Đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang với 09 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang với 09 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

35 18 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 -2021
TP HỒ CHÍ MINH
MÔN TOÁN - Khối 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề )
Bài 1: (1.5đ) Tìm các giới hạn sau:
a)
2
2
2
5 3
lim
3 2
x
x
x x
b)
2
lim 4 1 2 5
x
x x

Bài 2: (1đ) Cho hàm số
3 2
3 2
2 7 7 2
, 1
3 7 5
+ m , 1
2
x x x
x
x x x
f x
x
x
Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại điểm
0
1
x
Bài 3: (1đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
sin
x
y
x
b)
2 5
1.sin 3
y x x
Bài 4: (0.5đ) Chứng minh phương trình:
4
( 2) 2 0
mx x x
luôn có nghiệm
m R
Bài 5: (1đ) Cho hàm số:
3 3
sin cos
2 sin 2
x x
y
x
. Chứng minh rằng:
2 2
2( ' '' ) 1
y y
.
Bài 6: (1đ) Cho đồ thị hàm số
2 1
:
4
x
C y
x
.Viết phương trình tiếp tuyến của
C
, biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng
9 5
y x
Bài 7: (4đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh
a
,
SA ABCD
3
SA a
a) Chứng minh: SBC, SDC là các tam giác vuông
b) Chứng minh:
SAC SBD
c) Tính góc hợp bởi SB và
mp SAC
d) Gọi
G
là trọng tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ
G
đến mp
SCD
---------- HẾT ---------
ĐÁP ÁN
Bài Nội dung Điểm
1a
(0.75đ)
a)
2 2
2
2 2
2 2
5 3 5 9
lim lim
3 2
3 2 5 3
x x
x x
x x
x x x
0.25
2 2
2 2
2 2
2
lim lim
1 2 5 3 1 5 3
x x
x x
x
x x x x x
0.25
2
3
0.25
1b
(0.75đ)
2
2
20 24
lim 4 1 2 5 lim
4 1 2 5
x x
x
x x
x x
 
0.25
2 2
24
24
20
20
lim lim
1 5 1 5
4 2 4 2
x x
x
x
x
x
x x x x
 
= 5
0.25
+0.25
2
(1đ)
0
1
1
2
f x f m
0.25
0
3 2 2
3 2 2
1 1
2 7 7 2 2 5 2 1
lim lim lim
3 7 5 2 5 4
x x x x
x x x x x
f x
x x x x x
0.5
Hàm số liên tục tại
0
1
x
0
0
lim
x x
f x f x
1 1 3
2 4 4
m m
0.25
3
(1đ)
a)
2
sin sin
x x x x
y
x
2
cos sin
x x x
x
0.25+0.2
5
b)
2 5 2 5
1 sin 3 1 sin 3
y x x x x
0.25
5 2 4
2
sin 3 15 1.cos3 .sin 3
1
x
y x x x x
x
0.25
4 (0.5đ)
Chứng minh phương trình:
4
( 2) 2 0
mx x x
luôn có nghiệm
m R
Đặt
4
( ) ( 2) 2
f x mx x x
f(x) là hàm đa thức, liên tục trên R
(x)
f
liên tục trên
0;2
(0). (2) 2.14 28 0,
f f m
pt
(x) 0
f
có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng
(0; 2)
0.25
5
(1đ)
Cho hàm số
x
xx
y
2
sin
2
cossin
33
. Chứng minh rằng:
2 2
2( ' '' ) 1
y y
.
0.25
Ta có:
2 2
3 3
sin cos . sin sin .cos cos
sin cos
2 sin 2 2(1 sin .cos )
x x x x x x
x x
y
x x x
1
.(sin cos )
2
x x
0.25
1
' .(cos sin )
2
y x x
0.25
1
'' .( sin cos )
2
y x x
0.25
Ta có:
2 2
2( ' '' )
y y
2
2
1 1
2. . cos sin (cos sin )
4 4
x x x x
2 2
1
2. . 2cos 2sin 1
4
x x
(đpcm).
