công bội
2q =
. Tổng ba số hạng đầu của
cấp số nhân là
A.
9.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên khoảng
K
0
xK
. Hàm số
(
)
y fx=
được gọi liên
tục tại
0
x
nếu
A.
( ) ( )
0
0
lim 1 .
xx
fx f x
= +
B.
( ) ( )
0
0
lim .
xx
fx fx
=
C.
( )
0
0
lim .
xx
fx x
=
D.
( ) ( )
0
0
lim 1 .
xx
fx f x
=
Câu 14: Giới hạn
2
1
1
lim
1
x
x mx m
x
+ −−
(trong đó
m
là tham số) bằng
A.
.m
B.
2.
m
+
C.
.m
D.
1.
m +
Câu 15: Giới hạn
( )
2
lim 2 1n
bằng
A.
.
−∞
B.
0.
C.
2.
D.
.+∞
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thoi cạnh
a
, góc
0
60ABC =
, cạnh bên
SB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Để hai mặt phẳng
( )
( )
,SAD SCD
vuông góc với nhau thì độ dài đoạn
thẳng
SB
bằng
A.
6.a
B.
6
.
2
a
C.
3.a
D.
6
.
3
a
Câu 17: Cho hàm số
( )
2
1y fx x= = +
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm
( )
1; 2M
phương
trình
A.
2.
yx=
B.
2 1.yx=
C.
1.yx= +
D.
2 1.yx= +
Câu 18: Giới hạn
11 1
lim ....
1.3 3.5 (2 1)(2 1)nn

