Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 6 bài tập tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết.

+ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai véctơ vuông góc với nhau thì có tích vô hướng bằng 0
B. Tích vô hướng của hai véc tơ bằng tích độ dài của hai véc tơ với cosin góc hợp bởi hai véctơ đó
C. Tích vô hướng của hai véctơ bằng bình phương độ dài của mỗi véctơ
D. Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài

S GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 2017
TRƯỜNG THPT THIU HÓA Môn: Toán khi 11
(Đề thi gm có 2 trang) Thi gian làm bài: 90 phút.
I.Phn thi TNKQ: (3,0 điểm)
Câu 1: Cho cp s cng có
23
3, 4uu
. Khi đó số hạng đu và công sai là:
A.
1
1; 1ud
, B.
1
2; 1ud
, C.
1
2; 1ud
, D.
1
1; 1ud
Câu 2: S hạng đầu
1
u
và công bi q ca cp s nhân
()
n
u
biết
là :
A.
1
5; 2uq
B.
1
6; 2uq
C.
1
6; 3uq
D.
1
5; 3uq
Câu 3:Dãy s
n
u
vi
21
2
n
n
u
n
có gii hn là:
A.
lim 0
n
u
, B.
lim 2
n
u
, C.
lim 1
n
u 
, D.
lim
n
u 
Câu 4: Tính
2
1
1
lim
1
x
x
L
x
: A.
L 
, B.
2L
, C.
1L
, D.
0L
Câu 5: Tính
2
1
32
lim
1
x
xx
L
x

:
A.
1L 
, B.
L 
, C.
1L
, D.
L 
Câu 6: Dãy s
n
u
vi
2
3
21
2
n
n
u
nn
có gii hn là:
A.
lim 0
n
u
, B.
lim 2
n
u
, C.
lim 1
n
u 
, D.
lim
n
u 
Câu 7:Hàm s
2
23y x x
có đo hàm là:
A.
'2yx
, B.
' 2 2yx
, C.
2
'2yx
, D.
' 2 2yx
Câu 8: Đạo hàm ca hàm s
1
21
x
y
x
là:
A.
2
1
'
21
y
x
, B.
1
'
21
y
x
, C.
2
1
'
21
y
x
, D.
2
3
'
21
y
x
Câu 9: Cho hàm s
y f x
là hàm s không đổi (hàm hằng). Đạo hàm ca hàm s đó là:
A.
'1y 
, B.
'0y
, C.
'1y
, D. Phương án khác.
Câu 10:Cho hàm s
31f x x
. Khi đó
'1f
bng:
A.
2
, B.
3
, C.
4
, D.
1
.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai véctơ vuông góc với nhau thì có tích vô hưng bng
0
.
B. Tích hướng của hai véc bằng tích độ dài của hai véc với cosin góc hp bởi hai véctơ
đó.
C. Tích vô hướng ca hai véctơ bằng bình phương độ dài ca mỗi véctơ.
D. Bình phương vô hướng bằng bình phương đ dài.
Câu 12: Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. SA
(ABCD). Các khẳng đnh
sau, khẳng định nào sai?
A.
SA BD
B.
SO BD
C.
AD SC
D.
SC BD
II.Phn thi T lun: (7,0 điểm)
Câu I:(1,0 điểm).
1) Tính tng 10 s hạng đầu ca mt cp s cng có s hạng đầu
1
2u
và công sai
5d
.
2) Tìm s hng th tư của mt cp s nhân biết
3
3u
,
5
27u
và công bội dương.
Câu II:(1,0 điểm). Tính các gii hn sau:
1)
2
2
2 3 6
lim
1
nn
n

, 2)
3
2
0
2 1 3 1
lim
x
xx
x
Câu III: (1,0 đim).
1) Hàm s sau liên tc hay gián đoạn ti đim
2x
:
2
56
2
2
2 1 2
xx
khi x
fx
x
x khi x