0.25
6
(1đ)
TXĐ:
\ 4
D
,
2
9
'
4
y
x
Gọi
0 0
;
M x y
là tiếp điểm của (C) và tiếp tuyến.
0.25
Vì tiếp tuyến song song vi đường thẳng
9 5
y x
nên
0
9
f x
0
2
0
0
3
9
9
5
4
x
x
x
0.25
0 0
3 7 : 9 20
x y pttt y x n
0.25
0 0
5 11 : 9 56
x y pttt y x n
0.25
7
7a
(1đ)
a)
( )BC AB ABCD la hv
BC SAB
BC SA SA ABCD
0.25
BC SB
Tam giác
SBC
vuông tại B
0.25
( )DC AD ABCD la hv
DC SAD
DC SA SA ABCD
0.25
DC SD
Tam giác
SCD
vuông tại D
0.25
O
G
A
D
B
C
S
H
7b
(1đ)
( )
BD AC ABCD la hv
BD SA SA ABCD
0.25
0.25
BD SAC
0.25
BD SBD SAC SBD
0.25
7c
(1đ)
BO SAC
tại O nên
SO
là hình chiếu vuông góc của
SB
lên
mp SAC
, ,
SB SAC SB SO
0.25
Xét tam giác SAB vuông tại A:
2 2
2
SB SA AB a
Xét tam giác SBO vuông tại O
0
2
2
2 2
sin 20 42
2 4
BD a
OB
OSB OSB
SB SB a
0.5
, ,
SB SAC SB SO OSB
0
20 42
0.25
7d
(1đ)
, A,
AB SCD
AB SCD d B SCD d SCD
AB CD
0.25
2
G, B,
3
3
2
BD SCD D
d SCD d SCD
BD
GD
0.25
Dựng đường cao AH của tam giác SAD
,
,
AH SD
AH SCD
AH CD CD SAD AH SAD
d A SCD AH
0.25
Tam giác SAD vuông tại A có đường cao AH
2 2 2
1 1 1 3
2
a
AH
AH SA AD
3
G,
3
a
d SCD
0.25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 -2021 TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN - Khối 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (1.5đ) Tìm các giới hạn sau: 2   a) x 5 3 lim b)      2 lim 4x 1 2x 5 x  2 x2 x  3x  2 3 2
2x  7x  7x  2 , x 1  3 2 
Bài 2: (1đ) Cho hàm số f x x  3x  7x  5   x  + m , x 1 2
Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại điểm x  1 0
Bài 3: (1đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau: sin x a) y  b) 2 5 y  x 1.sin 3x x
Bài 4: (0.5đ) Chứng minh phương trình: 4
mx(x  2)  x  2  0 luôn có nghiệm m  R 3 3 sin x  cos x
Bài 5: (1đ) Cho hàm số: y  . Chứng minh rằng: 2 2 2( y '  y ' )  1. 2  sin 2x x 
Bài 6: (1đ) Cho đồ thị hàm số C 2 1 : y 
.Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp x  4
tuyến song song với đường thẳng y  9x  5
Bài 7: (4đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SA   ABCD và SA  a 3
a) Chứng minh: SBC, SDC là các tam giác vuông
b) Chứng minh: SAC  SBD
c) Tính góc hợp bởi SB và mp SAC
d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mpSCD ---------- HẾT --------- ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm 1a 2 2 x  5  3 x  5  9 a) lim  lim (0.75đ) 2 x2 x2 x  3x  2
 2x 3x 2 2x 5 3 0.25 x  2x  2 x  2  lim  lim x2 x  
