Đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận mã đề 132, 209, 357, 485.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận mã đề 132, 209, 357, 485.

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Mã đề: 132
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 2021
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1: Tính
3
3
41
lim
2
nn
nn
−+
+
ta được kết quả là
A.
2
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
2
.
Câu 2: Cho hình hộp lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
'CD
bằng
A.
. B.
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 3: Cho lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật và
AB a=
,
3AD a=
. Hình chiếu
vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABCD
′′
trùng với giao điểm của
AC
′′
BD
′′
. Khoảng cách từ
điểm
D
đến mặt phẳng
( )
AB D
′′
bằng
C
D
B
D'
A'
B'
C'
A
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
.
C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 4: Cho
2
11 1
1 ...
22 2
n
n
S =++ ++
. Khi đó
lim
n
S
bằng
A.
+∞
. B.
2
. C.
1
. D.
1
21
2
n
n
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
2,AB a AC a= =
tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (hình vẽ tham khảo bên dưới). Gọi
d
là khoảng cách
từ trung điểm
H
của
AB
đến mặt phẳng
( )
SAC
. Khi đó
H
A
B
C
S
A.
5 35da=
. B.
55da=
.
C.
15
da=
. D.
5 15da=
.
Câu 6: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
, gọi
,,MNP
là các điểm nằm trên các cạnh
', 'AA BB
'CC
sao
cho diện tích tam giác
MNP
gấp hai lần diện tích tam giác đáy(hình vẽ tham khảo bên dưới). Gọi
ϕ
là góc
giữa mặt phẳng
( )
MNP
và mặt phẳng
( )
'''ABC
. Khi đó
C'
B'
A
C
B
A'
M
N
P
A.
0
60
ϕ
=
. B.
0
45
ϕ
=
.
C.
0
30
ϕ
=
. D.
tan 2
ϕ
=
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 7: Cho hàm số
32
1yx x=−+
có đồ thị là
( )
C
. Số tiếp tuyến của
(
)
C
mà tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng
yx=
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 8: Cho hàm số
(
)
(
)
1
22
fx
xx
=
. Khi đó
A.
(
) (
)
1
22
2
ff
′′
+=
.B.
( ) ( )
1
22
2
ff
′′
+=
.C.
( ) ( )
3
22
8
ff
′′
+=
.D.
(
) (
)
7
22
8
ff
′′
+=
.
Câu 9: Cho hàm số
sin cos tan cot
yxxxx=+++
. Khi đó
A.
22
11
' cos sin
cos sin
y xx
xx
= −+
. B.
22
11
' cos sin
cos sin
y xx
xx
= −+ +
.
C.
22
11
' cos sin
cos sin
y xx
xx
= ++
. D.
22
11
' cos sin
cos sin
y xx
xx
= −− +
.
Câu 10: Giá trị của tham số
m
để hàm số
2
1, 1
()
,1
xx
fx
mx x
+≥
=
<
liên tục tại điểm
1x =
A.
1m =
. B.
2m
=
. C.
0m =
. D.
2m =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
(hình vẽ tham khảo bên dưới). Chọn khẳng định SAI ?
O
C
A
D
B
S
A. Góc giữa
SB
và mặt phẳng
(
)
ABCD
là góc
SBA
.
B. Góc giữa mặt phẳng
( )
SBD
và mặt phẳng
(
)
ABCD
là góc
SOA
.
C. Hai mặt phẳng
(
)
SAC
( )
SBD
vuông góc với nhau.
D. Hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( )
SCD
thuộc đường thẳng
SD
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
2
,0
,0
xx
fx
xx
=
−<
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
'(0) 0
f =
. B. Hàm số không có đạo hàm tại
1
x =
.
C. Hàm số không có đạo hàm tại
0
x =
. D.
'(1) 1
f =
.
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
yx=
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
3
2
42
2
xx
y
x
−+
=
+
. D.
tan
yx
=
.
Câu 14: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4yx
= +
tại giao điểm của nó và trục tung là
A.
1
2
k =
. B.
1
2
k =
. C.
1
4
k =
. D.
1
4
k =
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng định Sai trong các khẳng định
sau ?
A.
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
.
B.
( )
lim
1
x
x
fx
x
−∞
= −∞
+
.
C.
( )
lim 2
1
x
x
fx
x
−∞
=
+
.
D.
( )
0
lim
x
fx
= +∞
.
Câu 16: Cho hàm số
( ) ( )
2
12 6fx x x=+−
. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
'0fx
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A.
1
;1
2
S

