Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết.

47 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đ: 161
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ THI HC K II - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyn Trung Trc Môn: Toán - Lp 11
Thi gian: 90 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 11A . . .
Mã đ: 161
I/
U
PHN TRC NGHIM
U
:
(6 đim)
Câu 1.
2
2
4
lim
2
x
x
x
→−
+
bng:
A.
1
B.
+
C.
4
D.
-4
Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
()ABCD
.
Phát biu nào sau đây đúng:
A.
AC
SB
B.
BC
(SAB)
C.
BC// SD
D.
SB
()ABCD
Câu 3.
lim
1
5 4.3
51
nn
n+
+
bng:
A.
+
B.
1
5
C.
4
D.
0
Câu 4.
Vi phân ca hàm s y=sin
P
2
P
x bng:
A.
dy=sin2xdx
B.
dy=cos2xdx
C.
dy=2cosxdx
D.
dy=2sinxdx
Câu 5.
lim
bng:
A.
0
B.
-1
C.
1
D.
-2
Câu 6.
2
2
1
lim
2
x
x
x
bng:
A.
+
B.
2
C.
-
D.
0
Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a; SA
(ABCD); SA=
2a
. Góc gia
SC và mt phng (ABCD) bng:
A.
45º
B.
90º
C.
30º
D.
60º
Câu 8.
Cho hai đưng thng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha a song song vi b?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
Vô s.
Câu 9.
Độ dài đưng chéo ca hình lp phương cnh a là
A.
3a
B.
a
3
C.
3a
P
2
P
D.
a
P
3
P
Câu 10.
Cho hàm s y=(x+1)
P
5
P
.
A.
y''=5(x+1)
P
3
P
B.
y''=5(x+1)
P
4
P
C.
y''=20(x+1)
P
3
P
D.
y''=20(x+1)
P
4
Câu 11.
Đạo hàm ca hàm s y =
1
1
x
x
+
bng :
A.
y' =
( )
2
1
1
x+
B.
y' =
( )
2
1
1
x
+
C.
y' =
( )
2
2
1
x
+
D.
y' =
( )
2
2
1 x+
Câu 12.
Hãy chn mnh đ sai trong các mnh đ sau?
A.
Hàm s f(x) đưc gi là liên tc ti x
R
0
R
thuc tp xác đnh ca nó nếu
0
lim ( )
xx
fx
=f(x
R
0
R
)
B.
Hàm s f(x) liên tc trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nht mt nghim thuc
(a;b).
C.
Hàm s f(x) liên tc trên (a;b) và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nht mt nghim thuc
[a;b].
D.
Hàm s f(x) đưc gi là gián đon ti x
R
0
R
nếu x
R
0
R
không thuc tp xác đnh ca nó.
Câu 13.
Mnh đ o sau đây đúng?
A.
Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
B.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
Trang 2/3 - Mã đ: 161
C.
Hai đưng thng cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau
D.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
Câu 14.
Đạo hàm ca hàm s y = 2x + cosx ti x =
π
bng:
A.
1
B.
2
C.
-2
D.
-1
Câu 15.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, các cnh bên đu bng 2a, O là
tâm hình vuông ABCD. Tìm câu
sai
trong các câu sau:
A.
( )( )
SAC SBD
B.
()BC SAB
C.
SO là đưng cao ca hình chóp.
D.
S.ABCD là hình chóp đều
Câu 16.
Cho 2 đưng thng phân bit a và b không nm trong mt phng (P), trong đó a
(P). Mnh đ
nào sau đây sai?
A.
Nếu b//(P) thì b
a
B.
Nếu b
(P) thì b ct a
C.
Nếu b
a thì b//(P)
D.
Nếu b//a thì b
(P)
Câu 17.
Đạo hàm ca hàm s f(x) =
( )
2
2
21x
ti
0
x
=
2
bng:
A.
f'(
2
) = 24
2
B.
f'(
2
) = 18
2
C.
f'(
2
) = 20
2
D.
f'(
2
) = 16
2
Câu 18.
Chn câu
sai
. Khong cách hai đưng thng chéo nhau bng:
A.
Khong cách gia hai mt phng song song ln lưt cha hai đưng thng đó.
B.
Khong cách gia mt trong hai đưng thng đó và mt phng song song vi nó cha đưng thng
còn li.
C.
Đưng vuông góc chung ca hai đưng thng đó
D.
Độ dài đon vuông góc chung ca hai đưng thng đó
Câu 19.
Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc vi nhau khi
A.
AB

.
CD

= 0
B.
AB

.
CD

= 0
C.
cos(
AB

,
CD

) = 1
D.
cos(
AB

,
CD

) = 90º
Câu 20.
Cho t din đu ABCD có cnh bng a. Khong cách t A đến mt phng (BCD) bng:
A.
6
3
a
B.
3
3
a
C.
3
6
a
D.
6
2
a
Câu 21.
Đạo hàm ca hàm s y = 1 -
234
234
xxx
+−
bng:
A.
y'=1-2x+3
2
x
-4
3
x
B.
y' =
32
1
4 32
xxx
++
C.
y' =
342
432
xxx
−+
D.
y'= -
3
x
+
2
x
- x
Câu 22.
Cho hàm s f(x)=
2
21
21 1
xx x
mx
−≠
+=
neáu
neáu
. Chn m bng bao nhiêu đ hàm s f(x) liên tc ti x=1?
A.
m=1
B.
m=0
C.
m=3
D.
m=-1
Câu 23.
Cho hàm s
32
()
32
xx
fx x
=++
. Tp nghim ca bt phương trình
() 0fx
bng:
A.
( )
0;+∞
B.
C.
[ ]
2;2
D.
( )
;−∞ +∞
Câu 24.
Tng S = -1+
1
10
-
2
1
10
+
… +
1
( 1)
...
10
n
n
+
bng:
A
.
10
11
B.
10
11
C.
0
D.
+
Câu 25.
Cho hàm s
32
() 3 5fx x x=−+
. Tiếp tuyến ca đ th hàm s ti đim
( 1;1)
thuc đ th hàm
s có phương trình là :
A.
y=3 - 2x
B.
y = 9x + 10
C.
y = 1 + 3x
D.
y = -3x + 4
Câu 26.
Cho đưng thng d vuông góc vi hai đưng thng a và b; a và b ct nhau cùng thuc (
α
). Khi
đó:
A.
d
(
α
)
B.
d//(
α
)
C.
d//b
D.
d
(
α
)
Trang 3/3 - Mã đ: 161
Câu 27.
Hàm s nào sau đây liên tc trên R:
A.
y=cos
3
x
B.
y=cot3x
C.
2
1
4
x
y
x
=
+
D.
y=
2x +
Câu 28.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông ti A và có cnh SB
(ABC). AC vuông góc vi
mt phng nào sau đây?
A.
(SBC)
B.
(ABC)
C.
(SBC)
D.
(SAB)
Câu 29.
2
lim ( )
x
x xx
+∞
+−
bng:
A.
-
B.
0
C.
+
D.
1
2
Câu 30.
Hàm s nào trong các hàm s sau gián đon ti x=-3 và x=1?
A.
y=
( 3)( 1)xx+−
B.
2
( 1)(4 12)
x
y
xx
+
=
−+
C.
y=
1
65
2
+
x
xx
D.
y=x
P
2
P
+2x-3
II/ UPHN T LUNU: (4 đim)
Bài 1: (1,5 đim)
a) Tìm
+−
2
2
73
lim
4
x
x
x
b) Cho hàm s y = x
P
3
P3xP
2
P + 4 có đ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến
song song vi đưng thng y = 9x + 2012.
c) Gii phương trình f’(x)=0. Biết rng f(x)=3x+
3
60 64
5
xx
−+
.
Bài 2: (0,5 đim)
Cho hàm s f(x) =
2
x -5x+6
neáu x 2
x-2
3a+x neáu x = 2
. Tìm a đ hàm s liên tc ti xR
0
R=2?
Bài 3: ( 2 đim) Cho hình cp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mt
phng (ABCD), SA = a
3
.
a) Chng minh rng: BC
SB; (SAC)
(SBD)
b) Tính góc gia đưng thng SD và mt phng (SAB)
c) Tính khong cách gia đưng thng AB và mt phng (SCD).
**********Hết**********
Trang 1/3 - Mã đ: 195
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ THI HC K II - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyn Trung Trc Môn: Toán - Lp 11
Thi gian: 90 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 11A . . .
Mã đ: 195
I/
U
PHN TRC NGHIM
U
:
(6 đim)
Câu 1.
Đạo hàm ca hàm s f(x) =
(
)
2
2
21x
ti
0
x
=
2
bng:
A.
f'(
2
) = 24
2
B.
f'(
2
) = 16
2
C.
f'(
2
) = 18
2
D.
f'(
2
) = 20
2
Câu 2.
Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc vi nhau khi
A.
AB

