Trang 1/4- Mã Đề 147
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 147
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1:
Kết quả đúng của
2
25
lim
3 2.5
+
n
nn
A.
5
2
.
B.
5
2
.
C.
1
50
.
25
2
.
Câu 2:
Cho các hàm số
( )
(
)
,u ux v vx
= =
có đạo hàm trên khoảng
J
( )
0vx
với mọi
xJ
.
Mệnh đề nào sau đây
sai
?
A.
( )
' ''uv uv+=+
.
B.
( )
'
. '. '. .uv u v v u= +
C.
'
2
'. 'u u v vu
v
v

=


.
D.
'
2
1'v
v
v

=


.
Câu 3:
Kết quả đúng của
32
5
1
21
lim
21
→−
++
+
x
xx
x
A.
1
2
.
B.
2
.
C.
2
.
D.
1
2
.
Câu 4:
Tìm giới hạn
2
3
2 33
lim
43
+−
=
−+
x
x
C
xx
.
A.
+∞
.
B.
−∞
. C.
1
6
.
D.
0.
Câu 5:
Tìm
a
để hàm số
( )
2
2 khi 0
1 khi 0
+<
=
++
xa x
fx
xx x
liên tục tại
0=x
.
A.
1
2
.
B.
1.
C.
0.
D.
1
4
.
Câu 6:
Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc giữa hai vectơ
AB

DH

.
A.
0
60
.
B.
0
120
.
C.
0
45
.
D.
0
90
.
Câu 7:
Trong các dãy số sau, dãy số nào
không phải
là cấp số cộng?
A.
8; 6; 4; 2; 0−−−−
.
B.
3;1;1;2;4−−
.
C.
13579
;;;;
22222
.
D.
1;1;1;1;1
.
Câu 8:
Tìm giới hạn
( )
4
2
1
lim
2
+
x
x
x
.
Trang 2/4- Mã Đề 147
A.
−∞
.
B.
2
.
C.
+∞
.
D.
1
.
Câu 9:
Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
với tâm
O
. Hãy chỉ ra đẳng thức
sai
trong các đẳng thức sau
đây.
A.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
.
B.
AC AB AD AA
′′
=++
   
