-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang với 09 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang với 09 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 -2021 TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN - Khối 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (1.5đ) Tìm các giới hạn sau: 2 a) x 5 3 lim b) 2 lim 4x 1 2x 5 x 2 x2 x 3x 2 3 2
2x 7x 7x 2 , x 1 3 2
Bài 2: (1đ) Cho hàm số f x x 3x 7x 5 x + m , x 1 2
Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại điểm x 1 0
Bài 3: (1đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau: sin x a) y b) 2 5 y x 1.sin 3x x
Bài 4: (0.5đ) Chứng minh phương trình: 4
mx(x 2) x 2 0 luôn có nghiệm m R 3 3 sin x cos x
Bài 5: (1đ) Cho hàm số: y . Chứng minh rằng: 2 2 2( y ' y ' ) 1. 2 sin 2x x
Bài 6: (1đ) Cho đồ thị hàm số C 2 1 : y
.Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp x 4
tuyến song song với đường thẳng y 9x 5
Bài 7: (4đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SA ABCD và SA a 3
a) Chứng minh: SBC, SDC là các tam giác vuông
b) Chứng minh: SAC SBD
c) Tính góc hợp bởi SB và mp SAC
d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mpSCD ---------- HẾT --------- ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm 1a 2 2 x 5 3 x 5 9 a) lim lim (0.75đ) 2 x2 x2 x 3x 2
2x 3x 2 2x 5 3 0.25 x 2x 2 x 2 lim lim x2 x
1 x 2 2x 5 3 x2 x 1 2x 5 3 0.25 2 3 0.25 1b x 0.25 lim x x x 20 24 2 4 1 2 5 lim x 2 (0.75đ) 4x 12x5 24 24 x 20 20 x lim lim x = 5 0.25 x 1 5 x 1 5 x 4 2 4 2 2 2 x x x x +0.25 2 f 1 x f 1 m 0 (1đ) 2 0.25 3 2 2 f x 2x 7x 7x 2 2x 5x 2 1 lim lim lim 3 2 2 x 0 x x 1 x 1 x 3x 7x 5 x 2x 5 4 0.5 0.25
Hàm số liên tục tại x 1 f x 1 1 3
lim f x m m 0 0 x 2 4 4 0 x 3 sin x x x sin x x cos x sin x a) y (1đ) 2 x 2 x 0.25+0.2 5 0.25 b) y 2x 5 2 x x 5 1 sin 3 1 sin 3x x 5 2 4 y sin 3x 15 x 1.cos 3 . x sin 3x 2 x 1 0.25
4 (0.5đ) Chứng minh phương trình: 4
mx(x 2) x 2 0 luôn có nghiệm m R Đặt 4
f (x) mx(x 2) x 2
f(x) là hàm đa thức, liên tục trên R f (x) liên tục trên 0;2
và f (0). f (2) 2.14 28 0,m 0.25
pt f (x) 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (0; 2) 5 sin3 x cos3 x 0.25 Cho hàm số y . Chứng minh rằng: 2 2 2( y ' y ' ) 1. (1đ) 2 sin 2x sin x cos x x x 2 2 3 3 sin cos . sin x sin . x cos x cos x Ta có: y 2 sin 2x 2(1 sin . x cos x) 1 0.25 .(sin x cos x) 2 1 0.25 y ' .(cos x sin x) 2 1 0.25 y ' .(sin x cos x) 2 1 1 Ta có: 2 2 2( y ' y ' ) 2. . cos x sin x2 2 (cos x sin x) 4 4 0.25 1 2. . 2 2
2cos x 2sin x 1(đpcm). 4 6 9 TXĐ: D \ 4 , y ' (1đ) x 42 0.25
Gọi M x ; y là tiếp điểm của (C) và tiếp tuyến. 0 0
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9x 5 nên f x 9 0 9 x 3 0 9 x 42 x 5 0.25 0 0
x 3 y 7 pttt : y 9x 20 n 0.25 0 0
x 5 y 11 pttt : y 9x 56 n 0.25 0 0 S 7 H A D O G B C 7 a BC AB (ABCD la hv) a) BC SAB (1đ)
BC SASA ABCD 0.25
BC SB Tam giác SBC vuông tại B 0.25 DC AD (ABCD la hv)
DC SASA ABCD DC SAD 0.25
DC SD Tam giác SCD vuông tại D 0.25 7b BD AC (ABCD la hv) 0.25 (1đ)
BD SASA ABCD 0.25 BD SAC 0.25
Mà BD SBD SAC SBD 0.25 7c
BO SAC tại O nên SO là hình chiếu vuông góc của SB lên mp SAC (1đ) 0.25 SB,SAC SB,SO
Xét tam giác SAB vuông tại A: 2 2 SB SA AB 2a
Xét tam giác SBO vuông tại O 0.5 BD a 2 OB 2 2 2 sin OSB 0 OSB 20 42 SB SB 2a 4 SB,SAC SB,SO OSB 0 20 42 0.25 7d AB SCD
AB SCD d B,SCD d A,SCD AB CD (1đ) 0.25 BD SCD D d SCD 2 G, d B, 3 SCD BD 3 0.25 GD 2
Dựng đường cao AH của tam giác SAD AH SD AH SCD AH CD CD SAD , AH SAD 0.25 d , A SCD AH
Tam giác SAD vuông tại A có đường cao AH 1 1 1 a 3 AH 2 2 2 AH SA AD 2 d SCD a 3 G, 3 0.25