.
CD

= 0
B.
cos(
AB

,
CD

) = 90º
C.
cos(
AB

,
CD

) = 1
D.
AB

.
CD

= 0
u 3.
Đạo hàm ca hàm s y =
1
1
x
x
+
bng :
A.
y' =
( )
2
2
1 x+
B.
y' =
( )
2
2
1 x
+
C.
y' =
( )
2
1
1 x
+
D.
y' =
( )
2
1
1 x+
Câu 4.
Chn câu
sai
. Khong cách hai đưng thng chéo nhau bng:
A.
Khong cách gia hai mt phng song song ln lưt cha hai đưng thng đó.
B.
Khong cách gia mt trong hai đưng thng đó và mt phng song song vi nó cha đưng thng
còn li.
C.
Đưng vuông góc chung ca hai đưng thng đó
D.
Độ dài đon vuông góc chung ca hai đưng thng đó
Câu 5.
2
2
4
lim
2
x
x
x
→−
+
bng:
A.
4
B.
-4
C.
+
D.
1
Câu 6.
Cho hai đưng thng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha a song song vi b?
A.
1.
B.
0.
C.
Vô s.
D.
2.
Câu 7.
Tng S = -1+
1
10
-
2
1
10
+
… +
1
( 1)
...
10
n
n
+
bng:
A.
10
11
B.
0
C.
+
D.
10
11
Câu 8.
Hàm s nào trong các hàm s sau gián đon ti x=-3 và x=1?
A.
2
( 1)(4 12)
x
y
xx
+
=
−+
B.
y=
1
6
5
2
+
x
xx
C.
y=
( 3)( 1)xx+−
D.
y=x
P
2
P
+2x-3
Câu 9.
lim
bng:
A.
1
B.
-1
C.
-2
D.
0
Câu 10.
Mnh đ o sau đây đúng?
A.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
B.
Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
C.
Hai đưng thng cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau
D.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
Câu 11.
Vi phân ca hàm s y=sin
P
2
P
x bng:
A.
dy=2cosxdx
B.
dy=2sinxdx
C.
dy=cos2xdx
D.
dy=sin2xdx
Câu 12.
Cho t din đu ABCD có cnh bng a. Khong cách t A đến mt phng (BCD) bng:
A.
6
2
a
B.
3
3
a
C.
3
6
a
D.
6
3
a
Trang 2/3 - Mã đ: 195
Câu 13.
Cho hàm s
32
() 3 5
fx x x=−+
. Tiếp tuyến ca đ th hàm s ti đim
( 1;1)
thuc đ th hàm
s có phương trình là :
A.
y = -3x + 4
B.
y = 9x + 10
C.
y=3 - 2x
D.
y = 1 + 3x
Câu 14.
Đạo hàm ca hàm s y = 2x + cosx ti x =
π
bng:
A.
1
B.
-2
C.
2
D.
-1
Câu 15.
Độ dài đưng chéo ca hình lp phương cnh a là
A.
a
P
3
P
B.
3a
C.
3a
P
2
P
D.
a
3
Câu 16.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông ti A và có cnh SB
(ABC). AC vuông góc vi
mt phng nào sau đây?
A.
(SAB)
B.
(SBC)
C.
(ABC)
D.
(SBC)
Câu 17.
2
2
1
lim
2
x
x
x
bng:
A.
0
B.
+
C.
-
D.
2
Câu 18.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
()ABCD
.
Phát biu nào sau đây đúng:
A.
BC
(SAB)
B.
BC// SD
C.
AC
SB
D.
SB
()ABCD
Câu 19.
lim
1
5 4.3
51
nn
n
+
+
bng:
A.
+
B.
1
5
C.
0
D.
4
Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a; SA
(ABCD); SA=
2
a
. Góc gia
SC và mt phng (ABCD) bng:
A.
30º
B.
45º
C.
90º
D.
60º
Câu 21.
Cho 2 đưng thng phân bit a và b không nm trong mt phng (P), trong đó a
(P). Mnh đ
nào sau đây sai?
A.
Nếu b//a thì b
(P)
B.
Nếu b
a thì b//(P)
C.
Nếu b
(P) thì b ct a
D.
Nếu b//(P) thì b
a
Câu 22.
Hãy chn mnh đ sai trong các mnh đ sau?
A.
Hàm s f(x) liên tc trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nht mt nghim thuc
(a;b).
B.
Hàm s f(x) đưc gi là gián đon ti x
R
0
R
nếu x
R
0
R
không thuc tp xác đnh ca nó.
C.
Hàm s f(x) liên tc trên (a;b) và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nht mt nghim thuc
[a;b].
D.
Hàm s f(x) đưc gi là liên tc ti x
R
0
R
thuc tp xác đnh ca nó nếu
0
lim ( )
xx
fx
=f(x
R
0
R
)
Câu 23.
Hàm s nào sau đây liên tc trên R:
A.
y=cos
3
x
B.
y=
2x +
C.
2
1
4
x
y
x
=
+
D.
y=cot3x
Câu 24.
Cho hàm s f(x)=
2
21
21 1
xx x
mx
−≠
+=
neáu
neáu
. Chn m bng bao nhiêu đ hàm s f(x) liên tc ti x=1?
A.
m=3
B.
m=1
C.
m=0
D.
m=-1
Câu 25.
Cho hàm s y=(x+1)
P
5
P
.
A.
y''=5(x+1)
P
3
P
B.
y''=5(x+1)
P
4
P
C.
y''=20(x+1)
P
3
P
D.
y''=20(x+1)
P
4
Câu 26.
Cho đưng thng d vuông góc vi hai đưng thng a và b; a và b ct nhau cùng thuc (
α
). Khi
đó:
A.
d
(
α
)
B.
d//(
α
)
C.
d
(
α
)
D.
d//b
Câu 27.
2
lim ( )
x
x xx
+∞
+−
bng:
Trang 3/3 - Mã đ: 195
A.
1
2
B.
-
C.
0
D.
+
Câu 28.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, các cnh bên đu bng 2a, O là
tâm hình vuông ABCD. Tìm câu
sai
trong các câu sau:
A.
( )( )SAC SBD
B.
S.ABCD là hình chóp đu
C.
SO là đưng cao ca hình chóp.
D.
()
BC SAB
Câu 29.
Cho hàm s
32
()
32
xx
fx x=++
. Tp nghim ca bt phương trình
() 0fx
bng:
A.
[ ]
2;2
B.
(
)
0;
+∞
C.
D.
( )
;−∞ +∞
Câu 30.
Đạo hàm ca hàm s y = 1 -
234
234
xxx
+−
bng:
A.
y' =
32
1
4 32
xxx
++
B.
y' =
342
432
xxx
−+
C.
y'= -
3
x
+
2
x
- x
D.
y'=1-2x+3
2
x
-4
3
x
II/ UPHN T LUNU: (4 đim)
Bài 1: (1,5 đim)
a) Tìm
+−
2
2
73
lim
4
x
x
x
b) Cho hàm s y = x
P
3
P3xP
2
P + 4 có đ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến
song song vi đưng thng y = 9x + 2012.
c) Gii phương trình f’(x)=0. Biết rng f(x)=3x+
3
60 64
5
xx
−+
.
Bài 2: (0,5 đim)
Cho hàm s f(x) =
2
x -5x+6
neáu x 2
x-2
3a+x neáu x = 2
. Tìm a đ hàm s liên tc ti xR
0
R=2?
Bài 3: ( 2 đim) Cho hình cp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mt
phng (ABCD), SA = a
3
.
a) Chng minh rng: BC
SB; (SAC)
(SBD)
b) Tính góc gia đưng thng SD và mt phng (SAB)
c) Tính khong cách gia đưng thng AB và mt phng (SCD).
**********Hết**********
Trang 1/3 - Mã đ: 229
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ THI HC K II - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyn Trung Trc Môn: Toán - Lp 11
Thi gian: 90 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 11A . . .
Mã đ: 229
I/
U
PHN TRC NGHIM
U
:
(6 đim)
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a; SA
(ABCD); SA=
2a
. Góc gia
SC và mt phng (ABCD) bng:
A.
45º
B.
90º
C.
60º
D.
30º
Câu 2.
Cho t din đu ABCD có cnh bng a. Khong cách t A đến mt phng (BCD) bng:
A.
6
3
a
B.
3
6
a
C.
6
2
a
D.
3
3
a
Câu 3.
Cho hai đưng thng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha a song song vi b?
A.
2.
B.
Vô s.
C.
0.
D.
1.
Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
()
ABCD
.
Phát biu nào sau đây đúng:
A.
SB
()ABCD
B.
BC
(SAB)
C.
AC
SB
D.
BC// SD
Câu 5.
Đạo hàm ca hàm s y =
1
1
x
x
+
bng :
A.
y' =
( )
2
1
1 x
+
B.
y' =
(
)
2
2
1
x
+
C.
y' =
(
)
2
1
1
x+
D.
y' =
( )
2
2
1 x
+
Câu 6.
Độ dài đưng chéo ca hình lp phương cnh a là
A.
3a
P
2
P
B.
a
P
3
P
C.
a
3
D.
3a
Câu 7.
lim
1
5 4.3
51
nn
n+
+
bng:
A.
+
B.
0
C.
1
5
D.
4
Câu 8.
2
lim ( )
x
x xx
+∞
+−
bng:
A.
0
B.
-
C.
+
D.
1
2
Câu 9.
Tng S = -1+
1
10
-
2
1
10
+
… +
1
( 1)
...
10
n
n
+
bng:
A.
10
11
B.
0
C.
10
11
D.
+
Câu 10.
lim
12
2
n
n
+
bng:
A.
-1
B.
-2
C.
0
D.
1
Câu 11.
2
2
1
lim
2
x
x
x
bng:
A.
0
B.
-
C.
2
D.
+
Câu 12.
Cho đưng thng d vuông góc vi hai đưng thng a và b; a và b ct nhau cùng thuc (
α
). Khi
đó:
A.
d
(
α
)
B.
d//(
α
)
C.
d
(
α
)
D.
d//b
Câu 13.
Cho 2 đưng thng phân bit a và b không nm trong mt phng (P), trong đó a
(P). Mnh đ
nào sau đây sai?
Trang 2/3 - Mã đ: 229
A.
Nếu b//a thì b
(P)
B.
Nếu b
a thì b//(P)
C.
Nếu b//(P) thì b
a
D.
Nếu b
(P) thì b ct a
Câu 14.
Cho hàm s
32
() 3 5fx x x=−+
. Tiếp tuyến ca đ th hàm s ti đim
( 1;1)
thuc đ th hàm
s có phương trình là :
A.
y=3 - 2x
B.
y = -3x + 4
C.
y = 1 + 3x
D.
y = 9x + 10
Câu 15.
Chn câu
sai
. Khong cách hai đưng thng chéo nhau bng:
A.
Khong cách gia mt trong hai đưng thng đó và mt phng song song vi nó cha đưng
thng còn li.
B.
Độ dài đon vuông góc chung ca hai đưng thng đó
C.
Khong cách gia hai mt phng song song ln t cha hai đưng thng đó.
D.
Đưng vuông góc chung ca hai đưng thng đó
Câu 16.
Hàm s nào sau đây liên tc trên R:
A.
y=
2x +
B.
y=cot3x
C.
y=cos
3
x
D.
2
1
4
x
y
x
=
+
Câu 17.
Cho hàm s f(x)=
2
21
21 1
xx x
mx
−≠
+=
neáu
neáu
. Chn m bng bao nhiêu đ hàm s f(x) liên tc ti x=1?
A.
m=1
B.
m=0
C.
m=3
D.
m=-1
Câu 18.
Mnh đ o sau đây đúng?
A.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
B.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
C.
Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
D.
Hai đưng thng cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau
Câu 19.
Vi phân ca hàm s y=sin
P
2
P
x bng:
A.
dy=sin2xdx
B.
dy=2sinxdx
C.
dy=cos2xdx
D.
dy=2cosxdx
Câu 20.
Cho hàm s
32
()
32
xx
fx x=++
. Tp nghim ca bt phương trình
() 0fx
bng:
A.
B.
( )
;−∞ +∞
C.
[ ]
2;2
D.
( )
0;+∞
Câu 21.
Hàm s nào trong các hàm s sau gián đon ti x=-3 và x=1?
A.
y=
( 3)( 1)xx+−
B.
y=x
P
2
P
+2x-3
C.
y=
1
65
2
+
x
xx
D.
2
( 1)(4 12)
x
y
xx
+
=
−+
Câu 22.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, các cnh bên đu bng 2a, O là
tâm hình vuông ABCD. Tìm câu
sai
trong các câu sau:
A.
S.ABCD là hình chóp đu
B.
( )( )
SAC SBD
C.
SO là đưng cao ca hình chóp.
D.
()
BC SAB
Câu 23.
Đạo hàm ca hàm s y = 2x + cosx ti x =
π
bng:
A.
2
B.
1
C.
-2
D.
-1
Câu 24.
2
2
4
lim
2
x
x
x
→−
+
bng:
A.
-4
B.
1
C.
4
D.
+
Câu 25.
Cho hàm s y=(x+1)
P
5
P
.
A.
y''=20(x+1)
P
4
P
B.
y''=20(x+1)
P
3
P
C.
y''=5(x+1)
P
3
P
D.
y''=5(x+1)
P
4
Câu 26.
Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc vi nhau khi
A.
cos(
AB