.
C.
AB BC CC AD D O OC
′′
++ = + +
     
.
D.
'' 0
AB BC C D D A
′′
++ +=
   
.
Câu 10:
Khi |q|<1, hãy tìm giá trị đúng của
lim
n
q
.
A.
−∞
.
B.
1
.
C.
+∞
.
D.
0.
Câu 11:
Khẳng định nào sau đây
sai
?
A.
Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
( )
α
thì
( )
d
α
.
B.
Nếu đường thẳng
( )
d
α
thì
d
vuông góc với mọi đường thẳng trong
( )
α
.
C.
Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
( )
α
thì
d
vuông góc với
bất kì đường thẳng nào nằm trong
( )
α
.
D.
Nếu
( )
d
α
và đường thẳng
( )
//a
α
thì
da
.
Câu 12:
Cho hàm số
2
2
()
6
+
=
−−
x
fx
xx
. Khẳng định nào sau đây
đúng nhất
?
A.
Hàm số liên tục tại
2, 3=−=xx
.
B.
Hàm số chỉ gián đoạn tại
3.
x =
C.
Hàm số gián đoạn tại
2, 3=−=
xx
.
D.
Hàm số liên tục trên
.
Câu 13:
Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
. Hãy chọn khẳng định
đúng
.
A.
BC SC
.
B.
BC SD
.
C.
BC SB
.
D.
BC SA
.
Câu 14:
Hàm số
2018
( 2 1)=−+yx
có đạo hàm là
A.
2017
.4036( 2 1)x −+
B.
2017
4036( 2 1) .x
−+
C.
2017
2( 2 1)−+x
.
D.
2017
2018( 2 1)
−+x
.
Câu 15:
Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm tại
0
x
0
'( )fx
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
0
0
0
0
() ( )
( ) lim .
xx
fx fx
fx
xx
=
B.
0
00
0
0
( ) ()
( ) lim .
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
C.
00
0
0
( ) ()
( ) lim .
h
fx h fx
fx
h
+−
=
D.
00
0
0
( ) ()
( ) lim .
x
fx x fx
fx
x
∆→
+∆
=
Câu 16:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(
)
32
22=−−
fx x x
tại điểm có hoành độ
0
2= x
có phương
trình là
A.
20 22= yx
.
B.
20 16= yx
.
C.
48= yx
.
D.
20 22= +yx
.
Câu 17:
Cho phương trình
42
2 5 10x xx + +=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng
?
A.
Phương trình không có nghiệm trong khoảng (-2;0).
B.
Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2).
C.
Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1).
D.
Phương trình không có nghiệm trong khoảng (-1;1).
Câu 18:
Cho một cấp số cộng có
27;3
61
=
= uu
. Tìm d.
Trang 3/4- Mã Đề 147
A.
d = 5.
B.
d = 8.
C.
d = 6.
D.
d = 7.
Câu 19:
Đạo hàm của hàm số
3
yx=
tại điểm
2x =
bằng
A.
9.
B.
12.
C.
6.
D.
3.
Câu 20:
Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
Dãy số
(
)
n
u
, xác định bởi hệ:
( )
1
*
n n1
u1
u u 2 n :n 2
=
=+∈
B.
Dãy số
(
)
n
u
, xác định bởi công thức
n
n
u 31= +
với
*
n
.
C.
Dãy số
2, 2, 2, 2,..., 2, 2, 2, 2...
−− −−
D.
Dãy số các số tự nhiên
1,2,3,...
Câu 21:
Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng đáy
2
a
, đường cao bằng
2a
. Gọi
ϕ
là góc giữa mặt phẳng
(
)
SCD
(
)
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng
?
A.
tan 3
ϕ
=
.
B.
tan 2.
ϕ
=
C.
2
tan
12
ϕ
=
.
D.
tan 2.
ϕ
=
Câu 22:
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
là trung điểm
BC
,
J
là trung điểm của
BM
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
A.
góc
SMA
.
B.
góc
.SJA
C.
góc
.SBA
D.
góc
.SCA
Câu 23:
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB BC a= =
,
'3
BB a=
. Tính góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
BCC B
′′
.
A.
45°
.
B.
90°
.
C.
60°
.
D.
30
°
.
Câu 24:
Đạo hàm của hàm số
2
yx x=
A.
2
2.xx+
B.
2 1.x
2
2 1.x +
D.
2.x
Câu 25:
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm O,
( )
SA ABCD
. Các khẳng định
sau, khẳng định nào
sai
?
A.
.SA BD
B.
.
SC BD
C.
.SO BD
D.
.AD SC
Câu 26:
Giá trị của
21
lim
2
+
=
n
A
n
bằng
A.
1
.
B.
2.
C.
−∞
.
D.
+∞
.
Câu 27:
Công thức nào sau đây là
đúng
với một cấp số cộng có số hạng đầu
1
u
, công sai d và số tự
nhiên
2n
?
A.
( )
1
1
n
uu n d=+−
.
B.
( )
1
1
n
uu n d=−−
.
C.
1
.
n
u ud= +
D.
( )
1
1
n
uu n d=++
.
Câu 28:
Đạo hàm của hàm số
7
3
22yx x
x
= −+
tại
1x =
bằng bao nhiêu?
A.
14.
B.
19.
C.
-1.
D.
-2.
Câu 29:
Hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Chọn
mệnh đề
đúng
trong các mệnh đề sau.