1  x  2 2x 5 3 x2 x  1 2x 5 3 0.25 2  3 0.25 1b x  0.25 lim x   x   x  20 24 2 4 1 2 5 lim x 2 (0.75đ)  4x 12x5  24  24 x 20    20   x lim    lim x = 5 0.25 x  1 5 x   1 5  x  4   2    4   2   2 2 x x x x +0.25     2 f  1 x  f 1   m 0    (1đ) 2 0.25 3 2 2       f  x 2x 7x 7x 2 2x 5x 2 1 lim  lim  lim  3 2 2 x   0 x x 1 x 1 x  3x  7x  5 x  2x  5 4 0.5 0.25
Hàm số liên tục tại x  1  f  x  1 1 3
lim f x   m    m   0    0 x 2 4 4 0 x 3  sin x x  x  sin x x cos x  sin x a) y   (1đ) 2 x 2 x 0.25+0.2 5  0.25 b) y  2x  5 2 x x  5 1 sin 3 1 sin 3x      x 5 2 4 y  sin 3x 15 x 1.cos 3 . x sin 3x 2 x 1 0.25
4 (0.5đ) Chứng minh phương trình: 4
mx(x  2)  x  2  0 luôn có nghiệm m  R Đặt 4
f (x)  mx(x  2)  x  2
f(x) là hàm đa thức, liên tục trên R  f (x) liên tục trên 0;2
và f (0). f (2)  2.14  28  0,m 0.25
 pt f (x)  0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (0; 2) 5 sin3 x  cos3 x 0.25 Cho hàm số y  . Chứng minh rằng: 2 2 2( y '  y ' )  1. (1đ) 2  sin 2x sin x  cos x  x  x  2 2 3 3 sin cos . sin x  sin . x cos x  cos x Ta có: y   2  sin 2x 2(1 sin . x cos x) 1 0.25  .(sin x  cos x) 2 1 0.25 y '  .(cos x  sin x) 2 1 0.25 y '  .(sin x  cos x) 2  1 1  Ta có: 2 2 2( y '  y ' )  2. .  cos x  sin x2 2  (cos x  sin x)   4 4  0.25 1  2. . 2 2
2cos x  2sin x  1(đpcm). 4 6 9 TXĐ: D   \  4 , y '  (1đ) x  42 0.25
Gọi M  x ; y là tiếp điểm của (C) và tiếp tuyến. 0 0 
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9x  5 nên f  x  9 0  9 x  3  0   9    x  42 x  5   0.25 0 0
x  3  y  7  pttt : y  9x  20 n 0.25 0 0  
x  5  y  11  pttt : y  9x  56 n 0.25 0 0   S 7 H A D O G B C 7 a BC  AB (ABCD la hv)  a)   BC  SAB (1đ)
BC  SASA   ABCD    0.25
 BC  SB  Tam giác SBC vuông tại B 0.25 DC  AD (ABCD la hv)    
DC  SASA   ABCD DC SAD  0.25
 DC  SD  Tam giác SCD vuông tại D 0.25 7b BD  AC (ABCD la hv) 0.25  (1đ)
BD  SASA   ABCD 0.25  BD  SAC 0.25
Mà BD  SBD  SAC   SBD 0.25 7c
BO  SAC  tại O nên SO là hình chiếu vuông góc của SB lên mp SAC  (1đ) 0.25 SB,SAC     SB,SO
Xét tam giác SAB vuông tại A: 2 2 SB  SA  AB  2a
Xét tam giác SBO vuông tại O 0.5 BD a 2  OB 2 2 2 sin OSB       0 OSB  20 42 SB SB 2a 4 SB,SAC      SB,SO  OSB 0  20 42 0.25 7d AB  SCD
  AB  SCD  d B,SCD  d A,SCD AB  CD  (1đ) 0.25 BD  SCD  D    d  SCD 2 G,  d B, 3 SCD BD   3 0.25  GD 2 
Dựng đường cao AH của tam giác SAD AH  SD         AH  SCD AH CD CD SAD , AH  SAD    0.25   d  , A SCD  AH
Tam giác SAD vuông tại A có đường cao AH 1 1 1 a 3    AH  2 2 2 AH SA AD 2  d  SCD a 3 G,  3 0.25