SỞ GD VÀ ĐT HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT LONG MỸ MÔN: TOÁN KHỐI 11
TỔ TOÁN Thi gian làm bài: 90 phút không k thi gian giao đề
---------------------------
I. TỰ LUẬN(6,0 đim)
Câu 1 (1,0 điểm ). Tính giới hạn sau:
2
2
2
4
lim
252
x
x
xx

Câu 2 (1,0 điểm ). Cho hàm số

2 khi
3
232
2 khi
2
337
x
x
mmx
x
x
xx
xf
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại
điểm
0
2x .
Câu 3 (1,0 điểm ). Tính đạo hàm của hàm số sau: yx x
2
(2) 1
Câu 4 (3,0 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
(ABCD); biết SA = 2a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD
a) Chứng minh rằng

A
HSCD .
b) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng

SAB .
c) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng

SBC .
II. TRẮC NGHIỆM (4,0 đim)
Câu 1. Cho cấp số cộng

n
u
3
9
4
3
u
u
. Khi đó công sai là:
A. 6 B. 12 C. 3 D. – 6
Câu 2. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng:
A. 1; 3; 5; 7 B. –1; –3; –5; –7 C. 7; 5; 3; 1 D.
1
;
2
;
3
;
4
Câu 3. Cho cấp số cộng

n
u
20
2
10
1
u
u
. Khi đó tổng của 2017 số hạng đầu là:
A. 2018.2017 B.
2
2018.2017
C .
2017.2016 D.
2
2017.2016
Câu 4. Các số 2; 14; 50xx x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân . Khi đó
x
bằng
A. 4x B. 4x  C. 4x  D. 2x
Câu 5. Các số , ,
x
yx yxy+++65 28 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
,,
x
yxy-+-123 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó
x
y+2 bằng:
A. 10 B. – 10 C. 14 D. –14
Câu 6. Tính
4
13
lim
2
2
n
n
bằng:
A. 3 B.
C.
3
1
D.
Câu 7. Tính
325lim
2
nn bằng:
A. 5 B. –5 C.
D.
Câu 8. Tính
2
1112
lim
2
3
n
nn
bằng:
A. 0 B. –2 C.
D.
Câu 9. Tính
1
lim
n
n
bằng:
A.
.
B. 1. C. 2. D. 0
Câu 10 : Tính


2
1 3 5 7 .... 2 1
lim .
21 1
n
n
nn


bằng:
A.
 B. 0 C.
1
2
D.
1
4
Câu 11. Cho hàm số

1000
1
5
x
xxfy . Tính

1'f bằng:
A.
1. B.
7.
C. 4. D.
6.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
x
y
x
34
2
-
=
+
là:
A.
()
'y
x
=
+
2
10
2
B.
()
'y
x
-
=
+
2
10
2
C.
()
'y
x
=
+
2
2
2
D.
()
'y
x
-
=
+
2
2
2
Câu 13. Công thức nào sai trong các công thức sau:
A.
xx cos)'(sin
B.
xx sin)'(cos
C. xx
2
tan1)'(tan D. xx
2
cot1)'(cot
Câu 14. Đạo hàm cấp hai của hàm số
2
1yxlà:
A.

"
22
1
11
y
xx

B.

"
2
1
1
y
x
C.

"
22
11
x
y
xx

D.

"
22
1
11
x
y
xx

Câu 15. Một chất điểm chuyển động có phương trình
23
2 tts ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Gia
tốc của chất điểm tại thời điểm 3
0
t (giây) bằng:
A.
s
m
48 B.
2
48
s
m
C.
2
34
s
m
D.
s
m
34
Câu 16. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

3
xxf tại điểm M(–2; 8) là:
A.
12 B. 12 C.192 D.192
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
4
x
y
tại điểm có hoành độ 1x có phương trình dạng
baxy . Khi đó
ba
bằng
A. 2 B.2 C.4 D.4
Câu 18. Đạo hàm cấp 5 của hàm số sin
y
x là:
A.
(5)
sin
y
x B.
(5)
cos
x C.
(5)
sin
y
x D.
(5)
cos
y
x
Câu 19. Cho hàm số

32
1
21 4
3
yx mxmx( với
m
là tham số). Tìm
m
để 0'y với mọi
x
.
A.
m
B.

0;m C.