,
CD

) = 1
B.
AB

.
CD

= 0
C.
cos(
AB

,
CD

) = 90º
D.
AB

.
CD

= 0
Câu 27.
Đạo hàm ca hàm s f(x) =
( )
2
2
21x
ti
0
x
=
2
bng:
A.
f'(
2
) = 18
2
B.
f'(
2
) = 20
2
C.
f'(
2
) = 24
2
D.
f'(
2
) = 16
2
Trang 3/3 - Mã đ: 229
Câu 28.
Đạo hàm ca hàm s y = 1 -
234
234
xxx
+−
bng:
A.
y'= -
3
x
+
2
x
- x
B.
y' =
32
1
4 32
xxx
++
C.
y' =
342
432
xxx
−+
D.
y'=1-2x+3
2
x
-4
3
x
Câu 29.
Hãy chn mnh đ sai trong các mnh đ sau?
A.
Hàm s f(x) liên tc trên (a;b) và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nht mt nghim thuc
[a;b].
B.
Hàm s f(x) đưc gi là liên tc ti x
R
0
R
thuc tp xác đnh ca nó nếu
0
lim ( )
xx
fx
=f(x
R
0
R
)
C.
Hàm s f(x) đưc gi là gián đon ti x
R
0
R
nếu x
R
0
R
không thuc tp xác đnh ca nó.
D.
Hàm s f(x) liên tc trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nht mt nghim thuc
(a;b).
Câu 30.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông ti A và có cnh SB
(ABC). AC vuông góc vi
mt phng nào sau đây?
A.
(ABC)
B.
(SAB)
C.
(SBC)
D.
(SBC)
II/ UPHN T LUNU: (4 đim)
Bài 1: (1,5 đim)
a) Tìm
+−
2
2
73
lim
4
x
x
x
b) Cho hàm s y = x
P
3
P3xP
2
P + 4 có đ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến
song song vi đưng thng y = 9x + 2012.
c) Gii phương trình f’(x)=0. Biết rng f(x)=3x+
3
60 64
5
xx
−+
.
Bài 2: (0,5 đim)
Cho hàm s f(x) =
2
x -5x+6
neáu x 2
x-2
3a+x neáu x = 2
. Tìm a đ hàm s liên tc ti xR
0
R=2?
Bài 3: ( 2 đim) Cho hình cp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mt
phng (ABCD), SA = a
3
.
a) Chng minh rng: BC
SB; (SAC)
(SBD)
b) Tính góc gia đưng thng SD và mt phng (SAB)
c) Tính khong cách gia đưng thng AB và mt phng (SCD).
**********Hết**********
Trang 1/3 - Mã đ: 263
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ THI HC K II - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyn Trung Trc Môn: Toán - Lp 11
Thi gian: 90 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 11A . . .
Mã đ: 263
I/
U
PHN TRC NGHIM
U
:
(6 đim)
Câu 1.
Cho hàm s y=(x+1)
P
5
P
.
A.
y''=5(x+1)
P
3
P
B.
y''=5(x+1)
P
4
P
C.
y''=20(x+1)
P
4
P
D.
y''=20(x+1)
P
3
Câu 2.
Cho t din đu ABCD có cnh bng a. Khong cách t A đến mt phng (BCD) bng:
A.
3
3
a
B.
3
6
a
C.
6
2
a
D.
6
3
a
Câu 3.
Cho hàm s
32
() 3 5fx x x=−+
. Tiếp tuyến ca đ th hàm s ti đim
( 1;1)
thuc đ th hàm s
có phương trình là :
A.
y = 1 + 3x
B.
y=3 - 2x
C.
y = 9x + 10
D.
y = -3x + 4
Câu 4.
Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc vi nhau khi
A.
AB

