Đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre, đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm (04 điểm) và 03 câu tự luận (06 điểm), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre, đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm (04 điểm) và 03 câu tự luận (06 điểm), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

46 23 lượt tải Tải xuống
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - đề 01 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
I. TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1.
2
2
3
723
lim
x
xx
x
bằng:
A. 1 B.
3
C.
D.
2
Câu 2. Đạo hàm của hàm s xy sin
là:
A. xy cos
B. xy cot
C. xy cos
D. xy tan
Câu 3.
52lim
2
2
xx
x
bằng:
A.
B.
C. 13 D. 5
Câu 4. Cho hàm s 53)(
3
xxf . Giá tr
( 1)
f
bằng:
A.
9
B. 9 C. 8 D. 2
Câu 5. Cho hình chóp
ABCDS.
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
SA
vuông góc với mặt phẳng )(ABCD
aSBaSA 2,
. Góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng )(ABCD bằng:
A.
0
30 B.
0
45 C.
0
90 D.
0
60
Câu 6. )123(lim
23
xxx
x
bằng:
A. 0 B.
C.
D. 3
Câu 7.m s
2
13
x
x
y có đạo hàm là
2
)2(
x
a
y
, giá tr của 3
2
aP là:
A. 4 B. 22 C. 52 D. 46
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông và cạnh
SA
vuông góc với mặt phẳng
)(ABCD . Đường thẳng
BD
vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A.
SB
B.
SC
C.
SD
D.
CD
Câu 9.
1
25
lim
1
x
x
x
bằng:
A. 5 B.
2
C.
D.
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s 14
3
3
x
x
y tại điểm )1;0(
A là:
A. 14
xy B. 14
xy C. 14
xy D. 4
xy
Câu 11. Pt biểu nào sau đây đúng?
đ
ề: 0
1
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - đề 01 2
A.
nn
xx
B.
1
.
nn
xnx C.
nn
xnx .
D.
1
nn
xx
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi SDSCSBSA
. Gọi
O
là giao đim
của
AC
BD
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. )(ABCDSO
B. )(ABCDSA
C. )(ABCDSC
D. )(ABCDSB
Câu 13. Cho hàm s
3
3
21
3
)(
xkhia
xkhi
x
x
xf . Hàm sđã cho liên tục tại
3
x
khi a bng:
A. 4 B.
4
C. 1 D.
1
Câu 14.
xxx
x
36lim
2
bằng:
A. 3 B.
3
C.
D.
Câu 15. Trong các tiếp tuyến ti điểm trên đồ thị hàm s 593
23
xxxy , tiếp tuyến hsố c nh
nht bằng:
A.
2
B. 2 C. 9 D. 6
Câu 16. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình tttS 219
24
, trong đó t được tính bằng giây
S
được tính bằng mét. Vận tốc của chuyn động tại thời điểm
3
t
(giây) là:
A. )/(54 sm B. )/(141 sm C. )/(33 sm D. )/(53 sm
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,75 điểm).
a) tnh liên tục của hàm s
3216
3
3
383
)(
2
xkhix
xkhi
x
xx
xf tại 3
0
x
b) Chứng minh rằng phương trình 0183
25
xx có ít nhất một nghiệm.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm s 13
23
xxy đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ thị (C) biết
tiếp tuyến có hệ số góc bằng
3
.
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 0)(
xf , biết rằng
1
22
)(
2
x
xx
xf .
Câu 4 (2,25 điểm). Cho hình chóp
ABCS.
đáy
ABC
là tam gc vuông ti
B
với 3, aBCaAB , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
aSA 2
.
a) Chứng minh )(SABBC
.
b) Tính góc giữa đường thẳng SCmặt phẳng )(ABC .
c) Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
. Chứng minh
SCAH
tính độ dài đoạn
AH
.