=


. B.
1
;1
3
S

=


. C.
[
)
1
; 1;
2
S

= −∞ +∞

. D.
S =
.
Câu 17: Cho
3
0
11
lim 1010
x
ax bx
x
−+ +
=
1620ab
+=
. Khi đó
A.
0ab
−=
. B.
2ab−=
. C.
4020
ab−=
. D.
4022
ab
−=
.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số
( )
21
1
x
fx
x
=
+
A.
( )
2
1
1x +
. B.
( )
2
2
1
x +
. C.
( )
2
3
1x
+
. D.
( )
2
3
1
x +
.
Câu 19: Cho hàm số
72
2
1
1
xx
y
x
−+
=
+
có đồ thị là
(
)
C
. Hệ số góc tiếp tuyến của
( )
C
mà tiếp tuyến đó vuông
góc với đường thẳng
4 2021 0xy+− =
A.
4
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 20: Biết
(
)
2
lim 1nn n L+− =
. Khi đó
A.
1L =
. B.
1
2
L =
. C.
1
2
L =
. D.
3
2
L =
.
Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?
A.
[ ]
lim
nn
u v MN+=+
với
lim ,lim
nn
uM vN
= =
. B.
( ) ( )
3
3
lim lim
xa xa
fx M fx M
→→
=⇒=
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
lim lim lim
xa xa xa
f x gx f x gx
→→