2) Chứng minh phương trình :
32
4 2 0x x x
ba nghim phân bit trên khong
2;5
.
Câu IV: (1,0 đim). Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1)
2
3 5 2y x x
, 2)
2
1yx
Câu 7V: (1,0 đim). Cho hàm s
3
32y f x x x
có đ th
C
.
1) Tính
'2f
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
C
ti điểm có hoành độ
2x
Câu VI: (2,5 đim).
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông m
O
cnh
a
,
6SA a
SA
vuông c
vi mt phng đáy
ABCD
. Gi
,HK
lần lượt chân đưng cao h t đỉnh
A
ca các tam giác
SAB
SAD
.
1) Tính góc hp bởi đường thng
SC
vi mt phẳng đáy
ABCD
2) Chng minh rằng đường thng
SC
vuông góc vi mt phng
AHK
.
3) Tính theo
a
din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
AHK
.
---------------------------------- Hết ----------------------------------
Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H tên thí sinh……………………………………………S báo danh……………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ II . NĂM HỌC 2016 2017
I.Phn thi TNKQ: (3,0 điểm)
Câu
Đáp Án
Câu
Đáp Án
1
C
7
D
2
B
8
A
3
B
9
B
4
C
10
B
5
A
11
C
6
A
12
C
Câu 1: Cho cp s cng có
23
3, 4uu
. Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là:
A.
1
1; 1ud
, B.
1
2; 1ud
, C.
1
2; 1ud
, D.
1
1; 1ud
Câu 2: S hạng đầu và công bi q ca cp s nhân biết là :
A. B. C. D.
Câu 3:Dãy s
n
u
vi
21
2
n
n
u
n
có gii hn là:
A.
lim 0
n
u
, B.
lim 2
n
u
, C.
lim 1
n
u 
, D.
lim
n
u 
Câu 4: Tính
2
1
1
lim
1
x
x
L
x
:
A.
L 
, B.
2L
, C.
1L
, D.
0L
Câu 5: Tính
2
1
32
lim
1
x
xx
L
x

:
A.
1L 
, B.
L 
, C.
1L
, D.
L 
Câu 6: Dãy s
n
u
vi
2
3
21
2
n
n
u
nn
có gii hn là:
A.
lim 0
n
u
, B.
lim 2
n
u
, C.
lim 1
n
u 
, D.
lim
n
u 
Câu 7:Hàm s
2
23y x x
có đạo hàm là:
A.
'2yx
, B.
' 2 2yx
, C.
2
'2yx
, D.
' 2 2yx
1
u
()
n
u
6
7
192
384
u
u
1
5; 2uq
1
6; 2uq
1
6; 3uq
1
5; 3uq
Câu 8: Đạo hàm ca hàm s
1
21
x
y
x
là:
A.
2
1
'
21
y
x
, B.
1
'
21
y
x
, C.
2
1
'
21
y
x
, D.
2
3
'
21
y
x
Câu 9: Cho hàm s
y f x
là hàm s không đổi (hàm hằng). Đạo hàm ca hàm s đó là:
A.
'1y 
, B.
'0y
, C.
'1y
, D. Phương án
khác.
Câu 10:Cho hàm s
31f x x
. Khi đó
'1f
bng:
A.
2
, B.
3
, C.
4
, D.
1
.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai véctơ vuông góc với nhau thì có tích vô hướng bng
0
.
B. Tích vô hướng của hai véc tơ bằng tích độ dài của hai véc tơ với cosin góc hp bi hai
véctơ đó.
C. Tích vô hướng của hai véctơ bằng bình phương độ dài ca mỗi véctơ.
D. Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA
(ABCD). Các khng
định sau, khẳng định nào sai?
A. SA BD B. SO BD C. AD SC D. SC BD
II.Phn thi T lun: (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
I
1
Tính tng 10 s hạng đu ca mt cp s cng có s hạng đầu
1
2u
công sai
5d
.
0,5
Áp dng công thc:
1
21
2
n
n
S u n d


0,25
Thay
1
2u
5d
vào ta được:
10
10
4 5 10 1 5.49 245
2
S


0,25
2
Tìm s hng th của mt cp s nhân biết
3
3u
,
5
27u
và công
bội dương.
0,5
Áp dng công thc:
2
11
.
k k k
u u u

0,25
Ta có:
22
3 5 4 4 4
. 81 9u u u u u
0,25
II
Tính:
2
2
2 3 6
lim
1
nn
n

,
0,5
1
2
2
2
2
2
2
36
2
2 3 6
lim lim
1
1
1
n
nn
n
n
n
n
n








0,25
2
2
36
2
lim 2
1
1
n
n
n







0,25
2
Tính:
3
2
0
2 1 3 1
lim
x
xx
x
0,5
33
2 2 2
00
2 1 3 1 2 1 1 1 3 1
lim lim
xx
x x x x
x x x