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - đề 01 3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lp: 11
đề: 01
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4 Câu 5 u 6 u 7 Câu 8
B C D A A C D B
Câu 9 Câu 10 u 11 Câu 12 Câu 13 u 14 Câu 15 u 16
D C B A B A D C
II.TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
1,75 điểm
a). Tại 3
0
x :
10)3(
f
3
383
lim)(lim
2
33
x
xx
xf
xx
3
3
1
33
lim
3
x
xx
x
1013lim
3
x
x
10)(lim)3(
3
xff
x
nên hàm s đã cho liên tục tại 3
0
x
b). Đặt 183)(
25
xxxf , )(xf là hàm đa thức nên liên tục trên R.
Do đó )(xf liên tục trên đoạn
1;0
04)1().0(
4)1(
1)0(
ff
f
f
phương trình 0)(
xf có ít nhất mt nghim nằm trong khoảng )1;0(
Vậy phương trình đã cho có ít nhất mt nghiệm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 2
1,0 điểm
PTTT có dạng:
000
. yxxxyy
Đề bài: xxy 63
2
Vì tiếp tuyến hệ số góc bằng
3
nên
3
0
xy
Ta có: 363
0
2
0
xx 0363
0
2
0
xx
11
00
yx
PTTT: 23
xy
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
1,0 điểm
2
22
)1(
)1).(22()1.()22(
)(
x
xxxxxx
xf
2
2
)1(
)22()1).(22(
x
xxxx
2
2
)1(
2
x
xx
0
)1(
2
0)(
2
2
x
xx
xf
0,25
0,25
0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - đề 01 4
Tập nghiệm của bất phương trình là: );2()0;(


0,25
Câu 4
2,25 điểm
a) Chứng minh )(SABBC
)1(
)(
)(
BCSA
ABCBC
ABCSA
ABC
vuông tại
BCABB
(2)
Từ (1) và (2) )(SABBC
b) AC là hình chiếu vng góc của SC trên mặt phẳng )(ABC
ACS
ˆ
là góc giữa SC và mặt phẳng )(ABC
aAC 2
SAC
vuông cân ti A
0
45
ˆ
ACS
c) Chứng minh
SCAH
SBAH
(3)
AHBC
SABAH
SABBC
)(
)(
(4)
Từ (3) và (4)
SCAH
SAB
vuông tại A:
222222
4
51
4
1111
a
a
a
AB
SA
AH
5
2a
AH
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
a2
a
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
Môn: TOÁN - Lớp: 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 2 3x  2x  7 Câu 1. lim bằng: 2 x   3  x
A. 1 B.  3 C.   D.  2
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  sin x là:
A. y   cos x B. y  cot x C. y  cos x D. y   tan x Câu 3. lim 2
x  2x  5 bằng: x2
A.   B.   C. 13 D. 5
Câu 4. Cho hàm số f (x)  3 3
x  5 . Giá trị f (  1) bằng: A.  9 B. 9 C. 8 D. 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và
SA a, SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 90 D. 0 60 Câu 6. lim 3 ( 3 x  2 2 x x  ) 1 bằng: x  
A. 0 B.   C.   D. 3 3x  1 a
Câu 7. Hàm số y
có đạo hàm là y  , giá trị của 2
P a  3 là: x  2 2 (x  ) 2 A. 4 B. 22 C. 52 D. 46
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A. SB B. SC C. SD D. CD 5  2x Câu 9. lim bằng: x 1  x  1
A. 5 B.  2 C.   D.   3 x
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
 4x 1 tại điểm ( A ; 0  ) 1 là: 3
A. y  4x 1 B. y   4x  1 C. y   4x 1 D. y  x  4
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - Mã đề 01 1     A.  n x nx B.  n x n 1 .   n x C.  n x n
n.x D.  n x n 1   x
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có SA SB SC SD . Gọi O là giao điểm
của AC BD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SO  ( ABCD) B. SA  (ABCD) C. SC  (ABCD) D. SB  ( ABC ) D  3  xkhi x  3
Câu 13. Cho hàm số f (x)   x 1  2
. Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi a bằng:  a khi x  3 A. 4 B.  4 C. 1 D.  1
