Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT Ngô Gia Tự, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk tổ chức kỳ thi kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 390 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT Ngô Gia Tự, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk tổ chức kỳ thi kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

32 16 lượt tải Tải xuống
1/3 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 10x
2
+19 là:
A. y’’=20 B. y’’=19 C. y’’=19x D. y’’=20x
Câu 2. Hàm s nào sau đây liên tục trên tập
A.
cos xy =
B.
cotyx
=
C.
2
1
4
y
x
=
D.
2
2
x
y
x
=
+
u 3. Đạo hàm của hàm số y = 3x
2
+4x là:
A. y’= 6x +4 B. y’= -6x +4 C. y’= -6x-4 D. y’= 3x+4
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = -7sinx +2
là:
A. y’= -7cos
2
x B. y’= 7cosx C. y’= -7cosx D. y’= 7sinx -2
Câu 5. Cho hai đường thẳng a,b cùng nằm trong một mặt phẳng. Khi đó v tr của a và b không thể
xảy ra trường hợp nào sau đây ?
A. a,b là hai đường thẳng chéo nhau.
B. a,b là hai đường thẳng song song với nhau.
C. a,b là hai đường thẳng cắt nhau.
D. a,b là hai đường thẳng trùng nhau.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình
vuông, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ,( minh
họa như hình bên). Chọn khẳng định đúng?
A.
)(SBCAD
B.
C.
SABC
D.
)(SBCCD
Câu 7. Tính giới hạn
2
1
1
lim
1
x
x
x
→−
+
:
A.
+∞
B. 1 C. -2 D.
−∞
Mã đề 111
B
C
A
D
S
2/3 - Mã đề 111
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
1
4
1
y
x
=
là:
A.
( )
2
,
1
14
x
y =
B.
( )
2
,
-
4
14
y
x
=
C.
( )
2
,
1
14x
y =
D.
( )
2
,
4
14x
y =
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = -2cosx +2
là:
A. y’= 2sinx -2 B. y’= 2sin
2
x C. y’= 2sinx D. y’= -2sinx
Câu 10. Tính giới hạn
2
2
3
lim
2
nn
n
+
:
A.
−∞
B.
+∞
C. 3 D. 0
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = -x
3
là:
A. y’= -2x
3
B. y’= -3x C. y’= -6x D. y’= -3x
2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD, gi E và F lần lượt trung
điểm ca AB và AC, ( minh họa như hình n). Chọn
khẳng định đúng
A.
)//( BCDEF
B. EF cắt CD
C.
ADEF //
D.
(ABD)EF
Câu 13. Tính giới hạn
( )
32
lim 2 2
x
xx
+∞
−+
A. 0 B. 2 C.
+∞
D.
−∞
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 5cotx -3 là:
A. y’= -5(cot
2
x +1) B. y’= -5cotx -5
C. y’= -5cot
2
x +5 D. y’= -5(cot
2
x -1)
Câu 15. Tính giới hạn
2
21
lim
2
x
x
x
+
+
:
A. 2 B.
+∞
C. -5 D.
−∞
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch
nhật , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ,( minh
họa như hình bên). Chọn khẳng định đúng?
A.
)(
SBCCD
B.
)(SADAC
C.
)(SADCD
D.
()AB SAC
A
B
C
D
E
F
B
C
A
D
S
3/3 - Mã đề 111
Câu 17. Tính giới hạn
( )
42
lim 2
x
xx
+∞
−−
A.
+∞
B. 1 C.
−∞
D. 2
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
, ( minh họa
như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường DD
/
AB
đoạn nào sau đây ?
A. AC B. B
/
D
/
C. A
/
B D. AD
Câu 19. Chọn khẳng định đúng
A. Mặt phẳng (Q) vuông góc với đường thẳng a mà a vuông góc với đường thẳng b thì b song song
với (Q)
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song
D. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng song song
Câu 20. Hàm s
2
1
2
y
xx
=
+−
gián đoạn tại điểm nào sao đây
A.
1x =
B.
2x =
C.
2; 1
xx=−=
D.