.
CD

= 0
B.
AB

.
CD

= 0
C.
cos(
AB

,
CD

) = 1
D.
cos(
AB

,
CD

) = 90º
Câu 5.
Hàm s nào sau đây liên tc trên R:
A.
y=
2x +
B.
y=cos
3
x
C.
2
1
4
x
y
x
=
+
D.
y=cot3x
Câu 6.
lim
bng:
A.
-2
B.
1
C.
-1
D.
0
Câu 7.
lim
1
5 4.3
51
nn
n+
+
bng:
A.
1
5
B.
+
C.
4
D.
0
Câu 8.
Tng S = -1+
1
10
-
2
1
10
+
… +
1
( 1)
...
10
n
n
+
bng:
A.
10
11
B.
10
11
C.
+
D.
0
Câu 9.
Cho 2 đưng thng phân bit a và b không nm trong mt phng (P), trong đó a
(P). Mnh đ
nào sau đây sai?
A.
Nếu b//a thì b
(P)
B.
Nếu b//(P) thì b
a
C.
Nếu b
a thì b//(P)
D.
Nếu b
(P) thì b ct a
Câu 10.
Cho hàm s
32
()
32
xx
fx x=++
. Tp nghim ca bt phương trình
() 0fx
bng:
A.
( )
;−∞ +∞
B.
[ ]
2;2
C.
D.
( )
0;+∞
Câu 11.
Cho hai đưng thng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha a song song vi b?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
Vô s.
Câu 12.
Đạo hàm ca hàm s y =
1
1
x
x
+
bng :
A.
y' =
( )
2
1
1 x+
B.
y' =
( )
2
2
1 x
+
C.
y' =
( )
2
1
1 x
+
D.
y' =
(
)
2
2
1 x+
Câu 13.
Vi phân ca hàm s y=sin
P
2
P
x bng:
A.
dy=sin2xdx
B.
dy=2cosxdx
C.
dy=cos2xdx
D.
dy=2sinxdx
Trang 2/3 - Mã đ: 263
Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a; SA
(ABCD); SA=
2a
. Góc gia
SC và mt phng (ABCD) bng:
A.
90º
B.
60º
C.
30º
D.
45º
Câu 15.
Cho đưng thng d vuông góc vi hai đưng thng a và b; a và b ct nhau cùng thuc (
α
). Khi
đó:
A.
d
(
α
)
B.
d//(
α
)
C.
d
(
α
)
D.
d//b
Câu 16.
Mnh đ o sau đây đúng?
A.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
B.
Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
C.
Hai đưng thng cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau
D.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
Câu 17.
Đạo hàm ca hàm s y = 2x + cosx ti x =
π
bng:
A.
2
B.
-2
C.
-1
D.
1
Câu 18.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông ti A và có cnh SB
(ABC). AC vuông góc vi
mt phng nào sau đây?
A.
(SBC)
B.
(SBC)
C.
(SAB)
D.
(ABC)
Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, các cnh bên đu bng 2a, O là
tâm hình vuông ABCD. Tìm câu
sai
trong các câu sau:
A.
S.ABCD là hình chóp đu
B.
SO là đưng cao ca hình chóp.
C.
( )( )
SAC SBD
D.
()BC SAB
Câu 20.
2
lim ( )
x
x xx
+∞
+−
bng:
A.
0
B.
-
C.
+
D.
1
2
Câu 21.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
()ABCD
.
Phát biu nào sau đây đúng:
A.
AC
SB
B.
BC
(SAB)
C.
SB
()ABCD
D.
BC// SD
Câu 22.
2
2
4
lim
2
x
x
x
→−
+
bng:
A.
1
B.
4
C.
-4
D.
+
Câu 23.
Độ dài đưng chéo ca hình lp phương cnh a là
A.
3a
B.
3a
P
2
P
C.
a
P
3
P
D.
a
3
Câu 24.
Hãy chn mnh đ sai trong các mnh đ sau?
A.
Hàm s f(x) đưc gi là gián đon ti x
R
0
R
nếu x
R
0
R
không thuc tp xác đnh ca nó.
B.
Hàm s f(x) liên tc trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nht mt nghim thuc
(a;b).
C.
Hàm s f(x) đưc gi là liên tc ti x
R
0
R
thuc tp xác đnh ca nó nếu
0
lim ( )
xx
fx
=f(x
R
0
R
)
D.
Hàm s f(x) liên tc trên (a;b) và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nht mt nghim thuc
[a;b].
Câu 25.
Đạo hàm ca hàm s f(x) =
( )
2
2
21x
ti
0
x
=
2
bng:
A.
f'(
2
) = 18
2
B.
f'(
2
) = 24
2
C.
f'(
2
) = 16
2
D.
f'(
2
) = 20
2
Câu 26.
Hàm s nào trong các hàm s sau gián đon ti x=-3 và x=1?
A.
y=
1
65
2
+
x
xx
B.
y=x
P
2
P
+2x-3
C.
2
( 1)(4 12)
x
y
xx
+
=
−+
D.
y=
( 3)( 1)
xx+−
Câu 27.
2
2
1
lim
2
x
x
x
bng:
A.
0
B.
2
C.
+
D.
-
Trang 3/3 - Mã đ: 263
Câu 28.
Đạo hàm ca hàm s y = 1 -
234
234
xxx
+−
bng:
A.
y' =
32
1
4 32
xxx
++
B.
y'=1-2x+3
2
x
-4
3
x
C.
y' =
342
432
xxx
−+
D.
y'= -
3
x
+
2
x
- x
Câu 29.
Chn câu
sai
. Khong cách hai đưng thng chéo nhau bng:
A.
Độ dài đon vuông góc chung ca hai đưng thng đó
B.
Khong cách gia hai mt phng song song ln lưt cha hai đưng thng đó.
C.
Đưng vuông góc chung ca hai đưng thng đó
D.
Khong cách gia mt trong hai đưng thng đó và mt phng song song vi nó cha đưng
thng còn li.
Câu 30.
Cho hàm s f(x)=
2
21
21 1
xx x
mx
−≠
+=
neáu
neáu
. Chn m bng bao nhiêu đ hàm s f(x) liên tc ti x=1?
A.
m=-1
B.
m=1
C.
m=0
D.
m=3
II/ UPHN T LUNU: (4 đim)
Bài 1: (1,5 đim)
a) Tìm
+−
2
2
73
lim
4
x
x
x
b) Cho hàm s y = x
P
3
P3xP
2
P + 4 có đ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến
song song vi đưng thng y = 9x + 2012.
c) Gii phương trình f’(x)=0. Biết rng f(x)=3x+
3
60 64
5
xx
−+
.
Bài 2: (0,5 đim)
Cho hàm s f(x) =
2
x -5x+6
neáu x 2
x-2
3a+x neáu x = 2
. Tìm a đ hàm s liên tc ti xR
0
R=2?
Bài 3: ( 2 đim) Cho hình cp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mt
phng (ABCD), SA = a
3
.
a) Chng minh rng: BC
SB; (SAC)
(SBD)
b) Tính góc gia đưng thng SD và mt phng (SAB)
c) Tính khong cách gia đưng thng AB và mt phng (SCD).
**********Hết**********
Trang 1/3 - Mã đ: 297
I/
U
Phn trc ngim
U
(6 đim)
Đáp án mã đề: 161
01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. B; 10. C; 11. C; 12. C; 13. D; 14. B; 15. B;
16. B; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. D; 22. D; 23. B; 24. B; 25. B; 26. D; 27. C; 28. D; 29. D; 30. B;
Đáp án mã đề: 195
01. A; 02. D; 03. B; 04. C; 05. B; 06. A; 07. D; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D;
16. A; 17. B; 18. A; 19. B; 20. B; 21. C; 22. C; 23. C; 24. D; 25. C; 26. C; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C;
Đáp án mã đề: 229
01. A; 02. A; 03. D; 04. B; 05. D; 06. C; 07. C; 08. D; 09. C; 10. B; 11. D; 12. A; 13. D; 14. D; 15. D;
16. D; 17. D; 18. B; 19. A; 20. A; 21. D; 22. D; 23. A; 24. A; 25. B; 26. B; 27. C; 28. A; 29. A; 30. B;
Đáp án mã đề: 263
01. D; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. A; 07. A; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. B; 13. A; 14. D; 15. C;
16. D; 17. A; 18. C; 19. D; 20. D; 21. B; 22. C; 23. D; 24. D; 25. B; 26. C; 27. C; 28. D; 29. C; 30. A;
IIU/ Phn t luUn: (4 đim)
Câu Đáp án
Biểu
điểm
1
(1,5đ)
a)
( )
( )
( )
( )
→→
+−
=
++
= =
+ ++
2
2
22
2
73 2
lim lim
4
4 73
11
lim
24
2 73
xx
x
xx
x
xx
xx
0.25
0.25
b)
2
'3 6
yxx=
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 2012 nên ta có
'( ) 9
o
yx =
00
00
10
34
xy
xy
=−=

