Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam, đề thi có mã đề 101 gồm 2 trang, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận theo thang điểm 5:5

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối lớp 11 đề thi HK2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam, đề thi có mã đề 101 gồm 2 trang, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận theo thang điểm 5:5

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA HC K II NĂM HC 2018-2019
Môn: TOÁN – Lp 11
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
MÃ Đ 101
A/ TRC NGHIM: (5,0 đim)
Câu 1. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai ?
A. Nếu // và
(
)
a thì
(
)
b .
B. Nếu
(
)
//
(
)
a
(
)
thì a
(
)
.
C. Nếu a và b là hai đưng thng phân bit và a
(
)
, b
(
)
thì // .
D. Nếu //
(
)
b
a thì b
(
)
.
Câu 2. Tìm đo hàm ca hàm s
31
y cosx
= +
.
A.
󰆒
= 3 sin . B.
󰆒
= 3 sin + 1. C.
󰆒
= 3 sin . D.
󰆒
= sin .
Câu 3. Tính
2
1
34
lim .
1
x
xx
x
+−
A. 5. B. 0. C. +. D. 5.
Câu 4. Cho hàm s
Tìm điu kin ca tham s
a
b
để hàm s trên liên tc ti đim
0.x
=
A. 2 6 = 1. B. 2 4 = 1. C. 16 33 = 6. D. 8 = 1.
Câu 5. Cho hàm s
2
sinyx
=
. Mnh đ nào dưi đây đúng ?
A. 4. 
(
󰆒
)
= 2
2. B. 4. 
(
󰆒
)
= 0.
C. 2  = 0. D. 
+  = 1.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông. Mnh đ nào dưi
đây đúng?
A.
(

)
(

)
. B.
(

)
(

)
. C. 
(

)
. D. 
(

)
.
Câu 7. Tìm vi phân ca hàm s
2
3 2 1.yx x= −+
A.  = 6 2. B.  =
(
6 2
)
. C.  =
(
6 2
)
. D.  = 6 2.
Câu 8. Mt cht đim chuyn đng theo phương trình
32
55St t=+−
, trong đó
0t >
, t đưc tính
bng giây (s) S đưc tính bng mét (m) . Tính vn tc ca cht đim ti thi đim
2t =
( giây) .
A. 32 /. B. 22 /. C. 27 /. D. 28 /.
Câu 9. Tính
4
5
lim .
1
x
x
x
+
A. 3. B. 1. C. 5. D. +.
Câu 10. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
AB a=
 =
3
2
a
. Tính khong cách t
A
đến
mt phng
( )
.SBC
A. ;
(