2
2
00
2
3
3
23
lim lim
2 1 1
1 3 1 3 1
xx
xx
xx
x x x






2
00
3
3
23
lim lim
2 1 1
1 3 1 3 1
xx
xx
x x x






2
0
3
3
1 2 3
lim
2 1 1
1 3 1 3 1
x
x
x
xx











0,25
2
3
3
2
0
3
3
2 3 1 2 3 1 3 2 1 1
1
lim
1 3 1 3 1 2 1 1
x
x x x
x
x x x









2
3
3
2
00
3
3
2 3 1 1 2 3 1 1 3 2 1 1
1
lim .lim
1 3 1 3 1 2 1 1
xx
x x x
x
x x x













3
2
3
0
2 3 1 1
3 1 1
1 2 1 1
.lim 2 3
6
x
x
x
x
x x x








2
2 4 2
0
3
3 3 3
1 3 9 6 2
.lim 2 2 3
6
2 1 1
3 1 3 1 1 3 1 3 1 1
x
x x x x
xx
x x x x x x







2 4 2
0
3
3 3 3
2 9 6
1 6 6
.lim
6
2 1 1
3 1 3 1 1 3 1 3 1 1
x
x
x
x x x x







2 0 6
1 6 6 1
.
6 1 1 1 1 1 1 1 1 2



0,25
III
1
Hàm s sau liên tục hay gián đoạn tại đim
2x
:
2
56
2
2
2 3 2
xx
khi x
fx
x
x khi x


0,5
Ta có:
2
2 2 2
23
56
lim lim lim 3 1
22
x x x
xx
xx
x
xx



0,25
Mt khác
21f
nên
2
lim 3 1 2
x
xf
Vy hàm s liên tc ti
2x
0,25
2
Chứng minh phương trình :
32
4 2 0x x x
có ba nghim phân
bit trên khong
2;5
.
0,5
Xét hàm s:
32
42f x x x x
trên đoạn
2;5
Ta có:
Hàm s đã cho liên tục trện đoạn
2;5
.
2 20 0f
;
0 2 0f
;
2 8 0f 
;
5 22 0f
0,25
+)
2 . 0 0ff
: phương trình có nghiệm
1
2;0x 
+)
0 . 2 0ff
: phương trình có nghiệm
2
0;2x
+)
2 . 5 0ff
: phương trình có nghiệm
3
2;5x 
Hay ba nghim tha mãn:
1 2 3
2 0 2 5x x x
nên chúng phân bit.
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm phân bit trên khong
2;5
.
0,25
IV
1
Tính đạo hàm ca
2
3 5 2y x x
.
0,5
Ta có:
' 6 5yx
0,5
2
Tính đạo hàm ca
2
1yx
0,5
Ta có:
22
2
'
2 1 1
xx
y
xx