+= +

. D.
( )
( )
lim . lim
xa
xa
cfx c fx

=

với
c
là hằng số.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
3SA a=
(hình vẽ tham khảo bên dưới). Khi đó góc giữa hai đường thẳng
SB
CD
bằng
C
A
D
B
S
A.
0
60
.
B.
0
30
.
C.
0
45
.
D.
0
90
.
Câu 23: Tính
(
)
2
lim 1
x
xx x
−∞
+++
ta được kết quả là
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
(hình vẽ tham khảo bên dưới)
SA AB a= =
. Gọi
ϕ
là góc
giữa mặt phẳng
( )
SCD
và đáy. Khi đó
O
C
B
D
A
S
A.
tan 2
ϕ
=
.
B.
2
sin
2
ϕ
=
.
C.
2
cos
2
ϕ
=
.
D.
cot 2
ϕ
=
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
ux
, biết rằng
( )
( )
1 '1 1uu= =
và hàm số
( ) ( )
2021
() 2fx u x ux= +
có đạo hàm tại
1x =
. Khi đó
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
(
)
'1 3f
=
. B.
( )
' 1 2022f =
. C.
(
)
'1 2f =
. D.
(
)
' 1 2021f
=
.
Câu 26: Cho hàm số
2
sinyx=
có đồ thị là
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của
(
)
C
tại điểm có hoành độ
bằng
4
π
thuộc
( )
C
A.
1
2
2
yx
π
= +
. B.
2
4
yx
π
= +
. C.
14
28
yx
π
= +
. D.
2
4
yx
π
+
= +
.
Câu 27: Tính
2
1
1
lim
1
x
x
x
ta được kết quả là
A.
1
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
2
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
không cân, tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách đều ba đỉnh
,,ABC
A. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác
ABC
tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác
ABC
.
B. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác
ABC
tại tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
.
C. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác
ABC
tại trọng tâm của tam giác
ABC
.
D. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác
ABC
tại trực tâm của tam giác
ABC
.
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?
A.
2021
lim n = +∞
. B.
lim cc=
với
c
là hằng số.
C.
1
lim 0
k
x
x
+∞
=
. D.
32
lim lim 3
1
n
n
n
u
u
u
= +∞ =
+
.
Câu 30: Cho tứ diện đều
ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
2
a
. Khoảng cách từ đỉnh
A
đến mặt phẳng
(
)
BCD
bằng
A.
26
3
a
. B.
6
3
a
. C.
46
3
a
. D.
33
3
a
.
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 31. (2,5 điểm)
a) Tính
2
31
lim
2
x
x
x
.
b) nh
( )
42
lim 2 1
x
xx
+∞
−+
.
c) Chứng minh phương trình
(
)
7 643 2
3 3 20x xxx m x
+ + + +=
luôn có ít nhất một nghiệm dương
với mọi
m
.
d) nh đạo hàm của hàm s
2
24
1
xx
y
x
−+
=
.
e) Cho hàm số
32
1
3
3
y x mx mx= ++
. Tìm tất cả các giá tr của
m
để
'0
y
với mọi số thc
x
.
Câu 32. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có các cạnh bên bằng
a
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Gọi điểm
M
là trung điểm của
BC
.
a) Chứng minh
SO
vuông góc vơi mặt phẳng
( )
ABCD
.
b) nh khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SD
.
c) Gọi
ϕ
là góc giữa
AM
và mặt phẳng
( )
SCD
. Tính
sin
ϕ
.
 HẾT 
1
ĐÁP ÁN TOÁN 11
I. TRẮC NGHIM
Câu
Mã đề
Đáp án
Mã đề
Đáp án
Mã đề
Đáp án
Mã đề
Đáp án
1
132
D
209
C
357
B
485
D
2
132
D
209
D
357
B
485
B
3
132
A
209
C
357
C
485
A
4
132
B
209
D
357
B
485
B
5
132
D
209
A
357
A
485
B
6
132
A
209
C
357
D
485
B
7
132
D
209
B
357
A
485
C
8
132
A
209
A
357
B
485
D
9
132
A
209
B
357
D
485
A
10
132
B
209
D
357
C
485
D
11
132
D
209
C
357
D
485
C
12
132
C
209
C
357
B
485
C
13
132
C
209
D
357
D
485
D
14
132
C
209
D
357
A
485
A
15
132
B
209
A
357
A
485
A
16
132
A
209
B
357
D
485
A
17
132
C
209
D
357
C
485
D
18
132
D
209
B
357
D
485
B
19
132
B
209
B
357
C
485
C
20
132
C
209
C
357
C
485
D
21
132
C
209
B
357
D
485
C
22
132
A
209
D
357
A
485
D
23
132
B
209
A
357
A
485
A
24
132
A
209
B
357
C
485
A
25
132
B
209
B
357
D
485
B
26
132
B
209
D
357
B
485
C
27
132
D
209
A
357
A
485
C
28
132
A
209
A
357
C
485
D
29
132
C
209
C
357
B
485
D
30
132
A
209
A
357
A
485
B
2
II. TỰ LUẬN
Câu 31a.
Tính
2
31
lim
2
x
x
x
.
0,5
Tính được:
(
)
( )
22
lim 3 1 5; lim 2 0
xx
xx
−−
→→
−= =
.
0,25
Lp luận được
20
x −<
(vì
2x
) suy ra kết qu
−∞
.
0,25
Câu 31b.
Tính
( )
42
lim 2 1
x
xx
+∞
−+
0,5
( )
42 4
24
11
lim 2 1 lim 2
xx
xx x
xx
+∞ +∞

