Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nhữ Văn Lan – Hải Phòng

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nhữ Văn Lan – Hải Phòng mã đề 109 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 32 câu hỏi, chiếm 80% số điểm, phần tự luận gồm 3 bài toán

Trang 1/3 - Mã đề thi 109
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ THI HỌC KÌ 2Năm học 2017-2018
Môn : toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(32 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
109
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. Phần trắc nghiệm(8,0 điểm): (Học sinh chọn một đáp án đúng trong các câu sau)
Câu 1: Giới hạn hàm số
3
lim
2
x
x
x
+∞
+
có kết quả là.
A.
1
B.
−∞
C.
+∞
D.
2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. SA ^ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. SA ^ BD B. AD ^ SC C. SO ^ BD D. SC ^ BD
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
bằng:
A.
5cos 3sin .xx
B.
cos 3sin .xx+
C.
cos sin .xx+
D.
5cos 3sin .xx+
Câu 4: Đạo hàm của hàm số
23
4
yx x=
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
23
1
24xx
. B.
2
23
6
24
xx
xx
. C.
2
23
2
24
xx
xx
. D.
2
23
12
24
xx
xx
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Tam giác
SBD
đều. Một mặt phẳng
P
song song với
SBD
qua điểm
I
thuộc cạnh
AC
(không trùng với
A
hoặc
C
). Thiết diện của
P
hình
chóp là hình gì?
A. Hình hình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P) thì a
vuông góc với b.
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với
mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc
thuộc mặt phẳng (P).
D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với
mặt phẳng đó.
Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
32
232yx x=−+
tại điểm có hoành độ
0
2x =
là:
A. 12. B. 6. C. 14. D. 18.
Câu 8: Đạo hàm cấp hai của hàm số
5
4
() 2 5
fx x
x
= −+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3
3
4
40x
x
. B.
3
3
4
40x
x
+
. C.
3
3
8
40x
x
. D.
3
3
8
40x
x
+
.
Câu 9: Tìm đạo hàm của hàm số sau
42
3 21yx x x= +−
.
A.
3
'4 6 3yxx= −+
B.
4
'4 6 2yxx= −+
C.
3
'4 3 2yxx= −+
D.
3
'4 6 2yxx= −+
Câu 10: Cho hàm số
( )
32
1000 0,01= +
fx x x
. Phương trình
( )
0=fx
nghiệm thuộc khoảng nào trong
các khoảng sau đây? I.
(
)
1; 0
. II.
( )
0;1
. III.
( )
1; 2
.
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ III.
Câu 11: Đạo hàm của hàm số
() 2 1fx x= +
tại
0
1x =
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 2/3 - Mã đề thi 109
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Phép tnh tiến
DA
T

biến:
A. C thành B B. A thành D C. C thành A D. B thành C
Câu 13: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
3
1
21
lim
22
→−
++
+
x
xx
x
là:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 14: Cho hàm số
sin 2
yx=
. Hãy chọn câu đúng
A.
40yy
′′
−=
. B.
( )
2
2
4yy
+=
. C.
40
yy
′′
+=
. D.
tan 2
yy x
=
.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và
ASB BSC CSA= =
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
SB

