Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hai Bà Trưng – TT. Huế

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hai Bà Trưng – TT. Huế gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài tập tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết.

I. TRC NGHIM
Câu 1: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau hoặc
trùng nhau.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau.
ng dn gii
Chn A.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau hoặc trùng
nhau.
Câu 2: Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác
ABC
là tam giác vuông. B. Tam giác
ABC
có ba góc nhọn.
C. Tam giác
ABC
có một góc tù và hai góc nhọn. D. Tam giác
ABC
là tam giác đều.
ng dn gii
Chn B.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
,.SA SB SC a ASB BSC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.SA BC
B.
C.
.SB AC
D.
.SA SC
ng dn gii
Chn C.
. . . . . .cosBSC SB.SA.cosASBSB AC SB SC SA SB SC SB SA SB SC
2
SA cosBSC cosASB 0 SB AC
Câu 4: Xét chuyển động phương trình:
( ) sin( ),s t A t


với
,,A

những hằng số. Tìm gia
tốc tức thời tại thời điểm
t
của chuyển động.
A.
(t) A cos( t ).

B.
2
(t) A sin( t ).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh: ........ TOANMATH.com .......... SBD: ...............................................
Lớp: ...............................................................
.......... Phòng thi: .......................................
C.
(t) A
2
sin(
t
).
D.
(t) A
cos(
t
).
ng dn gii
Chn C.
s'(t) A
t
'cos
t
A
cos
t
Gia tốc
2
(t) s''(t) A
t
'.sin
t
A
sin
t
.
------------------------------------------------------------------------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài)
Câu 5: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song
song với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó vuông
góc với nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
ng dn gii
Chn D.
Câu 6: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,MN
lần ợt trung điểm của các cạnh
,AD BC
G
trung
điểm
.MN
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3.AB AC AD AG
B.
1
.
2
MN AB DC
C.
0.AB AC AD
D.
.AB AC AD MN
ng dn gii
Chn B.
MN MA AB BN
MN MD DC CN
2MN MA MD AB DC BN CN
1
.
2
AB DC MN AB DC
Câu 7: Cho hàm số
4
4
( ) .
2
84
x
khi x
fx
x
ax khi x

Tìm
a
để
hàm số liên tục trên toàn trục số.
A.
1.a 
B.
3.a 
C.
2.a 
D.
4.a 
ng dn gii
Chn B.
4 4 4 4
22
4
lim ( ) lim lim lim 2 4.
2
2
x x x x
xx
x
f x x
x
x


(4) 4 8fa
Hàm số liên tục với mọi
4x
4x 
Hàm số liên tục trên toàn trục số
Hàm số liên tục tại
4
4 lim ( ) (4) 4 8 4 3.
x
x f x f a a
G
N
M
B
C
A
D
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
x21
.
1
y
x
A.
2
1
'.
(1 )
y
x
B.
' 2.y
C.
2
2
'.
(1 )
y
x
D.
2
1
(1 )
y
x
'.
ng dn gii
Chn D.
Áp dụng công thức đạo hàm nhanh
''
22
2 1 1
1
( ) (1 )
ax b ad bc x
cx d x
cx d x

Câu 9: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
()aP
()bP
thì
.ba
B. Nếu
()aP
ba
thì
( ).bP
C. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mp
()P
thì nó vuông góc
với mp
( ).P
D. Nếu
()aP
ba
thì
( ).bP
ng dn gii
Chn A.
Tính chất 3 SGK HH11 CB trang 101.
Câu 10: Tính
31
lim .
2
x
x
x


A.
3.
B.
.
C.
.
D.
1
.
2
ng dn gii
Chn A.
C1:
1
3
3 1 3
lim lim 3.
2
21
1
xx
x
x
x
x




C2: Casio
Câu 11: Tìm
2
21
lim .
21
x
xx
x


A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
1.
D.
1.
ng dn gii
Chn A.
C1:
2
21
2
1
| | 1 1
2 1 1
lim lim lim .
11
2 1 2
22
x x x
x
x
xx
xx
x
x
xx
xx

