Đề thi hk2 toán 11 sở gd & đt quảng nam 2020-2021 có đáp án

Đề thi hk2 toán 11 sở gd & đt quảng nam 2020-2021 có đáp án được soạn dưới dạng file Word. Đề thi bao có 6 trang, bao gồm 21 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 108
A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Tìm đạo hàm ca hàm s
cotyx
vi
,x k k

.
A.
2
1
'
sin
y
x
. B.
2
1
'
sin
y
x

. C.
. D.
2
1
'
cos
y
x

.
Câu 2: Trong không gian, cho đon thng
AB
trung đim
M
,
()
mt phng trung trc
ca đon thng
AB
. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
()
qua
A
và vuông góc với
AB
. B.
()
qua
M
và không vuông góc với
AB
.
C.
()
qua
B
và vuông góc với
AB
. D.
()
qua
M
và vuông góc với
AB
.
Câu 3: Cho hai m s
,u u x v v x
đạo m tại điểm
x
thuc khoảng xác định. Mnh
đề nào sau đây sai ?
A.
/
'
'
uu
vv



. B.
' ' 'u v u v
.
C.
''ku ku
(
k
là hằng số). D.
' ' 'u v u v
.
Câu 4: Hàm s nào dưới đây liên tục trên toàn b tp s thc
?
A.
2
21
.
1
x
y
x
B.
1
.
21
x
y
x
C.
2
5.y x x
D.
cot .yx
Câu 5: Trong không gian, cho hai đường thng phân bit
,ab
mt phng
()
. Phát biu nào
sau đây đúng ?
A. Nếu
/ /( )a
()b
thì
.ab
B. Nếu
()a
()b
thì
.ab
C. Nếu
/ /( )a
ba
thì
( ).b
D. Nếu
/ /( )a
/ /( )b
thì
.ab
Câu 6:
1
35
lim
1
x
x
x
bng
A.
.
B.

C.
5.
D. 3
Câu 7: Tìm đạo hàm ca hàm s
3sinyx
.
A.
' cosyx
. B.
' 3cosyx
. C.
' 3cosyx
. D.
' cosyx
.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
lim 0.
1
n
B.
limcc
(c là hằng số)
C.
lim 0 ( 1)
n
qq
. D.
.
11
lim ( )
k
n
k
k
Câu 9: Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(hình v minh ho). Mnh
đề nào sau đây đúng ?
A.
'.BD BA BC BD
B.
' '.BD BD BC BB
C.
' '.BD BA BC BB
D.
' '.BD BA BD BB
Trang 2
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
/
n
x nx
,1nn
. B.
/
0c
(
c
là hằng số).
C.
/
1x
. D.
/
1
2
x
x
0x
.
Câu 11: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
(hình v minh ho). Vectơ
'CC
không phi là vectơ ch phương của đường thẳng nào sau đây ?
A.
'.BB
B.
'.AA
C.
.AB
D.
'.CC
Câu 12: Cho hai hàm s
,f x g x
tha mãn
1
lim 3
x
fx

1
lim 8.
x
gx
Giá tr ca
1
lim
x
f x g x

bng
A.
5.
B.
11.
C.
11.
D.
5.
Câu 13: Tìm đạo hàm ca hàm s
2
3yx
.
A.
2
2
'
3
x
y
x
. B.
2
'
3
x
y
x
. C.
2
23
'
23
x
y
x
. D.
2
1
'
23
y
x
.
Câu 14: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
1
6
3
S t t
, trong đó
0t
,
t
được
tính bng giây
s
S
tính bng mét
m
. Vn tc ca cht đim ti thời đim
2t
(giây) bng
A.
22 /ms
. B.
10 /ms
. C.
20 /ms
. D.
6/ms
.
Câu 15:
15
lim
3 2.5
n
nn
bng
A.
1.
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
0.
Câu 16: Cho hàm s
cos2yx
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
'3
6
y