)
=
2
4
a
. B. ;
(

)
=
2
a
.
C. ;
(

)
= . D. ;
(

)
=
2
2
a
.
Trang 2/2 – Mã đề 101
Câu 11. Cho t din
ABCD
, gi
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
GA
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
. B. GA
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
.
C.
GA
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
. D. GB
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
.
Câu 12. Tính
51
lim .
37
n
n
+
+
A.
5
.
7
B.
5
.
3
C.
1
.
7
D. 0.
Câu 13. Tìm đo hàm cp 2 ca hàm s
1
.
2
=
+
y
x
A.  =
3
2
( 2)+x
. B.  =
3
2
( 2)
+x
. C.  =
2
1
( 2)
+x
. D.  =
3
1
( 2)
+x
.
Câu 14. Cho hình lp phương
.''' 'ABCD A B C D
. Gi
α
là góc gia hai đưng thng
'AB
'.CB
Tính
α
.
A. = 30
. B. = 45
. C. = 60
. D. = 90
.
Câu 15. Tìm đo hàm ca hàm s
3
2= yx x
.
A.
󰆒
= 3 2. B.
󰆒
= 3
2. C.
󰆒
=
2. D.
󰆒
= 3
2.
B/ T LUN: (5,0 đim)
Bài 1 (2,0 đim).
a. Tìm
5
lim .
4
n
n
+
b. Tìm
3
12
lim .
3
x
x
x
+−
c. Cho hàm s
2
7 10
khi 5
() .
5
2m - 1 khi 5
−+
= =
=
xx
x
y fx
x
x
Tìm điu kin ca tham s m để hàm s trên liên tc ti đim
5.x =
Bài 2 (1,0 đim). Cho hàm s
32
() 1y fx x x= =+−
, có đ th
( ).C
a. Tính đo hàm ca hàm s trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
()C
tại đim có hoành đ
0
1.x =
Bài 3 (2,0 đim). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh a; các cnh bên
ca hình chóp cùng bng
3
.
a. Chng minh rng  ().
b. Gi (P) là mt phng đi qua A và vuông góc vi cnh SC. Xác đnh thiết din ca hình chóp
S.ABCD ct bi mt phng (P).
c. Tính góc gia đưng thng AB và mt phng (P).
=================Hết=================
Họ tên:……………….......…………………..SBD: …….......………….
Chú ý: Hc sinh không đưc s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Gồm các mã đề 101; 104; 107; 110; 113; 116; 119; 122.
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mã 101
104
Mã 107
Mã 110
Mã 113
Mã 116
Mã 119
Mã 122
1. D
1. D
1. A
1. A
1. C
1. A
1. D
1. B
2. C
2. B
2. D
2. B
2. A
2. C
2. B
2. C
3. D
3. B
3. A
3. C
3. D
3. D
3. C
3. D
4. C
4. A
4. C
4. A
4. B
4. A
4. A
4. C
5. B
5. D
5. D
5. C
5. C
5. A
5. A
5. A
6. A
6. B
6. C
6. C
6. B
6. B
6. B
6. A
7. B
7. D
7. C
7. B
7. C
7. A
7. A
7. A
8. A
8. A
8. A
8. B
8. B
8. B
8. C
8. A
9. A
9. C
9. B
9. D
9. D
9. A
9. D
9. C
10. D
10. D
10. B
10. A
10. A
10. D
10. D
10. D
11. D
11. A
11. B
11. D
11. C
11. C
11. D
11. D
12. B
12. B
12. D
12. D
12. D
12. D
12. D
12. B
13. A
13. C
13. B
13. D
13. A
13. B
13. C
13. D
14. C
14. C
14. A
14. C
14. A
14. C
14. B
14. A
15. B
15. A
15. B
15. A
15. D
15. C
15. B
15. B
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
( 2đ)
a)
5
1
5
lim lim
4
4
1
+
+
=
n
n
n
n
0,25
=
1
0,25
b)
( )
( )
( )
( )
33
12 12
12
lim lim
3
3 12
→→
+− ++
+−
=
++
xx
xx
x
x
xx
0,25
= lim


=
.
0,25
c)
2
55 5
7 10 ( 2)( 5)
lim ( ) lim lim
55
xx x
xx x x
fx
xx
→→
−+
= =
−−
5
lim( 2) 3
x
x
= −=
f(5) = 2m-1
0,25
0,25
()fx
liên tục tại x = 5
5
lim ( ) (5)
x
fx f
=
32 1 2mm = −⇔ =
Kết luận với
2m =
thì hàm số liên tục tại x = 5.
0,25
0,25
a.
'2
() 3 2fx x x= +
0.25
Trang 2/2
2
(1đ)
b.
Tính đúng:
0
1y =
0
( ) (1) 5fx f
′′
= =
0,25
0,25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
54yx=
0,25
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh a; các cnh bên ca hình chóp
cùng bng
3
.
a. Chng minh rng  ().
b. Gi (P) là mt phng đi qua A và vuông góc vi cnh SC. Xác đnh thiết din ca hình
chóp S.ABCD ct bi mt phng (P).
c. Tính góc gia đưng thng AB và mt phng (P).
(Hình vẽ phục vụ câu a, đúng được 0,25 điểm).
0,25
Câu
a
0,75
a) Chng minh rng  ().
+  =  nên 󰵎  â  .
0,25
+   (gt)
0,25
 
(

)
;  
(

)
. Vy 
(

)
.
0,25
b
0,5
b. Gi (P) là mt phng đi qua A và vuông góc vi cnh SC. Xác đnh thiết din ca
hình chóp S.ABCD ct bi mt phng (P).
+ ()  nên h   ( );  =
{
}
0,25
+  () nên  . Suy ra ()  
(
)
(