⇔⇒

= =

Vậy có 2 tiếp tuyến là: y = 9x + 9 và y = 9x - 23
0.25
0.25
c)
42
'( ) 0 20 64 0fx x x=⇔− +=
2
2
16 4
2
4
xx
x
x
= = ±
⇔⇔
= ±
=
0,25
0,25
2
(0,5đ)
→→
−+
= = −=
2
22 2
56
lim ( ) lim lim( 3) 1
2
xx x
xx
fx x
x
( )
=2 3a+2f
Hàm số liên tục tại xR
0
R= 2 khi và chỉ khi
2
lim ( ) (2) 3 2 1 1
x
fx f a a
= + =−⇔ =
Vậy a = -1 thì hàm số liên tục tại xR
0
R = 2
0,25
0,25
Trang 2/3 - Mã đ: 297
a
a
a
a
a
3
A
D
B
C
S
H
3
(2đ)
0.25
a)
()
BC SA
BC SAB BC SB
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
()
BD AC
BD SAC
BD SA
⇒⊥
Mà BD
()()()SBD SBD SAC⊂⇒
0,25
0,25
b) Ta có SA là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (SAB) nên góc giữa đường thẳng SD và
mp(SAB) là góc

Ta có:
0
1
tan( SD)
33
ASD 30
AD a
A
SA
a
= = =
⇒=
Vậy góc giữa đường thẳng SD và mp(SAB) bằng 30P
0
0,25
0.25
0,25
c) Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng SD
Ta có
()
AH SCD
nên AH là khoảng cách giữa đường thẳng AB và (SCD)
Ta có:
2 2 22
1 114 3
32
a
AH
AH AS AD a
= + =⇒=
0,25
0,25
Trang 3/3 - Mã đ: 297
Trang 1/3 - Mã đ: 331
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ THI HC K II - Năm
hc 2016-2017
Trường THPT Nguyn Trung Trc Môn: Toán - Lp 11
Thi gian: 90 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 11A . . .
Đáp án mã đ: 161
01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. B; 10. C; 11. C; 12. C; 13. D; 14. B; 15. B;
16. B; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. D; 22. D; 23. B; 24. B; 25. B; 26. D; 27. C; 28. D; 29. D; 30. B;
Đáp án mã đ: 195
01. A; 02. D; 03. B; 04. C; 05. B; 06. A; 07. D; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D;
16. A; 17. B; 18. A; 19. B; 20. B; 21. C; 22. C; 23. C; 24. D; 25. C; 26. C; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C;
Đáp án mã đ: 229
01. A; 02. A; 03. D; 04. B; 05. D; 06. C; 07. C; 08. D; 09. C; 10. B; 11. D; 12. A; 13. D; 14. D; 15. D;
16. D; 17. D; 18. B; 19. A; 20. A; 21. D; 22. D; 23. A; 24. A; 25. B; 26. B; 27. C; 28. A; 29. A; 30. B;
Đáp án mã đ: 263
01. D; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. A; 07. A; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. B; 13. A; 14. D; 15. C;
16. D; 17. A; 18. C; 19. D; 20. D; 21. B; 22. C; 23. D; 24. D; 25. B; 26. C; 27. C; 28. D; 29. C; 30. A;
| 1/16

Preview text:

Trang 1/3 - Mã đề: 161
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Toán - Lớp 11 Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 161
I/ UPHẦN TRẮC NGHIỆMU: (6 điểm) 2 x − 4 Câu 1. lim bằng: x→ 2 − x + 2 A.1 B.+ ∞ C.4 D.-4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) .
Phát biểu nào sau đây đúng: A.AC ⊥ SB B.BC ⊥ (SAB) C.BC// SD
D.SB ⊥ ( ABCD) 5n + 4.3n Câu 3. lim bằng: n 1 5 + −1 1 A.+ ∞ B. C.4 D.0 5
Câu 4. Vi phân của hàm số y=sin2PPx bằng: A.dy=sin2xdx B.dy=cos2xdx C.dy=2cosxdx D.dy=2sinxdx 1− 2n
Câu 5. lim n + bằng: 2 A.0 B.-1 C.1 D.-2 2 1− x Câu 6. lim bằng: − x→2 x − 2 A.+ ∞ B.2 C.- ∞ D.0
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng: A.45º B.90º C.30º D.60º
Câu 8. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a song song với b? A.1. B.2. C.0. D.Vô số.
Câu 9. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là A.3a B.a 3 C.3a2 3 P PD.aP P
Câu 10. Cho hàm số y=(x+1)5PP. A.y' =5(x+1)3 4 3 4 P PB.y' =5(x+1)P PC.y''=20(x+1)P PD.y''=20(x+1)P 1− x
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 1+ bằng : x 1 1 − 2 − 2 A.y' = (1+ B.y' = x)2 (1+ C.y' = x)2 (1+ D.y' = x)2 (1+ x)2
Câu 12. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại x lim f (x)
R0R thuộc tập xác định của nó nếu x→ =f(xR0R) 0 x
B.Hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b).
C.Hàm số f(x) liên tục trên (a;b) và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc [a;b].
D.Hàm số f(x) được gọi là gián đoạn tại xR0R nếu xR0R không thuộc tập xác định của nó.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Trang 2/3 - Mã đề: 161
C.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 2x + cosx tại x = π bằng: A.1 B.2 C.-2 D.-1
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên đều bằng 2a, O là
tâm hình vuông ABCD. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. (SAC) ⊥ (SBD)
B. BC ⊥ (SAB)
C.SO là đường cao của hình chóp.
D.S.ABCD là hình chóp đều
Câu 16. Cho 2 đường thẳng phân biệt a và b không nằm trong mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Nếu b//(P) thì b ⊥ a
B.Nếu b ⊥ (P) thì b cắt a
C.Nếu b ⊥ a thì b//(P)
D.Nếu b//a thì b ⊥ (P)
Câu 17. Đạo hàm của hàm số f(x) = ( x − )2 2 2 1 tại x = 0 2 bằng: A.f'( 2 ) = 24 2 B.f'( 2 ) = 18 2 C.f'( 2 ) = 20 2 D.f'( 2 ) = 16 2
Câu 18. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau bằng:
A.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
B.Khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại.
C.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
Câu 19. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi        
A. AB . CD = 0
B. AB . CD = 0
C.cos( AB , CD ) = 1 D.cos( AB , CD ) = 90º
Câu 20. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: a 6 a 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 6 2 2 3 4 x x x
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = 1 - + − bằng: 2 3 4 3 2 x x x 3 4 2 x x x A.y'=1-2x+3 2 x -4 3 x B.y' = − + +1 C.y' = − + D.y'= - 3 x + 2 x - x 4 3 2 4 3 2 2
x − 2x neáu x ≠1
Câu 22. Cho hàm số f(x)= 2m+1 neáu . Chọn m bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x=1? x = 1 A.m=1 B.m=0 C.m=3 D.m=-1 3 2 x x
Câu 23. Cho hàm số f (x) = +
+ x . Tập nghiệm của bất phương trình f (′x) ≤ 0 bằng: 3 2 A. (0; +∞) B.C. [ 2; − 2] D. ( ; −∞ +∞) 1 1 ( 1)n
Câu 24. Tổng S = -1+ - +… + +... bằng: 10 2 10 n 1 10 − 10 10 − A. B. C.0 D.+ ∞ 11 11
Câu 25. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm ( 1
− ;1) thuộc đồ thị hàm
số có phương trình là : A.y=3 - 2x B.y = 9x + 10 C.y = 1 + 3x D.y = -3x + 4
Câu 26. Cho đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó: A.d⊂ (α) B.d//(α) C.d//b D.d⊥ (α)
Trang 3/3 - Mã đề: 161
Câu 27. Hàm số nào sau đây liên tục trên R: 3 1− x A.y=cos B.y=cot3x C. y = D.y= x + 2 x 2 x + 4
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A và có cạnh SB ⊥ (ABC). AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A.(SBC) B.(ABC) C.(SBC) D.(SAB) 2
Câu 29. lim ( x + x x) bằng: x→+∞ 1 A.- ∞ B.0 C.+ ∞ D. 2
Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số sau gián đoạn tại x=-3 và x=1? x + 2 2 x − 5x + 6
A.y= (x + 3)(x −1) B. y = D.y=x2PP+2x-3 (x −1)(4x + C.y= 12) x − 1
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) U U
Bài 1: (1,5 điểm) x + 7 − 3 a) Tìm lim x→ 2 2 x − 4
b) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến P P P P
song song với đường thẳng y = 9x + 2012. 60 64
c) Giải phương trình f’(x)=0. Biết rằng f(x)=3x+ − + 5 . 3 x x
Bài 2: (0,5 điểm)  2 x -5x+6  neáu x ≠ 2 Cho hàm số f(x) =  x-2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x =2? R0R 3a+x neáu x = 2
Bài 3: ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a 3 .
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ SB; (SAC) ⊥ (SBD)
b) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB)
c) Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD). **********Hết**********
Trang 1/3 - Mã đề: 195
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Toán - Lớp 11 Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . Mã đề: 195
I/ UPHẦN TRẮC NGHIỆMU: (6 điểm)
Câu 1. Đạo hàm của hàm số f(x) = ( x − )2 2 2 1 tại x0 = 2 bằng: A.f'( 2 ) = 24 2 B.f'( 2 ) = 16 2 C.f'( 2 ) = 18 2 D.f'( 2 ) = 20 2
Câu 2. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi        
A. AB . CD = 0
B.cos( AB , CD ) = 90º C.cos( AB , CD ) = 1 D. AB . CD = 0 1− x
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = 1+ bằng : x 2 2 − 1 − 1 A.y' = (1+ B.y' = x)2 (1+ C.y' = x)2 (1+ D.y' = x)2 (1+ x)2
Câu 4. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau bằng:
A.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
B.Khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại.
C.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó 2 x − 4 Câu 5. lim bằng: x→ 2 − x + 2 A.4 B.-4 C.+ ∞ D.1
Câu 6. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a song song với b? A.1. B.0. C.Vô số. D.2. 1 1 ( 1)n Câu 7. Tổng S = -1+ - +… + +... bằng: 10 2 10 n 1 10 − 10 10 − A. B.0 C.+ ∞ D. 11 11
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số sau gián đoạn tại x=-3 và x=1? x + 2 2 x − 5x + 6 A. y =
C.y= (x + 3)(x −1) D.y=x2PP+2x-3 (x −1)(4x + B.y= 12) x − 1 1− 2n
Câu 9. lim n + bằng: 2 A.1 B.-1 C.-2 D.0
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 11. Vi phân của hàm số y=sin2PPx bằng: A.dy=2cosxdx B.dy=2sinxdx C.dy=cos2xdx D.dy=sin2xdx
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: a 6 a 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 2 3 6 3
Trang 2/3 - Mã đề: 195
Câu 13. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm ( 1
− ;1) thuộc đồ thị hàm
số có phương trình là : A.y = -3x + 4 B.y = 9x + 10 C.y=3 - 2x D.y = 1 + 3x
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 2x + cosx tại x = π bằng: A.1 B.-2 C.2 D.-1
Câu 15. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là A.a3 2 P P B.3a C.3aP PD.a 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A và có cạnh SB ⊥ (ABC). AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A.(SAB) B.(SBC) C.(ABC) D.(SBC) 2 1− x Câu 17. lim bằng: − x→2 x − 2 A.0 B.+ ∞ C.- ∞ D.2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) .
Phát biểu nào sau đây đúng: A.BC ⊥ (SAB) B.BC// SD C.AC ⊥ SB
D.SB ⊥ ( ABCD) 5n + 4.3n Câu 19. lim bằng: n 1 5 + −1 1 A.+ ∞ B. C.0 D.4 5
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng: A.30º B.45º C.90º D.60º
Câu 21. Cho 2 đường thẳng phân biệt a và b không nằm trong mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Nếu b//a thì b ⊥ (P)
B.Nếu b ⊥ a thì b//(P) C.Nếu b ⊥ (P) thì b cắt a D.Nếu b//(P) thì b ⊥ a
Câu 22. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.Hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b).
B.Hàm số f(x) được gọi là gián đoạn tại xR0R nếu xR0R không thuộc tập xác định của nó.
