-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa
Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 6 bài tập tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết.
+ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai véctơ vuông góc với nhau thì có tích vô hướng bằng 0
B. Tích vô hướng của hai véc tơ bằng tích độ dài của hai véc tơ với cosin góc hợp bởi hai véctơ đó
C. Tích vô hướng của hai véctơ bằng bình phương độ dài của mỗi véctơ
D. Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa
Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 6 bài tập tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết.
+ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai véctơ vuông góc với nhau thì có tích vô hướng bằng 0
B. Tích vô hướng của hai véc tơ bằng tích độ dài của hai véc tơ với cosin góc hợp bởi hai véctơ đó
C. Tích vô hướng của hai véctơ bằng bình phương độ dài của mỗi véctơ
D. Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA Môn: Toán khối 11
(Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút.
I.Phần thi TNKQ: (3,0 điểm)
Câu 1: Cho cấp số cộng có u 3, u 4 . Khi đó số hạng đầu và công sai là: 2 3
A. u 1; d 1 , B. u 2; d 1
, C. u 2;d 1 , D. u 1;d 1 1 1 1 1 u 192
Câu 2: Số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u ) biết 6 là : 1 n u 384 7
A. u 5; q 2
B. u 6; q 2 C. u 6; q 3
D. u 5; q 3 1 1 1 1 2n 1
Câu 3:Dãy số u với u có giới hạn là: n n n 2
A. lim u 0 , B. lim u 2 , C. lim u 1
, D. limu n n n n 2 x 1
Câu 4: Tính L lim
: A. L , B. L 2 , C. L 1 , D. L 0 x 1 x 1 2 x 3x 2
Câu 5: Tính L lim : x 1 x 1
A. L 1 , B. L , C. L 1 , D. L 2 2n 1
Câu 6: Dãy số u với u có giới hạn là: n n 3 n 2n
A. lim u 0 , B. lim u 2 , C. lim u 1
, D. limu n n n n Câu 7:Hàm số 2
y x 2x 3 có đạo hàm là:
A. y ' 2x , B. y ' 2x 2 , C. 2
y ' x 2 , D. y ' 2x 2 x 1
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y là: 2x 1 1 1 1 3 A. y ' , B. y ' , C. y ' , D. y ' 2x 2 1 2x 1 2x 2 1 2x 2 1
Câu 9: Cho hàm số y f x là hàm số không đổi (hàm hằng). Đạo hàm của hàm số đó là: A. y ' 1
, B. y ' 0 , C. y ' 1 , D. Phương án khác.
Câu 10:Cho hàm số f x 3x 1 . Khi đó f ' 1 bằng:
A. 2 , B. 3 , C. 4 , D. 1 .
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai véctơ vuông góc với nhau thì có tích vô hướng bằng 0 .
B. Tích vô hướng của hai véc tơ bằng tích độ dài của hai véc tơ với cosin góc hợp bởi hai véctơ đó.
C. Tích vô hướng của hai véctơ bằng bình phương độ dài của mỗi véctơ.
D. Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A. SA BD
B. SO BD
C. AD SC
D. SC BD
II.Phần thi Tự luận: (7,0 điểm)
Câu I:(1,0 điểm).
1) Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . 1 u 2 d 5
2) Tìm số hạng thứ tư của một cấp số nhân biết , và công bội dương. 3 u 3 5 u 27
Câu II:(1,0 điểm). Tính các giới hạn sau: 2 2n 3n 6 3
2x 1 3x 1 1) lim , 2) lim 2 1 n 2 x 0 x
Câu III: (1,0 điểm).
1) Hàm số sau liên tục hay gián đoạn tại điểm x 2 : 2
x 5x 6 khi x 2
f x x 2 2x1 khi x 2
2) Chứng minh phương trình : 3 2
x 4x x 2 0 có ba nghiệm phân biệt trên khoảng 2 ;5.
Câu IV: (1,0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) 2 y 3
x 5x 2 , 2) 2 y x 1
Câu 7V: (1,0 điểm). Cho hàm số y f x 3
x 3x 2 có đồ thị C . 1) Tính f '2
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x 2
Câu VI: (2,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SA a 6 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi H , K lần lượt là chân đường cao hạ từ đỉnh A của các tam giác SAB và SAD .