Trang 4/4- Mã Đề 147
A.
( )
.DC SAD
B.
( )
.AC SBC
C.
( )
.SC ABCD
D.
( )
.BC SCD
Câu 30:
Đạo hàm của hàm số
(
)
7
20y x xx
=−+ >
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
6
2
14 .x
x
−+
B.
6
14 2 .xx−+
C.
6
1
14 .
2
x
x
−+
D.
6
1
14 .x
x
−+
Câu 31:
Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
( )
21f
=
( )
2 4.g
=
Đạo hàm của hàm số
( ) ( )
f x gx+
tại điểm
2x =
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
1.
D.
6.
Câu 32:
Hàm số
2x 1
1
y
x
+
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
3
'.
1
y
x
=
B.
( )
2
1
'.
1
y
x
=
C.
( )
2
1
'.
1
y
x
=
D.
' 2.
y
=
Câu 33:
2020
lim
x
x
−∞
có giá trị là
A.
−∞
.
B.
1
.
C.
+∞
.
D.
0.
Câu 34:
Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là
A.
243.
B.
162.
C.
486.
D.
1458.
Câu 35:
Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đều. Mệnh đề nào sau đây
sai
?
A.
Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.
B.
Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng.
C.
Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều.
D.
Tam giác
'B AC
đều.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm)
a. Tính giới hạn
(
)
2
lim 3 1 3
x
xx
−∞
++
.
b. Xét tính liên tục ca hàm s
(
)
2
2
2
1
1
3
1
2
xx
khi x
x
fx
x khi x
+−
<
=
tại
1x =
.
Câu 2. (0,5 điểm)
Một chất điểm chuyển động theo quy luật
( )
23
6 91st t t t= −−+
. Đơn vị của
s
mét, đơn vị của
t
là giây. Hỏi trong 5 giây đầu tiên chất điểm đó đạt vận tốc lớn nhất bằng bao nhiêu
tại thời điểm nào?
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
,
( )
SA ABCD
,
6SA a=
.
a. Chứng minh
( ) ( )
, BC SAB BD SAC
⊥⊥
.
b. Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng
AC
với mặt phẳng
( )
SBC
.
---------- HẾT ----------
Ma de
Cau Dap an
147 1 C
147 2 D
147 3 B
147 4 C
147 5
A
147
6 D
147 7 B
147 8 C
147 9 A
147 10 D
147 11 A
147 12
C
147 13 D
147 14 A
147 15
B
147 16 D
147 17 B
147 18 C
147 19 B
147 20 C
147 21 D
147 22 A
147 23 D
147 24 B
147 25 D
147 26 B
147 27 A
147 28 B
147 29 A
147 30 C
147 31 A
147 32 A
147 33 C
147 34 C
147 35 D
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
KIM TRA CUỐI K II - TOÁN 11
NĂM HC 2020-2021
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ: 147, 340, 573, 753
Câu
Nội dung
Điểm
1a
0,5đ
(
)
22
2
2
3 13
lim 3 1 3 lim
31 3
xx
xx
xx
xx
−∞ −∞
+−
++ =
+−
0,1
2
1
lim
1
33
x
xx
x
−∞
=
+−
0,1
2
1
lim
1
33
x
x
x
−∞
=
−+
0,2
0=
0,1
1b
0,5đ
( )( )
( )( )
2
2
11 1 1
12
2 23
lim ( ) lim lim lim
1 1 12
1
xx x x
xx
xx x
fx
xx x
x
−−
→→
−+
+− +
= = = =
−+ +
0,2
11
33
lim ( ) lim
22
xx
fx x
++
→→
= =
0,1
(
)
3
1
2
f
=
0,1
Nhn thy
( )
(
)
(
)
11
lim lim 1
xx
fx fx f
−+
→→
= =
, vy hàm s đã cho liên tục tại
1x
=
.
0,1
2
0,5đ
Ta biết vn tốc của chất điểm tính theo thời gian
t
là đạo hàm của quãng
đường đi được theo thi gian
t
.
(
) ( )
[ ]
2
' 12 3 9, 0;5vt s t t t t
= =−−
.
Nhn thy
( ) ( )
2
2
3 12 9 3 2 3vt t t t= + −= +
.
0,2
( ) ( )
[ ]
0;5
3max32vt vt t =⇔=
0,2
Kết luận: Trong 5 giây đầu tiên chất điểm đó đạt vn tốc lớn nht là
3/ms
ti thời điểm
2ts=
.
0,1
3a
1,0đ
0,2
BC AB
ABCD là hình vuông,
BC SA
( )
SA ABCD
0,2
T đó suy ra
( )
BC SAB
.
0,2
BD AC
ABCD là hình vuông,
BD SA
( )
SA ABCD
.
0,2
T đó suy ra
(
)
BD SAC
0,2
3b
0,5đ
Dng
AH SB
( )
BC SAB
theo ý a) nên
AH BC
suy ra
( )
AH SBC
.
Do đó HC là hình chiếu của AC n
( )
SBC
hay góc tạo bởi
AC
vi mt phng
( )
SBC
là góc
ACH
.
0,2
Tam giác SAB vuông ti A nên
. 6. 6
..
7
7
SA AB a a
AH SB SA AB AH a
SB
a
= ⇔= = =
.
0,1
Tam giác AHC vuông ti H nên
3
sin
7
AH
ACH
AC
= =
0,2
Chú ý: Nếu hc sinh có cách gii khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.
274, 497, 607, 845
Câu
Nội dung
Điểm
1a
0,5đ
(
)
22
2
2
1
lim 1 lim
1
xx
xx x
xx x
xx x
−∞ −∞
+ +−
+++ =
++−
0,1
2
1
1
lim
11
1
x
x
x
xx
x
x
−∞