+ ++

−+

bằng
A.
1.
B.
.+∞
C.
0.
D.
1
.
2
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
/
yfx=
. Xét hàm số
( )
( )
2
2y gx f x x= =
; nếu phương
trình
( )
/
0fx
=
nghiệm duy nhất
3x =
thì tổng bình phương tất cả c nghiệm của phương trình
( )
/
0gx=
bằng
A.
11.
B.
9.
C.
10.
D.
12.
Câu 20: Với hàm số
( )
2
1y fx x x= = ++
, giá trị
( )
/
1
f
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
3.
D.
1.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm giới hạn
2
1
3 12
lim
1
x
x
x
+−
.
Bài 2.
a) Cho hàm số
( )
( )
2
1 .cosy fx x x= = +
, tìm đạo hàm
( )
/
fx
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 127
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm số
( )
1
x
y fx
x
= =
+
biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng
:4dy x= +
.
c) Tìm điều kiện của tham số
m
để hàm số
( )
2
1
x xm
y fx
x
−+
= =
có đạo hàm
(
)
/
01fx x> ∀≠
.
Bài 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, hai đường chéo thỏa mãn điều kiện
.3BD AC=
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
3SA a=
.
a) Chứng minh rằng
( ) ( )
SAC SBD
.
b) Tính góc giữa
SB
(
)
ABCD
.
c) Tính khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
--------------------------------------------- ----------- HẾT -----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 127
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
6
C
11
C
16
B
2
C
7
D
12
D
17
A
3
C
8
A
13
B
18
D
4
A
9
D
14
B
19
A
5
A
10
B
15
D
20
C
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2019-2020 Môn : TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 127 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị là số y = f (x) tại tiếp điểm M (x ; y có hệ số góc là 0 0 )
A. f ( y . / f y . / f x . f x . 0 ) B. ( 0 ) C. ( 0 ) D. ( 0 )
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a ; cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ A đến (SBD) bằng A. 2a . B. 2a . C. 2a . D. a 5 . 5 5 3 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng A. (SAC). B. (SAB). C. (SAD). D. (SCD).
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng A. (SAB). B. (SAD). C. (SCD). D. ( ABCD).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng ( ABC) là góc A. SBC. B. BS . A C. SB . A D. BSC.
Câu 7: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a ; cosin của góc giữa hai mặt bên không kề nhau bằng A. 3. B. 3 . C. 1 . D. 13. 5 15 15 15
Câu 8: Nếu (u là cấp số cộng có công sai d thì ta có công thức truy hồi n ) A. * u = + ∀ ∈ B. n * u = + ∀ ∈ + u d n n n  . + u d n n n  . 1 1 C. * u = − ∀ ∈ D. * u = + ∀ ∈ + u n d n n n .  . + u nd n n n  . 1 1
Câu 9: Giả sử lim f (x) = M , lim g (x) = N ; trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x→ 0 x x→ 0 x A. lim  f
 ( x).g ( x) = M.N.  B. lim  f
 ( x) + g ( x) = M + N.  x→ 0 x x→ 0 x f (x) C. lim  f M
 ( x) − g ( x) = M N.  D. lim = . x→ 0 x x→ 0 x g ( x) N
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) = .xsin x, đạo hàm của hàm số tại điểm x bất kỳ thuộc tập xác định là A. /
f (x) = cos .x B. /
f (x) = sin x + .xcos .x C. /
f (x) = sin x − .xcos .x D. /
f (x) = .xcos .x
Trang 1/4 - Mã đề thi 127
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) 1 3 2
= x mx + (m + 6) 3
x + m . Số giá trị nguyên của tham số m để 3 /
f (x) ≥ 0 x ∀ ∈  là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 12: Cho dãy số (u là cấp số nhân có số hạng đầu u =1, công bội q = 2 . Tổng ba số hạng đầu của n ) 1 cấp số nhân là A. 9. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K x K . Hàm số y = f (x) được gọi là liên 0 tục tại x nếu 0
A. lim f (x) = f (1+ x .
B. lim f (x) = f (x . 0 ) 0 ) x→ 0 x x→ 0 x
C. lim f (x) = x .
D. lim f (x) = f (1− x . 0 ) 0 x→ 0 x x→ 0 x 2 Câu 14: Giới hạn
x + mx m −1 lim
(trong đó m là tham số) bằng x 1 → x −1 A. . m B. m + 2. C. − . m D. m +1. Câu 15: Giới hạn ( 2 lim 2n − ) 1 bằng A. . −∞ B. 0. C. 2. D. . +∞
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc  0
ABC = 60 , cạnh bên SB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Để hai mặt phẳng (SAD), (SCD) vuông góc với nhau thì độ dài đoạn thẳng SB bằng A. a 6. B. a 6 . C. a 3. D. a 6 . 2 3
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) 2
= x +1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm M (1;2) có phương trình
A. y = 2 .x
B. y = 2x −1.
C. y = x +1.
D. y = 2x +1. Câu 18:   Giới hạn 1 1 1 lim + + ....+  bằng 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1)  − +  A. 1. B. . +∞ C. 0. D. 1 . 2
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm /
y = f (x) . Xét hàm số y = g (x) = f ( 2
x − 2x); nếu phương trình /
f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 3 thì tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình /
g (x) = 0 bằng A. 11. B. 9. C. 10. D. 12.
Câu 20: Với hàm số y = f (x) 2
= x + x +1, giá trị / f ( ) 1 bằng A. 5. B. 1. C. 3. D. 1. − II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm giới hạn 3x +1 − 2 lim . 2 x 1 → x −1 Bài 2.
a) Cho hàm số y = f (x) = ( 2 x + )
1 .cos x , tìm đạo hàm / f (x) .
Trang 2/4 - Mã đề thi 127
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) x y f x =
biết tiếp tuyến song song với x +1
đường thẳng d : y = x + 4 . 2
c) Tìm điều kiện của tham số m để hàm số = ( ) x x + m y f x = có đạo hàm /
f (x) > 0 x ∀ ≠ 1. x −1
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , hai đường chéo thỏa mãn điều kiện
BD = AC. 3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 .
a) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBD) .
b) Tính góc giữa SB và ( ABCD) .
c) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) .
--------------------------------------------- ----------- HẾT -----------
Trang 3/4 - Mã đề thi 127 ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 C 11 C 16 B 2 C 7 D 12 D 17 A 3 C 8 A 13 B 18 D 4 A 9 D 14 B 19 A 5 A 10 B 15 D 20 C
Trang 4/4 - Mã đề thi 127
Document Outline

  • aaaaaaaaaaaaaaa