C.Hàm số f(x) liên tục trên (a;b) và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc [a;b].
D.Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại x lim f (x)
R0R thuộc tập xác định của nó nếu x→ =f(xR0R) 0 x
Câu 23. Hàm số nào sau đây liên tục trên R: 3 1− x A.y=cos B.y= x + 2 C. y = D.y=cot3x x 2 x + 4 2
x − 2x neáu x ≠1
Câu 24. Cho hàm số f(x)= 2m+1 neáu . Chọn m bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x=1? x = 1 A.m=3 B.m=1 C.m=0 D.m=-1
Câu 25. Cho hàm số y=(x+1)5PP. A.y' =5(x+1)3 4 3 4 P PB.y' =5(x+1)P PC.y''=20(x+1)P PD.y''=20(x+1)P
Câu 26. Cho đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó: A.d⊂ (α) B.d//(α) C.d⊥ (α) D.d//b 2
Câu 27. lim ( x + x x) bằng: x→+∞
Trang 3/3 - Mã đề: 195 1 A. B.- ∞ C.0 D.+ ∞ 2
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên đều bằng 2a, O là
tâm hình vuông ABCD. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. (SAC) ⊥ (SBD)
B.S.ABCD là hình chóp đều
C.SO là đường cao của hình chóp.
D. BC ⊥ (SAB) 3 2 x x
Câu 29. Cho hàm số f (x) = +
+ x . Tập nghiệm của bất phương trình f (′x) ≤ 0 bằng: 3 2 A. [ 2; − 2] B. (0; +∞) C.D. ( ; −∞ +∞) 2 3 4 x x x
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = 1 - + − bằng: 2 3 4 3 2 x x x 3 4 2 x x x A.y' = − + +1 B.y' = − + C.y'= - 3 x + 2 x - x D.y'=1-2x+3 2 x -4 3 x 4 3 2 4 3 2
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) U U
Bài 1: (1,5 điểm) x + 7 − 3 a) Tìm lim x→ 2 2 x − 4
b) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến P P P P
song song với đường thẳng y = 9x + 2012. 60 64
c) Giải phương trình f’(x)=0. Biết rằng f(x)=3x+ − + 5 . 3 x x
Bài 2: (0,5 điểm)  2 x -5x+6  neáu x ≠ 2 Cho hàm số f(x) =  x-2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x =2? R0R 3a+x neáu x = 2
Bài 3: ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a 3 .
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ SB; (SAC) ⊥ (SBD)
b) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB)
c) Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD). **********Hết**********
Trang 1/3 - Mã đề: 229
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Toán - Lớp 11 Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 229
I/ UPHẦN TRẮC NGHIỆMU: (6 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng: A.45º B.90º C.60º D.30º
Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: a 6 a 3 a 6 a 3 A. B. C. D. 3 6 2 3
Câu 3. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a song song với b? A.2. B.Vô số. C.0. D.1.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) .
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.SB ⊥ ( ABCD) B.BC ⊥ (SAB) C.AC ⊥ SB D.BC// SD 1− x
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = 1+ bằng : x 1 − 2 1 2 − A.y' = (1+ B.y' = x)2 (1+ C.y' = x)2 (1+ D.y' = x)2 (1+ x)2
Câu 6. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là A.3a2 3 P PB.aP P C.a 3 D.3a 5n + 4.3n Câu 7. lim bằng: n 1 5 + −1 1 A.+ ∞ B.0 C. D.4 5 2
Câu 8. lim ( x + x x) bằng: x→+∞ 1 A.0 B.- ∞ C.+ ∞ D. 2 1 1 ( 1)n Câu 9. Tổng S = -1+ - +… + +... bằng: 10 2 10 n 1 10 − 10 10 − A. B.0 C. D.+ ∞ 11 11 1− 2n
Câu 10. lim n + bằng: 2 A.-1 B.-2 C.0 D.1 2 1− x Câu 11. lim bằng: − x→2 x − 2 A.0 B.- ∞ C.2 D.+ ∞
Câu 12. Cho đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó: A.d⊥ (α) B.d//(α) C.d⊂ (α) D.d//b
Câu 13. Cho 2 đường thẳng phân biệt a và b không nằm trong mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
Trang 2/3 - Mã đề: 229
A.Nếu b//a thì b ⊥ (P)
B.Nếu b ⊥ a thì b//(P)
C.Nếu b//(P) thì b ⊥ a
D.Nếu b ⊥ (P) thì b cắt a
Câu 14. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm ( 1
− ;1) thuộc đồ thị hàm
số có phương trình là : A.y=3 - 2x B.y = -3x + 4 C.y = 1 + 3x D.y = 9x + 10
Câu 15. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau bằng:
A.Khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại.
B.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
C.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
D.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
Câu 16. Hàm số nào sau đây liên tục trên R: 3 1− x A.y= x + 2 B.y=cot3x C.y=cos D. y = x 2 x + 4 2
x − 2x neáu x ≠1
Câu 17. Cho hàm số f(x)= 2m+1 neáu . Chọn m bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x=1? x = 1 A.m=1 B.m=0 C.m=3 D.m=-1
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
Câu 19. Vi phân của hàm số y=sin2PPx bằng: A.dy=sin2xdx B.dy=2sinxdx C.dy=cos2xdx D.dy=2cosxdx 3 2 x x
Câu 20. Cho hàm số f (x) = +
+ x . Tập nghiệm của bất phương trình f (′x) ≤ 0 bằng: 3 2 A.B. ( ; −∞ +∞) C. [ 2; − 2] D. (0; +∞)
Câu 21. Hàm số nào trong các hàm số sau gián đoạn tại x=-3 và x=1? 2 x − 5x + 6 x + 2
A.y= (x + 3)(x −1) B.y=x2 = P P+2x-3 C.y= D. y x − 1 (x −1)(4x + 12)
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên đều bằng 2a, O là
tâm hình vuông ABCD. Tìm câu sai trong các câu sau:
A.S.ABCD là hình chóp đều
B. (SAC) ⊥ (SBD)
C.SO là đường cao của hình chóp.
D. BC ⊥ (SAB)
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = 2x + cosx tại x = π bằng: A.2 B.1 C.-2 D.-1 2 x − 4 Câu 24. lim bằng: x→ 2 − x + 2 A.-4 B.1 C.4 D.+ ∞
Câu 25. Cho hàm số y=(x+1)5PP. A.y' =20(x+1)4 3 3 4 P PB.y''=20(x+1)P PC.y''=5(x+1)P PD.y''=5(x+1)P
Câu 26. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi        
A.cos( AB , CD ) = 1
B. AB . CD = 0
C.cos( AB , CD ) = 90º D. AB . CD = 0
Câu 27. Đạo hàm của hàm số f(x) = ( x − )2 2 2 1 tại x0 = 2 bằng: A.f'( 2 ) = 18 2 B.f'( 2 ) = 20 2 C.f'( 2 ) = 24 2 D.f'( 2 ) = 16 2
Trang 3/3 - Mã đề: 229 2 3 4 x x x
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y = 1 - + − bằng: 2 3 4 3 2 x x x 3 4 2 x x x A.y'= - 3 x + 2 x - x B.y' = − + +1 C.y' = − + D.y'=1-2x+3 2 x -4 3 x 4 3 2 4 3 2
Câu 29. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.Hàm số f(x) liên tục trên (a;b) và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc [a;b].
B.Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại x lim f (x)
R0R thuộc tập xác định của nó nếu x→ =f(xR0R) 0 x
C.Hàm số f(x) được gọi là gián đoạn tại xR0R nếu xR0R không thuộc tập xác định của nó.
D.Hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b).
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A và có cạnh SB ⊥ (ABC). AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A.(ABC) B.(SAB) C.(SBC) D.(SBC)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) U U
Bài 1: (1,5 điểm) x + 7 − 3 a) Tìm lim x→ 2 2 x − 4
b) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến P P P P
song song với đường thẳng y = 9x + 2012. 60 64
c) Giải phương trình f’(x)=0. Biết rằng f(x)=3x+ − + 5 . 3 x x
Bài 2: (0,5 điểm)  2 x -5x+6  neáu x ≠ 2 Cho hàm số f(x) =  x-2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x =2? R0R 3a+x neáu x = 2
Bài 3: ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a 3 .
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ SB; (SAC) ⊥ (SBD)
b) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB)
c) Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD). **********Hết**********
Trang 1/3 - Mã đề: 263
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Toán - Lớp 11 Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 263
I/ UPHẦN TRẮC NGHIỆMU: (6 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y=(x+1)5PP. A.y' =5(x+1)3 4 4 3 P PB.y' =5(x+1)P PC.y''=20(x+1)P PD.y''=20(x+1)P
Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: a 3 a 3 a 6 a 6 A. B. C. D. 3 6 2 3 Câu 3. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm ( 1
− ;1) thuộc đồ thị hàm số có phương trình là : A.y = 1 + 3x B.y=3 - 2x C.y = 9x + 10 D.y = -3x + 4
Câu 4. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi        
A. AB . CD = 0
B. AB . CD = 0
C.cos( AB , CD ) = 1 D.cos( AB , CD ) = 90º
Câu 5. Hàm số nào sau đây liên tục trên R: 3 1− x A.y= x + 2 B.y=cos C. y = D.y=cot3x x 2 x + 4 1− 2n