0,5
V
1
Cho hàm s
3
32y f x x x
có đồ th
C
. Tính
'2f
0,5
Ta có:
2
' 3 3f x x
, suy ra:
' 2 9f
0,5
2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
C
tại điểm có hoành đ
2x
0,5
Điểm có hoành độ
2x
trên đồ th hàm s:
2;4M
0,25
Tiếp tuyến ti
M
có h s góc
' 2 9f
nên có phương trình:
9 2 4 9 14 0y x x y
0,25
VI
2,5
1
1,0
Ta có:
;;SC ABCD SC AC SCA
0,5
0
6
tan 3 60
2
SA a
SCA SCA
AC
a
Vy
0
; 60SC ABCD
0,5
2
Chng minh rằng đường thng
SC
vuông góc vi mt phng
AHK
.
1,0
Ta có:
1
AH SB
AH SBC AH SC
AH BC
0,5
2
AK SD
AK SDC AK SC
AK DC
T (1) (2) suy ra
SC AHK
0,5
J
K
H
I
O
D
C
B
A
S
3
Tính din tích thiết din
0,5
Thiết din là t giác
AHJK
.
Ch ra:
,AH AK HJ KJ
.
2
AHJK AHJ AKJ AHJ
S S S S
+)
AH SBC AH HJ
. Tam giác AHJ vuông ti H.
+)
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 7 42
7
66
a
AH
AH SA AB a a a
22
2 2 2 2
6 36 6 7
6
7 7 7
a a a
SH SA AH a SH
22SC a
0,25
Hai tam giác
SBC
SJH
đồng dng vi nhau nên:
6 7 3 14
.
14
7.2 2
JH SH a a
JH a
BC SC
a
Vy
2
2
1 1 42 3 14 3 3 3 3
. . .
2 2 7 14 14 7
AHJ AHJK
a a a
S AH JH S a
0,25
Chú ý:
1) Mi cách gii khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
2) Bài hình (Câu VI phn t lun) hc sinh không v hình hoc v sai hình thì kng
chm.
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA Môn: Toán khối 11
(Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút.
I.Phần thi TNKQ: (3,0 điểm)
Câu 1: Cho cấp số cộng có u  3, u  4 . Khi đó số hạng đầu và công sai là: 2 3
A. u  1; d  1 , B. u  2; d  1
, C. u  2;d 1 , D. u 1;d  1  1 1 1 1 u  192
Câu 2: Số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u ) biết 6  là : 1 n u  384  7
A. u  5; q  2
B. u  6; q  2 C. u  6; q  3
D. u  5; q  3 1 1 1 1 2n 1
Câu 3:Dãy số u với u  có giới hạn là: n n n  2
A. lim u  0 , B. lim u  2 , C. lim u  1
, D. limu   n n n n 2 x 1
Câu 4: Tính L  lim
: A. L   , B. L  2 , C. L  1 , D. L  0 x 1  x 1 2 x  3x  2
Câu 5: Tính L  lim : x 1  x 1
A. L  1 , B. L   , C. L  1 , D. L   2 2n 1
Câu 6: Dãy số u với u  có giới hạn là: n n 3 n  2n
A. lim u  0 , B. lim u  2 , C. lim u  1
, D. limu   n n n n Câu 7:Hàm số 2
y x  2x  3 có đạo hàm là:
A. y '  2x , B. y '  2x  2 , C. 2
y '  x  2 , D. y '  2x  2 x 1
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  là: 2x 1 1 1 1 3 A. y '      , B. y ' , C. y ' , D. y ' 2x  2 1 2x 1 2x  2 1 2x  2 1
Câu 9: Cho hàm số y f x là hàm số không đổi (hàm hằng). Đạo hàm của hàm số đó là: A. y '  1
, B. y '  0 , C. y '  1 , D. Phương án khác.
Câu 10:Cho hàm số f x  3x 1 . Khi đó f '  1 bằng:
A. 2 , B. 3 , C. 4 , D. 1 .
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai véctơ vuông góc với nhau thì có tích vô hướng bằng 0 .
B. Tích vô hướng của hai véc tơ bằng tích độ dài của hai véc tơ với cosin góc hợp bởi hai véctơ đó.
C. Tích vô hướng của hai véctơ bằng bình phương độ dài của mỗi véctơ.
D. Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A. SA BD
B. SO BD
C. AD SC
D. SC BD
II.Phần thi Tự luận: (7,0 điểm)
Câu I:(1,0 điểm).
1) Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . 1 u  2 d  5
2) Tìm số hạng thứ tư của một cấp số nhân biết , và công bội dương. 3 u  3 5 u  27
Câu II:(1,0 điểm). Tính các giới hạn sau: 2 2n  3n  6 3