+= +


0,25
Lp lun được:
4
24
11
lim ; lim 2 2
xx
x
xx
+∞ +∞

= +∞ + =


và suy ra kết qu
+∞
.
0,25
Câu 31c.
Chứng minh phương trình
( )
7 643 2
3 3 20x xxx m x + + + +=
luôn có ít nht mt
nghiệm dương với mi
m
.
0,5
Hàm
( )
( )
7 643 2
3 32fx x x x x m x= ++− + +
liên tc trên
(hoc liên tc trên
khong hp lý)
0,25
( ) ( )
( ) ( )
22
0 . 1 2. 1 2 1 0ff m m= −= +<
vi mi
m
và suy ra điều phi chng minh.
0,25
Câu 31d.
Tính đạo hàm ca hàm s
2
24
1
xx
y
x
−+
=
.
0,5
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
24' 1 1' 24
'
1
xx x x xx
y
x
−+ −+
=
0,25
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
22 1 24
22
'
11
x x xx
xx
y
xx
−− +
−−
= =
−−
0,25
Câu 31d.
Cho hàm s
32
1
3
3
y x mx mx= ++
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
'0y
vi mi s
thc
x
.
0,5
2
'2y x mx m=−+
0,25
2
' 0, 0 0 1y x mm m ∀∈
0,25
3
Câu 32a
0,5
O
là trung điểm ca
AC
,
BD
SA SB SC SD= = =
nên ta có
( )
SO AC
SO ABCD
SO BD
⇒⊥
0,5
Câu 32b
0,5
Ta có
( )
//AB SCD SD
nên suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d AB SD d AB SCD d A SCD= =
0,25
Gi
K
là trung điểm ca
CD
,
H
là hình chiếu ca
O
lên
SK
. Khi đó
( )
( )
( )
( )
6
,2,2
3
a
d A SC D d O SCD OH= = =
.
0,25
Câu 32c
0,5
Gi
E
là giao điểm ca
AM
CD
. Khi đó
( )
(
)
,
sin
d A SCD
AE
ϕ
=
0,25
( )
( )
22
6
, ;2 2 5
3
a
d A S CD AE AM AB BM a= == +=
. Suy ra
6 30
sin
15
35
a
a
ϕ
= =
.
0,25
 HT 
K
E
M
O
C
A
D
B
S
H
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 – 2021 Mã đề: 132 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
3 Câu 1: − + Tính 4n n 1 lim ta được kết quả là 3 2n + n A. 2 − . B. −∞ . C. +∞ . D. 2 .
Câu 2: Cho hình hộp lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A' B C 'D bằng A. a 2 . B. a 3 . C. 2a . D. a .
Câu 3: Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu
vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( AB CD
′ ′) trùng với giao điểm của AC′ và B D ′ ′ . Khoảng cách từ
điểm D đến mặt phẳng ( AB D ′ ′) bằng A D A. a 3 . B. a 3 . 2 4 B a a C C. 3 . D. 3 . A' 6 3 D' B' C' Câu 4: Cho 1 1 1 S = + + + +
. Khi đó lim S bằng n 1 ... 2 2 2 2n n n A. +∞ . B. 2 . C. 1. D. 2 1 . n 1 2 −
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C AB = 2a, AC = a và tam giác
SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (hình vẽ tham khảo bên dưới). Gọi d là khoảng cách
từ trung điểm H của AB đến mặt phẳng (SAC). Khi đó S
A. 5d = 3a 5 .
B. 5d = a 5 .
C. d = a 15 .
D. 5d = a 15 . H A B C
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ', gọi M , N, P là các điểm nằm trên các cạnh AA', BB 'và CC 'sao
cho diện tích tam giác MNP gấp hai lần diện tích tam giác đáy(hình vẽ tham khảo bên dưới). Gọi ϕ là góc
giữa mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng ( A'B 'C ') . Khi đó A' C' A. 0 ϕ = 60 . B. 0 ϕ = 45 . M C. 0 ϕ = 30 . D. tanϕ = 2 . B' P A C N B