1; 2xx
=−=
II. PHẦN T LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 (1đ). Tính giới hạn:
2
3
9
lim
3
x
x
x
Câu 2 (0.5đ). Chứng minh rằng phương trình
4
3 10xx +=
luôn có ít nhất một nghiệm trong
khoảng
( )
0;1
Câu 3.(1đ) Tính đạo hàm của hàm số y=(x
3
+2020x)
2
Câu 4.(1đ) Cho đường đồ thị ( C) có phương trình:y= x
3
-3x. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :y = 9x -2019
Câu 5. (2,5 đ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB = c,
AC = b, cạnh bên AA
/
= a.
1) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (B
/
AC)
2) Gọi
,,
αβγ
lần lượt là góc giữa mặt phẳng (A
/
BC) với các mặt phẳng (ABC), (AA
/
C) và (AA
/
B).
Chứng minh rằng:
cos cos cos 3
αβγ
++≤
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Toán Khối lớp 11
Thời gian làm bài :90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
043 044 110 111
1 C A C A
2 C B A A
3 C D C A
4 D A B C
5 C C D A
6 A B A C
7 C B D C
8 A D B D
9 C C C C
10 A A D C
11 B C C D
12 B A B A
13 B A B C
14 C A C A
15 D C B B
16 A D A C
17 D D C A
18 B B C D
19 B D B B
20 B A D C
Đáp án Tự luận
Câu
Ni dung
Thang điểm
2
Câu 1
2
33 3
9 ( 3)(x 3)
lim lim lim( 3) 6
33
xx x
xx
x
xx
→→
−+
= = +=
−−
0.5đx2
Câu 2
Đặt
4
() 3 1fx x x=−+
. Hàm s
()fx
có tập xác định là
nên liên tục
đoạn
[ ]
0;1
.
0.25đ
Ta có:
( 0 ) 1; (1) 1ff= =
. Vì
(0). (1) 1 0ff=−<
nên phương trình
() 0
fx
=
có ít nhất một nghiệm thuc
( )
0;1
0.25đ
Câu 3
( )(
)
3
,
, 3
2020
2 2020xxxxy ++=
0,5
( )( )
3, 2
2020 2 22
3 00x xxy
+= +
0,5
Câu 4
Gọi pttt của (C) có dạng:y=y’(x
0
)(x- x
0
) + y
0
0.25đ
Vì tt song song với đt d nên y’(x
0
)=9; mà y’=3x
2
-3
y’(x
0
)=9 ↔3x
0
2
-3 =9 ↔ x
0
=2 hoặc x
0
= -2
0.25đ
Với x
0
=2; y
0
=2 Pttt là: y=9(x-2) +2
0.25đ
Với x
0
= -2; y
0
= -2 Pttt là:y=9(x+2) -2
0.25đ
3
Câu 5
1)
0,5 đ
Kẻ BI vuông góc B
/
A, I thuộc B
/
A (1)
0,25 đ
Ta có
//
/
( ) AC (2)
A
AC AB
AC ABB A BI
AC A
⇒⊥
0,25 đ
Từ (1) và (2) suy ra
//
( ) d(B;(B ))BI B AC AC BI⊥⇒ =
0,25 đ
Xét tam giác B
/
BA vuông tại B, ta được:
/
/
22
.BB BA ac
BI
BA
ac
= =
+
0,25 đ
2)
c
b
a
K
H
A
C
B
M
N
Kẻ
,AM BC M BC⊥∈
. Ta có
/
//
AA
()
A
BC
BC A AM BC A M
BC M
⇒⊥ ⇒⊥
.
c
b
a
B
A
C
I
4
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng (A
/
BC) và (ABC) là
/
A MA
α
=
0,25 đ
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có:
22
.
