-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nống Công 3 – Thanh Hóa
Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nống Công 3 – Thanh Hóa gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm.+ Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t^2 + t^3, trong đó t > 0, t tính bằng s, S(t) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nống Công 3 – Thanh Hóa
Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nống Công 3 – Thanh Hóa gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm.+ Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t^2 + t^3, trong đó t > 0, t tính bằng s, S(t) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK II U MÔN: TOÁN 11 TỔ TOÁN - TIN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 711
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD.................................
Câu 1: Vi phân của hàm số y = 5x4 – 3x + 1 là: P P
A. dy = (20x3 – 3x)dx B. dy = (20x3 + 3x)dx P P P P C. dy = (20x3 – 3)dx D. dy = (20x3 + 3)dx P P P P
Câu 2: Vi phân của hàm số y = sin23x là: P P A. dy = sin6xdx B. dy = 3cos2xdx C. dy = 6sin3xdx D. dy = 3sin6xdx P P 2x −1
Câu 3: Cho hàm số y =
(C). Tiếp tuyến của (C)vuông góc với đường thẳng x +1
x + 3y + 2 = 0 tại tiếp điểm có hoành độ x là: 0 A. x = 2 − B. x = 0
C. x = 0 ∨ x = 2 −
D. x = 0 ∨ x = 2 0 0 0 0 0 0
Câu 4: Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t2 + t3 , trong đó t > 0, t tính bằng s, P P P P
S(t) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. A. 14 m/s2 B. 12 m/s2 C. 13 m/s2 D. 11 m/s2 P P P P P P P ax + 3 khi x ≥ 1
Câu 5: cho hàm số: f (x) =
để f(x) liên tục trên tập R thì a bằng? 2
x + x −1 khi x <1 A. 0 B. 1 C. -1 D. -2
Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng bao nhiêu? 6 a 3 6 A. B. a C. D. a a 2 3 3 2
Câu 7: Chọn công thức đúng: | u | . | v | . u v . u v . u v A. cos( ,
u v) = B. cos( , u v) = C. cos( , u v) = D. cos( , u v) = . u v | u | . | v | | u | . | v | | u | . | v | 2 x − 3x + 2 Câu 8: lim là: + 2 x→2 (x − 2) A. 0 B. ∞ C. 2 D. 1
Câu 9: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 1− x là: 1 1 1 1 A. y = B. y = − C. y = − D. y = 2 1− x 1− x 4(1− x) 1− x 1− x
Câu 10: Hàm số y = ( x − )3 4 1 có đạo hàm là: A. 3 4 3
y ' = 12x (x −1) B. 4 2 y ' = 3(x −1) C. 3 4 2
y ' = 12x (x −1) D. 3 4 3
y ' = 4x (x −1)
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥( ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ˆ
B = 600. Biết SA= 2a. Tính khỏang cách từ A đến SC P P
Trang 1/4 - Mã đề thi 711 2a 5 3a 2 5a 6 4a 3 A. B. C. D. 5 2 2 3 3
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm x 2 − y =
+ 3x − 2 (C) có hệ số góc k = 9 là: 3 A. y −16 = 9
− (x + 3) B. y = 9 − (x + 3) C. y +16 = 9
− (x + 3) D. y −16 = 9 − (x − 3) Câu 13: Hàm số 3 2
y = x + 2x + 4x + 5 có đạo hàm là: A. ' 2
y = 3x + 4x + 4 . B. 2
y = 3x + 2x + 4 .