AC

?
A. 45
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 120
0
Câu 16:
2
2
21
lim
3
→∞
x
x
x
bằng:
A.
1
3
. B.
2
. C.
1
3
. D.
2
.
Câu 17: Cho hàm số
2
3
() 9
2
gx x x=
. Đạo hàm của hàm số
( )
gx
dương trong trường hợp nào?
A.
3x <
. B.
6x <
. C.
3x >
. D.
3x <−
.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc
nào sau đây?
A. Góc SIA (I là trung điểm BC) B. Góc SCB
C. Góc SBA D. Góc SCA
Câu 19: Tìm
a
để các hàm số
2
4 11
khi 0
()
(2 1)
3 khi 0
+−
=
++
=
x
x
fx
ax a x
x
liên tục tại
0=
x
A.
1
4
B.
1
6
C.
1
2
D. 1
Câu 20: Mt hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chn ngu nhiên 2 bi. Tính xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu?
A.
2
9
B.
5
324
C.
1
18
D.
5
9
Câu 21: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển
( )
+
n
ab
biết tổng các hệ số bằng 4096.
A. 792 B. 462 C. 924 D. 1716
Câu 22: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
1
1, 3ud=−=
. Chọn đáp án đúng.
A.
13
34.u =
B.
15
44.u =
C.
5
25.S =
D.
10
35.u =
Câu 23: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
. Giả sử
ab
,
b
. Khi đó:
A.
.a
B.
a
hoặc
.a
C.
a
cắt
.
D.
.a
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng
đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 25: Giá trị của
1
lim
k
n
( *)k
bằng:
A. 4 B. 0 C. 2 D. 5
Trang 3/3 - Mã đề thi 109
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của parabol
2
3
yx x
= ++
song song với đường thẳng
4
3
yx
=
là :
A.
2yx=
. B.
2yx
=
. C.
3yx=
. D.
1yx=
.
Câu 27:
2
2
1
1
lim
1
+
−+
x
xx
x
bằng:
A. +. B. –1. C. 1. D. .
Câu 28: Vi phân của hàm số
5
2
25yx
x
= −+
là biểu thức nào sau đây?
A.
4
2
2
10x dx
x



. B.
4
2
2
10 5
x dx
x

++


. C.
2
2
10x dx
x

+


. D.
4
2
2
10x dx
x

+


.
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt
phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ S đến (ABCD)
bằng bao nhiêu?
A.
2
a
B. a C.
2
a
D.
3
a
Câu 31: Phương trình lượng giác:
2cos 2 0x +=
có nghim là:
A.
7
2
4
7
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
4
3
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +2
= +
C.
2
4
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +2
D.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
Câu 32: Giới hạn hàm số
( )
3
2
lim 1
+
x
x
có kết quả là:
A.
−∞
B.
1
C. 9 D.
+∞
II. Phần luận (2,0 điểm):
Bài 1: ( 0,5 điểm): Tính gii hn:
0
42
lim
2
+−
x
x
x
.
Bài 2: ( 0,5 điểm):
Cho hàm số
32
31yx x
=++
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x =2.
Bài 3: ( 1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng
2;a
( )
SA ABCD
SA= 2a
a.Chứng minh
( )
BD SAC
.
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN 11
Năm học 2017 – 2018
B. ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM
ĐỀ 109
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
D
B
D
B
A
C
9
10
11
12
13
14
15
16
D
C
A
A
D
C
B
B
17
18
19
20
21
22
23
24
A
C
B
D
C
C
B
C
25
26
27
28
29
30
31
32
B
A
A
D
D
A
D
C
ĐỀ 271
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
A
B
C
A
B
D
9
10
11
12
13
14
15
16
C
B
D
D
B
C
B
A
17
18
19
20
21
22
23
24
B
B
C
C
C
C
D
D
25
26
27
28
29
30
31
32
A
D
D
C
A
A
D
A
ĐỀ 312
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
B
A
C
C
B
D
9
10
11
12
13
14
15
16
A
A
A
B
B
D
D
A
17
18
19
20
21
22
23
24
C
B
A
D
B
D
D
B
25
26
27
28
29
30
31
32
A
D
C
D
A
C
C
B
ĐỀ 435
1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
C
C
D
B
C
A
9
10
11
12
13
14
15
16
A
A
B
B
B
D
C
D
17
18
19
20
21
22
23
24
C
A
A
C
B
A
D
A
25
26
27
28
29
30
31
32
B
D
D
B
A
B
C
D
ĐỀ 546
1
2
3
4
5
6
7
8
B
D
D
C
C
B
A
A
9
10
11
12
13
14
15
16
A
D
D
A
C
C
A
C
17
18
19
20
21
22
23
24
C
A
D
D
B
D
B
B
25
26
27
28
29
30
31
32
C
C
B
A
B
D
B
A
ĐỀ 698
1
2
3
4
5
6
7
8
D
A
B
C
B
C
C
D
9
10
11
12
13
14
15
16
B
D
A
C
D
A
D
A
17
18
19
20
21
22
23
24
D
C
C
C
A
B
B
C
25
26
27
28
29
30
31
32
B
A
A
B
D
B
A
D
ĐỀ 764
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D
A
C
C
C
A
D
9
10
11
12
13
14
15
16
A
C
D
A
A
C
B
D
17
18
19
20
21
22
23
24
B
D
C
D
A
B
D
B
25
26
27
28
29
30
31
32
D
C
B
C
B
B
B
A
ĐỀ 850
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
B
B
A
C
C
A
9
10
11
12
13
14
15
16
A
A
D
D
B
D
C
B
17
18
19
20
21
22
23
24
C
C
C
B
B
D
A
D
25
26
27
28
29
30
31
32
A
A
D
B
C
B
D
D
II. PHN LUN
Đề 109,312,546,764
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1
Tính gii hn:
0
42
lim
2
+−
x
x
x
0,5
Ta có lim