 






C2: Casio
Câu 12: Tìm
2
2 4 6 ... 2
lim .
x
n
nn

A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
.
ng dn gii
Chn B.
n
C1: Áp dụng công thức tổng số hạng đầu của một cấp số cộng:
2
u
1
u
nn
n
S
ta có:
2
22
2
1
1
(2 2 )
2 4 6 ... 2
2
lim lim lim 1.
1
1
x x x
n
n
n
n
n
n n n n
n
n
  







C2: Casio nhập ta được kết quả là 1
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
3
( 1) ( 2) 2 3 0m x x x
vô nghiệm.
A.
.m
B.
1.m
C. Không có giá trị
.m
D.
0.m
ng dn gii
Chn A.
C1: Gọi
3
( ) ( 1) ( 2) 2 3f x m x x x
xác định và liên tục trên
.
(1) 1, (2) 1 (1). (2) 0f f f f m
phương trình luôn có nghiệm
.m
C2: Dùng chức năng Shift solve của Casio
Câu 14: Tìm
3
2
3
2
1
21
lim .
( 1)
x
xx
x

A.
0.
B.
9.
C.
.
D.
1
.
9
ng dn gii
Chn D.
Casio: Thay
0,999x
vào ta được kết quả là
0.
Câu 15: Cho hàm số
1
,
x
y
ab
,ab
là hằng số và
0.ab
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
21
dy dx
x

B.
1
.
2( ) 1
dy dx
a b x

C.
1
.
(2 2 ) 1
dy dx
a b x


D.
1
.
( ) 1
dy dx
a b x


ng dn gii
Chn C.
'
1
(1 )' 1
'
2( ) 1 (2 2 ) 1
x
x
y
ab
a b x a b x
Câu 16: Cho hàm số
)y f (x
( );ab
xác định trên và
x
0
( ).a;b
Giả sử các giới hạn (hữu hạn) sau đây
tồn tại, giới hạn nà
o là đạo hàm của hàm số
x()y f
tại điểm
x
0
?
A.
0
0
0
f (x) f (x )
lim .
xx
xx
B.
lim .
x
y
x

C.
0
lim
x
y
x
x
.
D.
0
0
0
) )
lim .
x
f (x f (x
xx
ng dn gii
Chn A.
Theo định nghĩa đạo hàm, SGK ĐS & GT 11 CB trang 48.
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
B. Nếu hình hộp có có hai mặt là các hình vuông thì nó là hình lập phương.
C. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.
D. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là các hình vuông thì nó là hình lập phương.
ng dn gii
Chn D.
Vì các mặt đối diện của hình hộp bằng nhau nên nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là các
hình vuông thì nó có 6 mặt là hình vuông. Do đó, hình hộp đã cho là hình lập phương.
Câu 18: Tìm
2
25
lim .
3 2.5
n
nn
A.
5
.
2
B.
5
.
2
C.
25
.
2
D.
1
.
2
ng dn gii
Chn C.
C1:
2
1
2 25
2 5 2 25.5 25
5
lim lim lim .
2
3 2.5 3 2.5
3
2
5
n
nn
n n n n n








C2: Nhập
Câu 19: Cho các hàm s
sin , cos , tan , coty x y x y x y x
đạo hàm trên tập xác định của nó.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
1
tan ' .
cos
x
x
B.
sin ' cos .xx
C.
cos ' sin .xx
D.
2
1
cot ' .
sin
x
x
ng dn gii
Chn D.
2
1
cot ' .
sin
x
x

Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, , ' .AB a AD b AA c
Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Khoảng cách giữa đường thẳng
AB
và mp
( ' ' ' ')A B C D
bằng
.a
B. Khoảng cách giữa đường thẳng
AC
và mp
''BC
bằng
c.
C.
AD
Khoảng cách giữa đường thẳng và mp
c.
bằng
D.
A
(CDC')
Khoảng cách từ điểm và mp bằng
b.
( ' ' ' ')A B C D
( ' ' ' ')A B C D
ng dn gii
Chn A.
( ,( ' ' ' ') ( ,( ' ' ' '))d AB A B C D d A A B C D
'.AA c
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số
1
.y
xx
A.
2
3
y' .
2xx

B.
3
'.
2
yx
C.
1
y' .
x
D.
3
y' .
2
x

ng dn gii
Chn A.
'
2 3 3 2
1
3
.
13
2
2
y' .
2
xx
x
xx
x
y
xx
x x x x
xx
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a
cạnh
SA
vuông góc với đáy và
.SA a
Tính góc giữa mp
()SBC
và mp
( ).SDC
A.
0
120 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
ng dn gii
Chn D.
Tam giác
SBC
bằng tam giác
( . . )SCD c cc
nên hai đường
cao tương ứng
BH
DH
cùng đi qua một điểm
H
trên
cạnh
SC
BH CH
()BC SAB
nên
SBC
vuông tại
2 2 2 2
. 2. 2
3
2
SB BC a a a
B BH
SB BC a a

22
2
2 2 2
2
22
2
1
33
cos
2 . 2
2
2.
3
aa
a
BH DH BD
BHD
BH DH
a


0
120BHD
00
( ),( ) ( , ) 180 60SBC SCD BH DH BHD
Câu 23: Cho hàm số
( ) ( 1)( 2)( 3)( 4).f x x x x x x
Tính
'(0).f
A.
24.
B.
24.
C.
42.
D.
0.
ng dn gii
Chn B.
Casio: Nhập
c
b
a
C
D
B
C'
A'
B'
D'
A
a
a
C
B
A
D
S
H
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình nh. Gọi
', ', ', 'A B C D
lần lượt trung điểm
của các cạnh
,,SA SB SC
.SD
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A.
' ' ( ).A C SBD
B.
'B' ( ).A SAD
C.
( ' ' ') ( ).A C D ABC
D.
' ' .A C BD
ng dn gii
Chn C.
( ' ' ') (A'B'C'D') ( ) ( ).A C D ABCD ABC
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số
2
sin 2 .yx
A.
2
' cos 2 .yx
B.
' 2sin4 .yx
C.
2
' 2cos 2 .yx
D.
' 2sin2 .yx
ng dn gii
Chn B.
' 2sin 2 . sin2 ' 2sin2 . 2 '.cos2 2.2sin2 .cos2 2sin4 .y x x x x x x x x
II. T LUN.
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hàm số
( ) 3sin cos ( ).y f x x x C
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
()C
tại điểm có hoành độ
.
2
x
b) Giải phương trình
'( ) 0.fx
c) Chứng minh rằng
'' 0.yy
ng dn gii
' 3cos sin , '' 3sin cos .y x x y x x
a)
, 3sin cos 3, ' 3cos sin 1.
2 2 2 2 2 2 2
x y y
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
()C
tại điểm có hoành độ
2
x
là:
1 3 3.
22
y x x




b)
'( ) 0 3cos sin 0 3 tan 0 tan 3
3
f x x x x x x k
c) Ta có
'' 3sin cos 3sin cos 0y y x x x x
(đpcm).
Bài 2: (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
, ( ), 2 .a SA ABCD SA a
a) Chứng minh rằng
( ) ( ).SCD SAD
b) Tính khoảng cách từ đim
B
đến mp
( ).SCD
D'
A'
B'
C'
C
A
B
S
D
ng dn gii
a) Ta có
()
CD AD
CD SAD
CD SA