)
= 
với //;  ,  ;
Vy thiết din cn tìm là t giác AB’C’D’(có hình vẽ đúng mới chấm).
0,25
c
0,5
H  
󰆒
(K ). Suy ra  ().
H  () thì  =  =
󰆒
=
(vì d(B;(P)) = d(O; (P)).
Vậy góc gia đưng thng AB và mt phng (P) là góc 
.
0,25

=


=

=
. Vậy 
= 16
46
󰆒
43,.
0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa tương ứng.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
H
O
D
C
A
B
S
F
C'
D'
B'
K
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH T HỨC MÃ ĐỀ 101
(Đề gồm có 02 trang) A
/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu 𝑎𝑎//𝑏𝑏 và (𝛼𝛼)⊥ a thì (𝛼𝛼)⊥ b .
B. Nếu (𝛼𝛼)//(𝛽𝛽) và a⊥ (𝛼𝛼) thì a⊥(𝛽𝛽) .
C. Nếu a và b là hai đường thẳng phân biệt và a ⊥ (𝛼𝛼) , b⊥(𝛼𝛼) thì 𝑎𝑎//𝑏𝑏 .
D. Nếu 𝑎𝑎//(𝛼𝛼) và b⊥ a thì b ⊥(𝛼𝛼) .
Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số y = 3cosx +1.
A. 𝑦𝑦′ = 3 sin 𝑥𝑥.
B. 𝑦𝑦′ = −3 sin 𝑥𝑥 + 1.
C. 𝑦𝑦′ = −3 sin 𝑥𝑥.
D. 𝑦𝑦′ = − sin 𝑥𝑥. 2 Câu 3. Tính x + 3x − 4 lim . x 1− → x −1 A. 5. B. 0. C. +∞. D. −5. 3
ax +1 − 1− bx Câu 4. Cho hàm số  khi x ≠ 0
y = f (x) =  x . 3
 a −5b −1 khi x = 0
Tìm điều kiện của tham số a b để hàm số trên liên tục tại điểm x = 0.
A. 2𝑎𝑎 − 6𝑏𝑏 = 1.
B. 2𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 = 1.
C. 16𝑎𝑎 − 33𝑏𝑏 = 6.
D. 𝑎𝑎 − 8𝑏𝑏 = 1. Câu 5. Cho hàm số 2
y = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 4𝑦𝑦. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐2𝑥𝑥 − (𝑦𝑦′)2 = −2𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠22𝑥𝑥.
B. 4𝑦𝑦. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐2𝑥𝑥 − (𝑦𝑦′)2 = 0.
C. 2𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠𝑥𝑥 − 𝑦𝑦′ = 0.
D. 𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦′ = 1.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)⊥(𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆). B. (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)⊥(𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆). C. 𝑆𝑆𝑆𝑆⊥(𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆). D. 𝑆𝑆𝑆𝑆⊥(𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆).
Câu 7. Tìm vi phân của hàm số 2
y = 3x − 2x +1.
A. 𝑑𝑑𝑦𝑦 = 6𝑥𝑥 − 2. B. 𝑑𝑑𝑦𝑦 = (6𝑥𝑥 − 2)𝑑𝑑𝑥𝑥. C. 𝑑𝑑𝑥𝑥 = (6𝑥𝑥 − 2)𝑑𝑑𝑦𝑦. D. 𝑑𝑑𝑦𝑦 = 6𝑥𝑥 − 2𝑑𝑑𝑥𝑥.
Câu 8. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S = t + 5t − 5 , trong đó t > 0, t được tính
bằng giây (s)S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 ( giây) .
A. 32 𝑚𝑚/𝑐𝑐.
B. 22 𝑚𝑚/𝑐𝑐.
C. 27 𝑚𝑚/𝑐𝑐.
D. 28 𝑚𝑚/𝑐𝑐. Câu 9. Tính x + 5 lim . x→4 x −1 A. 3. B. 1. C. −5. D. +∞. a Câu 10 3
. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a và 𝑆𝑆𝑆𝑆 =
. Tính khoảng cách từ A đến 2 mặt phẳng (SBC). a a A. 2
𝑑𝑑�𝑆𝑆; (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)� = 4 .
B. 𝑑𝑑�𝑆𝑆; (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)� = 2. a C. 2
𝑑𝑑�𝑆𝑆; (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)� = 𝑎𝑎.
D. 𝑑𝑑�𝑆𝑆; (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)� = 2 . Trang 1/2 – Mã đề 101
Câu 11. Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. GA
���⃗ + 𝐺𝐺��𝑆𝑆�⃗ + 𝐺𝐺�𝑆𝑆 ��⃗ = 𝑂𝑂�⃗. B. GA
���⃗ + 𝐺𝐺�𝑆𝑆
��⃗ + 𝐺𝐺��𝑆𝑆�⃗ = 𝑂𝑂�⃗. C. GA
���⃗ + 𝐺𝐺�𝑆𝑆
��⃗ + 𝐺𝐺�𝑆𝑆 ��⃗ = 𝑂𝑂�⃗. D. GB
���⃗ + 𝐺𝐺��𝑆𝑆�⃗ + 𝐺𝐺�𝑆𝑆 ��⃗ = 𝑂𝑂�⃗. Câu 12. Tính 5n +1 lim . 3n + 7 A. 5. B. 5. C. 1 . D. 7 3 7 0.
Câu 13. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số 1 y = . x + 2 − − A. 2 2 1 1 𝑦𝑦′′ = 3 ( . B. 𝑦𝑦′′ = . C. 𝑦𝑦′′ = . D. 𝑦𝑦′′ = . x + 2) 3 (x + 2) 2 (x + 2) 3 (x + 2)
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D'. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng A'B CB'. Tính α .
A. 𝛼𝛼 = 300. B. 𝛼𝛼 = 450. C. 𝛼𝛼 = 600. D. 𝛼𝛼 = 900.
Câu 15. Tìm đạo hàm của hàm số 3
y = x − 2x .
A. 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥 − 2. B. 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 − 2. C. 𝑦𝑦′ = 𝑥𝑥3 − 2. D. 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm).
+ − a. Tìm 5 x 1 2 lim + n . b. Tìm lim . 4 − n x→3 x − 3 2  x − 7x +10 c. Cho hàm số  khi x ≠ 5
y = f (x) =  . x − 5 2m - 1 khi x = 5
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số trên liên tục tại điểm x = 5.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x + x −1, có đồ thị (C ).
a. Tính đạo hàm của hàm số trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x =1. 0
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; các cạnh bên
của hình chóp cùng bằng 𝑎𝑎√3.
a. Chứng minh rằng 𝑆𝑆𝑆𝑆 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆).
b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cạnh SC. Xác định thiết diện của hình chóp
S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P).
c. Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
=================Hết=================
Họ và tên:……………….......…………………..SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM
MÔN TOÁN 11 – NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Gồm các mã đề 101; 104; 107; 110; 113; 116; 119; 122.
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)