C. y = 3x + 2x + 4 . D. 2
y = 3x + 4x + 4 + 5
Câu 14: Đạo hàm của biểu thức 2 f (x) =
x − 2x + 4 là: x −1 2x − 2 2(x −1) 2 x − 2x + 4 A. B. C. D. 2 x − 2x + 4 2 x − 2x + 4 2 x − 2x + 4 2 2 x − 2x + 4 2 x −1 khi x ≠ 1
Câu 15: cho hàm số: f (x) = x −1
để f(x) liên tục tại điểm x0 = 1 thì m bằng? R R m khi x = 1 A. 0 B. +1 C. -1 D. 2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và
SA ⊥ (ABC) . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA? P P A. 2a B. a 3 C. a 2 D. a
Câu 17: . Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính theo a tích sau . AB GE . 2 a 2 2 a 6 A. B. 2 a C. D. 2 −a . 2 2
3 1+ 2x − 1+ 6x m Câu 18: lim
= − , trong đó m, n là các số tự nhiên, m tối giản. Giá trị của x→0 x n n biểu thức A = m + n là: A. 10 B. 8 C. 9 D. 11
Câu 19: . Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán BE − CH là: A. 0 B. BH C. HE D. 0
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 8x + 1 (C ) song song với
đường thẳng (d): y = x + 28 là: = − A. y x y = x − 2
B. y = x − 4 C. 4 D. Không tồn tại y = x + 28
Câu 21: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = f (x) = −x + x tại điểm − M ( 2;8). Phương trình của (d) là A. y = - 11x - 14 B. y = -11 x +30 C. y = 13x + 34 D. y = 13x – 18
Câu 22: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số 1 y = bằng: 2 x −1 A. 1 B. Đáp số khác C. -1 D. 0 Câu 23: Cho hàm số 5
f (x) = x + x −1. Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1) B. (1) Vô nghiệm
C. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1)
D. (1) có nghiệm trên R
Trang 2/4 - Mã đề thi 711 Câu 24: Tổng 1 1 1 1 1+ + + + ...+ + .... là: 2 4 8 2n A. 2 B. 4 C. 1 D. ∞ Câu 25: 2
lim( n +1 − n) là: A. 1 B. 0 C. 1/ 2 D. ∞ n −1 Câu 26: lim là: 2 − n A. 1 − B. 0 C. 1 D. ∞
Câu 27: Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA =
OB = OC = a . Khoảng cách giữa OA và BC bằng bao nhiêu? a a 3 A. a B. C. D. a 2 2 2 2
Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? 1 3 2n −11n +1 A. u = B. u = n n 2 2 2
n − 2 − n + 4 n − 2 C. 2 u =
n + 2n − n
D. u = 3n + 2n n n
Câu 29: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của
hình hộp và bằng vectơ AB là:
A. C ; D HG; EF
B. DC; HG; EF
C. DC; HG; FE
D. DC;GH ; EF
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng
a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu? a a a A. B. C. D. a 2 2 6 Câu 31: 2
lim(5x − 7x) là: x→3 A. ∞ B. 24 C. 0 D. Ko có giới hạn
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên
bằng nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45
3 3x − 7 − x + 3 m Câu 33: lim
= 4 + , trong đó m, n là các số tự nhiên, m tối giản , thì giá trị x→5 3 − x + 4 n n m là: n 9 3 11 1 A. B. C. D. 20 5 20 2
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng: A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 0 .
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = 1 - cot2x bằng: P P
A. -2cotx(1+cot2x) B. -2cotx C. 2cotx(1+cot2x) D. 3 − cot x P P P P 3 1− 1− x m Câu 36: lim =
, trong đó m, n là các số tự nhiên, m tối giản .Tính A = 2m – n x→0 x n n bằng: A. 1 B. -1 C. 0 D. -2
Trang 3/4 - Mã đề thi 711
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết tam
giác SAB là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và CD là: A. 0 30 . B. 0 45 C. 0 90 D. 0 60
Câu 38: Hàm số f ( x) = sin 3x có đạo hàm f '( x) là: A. 3cos 3x . B. 3 − cos3x . C. − cos 3x . D. cos 3x .
Câu 39: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là - 1 ? A. 2
lim ( x + 2x + x) B. 2
lim ( x + 2x + x) C. 2
lim ( x + 2x − x) D. 2
lim ( x + 2x − x) x→+∞ x→ − ∞ x→+∞ x→ − ∞ x − Câu 40: Đạo hàm 2 1 y ' = ( ) ' là: x + 2 5 − 5 3 2 A. y ' = = = = ( B. y ' C. y ' D. y ' x + 2)2 (x + 2)2 (x+ 2)2 (x + 2)2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 711