( ) ( ) (SAD).CD SCD SCD
b) Vì
AB CD
nên
( ) ( ,( )) ( ,( ))AB SCD d B SCD d A SCD
Kẻ
AH SD
tại
()
AH SD
H AH SCD
AH CD
2 2 2 2
. 2 .
( ,( ))
(2 )
SA AD a a
d A SCD AH
SA AD a a
2
d(B,(SCD)).
5
a

2a
a
C
A
B
D
S
H
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh: ........ TOANMATH.com .......... SBD: ...............................................
Lớp: ......................................................................... Phòng thi: .......................................
------------------------------------------------------------------------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau hoặc trùng nhau.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau. Hướng dẫn giải Chọn A.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau hoặc trùng nhau. Câu 2:
Cho tứ diện OABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác vuông.
B. Tam giác ABC có ba góc nhọn.
C. Tam giác ABC có một góc tù và hai góc nhọn. D. Tam giác ABC là tam giác đều. Hướng dẫn giải Chọn B. Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC SA SB SC  , a ASB BS .
C Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA B . C
B. SC A . B
C. SB A . C
D. SA S . C Hướng dẫn giải Chọn C. S . B AC S .
B SC SA  S . B SC S . B SA S . B S .
C cos BSC  SB.SA.cos ASB 2
 SA cosBSCcosASB  0  SB AC Câu 4:
Xét chuyển động có phương trình: s(t)  Asin( t  ), với ,
A , là những hằng số. Tìm gia
tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động.
A.  (t)  A cos( t). B. 2
 (t)  A sin( t).
C.  (t)  A2 sin( t).
D.  (t)  A cos( t). Hướng dẫn giải Chọn C.
s '(t)  At  'cost    A cost   Gia tốc 2
 (t)  s'(t)  At '.sint   A sint . Câu 5:
Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia. Hướng dẫn giải Chọn D. Câu 6: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
D BC G là trung
điểm MN. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. AB AC AD  3A . G B. MN  ABDC. 2
C. AB AC AD  0.
D. AB AC AD MN. Hướng dẫn giải A Chọn B.
MN MAAB BNM
MN MD DC CN
2MN MAMDABDCBNCN 1 G
AB DC MN  AB DC. B D 2  4  xkhi x  4 N Câu 7:
Cho hàm số f (x)   x  2 . Tìm a để
ax 8 khi x  4 C
hàm số liên tục trên toàn trục số. A. a  1.  B. a  3.  C. a  2.  D. a  4.  Hướng dẫn giải Chọn B.  2 x2 4 x x
lim f (x)  lim  lim    x   xxx  2 x 2 x lim 2  4. 4 4 4 x 4 
f (4)  4a  8
Hàm số liên tục với mọi x  4 và x  4  Hàm số liên tục trên toàn trục số
 Hàm số liên tục tại x  4  lim f (x)  f (4)  4a 8  4   a  3  . x 4  2 1 Câu 8:
Tính đạo hàm của hàm số  x y  . 1 x 1 2 1 A. y '  . y '   . '   . 2 (1 B. y '  2. C. D. yx) 2 (1 x) 2 (1 x) Hướng dẫn giải Chọn D. ' '
Áp dụng công thức đạo hàm nhanh  ax b ad bc  2  x 1 1       2   2  cx d  (cx d)  x 1  (1 x) Câu 9:
Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a (P) và b  (P) thì b  . a
B. Nếu a (P) và b a thì b (P).
C. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mp (P) thì nó vuông góc với mp (P).
D. Nếu a (P) và b a thì b  (P). Hướng dẫn giải Chọn A.