= lim

(
)
0,25
= lim

(
)
=
0,25
Câu
2
Cho hàm s
32
31yx x=++
có đồ th là (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ x =2.
0,5
phương trình tiếp tuyến ti đim thuộc đồ th hs:
(
)(
)
0 00
'y fx xx y= −+
Ta có:
2
'3 6yxx= +
Thay
2x =
vào đồ th ca (C) ta đưc
21y
=
và y’(2)= 24
0,25
Phương trình tiếp tuyến là: y= 24x - 27
0,25
Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
2;a
( )
SA ABCD

=
2
3
a.Chứng minh
( )
BD SAC
.
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD).
1,0
a
Chng minh
( )
BD SAC
.
0,5
V hình đúng đến câu a ( sai không có đim)
ABCD
là hình vuông
BD AC⇒⊥
.
T gi thiết
( )
SA ABCD
(
)
.BD ABCD SA BD ⇒⊥
0,25
Ta có
( )
.
BD AC
BD SA BD SAC
SA AC A
⇒⊥
∩=
0,25
b
Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD).
0,5
Vì AC là hình chiếu ca SC trên mt phng (ABCD) nên góc gia SC và mp (ABCD)
là góc SCA
0,25
Ta có AC =
.
2
2
= 2a =>
  =


=
3
Vy SCA=60
0
0,25
Đề 271,435,698,850
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1
Tính gii hn:
1
32
lim
1
x
x
x
+−
.
0,5
Ta có lim




= lim


()(
)
0,25
= lim

(
)
=
0,25
Câu
2
Cho hàm s
32
31yx x
=++
có đồ th là (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
điểm có hoành độ x =1.
0,5
phương trình tiếp tuyến ti đim thuộc đồ th hs:
( )
( )
0 00
'y fx xx y
= −+
Ta có:
2
'3 6
yxx= +
Thay
x = 1
vào đồ th ca (C) ta được y = 5 và y’(1)= 9
0,25
Phương trình tiếp tuyến là: y= 9x - 4
0,25
Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cnh bng
6
,
( )
SA ABCD
và SA = 6a.
a.Chứng minh
( )
BD SAC
.
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD)
1,0
a
Chng minh
( )
BD SAC
.
0,5
V hình đúng đến câu a ( sai không có đim)
ABCD
là hình vuông
BD AC⇒⊥
.
T gi thiết
( )
SA ABCD
( )
.BD ABCD SA BD ⇒⊥
0,25
Ta có
( )
.
BD AC
BD SA BD SAC
SA AC A
⇒⊥
∩=
0,25
b
Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD).
0,5
Vì AC là hình chiếu ca SC trên mt phng (ABCD) nên góc gia SC và mp (ABCD)
là góc SCA
0,25
Ta có AC =
.
2
6
= 2
3
a =>
  =