Mã 101 Mã 104 Mã 107 Mã 110 Mã 113 Mã 116 Mã 119 Mã 122 1. D 1. D 1. A 1. A 1. C 1. A 1. D 1. B 2. C 2. B 2. D 2. B 2. A 2. C 2. B 2. C 3. D 3. B 3. A 3. C 3. D 3. D 3. C 3. D 4. C 4. A 4. C 4. A 4. B 4. A 4. A 4. C 5. B 5. D 5. D 5. C 5. C 5. A 5. A 5. A 6. A 6. B 6. C 6. C 6. B 6. B 6. B 6. A 7. B 7. D 7. C 7. B 7. C 7. A 7. A 7. A 8. A 8. A 8. A 8. B 8. B 8. B 8. C 8. A 9. A 9. C 9. B 9. D 9. D 9. A 9. D 9. C 10. D 10. D 10. B 10. A 10. A 10. D 10. D 10. D 11. D 11. A 11. B 11. D 11. C 11. C 11. D 11. D 12. B 12. B 12. D 12. D 12. D 12. D 12. D 12. B 13. A 13. C 13. B 13. D 13. A 13. B 13. C 13. D 14. C 14. C 14. A 14. C 14. A 14. C 14. B 14. A 15. B 15. A 15. B 15. A 15. D 15. C 15. B 15. B
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm 5 +1 5 + n n a) lim = lim 4 0,25 − n 4 −1 n = 1 − 0,25 x ( x+1−2)( x+1+ + − 2 1 2 ) lim = lim 0,25 b) x 3 → x x 3 3 →
(x −3)( x +1+ 2) 1 1 ( 2đ) = lim = 1. 0,25 √𝑥𝑥+1+2 4 𝑥𝑥→3 2 x − 7x +10
(x − 2)(x − 5) lim f (x) = lim = lim = lim(x − 2) = 3 x→5 x→5 x→5 x − 5 x − 5 x→5 0,25 f(5) = 2m-1 0,25
c) f (x) liên tục tại x = 5 ⇔ lim f (x) = f (5) 0,25 x→5
⇔ 3 = 2m −1 ⇔ m = 2 0,25
Kết luận với m = 2 thì hàm số liên tục tại x = 5. a. ' 2
f (x) = 3x + 2x 0.25 Trang 1/2 Tính đúng: 0y =1 0,25 2
b. f (′x ) = f (1 ′ ) = 5 0,25 (1đ) 0
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x − 4 0,25
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; các cạnh bên của hình chóp cùng bằng 𝑎𝑎√3.
a. Chứng minh rằng 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆).
b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cạnh SC. Xác định thiết diện của hình
chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P).
c. Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P). S C' D' H 0,25 B' K D C F O A B
(Hình vẽ phục vụ câu a, đúng được 0,25 điểm).
Câu a) Chứng minh rằng 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆).
a + 𝑆𝑆𝐵𝐵 = 𝑆𝑆𝐵𝐵 nên △ 𝑆𝑆𝐵𝐵𝐵𝐵 𝑐𝑐â𝑛𝑛 ⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆. 0,75 0,25
+ 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆 (gt) 0,25
𝑆𝑆𝑆𝑆 ⊂ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆); 𝑆𝑆𝑆𝑆 ⊂ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆). Vậy 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆). 0,25
b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cạnh SC. Xác định thiết diện của
b hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P).
0,5 + Vì (𝑃𝑃) ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆 nên hạ 𝑆𝑆𝑆𝑆′ ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆 (𝑆𝑆′ ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆); 𝑆𝑆𝑆𝑆’⋂𝑆𝑆𝑆𝑆 = {𝐻𝐻} 0,25
+Vì 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆) nên 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆. Suy ra (𝑃𝑃) ∕∕ 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⇒ (𝑃𝑃)⋂(𝑆𝑆𝐵𝐵𝐵𝐵) = 𝐵𝐵′𝐵𝐵′
với 𝐵𝐵′𝐵𝐵′//𝐵𝐵𝐵𝐵; 𝐵𝐵′ ∈ 𝑆𝑆𝐵𝐵, 𝐵𝐵′ ∈ 𝑆𝑆𝐵𝐵; 0,25
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác AB’C’D’(có hình vẽ đúng mới chấm).
Hạ 𝑆𝑆𝑂𝑂 ⊥ 𝑆𝑆𝑆𝑆′ (K∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆′). Suy ra 𝑆𝑆𝑂𝑂 ⊥ (𝑃𝑃). c
0,5 Hạ 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⊥ (𝑃𝑃) thì 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑆𝑆𝑂𝑂 = 𝐶𝐶𝐶𝐶′ = 𝑎𝑎√3 (vì d(B;(P)) = d(O; (P)). 0,25 2 6
Vậy góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P) là góc 𝐵𝐵𝑆𝑆𝐵𝐵 � .
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛𝐵𝐵𝑆𝑆𝐵𝐵
� = 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑎𝑎√3 = √3 . Vậy 𝐵𝐵𝑆𝑆𝐵𝐵 � = 16046′43,16′′. 0,25 𝐵𝐵𝐵𝐵 6𝑎𝑎 6
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa tương ứng.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết-------------------------------- Trang 2/2
Document Outline

  • mã gốc 101
  • ĐÁP ÁN ĐỀ GỐC 101