Tính chất 3 SGK HH11 CB trang 101.  x Câu 10: Tính 3 1 lim . x x  2 1 A. 3.  B. .  C. .  D.  . 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 1 3   C1: 3  x 1 x 3 lim  lim    3  . x x  2 x 2 1 1 x C2: Casio 2 x  2x 1 Câu 11: Tìm lim . x 2x 1 1 1 A.  . . 2 B. 2 C. 1. D. 1.  Hướng dẫn giải Chọn A.  2 1 2  x     1  2 | x | 1 1  C1: x  2x 1 x x x   1 lim  lim lim   . x 2x 1 x  1  x  1  2 x 2  x 2       x   x  .  C2: Casio
2  4  6 . . 2n Câu 12: Tìm lim . 2 x n n A. 2. B. 1. C. 0. D. Hướng dẫn giải Chọn B.
C1: Áp dụng công thức tổng n
n số hạng đầu của một cấp số cộng: S    u ta có: n n  2 u1 n 2  1   n 1 (2 2n)   
2  4  6  ...  2n 2  n  lim  lim  lim 1. 2 2 x  x  x n n n n  2  1  n 1    n  C2: Casio nhập
ta được kết quả là 1
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3 (
m x 1) (x  2)  2x  3  0 vô nghiệm. A. m   . B. m  1.
C. Không có giá trị .
m D. m  0. Hướng dẫn giải Chọn A. C1: Gọi 3 f (x)  (
m x 1) (x  2)  2x  3 xác định và liên tục trên . f (1)  1
 , f (2) 1 f (1). f (2)  0 m
   phương trình luôn có nghiệm m   .
C2: Dùng chức năng Shift solve của Casio .  3 2 3 x  2 x 1 Câu 14: Tìm lim .  2 x 1  (x 1) 1 A. 0. B. 9. C. D. . 9 Hướng dẫn giải Chọn D.
Casio: Thay x  0,999 vào ta được kết quả là 0.  x Câu 15: Cho hàm số 1 y
, a, b là hằng số và a b  0. Mệnh đề nào sau đây đúng? a b 1 1 A. dy   d . x B. dy d . x 2 1 x
2(a b) 1 x 1 1 C. dy   d . x D. dy   d . x (2a  2 ) b 1 x
(a b) 1 x Hướng dẫn giải Chọn C.  x' 1 (1 x) ' 1 y '     a b
2(a b) 1 x
(2a  2b) 1 x
Câu 16: Cho hàm số y f (x) xác định trên ( ;
a b) và x0 (a; )
b . Giả sử các giới hạn (hữu hạn) sau đây
tồn tại, giới hạn nào là đạo hàm của hàm số y f (x) tại điểm x0 ?
f (x)  f (x ) y  y
f (x)  f (x ) A. 0 lim . B. lim . C. lim . D. 0 lim . x      x  0 x x  0 x x xx 0 x x x 0 0 x Hướng dẫn giải Chọn A.
Theo định nghĩa đạo hàm, SGK ĐS & GT 11 CB trang 48.
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
B. Nếu hình hộp có có hai mặt là các hình vuông thì nó là hình lập phương.
C. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.
D. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là các hình vuông thì nó là hình lập phương. Hướng dẫn giải Chọn D.
Vì các mặt đối diện của hình hộp bằng nhau nên nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là các
hình vuông thì nó có 6 mặt là hình vuông. Do đó, hình hộp đã cho là hình lập phương. n2 2  5 Câu 18: Tìm lim . 3n  2.5n 5 5 25 1 A.  . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C. n  1   n2 2 25 n   C1: 2  5 2  25.5  5  25 lim  lim  lim   . 3n  2.5n 3n  2.5n n 2  3   2    5  C2: Nhập
Câu 19: Cho các hàm số y  sin , x y  cos , x y  tan ,
x y  cot x có đạo hàm trên tập xác định của nó.
Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1
A. tan x'  .
B. sin x'  cos . x
C. cos x'  sin . x
D. cot x'  . 2 cos x 2 sin x Hướng dẫn giải Chọn D. x 1 cot '   . 2 sin x
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có AB  , a AD  , b AA'  .