. B.
'1
6
y




. C.
'3
6
y



. D.
3
'
62
y




.
Câu 17:
31
lim
6
n
n
bng
A.
.
B.
1
.
6
C.
3.
D.
4
.
5
Câu 18:
2
3
9
lim
3
x
x
x
bng
A.
.
B.
3.
C.
0.
D. 6
Trang 3
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
tt c các cnh bng nhau
(hình v minh ho). S đo góc giữa hai đường thng
SB
AD
bng
A.
0
120 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
(như hình vẽ minh ho). Hãy
chn khẳng định đúng.
A.
()BD SAC
. B.
()CD SAD
.
C.
()BC SAB
. D.
()AC SBD
.
A
B
D
C
S
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành (hình
v minh ho).y chn khẳng định đúng.
A.
.SA SD SB SC
B.
.SA AB SD DC
C.
.SB SD SA SC
D.
.SA AD SB BC
B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Cho hàm số
21
khi 1
()
1
2 khi 1
x
x
fx
x
x m x


. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để m số
()fx
liên tục tại điểm
1x 
.
b) Cho m số
21
()
1
x
y f x
x

, đồ thị
( ).C
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
C
biết
tiếp tuyến vuông góc vi đưng thng
: 3 4d y x
.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
;
SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
3SA a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAD
,
góc tạo bởi đường thẳng
CG
và mặt phẳng
SAC
. Xác định góc
và tính
sin .
================= HẾT =================
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích thêm.
Trang 4
ĐÁP ÁN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
1
D
A
B
A
C
C
D
B
2
D
A
D
A
D
A
D
D
3
B
C
A
B
C
B
A
A
4
A
A
B
D
D
A
A
C
5
C
A
C
A
A
A
A
A
6
B
C
C
B
A
D
A
A
7
A
C
C
A
A
C
D
C
8
A
C
C
B
D
B
B
D
9
D
B
B
D
A
A
A
C
10
C
A
B
B
C
A
D
A
11
C
A
D
A
B
B
B
C
12
C
C
A
D
D
D
A
A
13
A
B
A
A
D
C
B
B
14
D
D
A
C
D
A
D
C
15
C
A
B
B
C
A
A
C
16
A
B
A
A
B
A
B
A
17
C
D
A
D
C
D
D
C
18
B
D
D
D
C
C
C
D
19
C
A
C
A
D
D
B
D
20
C
A
D
A
B
C
D
A
21
C
B
A
C
D
D
D
C
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 102; 104; 106; 108
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0 điểm)
a) Cho hàm số
21
khi 1
()
1
2 khi 1
x
x
fx
x
x m x


. m tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số
()fx
liên tục tại điểm
1x 
.
Ta có:
( 1) 2fm
11
lim ( ) lim (2 ) 2
xx
f x x m m

 
.
0,25
1 1 1
2 1 1
lim ( ) lim lim
1
( 1)( 2 1)
x x x
xx
fx
x
xx
  

1
11
lim
2
21
x
x



0,25
Trang 5
Hàm số liên tục tại
1x 
khi và chỉ khi
11
lim ( ) lim ( ) ( 1)
xx
f x f x f

 
0,25
15
2
22
mm
.
Vậy
5
2
m
là giá trị cần tìm.
0,25
b) Cho hàm số
21
()
1
x
y f x
x

, đồ thị
( ).C
Viết phương trình tiếp tuyến ca
đồ th
C
biết tiếp tuyến vuông góc vi đưng thng
: 3 4d y x
.
Tập xác định:
\1D
.
2
3
'
1
fx
x
0,25
Gọi
00
;M x y C
là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm
0
1x
.
Theo giả thuyết, ta có:
0
1
'
3
fx
2
0
0
0
4
19
2
x
x
x