2x 1  3x 1 1) lim , 2) lim 2 1 n 2 x 0  x
Câu III: (1,0 điểm).
1) Hàm số sau liên tục hay gián đoạn tại điểm x  2 : 2
x 5x  6  khi x  2
f x   x  2 2x1 khi x  2
2) Chứng minh phương trình : 3 2
x  4x x  2  0 có ba nghiệm phân biệt trên khoảng  2  ;5.
Câu IV: (1,0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) 2 y  3
x  5x  2 , 2) 2 y x 1
Câu 7V: (1,0 điểm). Cho hàm số y f x 3
x  3x  2 có đồ thị C . 1) Tính f '2
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x  2
Câu VI: (2,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SA a 6 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD . Gọi H , K lần lượt là chân đường cao hạ từ đỉnh A của các tam giác SAB SAD .
1) Tính góc hợp bởi đường thẳng SC với mặt phẳng đáy  ABCD
2) Chứng minh rằng đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng AHK .
3) Tính theo a diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  AHK  .
---------------------------------- Hết ----------------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II . NĂM HỌC 2016 – 2017
I.Phần thi TNKQ: (3,0 điểm) Câu Đáp Án Câu Đáp Án 1 C 7 D 2 B 8 A 3 B 9 B 4 C 10 B 5 A 11 C 6 A 12 C
Câu 1: Cho cấp số cộng có u  3, u  4 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: 2 3
A. u  1; d  1 , B. u  2; d  1
, C. u  2;d 1 , D. u 1;d  1  1 1 1 1 u  192
Câu 2: Số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u ) biết 6  là : 1 n u  384  7
A. u  5; q  2
B. u  6;q  2 C. u  6; q  3 D. u  5;q  3 1 1 1 1 2n 1
Câu 3:Dãy số u với u  có giới hạn là: n n n  2
A. limu  0 , B. limu  2 , C. limu  1
, D. limu   n n n n 2 x 1
Câu 4: Tính L  lim : x 1  x 1
A. L   , B. L  2 , C. L  1 , D. L  0 2 x  3x  2
Câu 5: Tính L  lim : x 1  x 1
A. L  1 , B. L   , C. L  1 , D. L   2 2n 1
Câu 6: Dãy số u với u  có giới hạn là: n n 3 n  2n
A. limu  0 , B. limu  2 , C. limu  1
, D. limu   n n n n Câu 7:Hàm số 2
y x  2x  3 có đạo hàm là:
A. y '  2x , B. y '  2x  2 , C. 2
y '  x  2 , D. y '  2x  2 x 1
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  là: 2x 1 1 1 1 3 A. y '      , B. y ' , C. y ' , D. y ' 2x  2 1 2x 1 2x  2 1 2x  2 1
Câu 9: Cho hàm số y f x là hàm số không đổi (hàm hằng). Đạo hàm của hàm số đó là: A. y '  1
, B. y '  0 , C. y '  1 , D. Phương án khác.
Câu 10:Cho hàm số f x  3x 1 . Khi đó f '  1 bằng:
A. 2 , B. 3 , C. 4 , D. 1 .
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai véctơ vuông góc với nhau thì có tích vô hướng bằng 0 .
B. Tích vô hướng của hai véc tơ bằng tích độ dài của hai véc tơ với cosin góc hợp bởi hai véctơ đó.
C. Tích vô hướng của hai véctơ bằng bình phương độ dài của mỗi véctơ.
D. Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Các khẳng
định sau, khẳng định nào sai? A. SA  BD B. SO  BD C. AD  SC D. SC  BD
II.Phần thi Tự luận: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số cộng có số hạng đầu 1 u  2 I
công sai d  5 . 0,5 n
Áp dụng công thức: S  2    n  1 un 1d 2 0,25 1 Thay và vào ta được: 1 u  2 d  5 10       10 S  4 5  10  1 5.49 245  2 0,25
2 Tìm số hạng thứ tư của một cấp số nhân biết , và công 0,5 3 u  3 5 u  27 bội dương. Áp dụng công thức: 2 u 1. k k u 1 k u    0,25 Ta có: 2 2      0,25 3 u . 5 u 4 u 81 4 u 4 u 9 2 2n  3n  6 Tính: lim , 2 II 1 n 0,5 1 2  3 6    2 n 2   2 2n  3n  6  n n lim  lim 2 1 n 2  1  n 1   2  0,25 n   3 6  2     2  n n   lim  2   1  1   2  0,25 n  2 3