1) Tính góc hợp bởi đường thẳng SC với mặt phẳng đáy ABCD
2) Chứng minh rằng đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng AHK .
3) Tính theo a diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng AHK .
---------------------------------- Hết ----------------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II . NĂM HỌC 2016 – 2017
I.Phần thi TNKQ: (3,0 điểm) Câu Đáp Án Câu Đáp Án 1 C 7 D 2 B 8 A 3 B 9 B 4 C 10 B 5 A 11 C 6 A 12 C
Câu 1: Cho cấp số cộng có u 3, u 4 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: 2 3
A. u 1; d 1 , B. u 2; d 1
, C. u 2;d 1 , D. u 1;d 1 1 1 1 1 u 192
Câu 2: Số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u ) biết 6 là : 1 n u 384 7
A. u 5; q 2
B. u 6;q 2 C. u 6; q 3 D. u 5;q 3 1 1 1 1 2n 1
Câu 3:Dãy số u với u có giới hạn là: n n n 2
A. limu 0 , B. limu 2 , C. limu 1
, D. limu n n n n 2 x 1
Câu 4: Tính L lim : x 1 x 1
A. L , B. L 2 , C. L 1 , D. L 0 2 x 3x 2
Câu 5: Tính L lim : x 1 x 1
A. L 1 , B. L , C. L 1 , D. L 2 2n 1
Câu 6: Dãy số u với u có giới hạn là: n n 3 n 2n
A. limu 0 , B. limu 2 , C. limu 1
, D. limu n n n n Câu 7:Hàm số 2
y x 2x 3 có đạo hàm là:
A. y ' 2x , B. y ' 2x 2 , C. 2
y ' x 2 , D. y ' 2x 2 x 1
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y là: 2x 1 1 1 1 3 A. y ' , B. y ' , C. y ' , D. y ' 2x 2 1 2x 1 2x 2 1 2x 2 1
Câu 9: Cho hàm số y f x là hàm số không đổi (hàm hằng). Đạo hàm của hàm số đó là: A. y ' 1
, B. y ' 0 , C. y ' 1 , D. Phương án khác.
Câu 10:Cho hàm số f x 3x 1 . Khi đó f ' 1 bằng:
A. 2 , B. 3 , C. 4 , D. 1 .
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai véctơ vuông góc với nhau thì có tích vô hướng bằng 0 .
B. Tích vô hướng của hai véc tơ bằng tích độ dài của hai véc tơ với cosin góc hợp bởi hai véctơ đó.
C. Tích vô hướng của hai véctơ bằng bình phương độ dài của mỗi véctơ.
D. Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Các khẳng
định sau, khẳng định nào sai? A. SA BD B. SO BD C. AD SC D. SC BD
II.Phần thi Tự luận: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số cộng có số hạng đầu và 1 u 2 I
công sai d 5 . 0,5 n
Áp dụng công thức: S 2 n 1 u n 1d 2 0,25 1 Thay và vào ta được: 1 u 2 d 5 10 10 S 4 5 10 1 5.49 245 2 0,25
2 Tìm số hạng thứ tư của một cấp số nhân biết , và công 0,5 3 u 3 5 u 27 bội dương. Áp dụng công thức: 2 u 1. k k u 1 k u 0,25 Ta có: 2 2 0,25 3 u . 5 u 4 u 81 4 u 4 u 9 2 2n 3n 6 Tính: lim , 2 II 1 n 0,5 1 2 3 6 2 n 2 2 2n 3n 6 n n lim lim 2 1 n 2 1 n 1 2 0,25 n 3 6 2 2 n n lim 2 1 1 2 0,25 n 2 3
2x 1 3x 1 Tính: lim 2 x 0 x 0,5 3 3
2x 1 3x 1
2x 1 1 1 3x 1 lim lim 2 2 2 x 0 x 0 x x x 2x 3 x lim lim 2 x 0