Câu 14. lim  x2  6x  3  x bằng: x  
A. 3 B.  3 C.   D.  
Câu 15. Trong các tiếp tuyến tại điểm trên đồ thị hàm số 3 y x  3 2
x  9x  5 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A.  2 B. 2 C. 9 D. 6
Câu 16. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t4  t 9 2  2 t
1 , trong đó t được tính bằng giây
S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t  3 (giây) là:
A. 54 ( m / s) B. 141 ( m / s) C. 33 ( m / s) D. 53 ( m / s)
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,75 điểm). 3 2 x  8x  3  khi x  3
a) Xét tính liên tục của hàm số f (x)   x  3 tại x  3 0  16  2x khi x  3
b) Chứng minh rằng phương trình  3 5 x  8 2
x 1  0 có ít nhất một nghiệm.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số 3 y x  3 2
x  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết
tiếp tuyến có hệ số góc bằng  3 . 2 x  2x  2
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình f (
x)  0 , biết rằng f (x)  . x 1
Câu 4 (2,25 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a , BC a 3 , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a .
a) Chứng minh BC  (SAB) .
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) .
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . Chứng minh AH SC và tính độ dài đoạn AH .
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - Mã đề 01 2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lớp: 11 Mã đề: 01
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C D A A C D B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D C B A B A D C
II.TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu 1 a). Tại x  3 : 0 1,75 điểm f ) 3 (  10 0,25 3 2 x  8x  3
lim f (x)  lim x 3 x3 x  3    3 x   1 3  x    3 0,25  lim  x3 x  3 0,25  lim3x   1  10 x 3 f ) 3 (
 lim f (x)  10 nên hàm số đã cho liên tục tại x  3 0,25 0 x 3
b). Đặt f (x)  3 5  x  8 2
x  1, f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên R.
Do đó f (x) liên tục trên đoạn   1 ; 0 0,25 f (0)  1  
  f (0). f ) 1 (  4   0 0,5 f ) 1 (  4 
 phương trình f (x)  0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng ( ) 1 ; 0
Vậy phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm. Câu 2
PTTT có dạng: y y
x . x x y 0   0  0 1,0 điểm 0,25
Đề bài: y  3x2  6x
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng  3 nên y   x   3 0 0,25 Ta có: 3 2 x  6x  3   3 2 x  6x  3  0 0 0 0 0 0,25
x  1  y  1 0 0 PTTT: y  3  x  2 0,25 Câu 3 2 2
(x  2x  2) .  (x  )
1  (x  2x  2).(x  ) 1  1,0 điểm f (  x)  2 (x  ) 1 0,25 2
(2x  2).(x  )
1  (x  2x  2)  0,25 2 (x  ) 1 2 x  2x 0,25  2 (x  ) 1 2 x  2x f (  x)  0   0 (x  ) 1 2
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - Mã đề 01 3
Tập nghiệm của bất phương trình là: ( ;  ) 0  ( ; 2 ) 0,25 Câu 4 2,25 điểm 2a a a 3
a) Chứng minh BC  (SAB)
SA  ( ABC) 
  SA BC ) 1 ( BC  ( ABC) 0,25 0,25
ABC vuông tại B AB BC (2) 0,25
Từ (1) và (2)  BC  (SAB)
b) AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng ( ABC) S ˆ  A
C là góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) 0,25 0,25 AC  2a 0,25 S
AC vuông cân tại A 0 ˆ  C S A  45
c) Chứng minh AH SC AH SB (3) BC  (SAB) 
  BC AH (4) AH  (SAB) Từ (3) và (4) 0,25 AH SC 1 1 1 1 1 5 S
AB vuông tại A:      0,25 2 2 2 2 2 2 AH SA AB 4a a 4a 2aAH 0,25 5
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - Mã đề 01 4