+


=
++
0,1
S
A
B
C
O
D
H
2
1
1
lim
11
11
x
x
x
x
−∞
+
=
++
0,2
1
2
=
0,1
1b
0,5đ
( )
( )
( )
11 1 1
32 1 1 1
lim ( ) lim lim lim
14
1 32 32
xx x x
xx
fx
x
xx x
++ + +
→→
+−
= = = =
++ ++
0,2
11
1
lim ( ) lim
44
xx
x
fx
−−
→→
= =
0,1
(
)
1
1
4
f =
0,1
Nhn thy
( )
( )
(
)
11
lim lim 1
xx
fx fx f
−+
→→
= =
, vy hàm s đã cho liên tục tại
1.x =
0,1
2
0,5đ
Ta biết vn tốc của chất điểm tính theo thời gian
t
là đạo hàm của quãng
đường đi được theo thi gian
t
.
( )
( )
2
' 3 69vt s t t t= = −−
.
Nhn thy
( ) ( ) ( )
2
2
' 3 6 9 3 1 12vt s t t t t= = −=
.
0,2
( ) (
)
12 min 12 1vt vt t≥− =− =
0,2
Kết lun: Chất điểm đạt vn tốc nhỏ nht là
12 /ms
ti thời điểm
1ts=
.
0,1
3a
1,0đ
0,2
SA (ABCD) SA ABSA AD. Vy SAB vuông A, SAD
vuông A.
0,2
CD SA
( )
SA ABCD
, CD ADABCD là hình vuông
0,2
S
H
C
D
A
E
S
A
B
H
C
D
E
Suy ra
.
CD SD
Vy SDC vuông D.
0,1
BC SA
( )
SA ABCD
, BC ABABCD là hình vuông
0,2
Suy ra
.BC SB
Vy SBC vuông B.
0,1
3b
0,5đ
Dựng
( )
OH SC SC BDH⊥⇒
. Do đó góc giữa hai mt phng (SBC) và
(SCD) bằng góc giữa hai đưng thng BH DH. Và bằng hoặc bù vi
góc
BHD
0,2
Ta có góc giữa (SBC) và (ABCD) là góc
SBA
= 45
0
. Suy ra tam giác SAB vuông
cân ti A. Vì AE = a nên
2, 2
SB a AB SA a= = =
SBC=SDC nên
2
3
a
BH DH= =
, BD đường chéo hình vuông ABCD
cạnh
2
a
nên
2BD a=
.
0,1
Xét tam giác BDH
2 22
1
cos
2. 2
BH DH BD
BHD
BH DH
+−
= =
0,1
Vậy góc giữa hai mt phng
(SBC) và (SCD) bng 60
0
.
0,1
Chú ý: Nếu hc sinh có cách gii khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 147
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
n−2
Câu 1: Kết quả đúng của 2 − 5 lim là 3n + 2.5n 5 5 1 25 A. − . B. . C. − . D. − . 2 2 50 2
Câu 2: Cho các hàm số u = u (x),v = v(x) có đạo hàm trên khoảng J v(x) ≠ 0 với mọi x J .
Mệnh đề nào sau đây sai? ' '
A. (u + v)' = u '+ v '. B. (u v)'
. = u '.v + v '.u. C. u
u '.v v 'u =  1  v '   . D. = . 2    v v 2  v v 3 2
Câu 3: Kết quả đúng của x + 2x +1 lim là 5 x→ 1 − 2x +1 1 1 A. . B. 2 − . C. 2 . D. − . 2 2
Câu 4: Tìm giới hạn 2x + 3 − 3 C = lim . 2
x→3 x − 4x + 3 1 A. +∞ . B. −∞ . C. . D. 0. 6
x + 2a khi x < 0
Câu 5: Tìm a để hàm số f (x) = 
liên tục tại x = 0 . 2
x + x +1 khi x ≥ 0 1 1 A. . B. 1. C. 0. D. . 2 4
Câu 6: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa hai vectơ   AB DH . A. 0 60 . B. 0 120 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 7: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng? 1 3 5 7 9 A. 8 − ; 6; − 4; − 2; − 0 . B. 3;1; 1 − ; 2 − ; 4 − . C. ; ; ; ; . D. 1;1;1;1;1. 2 2 2 2 2 x +1
Câu 8: Tìm giới hạn lim . x→ (2 − x)4 2 Trang 1/4- Mã Đề 147 A. −∞ . B. 2 − . C. +∞ . D. 1.
Câu 9: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ với tâm O . Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
đây.    
   