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = x x +1có đồ thị là(C). Số tiếp tuyến của(C)mà tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y = x A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 8: Cho hàm số f (x) 1 = . Khi đó x(2 − 2x)
A. f ′′( ) + f ′( ) 1 2
2 = − .B. f ′′( ) + f ′( ) 1 2
2 = .C. f ′′( ) + f ′( ) 3 2
2 = .D. f ′′( ) + f ′( ) 7 2 2 = − . 2 2 8 8
Câu 9: Cho hàm số y = sin x + cos x + tan x + cot x . Khi đó A. 1 1
y ' = cos x − sin x + − . B. 1 1
y ' = cos x − sin x + + . 2 2 cos x sin x 2 2 cos x sin x C. 1 1
y ' = cos x + sin x + − . D. 1 1
y ' = cos x − sin x − + . 2 2 cos x sin x 2 2 cos x sin x 2  + ≥ Câu 10: x 1, x 1
Giá trị của tham số m để hàm số f (x) = 
liên tục tại điểm x =1là mx, x < 1 A. m =1. B. m = 2 . C. m = 0. D. m = 2 − .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và cạnh bên SA vuông góc với đáy
(hình vẽ tham khảo bên dưới). Chọn khẳng định SAI ? S
A. Góc giữa SB và mặt phẳng ( ABCD) là góc  SBA.
B. Góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng( ABCD) là góc  SOA .
C. Hai mặt phẳng (SAC)và (SBD)vuông góc với nhau.
D. Hình chiếu của A lên mặt phẳng (SCD) thuộc đường thẳng SD . A D O B C 2 x , x ≥ 0
Câu 12: Cho hàm số f (x) = 
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
−x, x < 0
A. f '(0) = 0 .
B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 1 − .
C. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 . D. f '(1) = 1 − .
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? − 3 − +
A. y = x . B. x 1 y = . C. x 4x 2 y =
. D. y = tan x . x +1 2 x + 2
Câu 14: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 4 tại giao điểm của nó và trục tung là A. 1 k = . B. 1 k = − . C. 1 k = . D. 1 k = − . 2 2 4 4
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng định Sai trong các khẳng định sau ?
A. lim f (x) = 2 − . x→+∞
B. lim x f (x) = −∞ . x→−∞ x +1
C. lim x f (x) = 2 − . x→−∞ x +1
D. lim f (x) = +∞ . x 0− →
Câu 16: Cho hàm số f (x) 2
= x +1(2x − 6) . Tập nghiệm của bất phương trình f '(x) ≤ 0 là
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 A. 1 S  ;1 =  1   . B. 1 S  = ;1 . C. S  = ; −∞ ∪  [1;+∞ 
) . D. S =  . 2    3     2 3 − + + Câu 17: Cho ax 1 bx 1 lim = 1010 −
a + b = 1620 − . Khi đó x→0 x
A. a b = 0 .
B. a b = 2.
C. a b = 4020.
D. a b = 4022. −
Câu 18: Đạo hàm của hàm số f (x) 2x 1 = là x +1 A. 1 . B. 2 . C. 3 − . D. 3 . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 7 2 Câu 19: − + Cho hàm số x x 1 y =
có đồ thị là(C). Hệ số góc tiếp tuyến của(C)mà tiếp tuyến đó vuông 2 x +1
góc với đường thẳng x + 4y − 2021 = 0 là A. 4 − . B. 4 . C. 1 . D. 1 − . 4 4 Câu 20: Biết ( 2
lim n n +1 − n) = L . Khi đó A. L =1. B. 1 L = . C. 1 L = − . D. 3 L = . 2 2 2
Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?
A. lim[u + v = M + N với limu = M
v = N . B.
f (x) = M f (x) 3 3 lim lim = M . n ,lim n n ] n xa xa C. lim  f
 ( x) + g ( x) = lim f
(x)+ lim g (x). D. lim .cf
(x) = clim f
(x) với c là hằng số. xa xa xa xa xa
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA = a 3 (hình vẽ tham khảo bên dưới). Khi đó góc giữa hai đường thẳng SB CD bằng S A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 90 . A D B C Câu 23: Tính
+ + + ta được kết quả là →−∞ ( 2 lim x x 1 x x ) A. 1 . B. 1 − . C. −∞ . D. +∞ . 2 2
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình vẽ tham khảo bên dưới) có SA = AB = a . Gọi ϕ là góc
giữa mặt phẳng (SCD) và đáy. Khi đó S A. tanϕ = 2 . B. 2 sinϕ = . 2 C. 2 cosϕ = . A D 2 D. cotϕ = 2 . O B C
Câu 25: Cho hàm số u (x) , biết rằng u ( ) 1 = u '( ) 1 =1 và hàm số 2021 f (x) = u
(x)+ 2 u(x) có đạo hàm tại x =1. Khi đó
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 A. f '( ) 1 = 3. B. f '( ) 1 = 2022 . C. f '( ) 1 = 2 . D. f '( ) 1 = 2021. Câu 26: Cho hàm số 2
y = sin x có đồ thị là(C). Phương trình tiếp tuyến của (C)tại điểm có hoành độ π bằng thuộc (C)là 4 −π −π −π +π A. 1 y = 2x + . B. 2 y = x + . C. 1 4 y = x + . D. 2 y = x + . 2 4 2 8 4 2 Câu 27: − Tính x 1 lim ta được kết quả là x 1 → x −1 A. 1. B. −∞ . C. +∞ . D. 2 .
Câu 28: Cho tam giác ABC không cân, tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách đều ba đỉnh , A B,C
A. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .
B. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC tại tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC .
C. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC tại trọng tâm của tam giác ABC .
D. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC tại trực tâm của tam giác ABC .
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ? A. 2021 lim n = +∞ .
B. limc = c với c là hằng số. u C. 1 lim = 0 . D. 3 n 2 limu = +∞ ⇒ = . n lim 3 k x→+∞ x u + n 1
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (BCD) bằng A. 2 6a . B. a 6 . C. 4 6a . D. a 33 . 3 3 3 3
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 31. (2,5 điểm) − a) Tính 3x 1 lim . x 2− → x − 2 b) Tính ( 4 2 lim 2x x + ) 1 . x→+∞
c) Chứng minh phương trình 7 6 4 3
x x + x + x − ( 2 3
m + 3) x + 2 = 0 luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi m . 2 − +
d) Tính đạo hàm của hàm số x 2x 4 y = . x −1 e) Cho hàm số 1 3 2
y = x mx + mx + 3 . Tìm tất cả các giá trị của m để y ' ≥ 0 với mọi số thực x . 3
Câu 32. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng a , đáy ABCD là hình vuông tâm O
cạnh a . Gọi điểm M là trung điểm của BC .
a) Chứng minh SO vuông góc vơi mặt phẳng ( ABCD) .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD .
c) Gọi ϕ là góc giữa AM và mặt phẳng (SCD) . Tính sinϕ .
 HẾT 
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN TOÁN 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án 1 132 D 209 C 357 B 485 D 2 132 D 209 D 357 B 485 B 3 132 A 209 C 357 C 485 A 4 132 B 209 D 357 B 485 B 5 132 D 209 A 357 A 485 B 6 132 A 209 C 357 D 485 B 7 132 D 209 B 357 A 485 C 8 132 A 209 A 357 B 485 D 9 132 A 209 B 357 D 485 A 10 132 B 209 D 357 C 485 D 11 132 D 209 C 357 D 485 C 12 132 C 209 C 357 B 485 C 13 132 C 209 D 357 D 485 D 14 132 C 209 D 357 A 485 A 15 132 B 209 A 357 A 485 A 16 132 A 209 B 357 D 485 A 17 132 C 209 D 357 C 485 D 18 132 D 209 B 357 D 485 B 19 132 B 209 B 357 C 485 C 20 132 C 209 C 357 C 485 D 21 132 C 209 B 357 D 485 C 22 132 A 209 D 357 A 485 D 23 132 B 209 A 357 A 485 A 24 132 A 209 B 357 C 485 A 25 132 B 209 B 357 D 485 B 26 132 B 209 D 357 B 485 C 27 132 D 209 A 357 A 485 C 28 132 A 209 A 357 C 485 D 29 132 C 209 C 357 B 485 D 30 132 A 209 A 357 A 485 B 1 II. TỰ LUẬN Câu 31a. − Tính 3x 1 lim . 0,5 x 2− → x − 2
Tính được: lim (3x − )
1 = 5; lim (x − 2) = 0. 0,25 − − x→2 x→2
Lập luận được x − 2 < 0 (vì x 2−
→ ) suy ra kết quả là −∞ . 0,25 Câu 31b. Tính ( 4 2 lim 2x x + ) 1 0,5 x→+∞ ( 4 2 x x ) 4  1 1 lim 2 1 lim x 2  − + = − +  0,25 2 4  x→+∞ x→+∞  x x  Lập luận được: 4  1 1 lim x ; lim 2  = +∞ − + = 
 2 và suy ra kết quả +∞ . 0,25 2 4 x→+∞ x→+∞  x x  7 6 4 3 2
Câu 31c. Chứng minh phương trình x − 3x + x + x − (m + 3) x + 2 = 0 luôn có ít nhất một 0,5
nghiệm dương với mọi m . Hàm f (x) 7 6 4 3
= x x + x + x − ( 2 3
m + 3) x + 2 liên tục trên  (hoặc liên tục trên 0,25 khoảng hợp lý)
f ( ) f ( ) = ( 2 −m − ) = − ( 2 0 . 1 2. 1 2 m + )
1 < 0 với mọi m và suy ra điều phải chứng minh. 0,25 Câu 31d. 2 − +
Tính đạo hàm của hàm số x 2x 4 y = . 0,5 x −1
( 2x −2x+4)'(x− )1−(x− )1'( 2x −2x+4) y ' = ( 0,25 x − )2 1
(2x − 2)(x − ) 1 − ( 2 x − 2x + 4) 2 x − 2x − 2 y ' = = ( 0,25 x − )2 1 (x − )2 1 1
Câu 31d. Cho hàm số 3 2
y = x mx + mx + 3 . Tìm tất cả các giá trị của m để y ' ≥ 0 với mọi số 3 0,5 thực x . 2
y ' = x − 2mx + m 0,25 2 y ' ≥ 0, x
∀ ∈  ⇔ m m ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤1 0,25 2 Câu 32a 0,5 S
O là trung điểm của AC , BD
SA = SB = SC = SD nên ta có
SO AC⇒ SO ⊥(ABCD) SO BDH A 0,5 D O K B M C E Câu 32b 0,5
Ta có AB / / (SCD) ⊃ SD nên suy ra d ( AB, SD) = d ( AB,(SCD)) = d ( , A (SCD)) 0,25
Gọi K là trung điểm của CD , H là hình chiếu của O lên SK . Khi đó 0,25
d ( A (SCD)) = d (O (SCD)) a 6 , 2 , = 2OH = . 3 Câu 32c 0,5 d ( , A (SCD))
Gọi E là giao điểm của AM CD . Khi đó sinϕ = 0,25 AE d ( ,
A (SCD)) a 6 2 2 =
; AE = 2AM = 2 AB + BM = a 5 . Suy ra 3 0,25 a 6 30 sinϕ = = . 3a 5 15
 HẾT  3
Document Outline

  • KTHKII_TOAN11_132
  • Dap an TOAN 11