0,25
*TH1:
0
4x
0
3y
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
1 13
33
yx
.
0,25
*TH2:
0
2x 
0
1y
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
11
33
yx
.
0,25
2
(1,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
;
SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
3SA a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAD
,
góc tạo bởi
đường thẳng
CG
và mặt phẳng
SAC
. Xác định góc
và tính
sin
.
H
I
O
G
M
N
B
A
D
C
S
* Gi
O AC BD
;
,,M I N
lần lượt là trung đim
,,AD AO AS
.
Trang 6
BD AC
BD SAC MI SAC
BD SA
K
/ / ( )GH MI H SI GH SAC
Suy ra
;( )CG SAC GCH
0,25
*
2 2 1 2
.
3 3 4 6
a
GH MI BD
2
2 2 2
2 2 2 3 13
3 3 3 2 3
aa
DG DN DA AN a



CD AD
CD SAD CD DG
CD SA
2
2 2 2
13a 22
93
a
CG CD DG a
2 3 11
.
6 22
22
GH a
sin sinGCH
GC
a
.
0,25
0.25
0,25
Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 108
A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1:
Tìm đạo hàm của hàm số y  cot x với x k , k   . 1 1 1 1 A. y '  . B. y '   . C. y '  . D. y '   . 2 sin x 2 sin x 2 cos x 2 cos x
Câu 2: Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là M , () là mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. () qua A và vuông góc với AB .
B. () qua M và không vuông góc với AB .
C. () qua B và vuông góc với AB .
D. () qua M và vuông góc với AB .
Câu 3: Cho hai hàm số u u x, v vx có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ? /  u u ' A.    .
B. u v'  u ' v ' .  v v '
C. ku'  ku ' ( k là hằng số).
D. u v'  u ' v ' .
Câu 4: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực  ? 2x 1 x 1 A. y  . B. y  . C. 2 y x  5 . x D. y  cot . x 2 x 1 2x 1
Câu 5: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng () . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nếu a / /() và b  ( ) thì a  . b
B. Nếu a  () và b  ( ) thì a  . b
C. Nếu a / /() và b a thì b  ( ).
D. Nếu a / /() và b / /() thì a  . b 3x  5 Câu 6: lim bằng x1 x 1 A. .  B.   C. 5. D. 3
Câu 7: Tìm đạo hàm của hàm số y  3sin x .
A. y '  cos x . B. y '  3  cos x .
C. y '  3cos x .
D. y '   cos x .
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai ? 1 A. lim  0.
B. lim c c (c là hằng số) n 1 1 C. lim n
q  0 ( q  1) . D. lim  (k   .) k n k
Câu 9: Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' (hình vẽ minh hoạ). Mệnh
đề nào sau đây đúng ? 
  