A. AB + AA′ = AD + DD′.
B. AC′ = AB + AD + AA′.
     
    
C. AB + BC + CC′ = AD′ + D O ′ + OC′.
D. AB + BC′ + C 'D' + D A ′ = 0 .
Câu 10: Khi |q|<1, hãy tìm giá trị đúng của lim n q . A. −∞ . B. 1. C. +∞ . D. 0.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α ) thì d ⊥ (α ) .
B. Nếu đường thẳng d ⊥ (α ) thì d vuông góc với mọi đường thẳng trong (α ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α ) thì d vuông góc với
bất kì đường thẳng nào nằm trong (α ) .
D. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a // (α ) thì d a . x + 2
Câu 12: Cho hàm số f (x) =
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất? 2 x x − 6
A. Hàm số liên tục tại x = 2, − x = 3.
B. Hàm số chỉ gián đoạn tại x = 3.
C. Hàm số gián đoạn tại x = 2, − x = 3.
D. Hàm số liên tục trên  .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC SC .
B. BC SD .
C. BC SB .
D. BC SA . Câu 14: Hàm số 2018 y = ( 2 − x +1) có đạo hàm là A. 2017 4036( − 2 − x +1) . B. 2017 4036( 2 − x +1) . C. 2017 2( 2 − x +1) . D. 2017 2018( 2 − x +1) .
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f '(x ) 0 là
0 . Khẳng định nào sau đây sai?
f (x) − f (x )
f (x + x ) − f (x ) A. 0 f (′x ) = lim . 0 0 f (′x ) = lim . 0 B. x→ 0 0 x x x xx x x 0 0 0
f (x + h) − f (x ) f (x + x ∆ ) − f (x ) C. 0 0 f (′x ) = lim . f (′x ) = lim . 0 D. 0 0 h→0 h 0 x ∆ →0 x
Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 3 2
= x − 2x − 2 tại điểm có hoành độ x = 2 − 0 có phương trình là
A. y = 20x − 22 .
B. y = 20x −16 .
C. y = 4x −8 .
D. y = 20x + 22 .
Câu 17: Cho phương trình 4 2
2x − 5x + x +1 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (-2;0).
B. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2).
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1).
D. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (-1;1).
Câu 18: Cho một cấp số cộng có u = − u = 1 ; 3 6 27 . Tìm d. Trang 2/4- Mã Đề 147 A. d = 5. B. d = 8. C. d = 6. D. d = 7.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số 3
y = x tại điểm x = 2 bằng A. 9. B. 12. C. 6. D. 3.
Câu 20: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? u =1  A. Dãy số (u 1
n ) , xác định bởi hệ:  u = u + ∈  ≥  − 2  ( * n : n 2 n n 1 ) B. Dãy số (u = +
n ) , xác định bởi công thức n u 3 1 n với * n ∈  . C. Dãy số 2, − 2, 2, − 2,. ., 2, − 2, 2, − 2. .
D. Dãy số các số tự nhiên 1,2,3,...
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đáy 2a , đường cao bằng a 2 . Gọi
ϕ là góc giữa mặt phẳng (SCD) và( ABCD) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. tanϕ = 3 . B. tanϕ = 2. C. 2 tanϕ = . D. tanϕ = 2. 12
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
M là trung điểm BC , J là trung điểm của BM . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)và ( ABC) là A. góc  SMA . B. góc  SJ . A C. góc  SB . A D. góc  SC . A
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = BC = a ,
BB' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCC B ′ ′) . A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° .
Câu 24: Đạo hàm của hàm số 2
y = x x A. 2 2x + . x B. 2x −1. C. 2 2x +1. D. 2 . x