 ;0m D.
Rm
Câu 20. Cho hàm số

32
31 9
y
xmxxm ( với m là tham số). Tìm m để
'
0y có hai nghiệm
phân biệt
12
,
x
x thỏa
12
22
10xx
A.
1m ; 3m B. 1m ; 3m  C. 3m  D. 1m
……..HẾT …….
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : ………………………………….. Số báo danh:…………………………..
Chữ ký giám thị 1:………………………………. Chữ ký giám thị 2:…………………………

Preview text:


SỞ GD VÀ ĐT HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT LONG MỸ MÔN: TOÁN KHỐI 11
TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề

---------------------------
I. TỰ LUẬN(6,0 điểm
) 2 x  4
Câu 1 (1,0 điểm ). Tính giới hạn sau: lim 2
x2 2x  5x  2
x  7  3x  3 khi x   2
Câu 2 (1,0 điểm ). Cho hàm số f x   x  2
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại
2mx  3m  2  khi x  2  x  3 điểm x  2 . 0
Câu 3 (1,0 điểm ). Tính đạo hàm của hàm số sau: y x x2 ( 2) 1
Câu 4 (3,0 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
(ABCD); biết SA = 2a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD
a) Chứng minh rằng AH  SCD .
b) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAB .
c) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC .
II. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) u  9
Câu 1. Cho cấp số cộng  3 u có  . Khi đó công sai là: n  u  3 4 A. 6 B. 12 C. 3 D. – 6
Câu 2. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng: A. 1; 3; 5; 7 B. –1; –3; –5; –7 C. 7; 5; 3; 1 D. 1 ; 2 ; 3 ; 4 u  2
Câu 3. Cho cấp số cộng  1 u có 
. Khi đó tổng của 2017 số hạng đầu là: n  u  20 10 2018 . 2017 2017 . 2016 A. 2017.2018 B. C. 2016.2017 D. 2 2
Câu 4. Các số x  2; x 14; x  50 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân . Khi đó x bằng A. x  4 B. x  4  C. x  4  D. x  2
Câu 5. Các số x + 6y, 5x +2y, 8x + y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số x - , 1 y + ,
2 x -3y theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó x +2y bằng: A. 10 B. – 10 C. 14 D. –14 3 2 n  1 Câu 6. Tính lim bằng: 2 n  4 1 A. 3 B.   C. D.   3
Câu 7. Tính lim 5 2 n  2n   3 bằng: A. 5 B. –5 C.   D.   2 3 n 11n  1 Câu 8. Tính lim bằng: 2  n  2 A. 0 B. –2 C.   D.   1 Câu 9. Tính lim n bằng: n A. .  B. 1. C. 2. D. 0
1 3  5  7  .... 2n   1 Câu 10 : Tính lim . bằng:  n 2n  2 1 n   1 1 1 A.  B. 0 C. D. 2 4 5 1
Câu 11. Cho hàm số y f x  x  1000 . Tính f '  1 bằng: x A. 1. B. 7. C. 4. D. 6. 3 -4
Câu 12. Đạo hàm của hàm số x y = là: x + 2 10 -10 2 -2 A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = ( 2 2 2 2 x + 2) (x +2) (x +2) (x +2)
Câu 13. Công thức nào sai trong các công thức sau:
A. (sin x)' cos x
B. (cos x)' sin x C. (tan x 2 )' 1 tan x D. (cot x 2 )' 1 cot x
Câu 14. Đạo hàm cấp hai của hàm số 2 y x 1 là: 1 1 A. " y  "  B. y  2 2 x   2 1 x 1 x  1 x 1 C. " x y  "  D. y  2 x   2 1 x 1  2x   2 1 x 1
Câu 15. Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2
s  2t t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Gia
tốc của chất điểm tại thời điểm t  3 (giây) bằng: 0  m   m   m   m  A. 4  8  B.  48  C.  34  D.  34   s   2 s   2 s   s
Câu 16. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f x 3
 x tại điểm M(–2; 8) là: A.12 B. 12 C.192 D. 192 4
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình dạng x  1
y ax b . Khi đó a b bằng A. 2 B.  2 C.  4 D.4
Câu 18. Đạo hàm cấp 5 của hàm số y  sin x là: A. (5) y  sin x B. (5) y  cos x C. (5) y  sin x D. (5) y  cos x 1 Câu 19. Cho hàm số 3 y
x  2m   2
1 x mx  4 ( với m là tham số). Tìm m để y' 0 với mọi x . 3 A. m  B. m   0 ;   C. m   ; 0  D. m R Câu 20. Cho hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  9x m ( với m là tham số). Tìm m để '
y  0 có hai nghiệm phân biệt x , 2 2
x x  10 là 1 x thỏa 2 1 2
A. m  1; m  3
B. m  1; m  3 C. m  3 D. m  1 ……..HẾT …….
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : ………………………………….. Số báo danh:…………………………..
Chữ ký giám thị 1:………………………………. Chữ ký giám thị 2:…………………………