x 2x 1 x 0 1 2 3 3
x 1 3x 1 3x 2 1 2 3 lim lim x 0
x 2x 1 x 0 1 3 3
x 1 3x 1 3x 2 1 1 2 3 lim x 0
x 2x 1 1 3 3
1 3x 1 3x 2 1 0,25 1 2 3x 1 2 3x 2 3 3 1 3 2x 1 1 lim x 0 x 3 3
1 3x 1 3x 2 1 2x 1 1 2 3x 1
1 2 3x 2 3 3
1 1 3 2x 1 1 1 lim . lim x 0 x x
1 3x 1 3x 2
1 2x 1 0 3 3 1 2 1
33x 1 1 3x 2 3 1 1 2x 1 1 . lim 2 3 6 x0 x x x 2 1 3x 9x 6x 2x . lim 2 2 3 6 x 0 3
x x 2 3 3 x
x x 4 3 x 2 x 2x 1 1 3 1 3 1 1 3 1 3 1 1 1 6 29x 6 6 . lim 6 x 0 3 x 2 3 3
x x 4 3
x 2 2x 1 1 3 1 3 1 1 3 1 3 1 1 1 6 20 6 6 1 . 0,25 6 11 1 11 1 1 1 2 III
1 Hàm số sau liên tục hay gián đoạn tại điểm x 2 : 2
x 5x 6 khi x 2
f x x 2 2x 3 khi x 2 0,5 2 x 5x 6
x 2x 3 Ta có: lim lim
lim x 3 1 x2 x 2 x2 x 2 x2 0,25
Mặt khác f 2 1 nên lim x 3 1 f 2 x2 0,25
Vậy hàm số liên tục tại x 2
2 Chứng minh phương trình : 3 2
x 4x x 2 0 có ba nghiệm phân
biệt trên khoảng 2 ;5. 0,5
Xét hàm số: f x 3 2
x 4x x 2 trên đoạn 2 ; 5 Ta có:
Hàm số đã cho liên tục trện đoạn 2 ; 5 . 0,25 f 2
20 0 ; f 0 2
0; f 2 8 0 ; f 5 2 2 0 +) f 2
. f 0 0 : phương trình có nghiệm 1 x 2;0 +)
f 0. f 2 0 : phương trình có nghiệm 2 x 0;2
+) f 2. f 5 0 : phương trình có nghiệm 3 x 2;5
Hay ba nghiệm thỏa mãn: 2 nên chúng phân biệt. 1 x 0 2 x 2 3 x 5 0,25
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt trên khoảng 2 ;5 . IV
1 Tính đạo hàm của 2 y 3
x 5x 2 . 0,5 Ta có: y ' 6 x 5 0,5
2 Tính đạo hàm của 2 y x 1 0,5 2x x Ta có: y ' 2 2 2 x 1 x 1 0,5 V
1 Cho hàm số y f x 3
x 3x 2 có đồ thị C . Tính f '2 0,5
Ta có: f x 2 '
3x 3 , suy ra: f '2 9 0,5
2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ 0,5 x 2
Điểm có hoành độ x 2 trên đồ thị hàm số: M 2;4 0,25
Tiếp tuyến tại M có hệ số góc f '2 9 nên có phương trình: 0,25
y 9x 2 4 9x y 14 0 VI S J K H I 2,5 D A O B C 1 1,0
Ta có: SC; ABCD SC; AC SCA 0,5 SA a 6 0 tan SCA 3 SCA 60 AC a 2
Vậy SC ABCD 0 ; 60 0,5
2 Chứng minh rằng đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng AHK . 1,0 AH SB Ta có:
AH SBC AH SC 1 AH BC 0,5 AK SD
AK SDC AK SC 2 AK DC
Từ (1) và (2) suy ra SC AHK 0,5
3 Tính diện tích thiết diện 0,5
Thiết diện là tứ giác AHJK .
Chỉ ra: AH AK, HJ KJ . S S S 2 AHJK AHJ AKJ SAHJ
+) AH SBC AH HJ . Tam giác AHJ vuông tại H. 1 1 1 1 1 7 a 42 +) AH 2 2 2 2 2 2 AH SA AB 6a a 6a 7 2 2 a a a 2 2 2 2 6 36 6 7
SH SA AH 6a SH 7 7 7 SC 2a 2 0,25
Hai tam giác SBC và SJH đồng dạng với nhau nên: JH SH 6a 7 3a 14 JH .a BC SC 7.2a 2 14 2 1 1 a 42 3a 14 3a 3 3 3 Vậy 2 S AH.JH . . AHJ SAHJK a 2 2 7 14 14 7 0,25
Chú ý:
1) Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
2) Bài hình (Câu VI phần tự luận) học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không chấm.