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA ⊥ ( ABCD) . Các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A. SA B . D
B. SC B . D
C. SO B . D
D. AD SC. 2n +1
Câu 26: Giá trị của A = lim bằng n − 2 A. 1. B. 2. C. −∞ . D. +∞ .
Câu 27: Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d và số tự nhiên n ≥ 2 ?
A. u = u + n d
u = u n d u = u + d
u = u + n + d n 1 n . n 1 n 1 1 ( ) . B. 1 ( ) . C. 1 D. 1 ( ) .
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 7 3
y = 2x − + 2x tại x = 1 − bằng bao nhiêu? x A. 14. B. 19. C. -1. D. -2.
Câu 29: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. Trang 3/4- Mã Đề 147
A. DC ⊥ (SAD).
B. AC ⊥ (SBC).
C. SC ⊥ ( ABCD).
D. BC ⊥ (SCD).
Câu 30: Đạo hàm của hàm số 7 y = 2
x + x ( x > 0) bằng biểu thức nào sau đây? A. 6 2 14 − x + . B. 6 14 − x + 2 x. C. 6 1 14 − x + . D. 6 1 14 − x + . x 2 x x
Câu 31: Cho hai hàm số f ( x) và g (x) có f ′(2) =1 và g′(2) = 4. Đạo hàm của hàm số
f (x) + g (x) tại điểm x = 2 bằng A. 5. B. 1. C. 1. − D. 6. 2x +1
Câu 32: Hàm số y = có đạo hàm là x −1 3 1 1 A. y ' = − . y ' = − . y ' = . ( y = x − )2 1 B. (x − )2 1 C. (x − )2 1 D. ' 2. Câu 33: 2020 lim x có giá trị là x→−∞ A. −∞ . B. 1. C. +∞ . D. 0.
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là A. 243. B. 162. C. 486. D. 1458.
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C ' đều. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.
B. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng.
C. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều. D. Tam giác B ' AC đều.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. ( 1 điểm)
a. Tính giới hạn + + . →−∞ ( 2 lim 3x 1 x 3 x ) 2
x + x − 2 khi x <  1 2 
b. Xét tính liên tục của hàm số f ( x) x −1 =  tại x = 1.
3 x khi x ≥1 2
Câu 2. (0,5 điểm) Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) 2 3
= 6t t − 9t +1. Đơn vị của s
mét, đơn vị của t là giây. Hỏi trong 5 giây đầu tiên chất điểm đó đạt vận tốc lớn nhất bằng bao nhiêu tại thời điểm nào?
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 6 .
a. Chứng minh BC ⊥ (SAB), BD ⊥ (SAC).
b. Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng AC với mặt phẳng (SBC) .
---------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã Đề 147 Ma de Cau Dap an 147 1 C 147 2 D 147 3 B 147 4 C 147 5 A 147 6 D 147 7 B 147 8 C 147 9 A 147 10 D 147 11 A 147 12 C 147 13 D 147 14 A 147 15 B 147 16 D 147 17 B 147 18 C 147 19 B 147 20 C 147 21 D 147 22 A 147 23 D 147 24 B 147 25 D 147 26 B 147 27 A 147 28 B 147 29 A 147 30 C 147 31 A 147 32 A 147 33 C 147 34 C 147 35 D
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - TOÁN 11
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2020-2021
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN MÃ ĐỀ: 147, 340, 573, 753 Câu Nội dung Điểm x + − x 0,1 x + + x = x→−∞ ( ) 2 2 2 3 1 3 lim 3 1 3 lim 1a x→−∞ 2 3x +1 − x 3 0,5đ 1 = lim x→−∞ 1 x 3 + − x 3 0,1 2 x 1 = lim x 0,2 x→−∞ 1 − 3 + − 3 2 x = 0 0,1 2 x + x − 2 (x − )1(x + 2) x + 2 3 lim f (x) = lim = lim = lim = − − 2 x 1 x 1 − x 1 x 1 − ( x − ) 1 (x + ) x 1 1 − → → → → x +1 2 0,2 1b 0,5đ 3 3