2x 1  3x 1 Tính: lim 2 x 0  x 0,5 3 3
2x 1  3x 1
 2x 1 1 1 3x 1  lim  lim    2  2 2  x 0  x 0 x   x x  2x 3  x  lim  lim 2 x 0
x  2x 1  x 0 1  2  3  3
x 1 3x 1  3x  2 1    2 3   lim  lim x 0
x 2x 1  x 0 1   3  3
x 1 3x 1  3x  2 1        1 2 3  lim    x 0
x  2x 1   1  3  3 
1 3x 1  3x  2 1     0,25           1 2 3x 1 2 3x 2 3 3 1 3 2x 1 1  lim   x 0  x  3  3 
1 3x 1  3x  2 1  2x 1   1        2   3x 1  
1  2 3x  2 3 3
1 1 3 2x 1   1  1    lim . lim   x 0    x  x
1 3x 1  3x  2
1  2x 1   0 3 3 1         2   1
33x 1 1 3x 2 3 1 1 2x 1 1    . lim  2 3 6   x0 x x x      2  1 3x 9x  6x 2x  . lim 2  2 3  6 x 0       3   
x   x  2 3 3  x   
x   x  4 3   x  2 x    2x 1 1 3 1 3 1 1 3 1 3 1 1            1 6 29x 6 6  . lim     6 x 0      3      x  2 3 3
x      x  4 3
  x  2    2x 1 1 3 1 3 1 1 3 1 3 1 1       1  6 20  6 6  1  .     0,25 6 11  1 11 1 1  1 2  III
1 Hàm số sau liên tục hay gián đoạn tại điểm x  2 : 2
x 5x  6 khi x  2
f x   x  2 2x  3 khi x  2 0,5 2 x  5x  6
x  2x 3 Ta có: lim  lim
 lim x  3 1 x2 x  2 x2 x  2 x2 0,25
Mặt khác f 2 1 nên lim  x  3  1  f 2 x2 0,25
Vậy hàm số liên tục tại x  2
2 Chứng minh phương trình : 3 2
x  4x x  2  0 có ba nghiệm phân
biệt trên khoảng  2  ;5. 0,5
Xét hàm số: f x 3 2
 x  4x x  2 trên đoạn  2  ;  5 Ta có:
Hàm số đã cho liên tục trện đoạn  2  ;  5 . 0,25 f  2
   20  0 ; f 0  2
  0; f 2  8  0 ; f 5  2  2  0 +) f  2
 . f 0  0 : phương trình có nghiệm  1 x  2;0 +)
f 0. f 2  0 : phương trình có nghiệm 2 x 0;2
+) f 2. f 5  0 : phương trình có nghiệm  3 x  2;5
Hay ba nghiệm thỏa mãn: 2        nên chúng phân biệt. 1 x 0 2 x 2 3 x 5 0,25
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt trên khoảng  2  ;5 . IV
1 Tính đạo hàm của 2 y  3
x  5x  2 . 0,5 Ta có: y '  6  x  5 0,5
2 Tính đạo hàm của 2 y x 1 0,5 2x x Ta có: y '   2 2 2 x 1 x 1 0,5 V
1 Cho hàm số y f x 3
x  3x  2 có đồ thị C . Tính f '2 0,5
Ta có: f x 2 '
 3x  3 , suy ra: f '2  9 0,5
2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ 0,5 x  2
Điểm có hoành độ x  2 trên đồ thị hàm số: M 2;4 0,25
Tiếp tuyến tại M có hệ số góc f '2  9 nên có phương trình: 0,25
y  9x  2  4  9x y 14  0 VI S J K H I 2,5 D A O B C 1 1,0
Ta có: SC; ABCD  SC; AC  SCA 0,5 SA a 6 0 tan SCA    3  SCA  60 AC a 2
Vậy SC ABCD 0 ;  60 0,5
2 Chứng minh rằng đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng AHK . 1,0 AH SB Ta có: 
AH  SBC  AH SC   1 AH BC 0,5 AK SD
AK  SDC  AK SC 2 AK DC
Từ (1) (2) suy ra SC   AHK  0,5
3 Tính diện tích thiết diện 0,5
Thiết diện là tứ giác AHJK .
Chỉ ra: AH AK, HJ KJ . SSS  2 AHJK AHJ AKJ SAHJ
+) AH  SBC  AH HJ . Tam giác AHJ vuông tại H. 1 1 1 1 1 7 a 42 +)       AH  2 2 2 2 2 2 AH SA AB 6a a 6a 7 2 2 a a a 2 2 2 2 6 36 6 7
SH SA AH  6a    SH  7 7 7 SC  2a 2 0,25
Hai tam giác SBC SJH đồng dạng với nhau nên: JH SH 6a 7 3a 14   JH  .a BC SC 7.2a 2 14 2 1 1 a 42 3a 14 3a 3 3 3 Vậy 2 SAH.JH  . .    AHJ SAHJK a 2 2 7 14 14 7 0,25
Chú ý:
1) Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
2) Bài hình (Câu VI phần tự luận) học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không chấm.