=


=
3
Vy SCA=60
0
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2017-2018
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN Môn : toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(32 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 109
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. Phần trắc nghiệm(8,0 điểm): (Học sinh chọn một đáp án đúng trong các câu sau) x +
Câu 1: Giới hạn hàm số 3 lim có kết quả là. x→+∞ x − 2 A. 1 B. −∞ C. +∞ D. 2 −
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ^ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SA ^ BD B. AD ^ SC C. SO ^ BD D. SC ^ BD
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = 5sin x − 3cos x bằng:
A. 5cos x − 3sin . x
B. cos x + 3 sin . x C. cos x + sin . x
D. 5cos x + 3sin . x
Câu 4: Đạo hàm của hàm số 2 3
y = x − 4x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2 x − 6x 2 x − 2x 2 x −12x A. . B. . C. . D. . 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tam giác SBD đều. Một mặt phẳngP
song song với SBD và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C ). Thiết diện của P và hình chóp là hình gì? A. Hình hình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P) thì a vuông góc với b.
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc thuộc mặt phẳng (P).
D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = 2x − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 2 là: 0 A. 12. B. 6. C. 14. D. 18.
Câu 8: Đạo hàm cấp hai của hàm số 5 4
f (x) = 2x − + 5 bằng biểu thức nào sau đây? x A. 3 4 40x 4 8 8 − . 40x + . 40x − . 40x + . 3 x B. 3 3 x C. 3 3 x D. 3 3 x
Câu 9: Tìm đạo hàm của hàm số sau 4 2
y = x − 3x + 2x −1 . A. 3
y' = 4x − 6x + 3 B. 4
y' = 4x − 6x + 2 C. 3
y' = 4x − 3x + 2 D. 3
y' = 4x − 6x + 2
Câu 10: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x –1000x + 0,01. Phương trình f (x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong
các khoảng sau đây? I. ( 1 − ;0) . II. (0; ) 1 . III. (1; 2) . A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ III.
Câu 11: Đạo hàm của hàm số f (x) = 2x + 1 tại x = 1 0 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 1/3 - Mã đề thi 109
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến: DA
A. C thành B
B. A thành D
C. C thành A
D. B thành C 2 x + 2x +1
Câu 13: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: 3 x→ 1 − 2x + 2 1 A. +∞ . B. −∞ . C. . D. 0 . 2
Câu 14: Cho hàm số y = sin 2x . Hãy chọn câu đúng
A. 4 y y′′ = 0 .
B. y + ( y′)2 2 = 4 .
C. 4 y + y′′ = 0 .
D. y = y′ tan 2x . 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và  =  =  ASB BSC
CSA . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SB  và AC ? A. 450 B. 900 C. 600 D. 1200 2 2x −1 lim bằng: 2
Câu 16: x→∞ 3 − x 1 1 A. . B. 2 − . C. − . D. 2 . 3 3 3 Câu 17: Cho hàm số 2
g(x) = 9x
x . Đạo hàm của hàm số g ( x) dương trong trường hợp nào? 2 A. x < 3 . B. x < 6 . C. x > 3 . D. x < 3 − .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và AB ⊥ BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