c Khẳng định nào sau đây sai? A B C D
A. Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mp ( ' ' ' ') bằng . a
B. Khoảng cách giữa đường thẳng AC và mp B 'C ' bằng c.
C. Khoảng cách giữa đường thẳng AD và mp (A' B'C ' D' ) bằng c.
D. Khoảng cách từ điểm A và mp (CDC') bằng b.
(A'B'C'D') Hướ A ng dẫn giải b D Chọn A. a d(A ,
B (A' B'C ' D')  d( ,
A (A' B'C ' D')) BC AA'  . c c A' D' B'
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số 1 C' y  . x x 3 3 1 3 x A. y'   . B. y '   . x C. y'  . D. y'   . 2 2x x 2 x 2 Hướng dẫn giải Chọn A.  ' 1 3 x  . 1 x 2 x x x x 3 2 y   y'         x x   . 2 3 3 2 x x 2x x x x
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA  . a
Tính góc giữa mp (SBC) và mp (SDC). A. 0 120 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 . Hướng dẫn giải Chọn D. S
Tam giác SBC bằng tam giác SCD ( . c .
c c) nên hai đường
cao tương ứng BH DH cùng đi qua một điểm H trên
cạnh SC BH CH
BC  (SAB) nên SBC vuông tại H a S . B BC a 2.a a 2 B BH    2 2 2 2 A D SB BC 2a a 3 2 2 2a 2a 2 2 2 2   2   3 3 a B a BH DH BD 1 C cos BHD     2 2BH.DH 2a 2 2. 3 0  BHD 120  SBC SCD  0 0 ( ),(
)  (BH,DH) 180  BHD  60
Câu 23: Cho hàm số f ( ) x  (
x x 1)(x  2)(x  3)(x  4). Tính f '(0). A. 24.  B. 24. C. 42. D. 0. Hướng dẫn giải Chọn B. Casio: Nhập
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A', B', C ', D' lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S , B SC và .
SD Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. A'C ' (SB ) D .
B. A'B' (SA ) D .
C. (A'C ' D') (ABC). D. A'C ' B . D Hướng dẫn giải Chọn C. ( S
A'C ' D')  (A'B'C'D') (ABC ) D  (ABC). A' D' B' C' A D B C
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số 2 y  sin 2 . x A. 2 y '  cos 2 . x
B. y '  2sin 4 . x C. 2 y '  2cos 2 . x
D. y '  2sin 2 . x Hướng dẫn giải Chọn B. y '  2sin 2 .
x sin 2x'  2sin 2 .
x 2x'.cos 2x  2.2sin 2 .
x cos 2x  2sin 4 . x II. TỰ LUẬN.
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hàm số y f (x)  3 sin x  cos x (C). 
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ x  . 2
b) Giải phương trình f '(x)  0.
c) Chứng minh rằng y y'  0. Hướng dẫn giải
y '  3 cos x  sin ,
x y '   3 sin x  cos . x            a) x  , y
 3sin  cos  3, y'  3cos  sin      1. 2  2  2 2  2  2 2 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ x  là: 2     y  1 x   3  x     3.  2  2 
b) f '(x)  0  3cos x  sin x  0  3  tan x  0  tan x   3  x     3 k
c) Ta có y y'   3sin x cosx 3sin x cosx  0 (đpcm).
Bài 2: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , a SA  (ABC ) D , SA  2 . a
a) Chứng minh rằng (SC ) D  (SA ) D .
b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SCD). Hướng dẫn giải S   a) Ta có CD AD   CD  (SAD) CD SA HCD  (SC ) D  (SC ) D  (SAD).
b) Vì AB CD nên AB (SC ) D d( , B (SC ) D )  d( , A (SC ) D ) 2a   Kẻ AH SD
AH SD tại H    AH  (SCD) AD AH CD S . A AD 2 . a ad( ,
A (SCD))  AH   2 2 2 2 B SA AD (2a)  a a C 2a   d(B,(SCD)). 5
Document Outline

  • Untitled