AB AC bc
AM
BC
bc
= =
+
Xét tam giác A
/
AM vuông tại A, ta có:
22 22 2 2
/ /2 2
22
ab bc ca
A M A A AM
bc
++
= +=
+
Vậy
/
22 22 2 2
cos
AM bc
AM
ab bc ca
α
= =
++
(1)
0,25 đ
Lập luận tương tự ta được:
22 22 2 2 22 22 2 2
cos (2),cos (3)
ab ca
ab bc ca ab bc ca
βγ
= =
++ ++
0,25 đ
Từ (1),(2),(3) ta được
22 22 2 2
cos cos cos
ab bc ca
ab bc ca
αβγ
++
++=
++
Mặt khác
3(
22 22 2 2
ab bc ca++
)=
22 22 2 2
ab bc ca++
+(
22 22
ab bc+
)+(
22 2 2
bc ca
+
)+
(
22 22
ab ca+
)
22 22 2 2 2 2 2 2
222( )a b b c c a ab c abc a bc ab bc ca+++++=++
Do đó
cos cos cos 3
αβγ
++≤
Đẳng thức xảy ra khi a=b=c. (đpcm)
0,25 đ
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 10x2 +19 là: A. y’’=20 B. y’’=19 C. y’’=19x D. y’’=20x
Câu 2. Hàm số nào sau đây liên tục trên tập  1 x − 2 A. y = cos x B. y = cot x C. y = D. y = 2 x − 4 x + 2
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = 3x2 +4x là: A. y’= 6x +4 B. y’= -6x +4 C. y’= -6x-4 D. y’= 3x+4
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = -7sinx +2 là: A. y’= -7cos2x B. y’= 7cosx C. y’= -7cosx D. y’= 7sinx -2
Câu 5. Cho hai đường thẳng a,b cùng nằm trong một mặt phẳng. Khi đó vị trị của a và b không thể
xảy ra trường hợp nào sau đây ?
A. a,b là hai đường thẳng chéo nhau.
B. a,b là hai đường thẳng song song với nhau.
C. a,b là hai đường thẳng cắt nhau.
D. a,b là hai đường thẳng trùng nhau.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ,( minh S
họa như hình bên). Chọn khẳng định đúng?
A. AD ⊥ (SBC) B. BC SC C. BC SA D. CD ⊥ (SBC) A D B C 2 x −1 Câu 7. Tính giới hạn lim : x 1 →− x +1 A. +∞ B. 1 C. -2 D. −∞ 1/3 - Mã đề 111
Câu 8. Đạo hàm của hàm số 1 y = là: 1− 4x A. , 1 y = − B. ,y = - 4 (1− 4x)2 (1− 4x)2 C. , 1 y = D. , 4 y = (1− 4x)2 (1− 4x)2
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = -2cosx +2 là: A. y’= 2sinx -2 B. y’= 2sin2x C. y’= 2sinx D. y’= -2sinx 2 3n n
Câu 10. Tính giới hạn lim : 2 n + 2 A. −∞ B. +∞ C. 3 D. 0
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = -x3 là: A. y’= -2x3 B. y’= -3x C. y’= -6x D. y’= -3x2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD, gọi E và F lần lượt là trung
điểm của AB và AC, ( minh họa như hình bên). Chọn A khẳng định đúng E A. F EF / (BCD) B. EF cắt CD B C. EF // AD D. EF ⊥ (ABD) D C Câu 13. Tính giới hạn ( 3 2
lim 2x x + 2) x→+∞ A. 0 B. 2 C. +∞ D. −∞
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 5cotx -3 là: A. y’= -5(cot2x +1) B. y’= -5cotx -5 C. y’= -5cot2x +5 D. y’= -5(cot2x -1) 2x +1
Câu 15. Tính giới hạn lim : x 2+ → x − 2 A. 2 B. +∞ C. -5 D. −∞ S
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ,( minh
họa như hình bên). Chọn khẳng định đúng?
A. CD ⊥ (SBC) B. AC ⊥ (SAD) A D C. CD ⊥ (SAD) D. AB ⊥ (SAC) B C 2/3 - Mã đề 111 Câu 17. Tính giới hạn ( 4 2
lim x x − 2) x→+∞ A. +∞ B. 1 C. −∞ D. 2
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. A/B/ C/ D/ , ( minh họa
như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường DD/ và AB là đoạn nào sau đây ? A. AC B. B/D/ C. A/B D. AD
Câu 19. Chọn khẳng định đúng
A. Mặt phẳng (Q) vuông góc với đường thẳng a mà a vuông góc với đường thẳng b thì b song song với (Q)
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song
D. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng song song 1 Câu 20. Hàm số y =
gián đoạn tại điểm nào sao đây 2 x + x − 2 A. x = 1 − B. x = 2 − C. x = 2; − x =1 D. x = 1; − x = 2 −
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 2 x − 9
Câu 1 (1đ). Tính giới hạn: lim x→3 x − 3
Câu 2 (0.5đ). Chứng minh rằng phương trình 4
x − 3x +1 = 0 luôn có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0; ) 1
Câu 3.(1đ) Tính đạo hàm của hàm số y=(x3+2020x)2
Câu 4.(1đ) Cho đường đồ thị ( C) có phương trình:y= x3-3x. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :y = 9x -2019
Câu 5. (2,5 đ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/ C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB = c, AC = b, cạnh bên AA/ = a.
1) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (B/AC)
2) Gọi α, β,γ lần lượt là góc giữa mặt phẳng (A/BC) với các mặt phẳng (ABC), (AA/C) và (AA/B).
Chứng minh rằng: cosα + cos β + cosγ ≤ 3 ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 111 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN Toán – Khối lớp 11
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
043 044 110 111 1 C A C A 2 C B A A 3 C D C A 4 D A B C 5 C C D A 6 A B A C 7 C B D C 8 A D B D 9 C C C C 10 A A D C 11 B C C D 12 B A B A 13 B A B C 14 C A C A 15 D C B B 16 A D A C 17 D D C A 18 B B C D 19 B D B B 20 B A D C Đáp án Tự luận Câu Nội dung Thang điểm 1 2 x − 9 (x − 3)(x+ 3) 0.5đx2 lim = lim = lim(x + 3) = 6 Câu 1 x→3 x→3 x→3 x − 3 x − 3 Đặt 4
f (x) = x − 3x +1 . Hàm số f (x) có tập xác định là  nên liên tục 0.25đ Câu 2 đoạn [0; ] 1 .
Ta có: f (0) = 1; f (1) = 1
− . Vì f (0). f (1) = 1
− < 0nên phương trình
f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; ) 1 0.25đ y = 2( 3 x +
x)(x + 2020x), , 3 2020 0,5 Câu 3 , y = 2( 3 x + x)( 2 2020 3x + 2 2 0 0) 0,5
Gọi pttt của (C) có dạng:y=y’(x0)(x- x0) + y0 0.25đ
Vì tt song song với đt d nên y’(x0)=9; mà y’=3x2-3 0.25đ y’(x 2
0)=9 ↔3x0 -3 =9 ↔ x0=2 hoặc x0 = -2 Câu 4
Với x0=2; y0=2 Pttt là: y=9(x-2) +2 0.25đ
Với x0= -2; y0= -2 Pttt là:y=9(x+2) -2 0.25đ 2 I 0,5 đ a B C c b A
1) Kẻ BI vuông góc B/A, I thuộc B/A (1) 0,25 đ Ta có AC AB  / /
 ⇒ AC ⊥ (ABB A ) ⇒ AC ⊥ BI (2) / 0,25 đ AC ⊥ A A  Từ (1) và (2) suy ra / /
BI ⊥ (B AC) ⇒ d(B;(B AC)) = BI 0,25 đ / BB .BA ac
Xét tam giác B/BA vuông tại B, ta được: BI = = / 2 2 B A a + c 0,25 đ Câu 5 a N K A 2) H c b C B M
Kẻ AM BC,M BC . Ta có / BC ⊥ AA  / /
 ⇒ BC ⊥ (A AM ) ⇒ BC A M . BC ⊥ AM  3
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng (A/BC) và (ABC) là  / A MA = α 0,25 đ
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: A . B AC bc AM = = 2 2 BC b + c
Xét tam giác A/AM vuông tại A, ta có: 0,25 đ 2 2 2 2 2 2 / / 2 2
a b + b c + c a
A M = A A + AM = 2 2 b + c Vậy cos AM bc α = = (1) / 2 2 2 2 2 2 A M
a b + b c + c a
Lập luận tương tự ta được: cos ab β = (2),cos ca γ = (3) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a
a b + b c + c a 0,25 đ Từ (1),(2),(3) ta được cosα cos β cos ab bc ca γ + + + + = 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a Mặt khác 0,25 đ 3( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a )= 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a +( 2 2 2 2
a b + b c )+( 2 2 2 2 b c + c a )+ ( 2 2 2 2 a b + c a ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a + 2ab c + 2abc + 2a bc = (ab + bc + ca)
Do đó cosα + cos β + cosγ ≤ 3
Đẳng thức xảy ra khi a=b=c. (đpcm) 4
Document Outline

  • de 111
  • TOAN 11 - Phieu soi dap an