A. Góc SIA (I là trung điểm BC) B. Góc SCB C. Góc SBA D. Góc SCA  4x +1 −1  khi x ≠ 0
Câu 19: Tìm a để các hàm số 2
f (x) = ax + (2a +1)x
liên tục tại x = 0 3 khi  x = 0 1 1 1 − D. 1 A. 4 B. 6 C. 2
Câu 20: Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu? 2 5 1 5 A. B. C. D. 9 324 18 9 n
Câu 21: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển (a + b) biết tổng các hệ số bằng 4096. A. 792 B. 462 C. 924 D. 1716
Câu 22: Cho cấp số cộng (u , biết u = 1
− ,d = 3 . Chọn đáp án đúng. n ) 1 u = 34. B. u = 44. C. S = 25. D. u = 35. A. 13 15 5 10
Câu 23: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng  . Giả sử a b , b   . Khi đó:
A. a  .
B. a   hoặc a . C. a cắt .
D. a  .
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 25: Giá trị của 1 lim (k ∈ *)  bằng: k n A. 4 B. 0 C. 2 D. 5
Trang 2/3 - Mã đề thi 109
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của parabol 2
y = x + x + 3 song song với đường thẳng 4 y = − x là : 3
A. y = 2 − x .
B. y = x − 2 .
C. y = 3 − x .
D. y = 1− x . 2 x x +1 lim bằng: + 2 Câu 27: x 1 → x −1 A. +∞. B. –1. C. 1. D. –∞.
Câu 28: Vi phân của hàm số 5 2
y = 2x − + 5 là biểu thức nào sau đây? x A.  4 2 10x   2   2   2  −  dx . 10x + +  5dx. 10x +  dx . 10x +  dx . 2 B. 4 C. D. 4  x  2  x  2  x  2  x
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ S đến (ABCD) bằng bao nhiêu? a a a A. B. a C. D. 2 2 3
Câu 31: Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là:  7π  π  π  3π x = + k2π  x = + k π 2  x = + k2π  x = + k2π  4 4 4 4 A. B. C. D.  7 − π  3π  π −  3 − π  x = + k2π = + π = + π = + π  x k 2 x k 2 x k 2  4  4  4  4
Câu 32: Giới hạn hàm số lim ( 3 x + ) 1 có kết quả là: x→2 A. −∞ B. 1 C. 9 D. +∞
II. Phần luận (2,0 điểm): Bài 1: ( 0,5 điể x + 4 − 2
m): Tính giới hạn: lim x→0 2x . Bài 2: ( 0,5 điểm): Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x =2.
Bài 3: ( 1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 2; SA ⊥ ( ABCD) và SA= 2a
a.Chứng minh BD ⊥ (SAC ) .
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 109
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11
Năm học 2017 – 2018 B. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 109 1 2 3 4 5 6 7 8 A B D B D B A C 9 10 11 12 13 14 15 16 D C A A D C B B 17 18 19 20 21 22 23 24 A C B D C C B C 25 26 27 28 29 30 31 32 B A A D D A D C ĐỀ 271 1 2 3 4 5 6 7 8 B A A B C A B D 9 10 11 12 13 14 15 16 C B D D B C B A 17 18 19 20 21 22 23 24 B B C C C C D D 25 26 27 28 29 30 31 32 A D D C A A D A ĐỀ 312 1 2 3 4 5 6 7 8 C C B A C C B D 9 10 11 12 13 14 15 16 A A A B B D D A 17 18 19 20 21 22 23 24 C B A D B D D B 25 26 27 28 29 30 31 32 A D C D A C C B ĐỀ 435 1 2 3 4 5 6 7 8 D C C C D B C A 9 10 11 12 13 14 15 16 A A B B B D C D 17 18 19 20 21 22 23 24 C A A C B A D A 25 26 27 28 29 30 31 32 B D D B A B C D ĐỀ 546 1 2 3 4 5 6 7 8 B D D C C B A A 9 10 11 12 13 14 15 16 A D D A C C A C 17 18 19 20 21 22 23 24 C A D D B D B B 25 26 27 28 29 30 31 32 C C B A B D B A ĐỀ 698 1 2 3 4 5 6 7 8 D A B C B C C D 9 10 11 12 13 14 15 16 B D A C D A D A 