Câu 6. lim n + bằng: 2 A.-2 B.1 C.-1 D.0 5n + 4.3n Câu 7. lim bằng: n 1 5 + −1 1 A. B.+ ∞ C.4 D.0 5 1 1 ( 1)n Câu 8. Tổng S = -1+ - +… + +... bằng: 10 2 10 n 1 10 − 10 − 10 A. B. C.+ ∞ D.0 11 11
Câu 9. Cho 2 đường thẳng phân biệt a và b không nằm trong mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Nếu b//a thì b ⊥ (P)
B.Nếu b//(P) thì b ⊥ a
C.Nếu b ⊥ a thì b//(P)
D.Nếu b ⊥ (P) thì b cắt a 3 2 x x
Câu 10. Cho hàm số f (x) = +
+ x . Tập nghiệm của bất phương trình f (′x) ≤ 0 bằng: 3 2 A. ( ; −∞ +∞) B. [ 2; − 2] C.D. (0; +∞)
Câu 11. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a song song với b? A.1. B.2. C.0. D.Vô số. 1− x
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = 1+ bằng : x 1 2 − 1 − 2 A.y' = (1+ B.y' = x)2 (1+ C.y' = x)2 (1+ D.y' = x)2 (1+ x)2
Câu 13. Vi phân của hàm số y=sin2PPx bằng: A.dy=sin2xdx B.dy=2cosxdx C.dy=cos2xdx D.dy=2sinxdx
Trang 2/3 - Mã đề: 263
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng: A.90º B.60º C.30º D.45º
Câu 15. Cho đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó: A.d⊂ (α) B.d//(α) C.d⊥ (α) D.d//b
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = 2x + cosx tại x = π bằng: A.2 B.-2 C.-1 D.1
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A và có cạnh SB ⊥ (ABC). AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A.(SBC) B.(SBC) C.(SAB) D.(ABC)
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên đều bằng 2a, O là
tâm hình vuông ABCD. Tìm câu sai trong các câu sau:
A.S.ABCD là hình chóp đều
B.SO là đường cao của hình chóp.
C. (SAC) ⊥ (SBD)
D. BC ⊥ (SAB) 2
Câu 20. lim ( x + x x) bằng: x→+∞ 1 A.0 B.- ∞ C.+ ∞ D. 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) .
Phát biểu nào sau đây đúng: A.AC ⊥ SB B.BC ⊥ (SAB)
C.SB ⊥ ( ABCD) D.BC// SD 2 x − 4 Câu 22. lim bằng: x→ 2 − x + 2 A.1 B.4 C.-4 D.+ ∞
Câu 23. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là A.3a B.3a2 3 P PC.aP P D.a 3
Câu 24. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.Hàm số f(x) được gọi là gián đoạn tại xR0R nếu xR0R không thuộc tập xác định của nó.
B.Hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b).
C.Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại x lim f (x)
R0R thuộc tập xác định của nó nếu x→ =f(xR0R) 0 x
D.Hàm số f(x) liên tục trên (a;b) và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc [a;b].
Câu 25. Đạo hàm của hàm số f(x) = ( x − )2 2 2 1 tại x = 0 2 bằng: A.f'( 2 ) = 18 2 B.f'( 2 ) = 24 2 C.f'( 2 ) = 16 2 D.f'( 2 ) = 20 2
Câu 26. Hàm số nào trong các hàm số sau gián đoạn tại x=-3 và x=1? 2 x − 5x + 6 x + 2 A.y= B.y=x2 = + − P P+2x-3 C. y x x x − 1 (x −1)(4x + D.y= ( 3)( 1) 12) 2 1− x Câu 27. lim bằng: − x→2 x − 2 A.0 B.2 C.+ ∞ D.- ∞
Trang 3/3 - Mã đề: 263 2 3 4 x x x
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y = 1 - + − bằng: 2 3 4 3 2 x x x 3 4 2 x x x A.y' = − + +1 B.y'=1-2x+3 2 x -4 3 x C.y' = − + D.y'= - 3 x + 2 x - x 4 3 2 4 3 2
Câu 29. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau bằng:
A.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
B.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
C.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D.Khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại. 2
x − 2x neáu x ≠1
Câu 30. Cho hàm số f(x)= 2m+1 neáu . Chọn m bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x=1? x = 1 A.m=-1 B.m=1 C.m=0 D.m=3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) U U
Bài 1: (1,5 điểm) x + 7 − 3 a) Tìm lim x→ 2 2 x − 4
b) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến P P P P
song song với đường thẳng y = 9x + 2012. 60 64
c) Giải phương trình f’(x)=0. Biết rằng f(x)=3x+ − + 5 . 3 x x
Bài 2: (0,5 điểm)  2 x -5x+6  neáu x ≠ 2 Cho hàm số f(x) =  x-2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x =2? R0R 3a+x neáu x = 2
Bài 3: ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a 3 .
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ SB; (SAC) ⊥ (SBD)
b) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB)
c) Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD). **********Hết**********
Trang 1/3 - Mã đề: 297
I/ UPhần trắc ngiệm U(6 điểm) Đáp án mã đề: 161
01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. B; 10. C; 11. C; 12. C; 13. D; 14. B; 15. B;
16. B; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. D; 22. D; 23. B; 24. B; 25. B; 26. D; 27. C; 28. D; 29. D; 30. B;
Đáp án mã đề: 195
01. A; 02. D; 03. B; 04. C; 05. B; 06. A; 07. D; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D;
16. A; 17. B; 18. A; 19. B; 20. B; 21. C; 22. C; 23. C; 24. D; 25. C; 26. C; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C;
Đáp án mã đề: 229
01. A; 02. A; 03. D; 04. B; 05. D; 06. C; 07. C; 08. D; 09. C; 10. B; 11. D; 12. A; 13. D; 14. D; 15. D;
16. D; 17. D; 18. B; 19. A; 20. A; 21. D; 22. D; 23. A; 24. A; 25. B; 26. B; 27. C; 28. A; 29. A; 30. B;
Đáp án mã đề: 263
01. D; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. A; 07. A; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. B; 13. A; 14. D; 15. C;
16. D; 17. A; 18. C; 19. D; 20. D; 21. B; 22. C; 23. D; 24. D; 25. B; 26. C; 27. C; 28. D; 29. C; 30. A;
II/ Phần tự luận: (4 điểm) U U Biểu Câu Đáp án điểm a) x + 7 − 3 x − 2 lim = lim 0.25 x→ 2 x − 4 x→ ( 2 2
2 x − 4)( x + 7 +3) 1 1 = lim = 0.25
x→2 (x + 2)( x + 7 +3) 24 b) 2
y ' = 3x − 6x
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 2012 nên ta có y '(x ) = 9 o 1 x = 1 −  y = 0 0 0 ⇔ ⇒ 0.25 (1,5đ)   x = 3 y = 4  0  0
Vậy có 2 tiếp tuyến là: y = 9x + 9 và y = 9x - 23 0.25 c) 4 2
f '(x) = 0 ⇔ x − 20x + 64 = 0 0,25 2  x = 16 x = 4 ± ⇔  ⇔  2 x = 4 x = 2 ± 0,25 2 x − 5x + 6 lim f (x) = lim = lim(x − 3) = −1 0,25 x→2 x→2 x − 2 x→2 2 f (2) = 3a+2 (0,5đ) Hàm số liên tục tại x 0,25
0 = 2 khi và chỉ khi lim f ( x) = f (2) ⇔ 3a + 2 = 1 − ⇔ a = 1 − R R x→2
Vậy a = -1 thì hàm số liên tục tại x0 = 2 R R
Trang 2/3 - Mã đề: 297 S 0.25 H a 3 a A D a a a B C 3 (2đ) BC SA 0,25 a) 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB BC ABBD AC  ⇒ BD ⊥ (SAC) BD SA 0,25
Mà BD ⊂ (SBD) ⇒ (SBD) ⊥ (SAC)
b) Ta có SA là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (SAB) nên góc giữa đường thẳng SD và 0,25
mp(SAB) là góc 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 � AD a 1 tan( S A D) = = = Ta có: SA 0.25 a 3 3 ⇒  0 ASD = 30 0,25
Vậy góc giữa đường thẳng SD và mp(SAB) bằng 300 P
c) Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng SD
Ta có AH ⊥ (SCD) nên AH là khoảng cách giữa đường thẳng AB và (SCD) 0,25 1 1 1 4 a 3 = + = ⇒ = Ta có: AH 2 2 2 2 AH AS AD 3a 2 0,25
Trang 3/3 - Mã đề: 297
Trang 1/3 - Mã đề: 331
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Môn: Toán - Lớp 11 Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Đáp án mã đề: 161
01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. B; 10. C; 11. C; 12. C; 13. D; 14. B; 15. B;
16. B; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. D; 22. D; 23. B; 24. B; 25. B; 26. D; 27. C; 28. D; 29. D; 30. B;
Đáp án mã đề: 195
01. A; 02. D; 03. B; 04. C; 05. B; 06. A; 07. D; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D;
16. A; 17. B; 18. A; 19. B; 20. B; 21. C; 22. C; 23. C; 24. D; 25. C; 26. C; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C;
Đáp án mã đề: 229
01. A; 02. A; 03. D; 04. B; 05. D; 06. C; 07. C; 08. D; 09. C; 10. B; 11. D; 12. A; 13. D; 14. D; 15. D;
16. D; 17. D; 18. B; 19. A; 20. A; 21. D; 22. D; 23. A; 24. A; 25. B; 26. B; 27. C; 28. A; 29. A; 30. B;
Đáp án mã đề: 263
01. D; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. A; 07. A; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. B; 13. A; 14. D; 15. C;
16. D; 17. A; 18. C; 19. D; 20. D; 21. B; 22. C; 23. D; 24. D; 25. B; 26. C; 27. C; 28. D; 29. C; 30. A;