A. BD '  BA BC B . D 
  
B. BD '  BD BC BB '. 
  
C. BD '  BA BC BB '. 
  
D. BD '  BA BD BB '. Trang 1
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai ? A.  / n x
nx n , n   1 .
B. c/  0 ( c là hằng số).
C. x/  1. D. x / 1   x  0 . 2 x 
Câu 11: Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' (hình vẽ minh hoạ). Vectơ C 'C
không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây ? A. BB '. B. AA'. C. . AB D. CC '.
Câu 12: Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x  3
 và lim g x  8. Giá trị của x 1  x 1 
lim  f x  g x   bằng x 1  A. 5. B. 11.  C. 11.  D. 5. 
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số 2 y x  3 . 2x x 2x  3 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 x  3 2 x  3 2 2 x  3 2 2 x  3 1
Câu 14: Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S   t  6t , trong đó t  0, t được 3
tính bằng giây  s và S tính bằng mét m . Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2(giây) bằng
A. 22 m / s .
B. 10 m / s .
C. 20 m / s .
D. 6 m / s . 1  5n
Câu 15: lim 3n  bằng 2.5n 1 1 A. 1. B. . C. . D. 0. 3 2
Câu 16: Cho hàm số y  cos 2x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?             3 A. y '   3   . B. y '  1    . C. y '  3   . D. y '     .  6   6   6   6  2 3n 1 Câu 17: lim bằng n  6 1 4 A. .  B.  . C. 3. D.  . 6 5 2 x  9 Câu 18: lim x3 x  bằng 3 A. .  B. 3. C. 0. D. 6 Trang 2
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau
(hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa hai đường thẳng SB AD bằng A. 0 120 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 . S
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD (như hình vẽ minh hoạ). Hãy
chọn khẳng định đúng.
A.
BD  (SAC). B. CD  (SA ) D . A B
C. BC  (SAB) .
D. AC  (SB ) D . D C
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành (hình
vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.    
A. SA SD SB SC.    
B. SA AB SD DC.    
C. SB SD SA SC.    
D. SA AD SB BC.
B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm).x  2 1  khi x  1 
a) Cho hàm số f (x)   x 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2x m khi x  1 
f (x) liên tục tại điểm x  1  . x b) Cho hàm số 2 1
y f (x) 
, có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết x 1
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y  3x  4 .
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD và SA  3a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD ,  là góc tạo bởi đường thẳng
CG và mặt phẳng SAC  . Xác định góc  và tính sin.
================= HẾT =================
Họ và tên:
……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3 ĐÁP ÁN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) Câu
101 102 103 104 105 106 107 108 1 D A B A C C D B 2 D A D A D A D D 3 B C A B C B A A 4 A A B D D A A C 5 C A C A A A A A 6 B C C B A D A A 7 A C C A A C D C 8 A C C B D B B D 9 D B B D A A A C 10 C A B B C A D A 11 C A D A B B B C 12 C C A D D D A A 13 A B A A D C B B 14 D D A C D A D C 15 C A B B C A A C 16 A B A A B A B A 17 C D A D C D D C 18 B D D D C C C D 19 C A C A D D B D 20 C A D A B C D A 21 C B A C D D D C
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 102; 104; 106; 108 Câu Nội dung Điểm 1 x  2 1 (2,0 điểm)  khi x  1 
a) Cho hàm số f (x)   x 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
2x m khi x  1 
để hàm số f (x) liên tục tại điểm x  1  . Ta có: f ( 1  )  2
  m và lim f (x)  lim (2x  ) m  2   m .   0,25 x 1  x 1  x  2 1 x 1
lim f (x)  lim  lim    x 1  x 1   x 1 x 1 
(x 1)( x  2 1) 1 1  lim   0,25 x 1  x  2 1 2 Trang 4
Hàm số liên tục tại x  1
 khi và chỉ khi lim f (x)  lim f (x)  f ( 1  )   0,25 x 1  x 1  1 5   2
  m m  . 0,25 2 2 Vậy 5 m  là giá trị cần tìm. 2 x b) Cho hàm số 2 1
y f (x) 
, có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của x 1
đồ thị C biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y  3x  4 .
Tập xác định: D   \   1 .  f x 3 '   0,25 x  2 1
Gọi M x ; y C là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm  x  1 . 0  0 0    1
Theo giả thuyết, ta có: f 'x   0  0,25 3  x  4   x  2 0 1  9  0 x  2   0
*TH1: x  4  y  3 . 0 0 1 13
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y   x  . 0,25 3 3 *TH2: x  2   y  1. 0 0 1 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y   x  . 3 3 0,25 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với mặt
(1,0 điểm) phẳng  ABCD và SA  3a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD,  là góc tạo bởi
đường thẳng CG và mặt phẳng SAC . Xác định góc  và tính sin . S N H G A B I M O D C
* Gọi O AC BD ; M , I , N lần lượt là trung điểm A , D A , O AS . Trang 5 BD AC
BD  SAC  MI  SAC  BD SA
Kẻ GH / /MI (H SI )  GH  SAC 0,25  Suy ra CG SAC   ;( )  GCH 2 2 1 a 2 * GH MI  . BD  0,25 3 3 4 6 2 2 2 2  3a a 13 2 2 2 DG DN DA AN a     3 3 3  2  3 CD AD
CD  SAD  CD DG CD SA 2 13a a 22 2 2 2
CG CD DG a   9 3 0.25  GH a 2 3 11
sin  sinGCH   .  . GC 6 a 22 22 0,25 Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm. Trang 6