17 18 19 20 21 22 23 24 D C C C A B B C 25 26 27 28 29 30 31 32 B A A B D B A D ĐỀ 764 1 2 3 4 5 6 7 8 A D A C C C A D 9 10 11 12 13 14 15 16 A C D A A C B D 17 18 19 20 21 22 23 24 B D C D A B D B 25 26 27 28 29 30 31 32 D C B C B B B A ĐỀ 850 1 2 3 4 5 6 7 8 A C B B A C C A 9 10 11 12 13 14 15 16 A A D D B D C B 17 18 19 20 21 22 23 24 C C C B B D A D 25 26 27 28 29 30 31 32 A A D B C B D D II. PHẦN LUẬN Đề 109,312,546,764 Câu Đáp án Điểm x + 4 − 2 Tính giới hạn: lim 0,5 x→0 2x Câu
Ta có lim −2+√𝑥𝑥+4 = lim 𝑥𝑥 2𝑥𝑥 0,25 1 𝑥𝑥→0
𝑥𝑥→0 2𝑥𝑥(2+�𝑥𝑥+4) = lim 1 = 1 0,25
𝑥𝑥→0 2(2+�𝑥𝑥+4) 8 Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 0,5 điểm có hoành độ x =2. Câu
phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị hs: y = f '(x x x + y 0 ) ( 0 ) 0 0,25 2 Ta có: 2
y' = 3x + 6x Thay x = 2 vào đồ thị của (C) ta được y = 21 và y’(2)= 24
Phương trình tiếp tuyến là: y= 24x - 27 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 2;
SA ⊥ ( ABCD) và 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 2𝑎𝑎√3 Câu 3 1,0
a.Chứng minh BD ⊥ (SAC ) .
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD).
Chứng minh BD ⊥ (SAC) . 0,5
Vẽ hình đúng đến câu a ( sai không có điểm)
ABCD là hình vuông ⇒ BD AC . 0,25 a
Từ giả thiết SA ⊥ ( ABCD) và BD ⊂ ( ABCD) ⇒ SA B . D BD AC
Ta có BD SA
BD ⊥ (SAC). 0,25
SAAC = A
Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD). 0,5
Vì AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABCD) nên góc giữa SC và mp (ABCD) b 0,25 là góc SCA
Ta có AC = 𝑎𝑎. √2√2 = 2a => 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑡𝑡 𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 = √3 Vậy SCA=600 0,25 𝑆𝑆𝐴𝐴 Đề 271,435,698,850 Câu Đáp án Điểm x + 3 − 2 Tính giới hạn: lim 0,5 x 1 → x −1 . Câu
Ta có lim −2+√𝑥𝑥+3 = lim 𝑥𝑥−1 0,25 1 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥→1
𝑥𝑥→1 (𝑥𝑥−1)(2+�𝑥𝑥+3) = lim 1 = 1 0,25 𝑥𝑥→1 (2+�𝑥𝑥+3) 4 Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 0,5 điểm có hoành độ x =1. Câu
phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị hs: y = f '(x x x + y 0 ) ( 0 ) 0 0,25 2 Ta có: 2
y' = 3x + 6x Thay x = 1 vào đồ thị của (C) ta được y = 5 và y’(1)= 9
Phương trình tiếp tuyến là: y= 9x - 4 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 𝑎𝑎√6 ,
SA ⊥ ( ABCD) và SA = 6a. Câu 3 1,0
a.Chứng minh BD ⊥ (SAC ) .
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD)
Chứng minh BD ⊥ (SAC) . 0,5
Vẽ hình đúng đến câu a ( sai không có điểm)
ABCD là hình vuông ⇒ BD AC . 0,25 a
Từ giả thiết SA ⊥ ( ABCD) và BD ⊂ ( ABCD) ⇒ SA B . D BD AC
Ta có BD SA
BD ⊥ (SAC). 0,25
SAAC = A
Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD). 0,5
Vì AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABCD) nên góc giữa SC và mp (ABCD) b 0,25 là góc SCA
Ta có AC = 𝑎𝑎. √2√6 = 2√3a => 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑡𝑡 𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 6𝑎𝑎 = √3 Vậy SCA=600 0,25 𝑆𝑆𝐴𝐴 2 √3𝑎𝑎
Document Outline

  • de109
  • ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11