lim f (x) = lim x = 0,1 x 1+ x 1+ → → 2 2 f ( ) 3 1 = 0,1 2
Nhận thấy lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 , vậy hàm số đã cho liên tục tại 0,1 x 1− x 1+ → → x =1.
Ta biết vận tốc của chất điểm tính theo thời gian t là đạo hàm của quãng
đường đi được theo thời gian t . 0,2 2
v(t) = s (t) 2 '
= 12t − 3t − 9, t ∈[0;5].
0,5đ Nhận thấy v(t) 2 = 3
t +12t − 9 = 3 − (t − 2)2 + 3.
v(t) ≤ 3 ⇒ max v(t) = 3 ⇔ t = 2 0,2 [0;5]
Kết luận: Trong 5 giây đầu tiên chất điểm đó đạt vận tốc lớn nhất là 0,1
3m / s tại thời điểm t = 2s . S H 3a 0,2 1,0đ A D O B C
BC AB ABCD là hình vuông, BC SA SA ⊥ ( ABCD) 0,2
Từ đó suy ra BC ⊥ (SAB) . 0,2
BD AC ABCD là hình vuông, BD SA SA ⊥ ( ABCD) . 0,2
Từ đó suy ra BD ⊥ (SAC) 0,2
Dựng AH SB BC ⊥ (SAB) theo ý a) nên AH BC suy ra AH ⊥ (SBC) .
Do đó HC là hình chiếu của AC lên (SBC) hay góc tạo bởi AC với mặt phẳng 0,2 (SBC) là góc ACH . 3b
Tam giác SAB vuông tại A nên 0,5đ S . A AB a 6.a 6
AH.SB = S . A AB AH = = = a . 0,1 SB a 7 7 AH 3 0,2
Tam giác AHC vuông tại H nên sin ACH = = AC 7
Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà đúng, vẫn cho điểm tối đa. MÃ 274, 497, 607, 845 Câu Nội dung Điểm
x + x + − x 0,1
x + x + + x = x→−∞ ( ) 2 2 2 1 lim 1 lim x→−∞ 2
x + x +1 − x 1a 0,5đ  1 x 1  +   lim  x  = 0,1 x→−∞ 1 1 x 1+ + − x 2 x x 1 1+ = lim x 0,2 x→−∞ 1 1 − 1+ + −1 2 x x 1 = − 0,1 2 x + 3 − 2 x − 1 1 1 lim f (x) = lim = lim = lim = x 1+ x 1+ − x 1 x 1 + (x − )
1 ( x + 3 + 2) x 1+ → → → → ( x+3 +2) 4 0,2 1b 0,5đ x 1
lim f (x) = lim = 0,1 x 1− x 1− → → 4 4 f ( ) 1 1 = 0,1 4
Nhận thấy lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 , vậy hàm số đã cho liên tục tại 0,1 x 1− x 1+ → → x = 1.
Ta biết vận tốc của chất điểm tính theo thời gian t là đạo hàm của quãng
đường đi được theo thời gian t .
v(t) = s (t) 2 '
= 3t − 6t − 9 . 0,2
2 Nhận thấy v(t) = s (t) 2 '
= 3t − 6t − 9 = 3(t − )2 1 −12.
0,5đ v(t) ≥ 12
− ⇒ min v(t) = 12 − ⇔ t = 1 0,2
Kết luận: Chất điểm đạt vận tốc nhỏ nhất là 12
m / s tại thời điểm t = 1s . 0,1 S S 0,2 E D E D 3a A H A H 1,0đ B C C 0,2
SA ⊥ (ABCD) ⇒ SAABSAAD. Vậy ∆SAB vuông ở A, ∆SAD vuông ở A.
CD SA SA ⊥ ( ABCD), CDADABCD là hình vuông 0,2 Suy ra CD ⊥ .
SD Vậy ∆SDC vuông ở D. 0,1
BC SA SA ⊥ ( ABCD), BCABABCD là hình vuông 0,2
Suy ra BC S .
B Vậy ∆SBC vuông ở B. 0,1
Dựng OH SC SC ⊥ (BDH ) . Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(SCD) bằng góc giữa hai đường thẳng BHDH. Và bằng hoặc bù với 0,2 3b góc BHD
0,5đ Ta có góc giữa (SBC) và (ABCD) là góc 
SBA= 450. Suy ra tam giác SAB vuông
cân tại A. Vì AE = a nên SB = 2a, AB = SA = a 2 0,1
SBC=∆SDC nên 2a BH = DH =
, BD là đường chéo hình vuông ABCD 3
cạnh a 2 nên BD = 2a . Xét tam giác BDH có 2 2 2 
BH + DH BD 1 cos BHD = = − 0,1 2BH.DH 2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 600. 0,1
Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.

Document Outline

  • MÃ ĐỀ THI 147
  • HD CHẤM TỰ LUẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 -TOÁN 11 2021
  • ĐÁP ÁN TN TOÁN 11-CUỐI KỲ 2-2021
    • Đáp án Toán 11