Đề thi HK2 Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

6
UBND HUYN THANH TRÌ ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
Đề s 2 MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biu thc:
A =
31 1
11 1
x
xx x x x
−+
+ + −+
và B =
1
x
với x > 0
1. Tính giá tr ca B ti x =
1
4
2. Rút gn biu thc A
3. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
A
B
Bài 2. (2,0 điểm) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình.
Mt ô tô đi trên quãng đường dài 400km. Khi đi được 180km thì ô tăng vn tc
so vi lúc trưc thêm 10km/h và đi hết quãng đường còn li. Tính vn tc lúc đu ca ô tô,
biết thi gian đi hết c quãng đường là 8 gi. (Gi thiết vn tc ô không đi trên mi
đon đưng).
Bài 3. (2,0 điểm)
1. Gii h phương trình:
2 1 13
20
31
5 21
2
31
xy
xy
+=
−+
−=
−+
2. Cho (P):
2
4
x
y
=
và đường thẳng (d): y = m(x 1) – 2
a) Chng minh: (d) luôn ct (P) ti hai đim phân biệt A và B khi m thay đổi.
b) Gi xA, xB ln t là hoành đ ca A và B. Tìm m đ xA
2
xB + xB
2
xA đạt giá tr nh
nht và tính giá tr đó?
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đưng tròn (O) vi đưng kính AC. Trên đon OC ly đim B. Gi
M là trung đim AB, t M k dây DE vuông góc vi AB. T B k BF vuông góc vi CD (F
thuc CD)
1. Chng minh: t giác BMDF ni tiếp
2. Chng minh: CB.CM = CF.CD
3. Chng minh: t giác ADBE là hình thoi và 3 điểm B, E, F thẳng hàng.
4. Gi S là giao đim ca BD và MF, tia CS ln t ct AD, DE ti H và K. Chng
minh:
DA DB DE
DH DS DK
+=
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm cp s (x,y) vi y là s nh nht thỏa mãn điều kin:
x
2
+ 5y
2
+ 2y 4xy 3 = 0
7
NG DN CHM
BÀI KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN – LP 9
Bài Ni dung Đim
1 TS:
2.0
a) Thay x =
vào B và tính đúng: B = 2
0.5
b)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11
31
111111
xx
xx
A
x xx x xx x xx
−+
−+
=−+
+ −+ + −+ + −+
( )( )
( )
( )
3 11 1 1
1
1111
xx x x
xx
x xx x xx
+ −+ +
= = =
−+
+ −+ + −+
0.5
0.5
c) Chng minh đưc:
1
B
A
, dấu “=” khi x = 1
Suy ra
1
A
B
, dấu “=” khi x = 1. Kết lun
0.25
0.25
2 TS:
2.0
Gi vn tc lúc đu ca ô tô là x (km/h) (x > 0)
Thời gian ô tô đi trên đoạn đưng đu
180
x
(h)
Thời gian ô tô đi trên đoạn đưng sau
220
10x +
(h)
Theo đ bài, thi gian ô đi trên c quãng đường là 8 gi. Ta
có PT
180
x
+
220
10x +
= 8
Gii chi tiết phương trình tìm đưc hai nghim: 45 và – 5
Giá tr x = 45 (tmđk), trả li
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
3 TS:
2.0
1. Đặt
11
;
31
ab
xy
= =
−−
. Có được HPT hai ẩn a, b đúng
0.25
0.5
8
Gii HPT tìm ra:
11
;
54
ab= =
Thay a, b tìm ra nghim ca h (x,y) = (64;9)
0.25
2. Biến đi có đưc PT hoành đ giao đim: x
2
+ 4mx 4m 8 =
0 (1)
Tính: = (2m + 1)
2
+ 7 > 0 vi mi m => (d) luôn ct (P) ti hai
đim A, B
xA, xB là hoành độ giao điểm A, B => xA, xB là nghim ca PT (1)
Theo Viet ta có: xA + xB = - 4m; xA.xB = - 4m – 8
xA
2
xB + xB
2
xA = xAxB(xA + xB) = 16m
2
+ 32m = (4m + 4)
2
16 ≥ - 16
Vy xA
2
xB + xB
2
xA min = - 16 khi m = - 1
0.25
0.25
0.25
0.25
4 TS:
3.5
V hình đúng đến câu a 0.25
1.
0
90 (Do )DMB DE AB=
0
90 (Do BF )DFB AB=
Suy ra
0
180DMB DFB+=
Suy ra: t giác DMBF ni tiếp
0.25
0.25
0.25
2. Chứng minh: ∆CFB và ∆CMD đồng dng
..
CF CB
CM CD
CF CD CM CB
⇒=
⇒=
0.5
0.25
0.25
3. Có AM = MB (M là trung điểm AB)
Có DE
AC => MD = ME (Liên hệ đk và dc)
0.25
0.25
I
J
S
K
H
O
F
B
C
M
E
D
A
9
Suy ra: ADBE là hình bình hành (DHNB)
Mà DE
AB
Vậy ADBE là hình thoi
0.25
0.25
4. Kẻ AJ // HK (J thuộc DE); BI // HK (J thuộc DE)
Ch ra được:
;
DA DJ DB DI
DH DK DS DK
= =
nh lí Ta let)
DA DB DI DJ
DH DS DK
+
+=
Chng minh được: DI = EJ (∆AEJ = ∆BDI)
DA DB EJ DJ DE
DH DS DK DK
+
+= =
0.25
0.25
0.25
0.25
5 Xét PT bc 2 n x: x
2
4xy + 5y
2
+ 2y – 3 = 0 (*)
Tính ∆’ = - y
2
2y + 3 = - (y 1)(y + 3)
Để PT (*) có nghiệm: ∆’ ≥ 0 1 ≥ y ≥ - 3
y nh nht = - 3 => x = - 6
Tr li
0.25
0.25
| 1/4

Preview text:

6
UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019 Đề số 2 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: A = 3 1 x − 1 − + và B = 1 với x > 0 x x + 1 x + 1 x x + 1 x
1. Tính giá trị của B tại x = 14 2. Rút gọn biểu thức A
3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức AB
Bài 2. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một ô tô đi trên quãng đường dài 400km. Khi đi được 180km thì ô tô tăng vận tốc
so với lúc trước thêm 10km/h và đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô,
biết thời gian đi hết cả quãng đường là 8 giờ. (Giả thiết vận tốc ô tô không đổi trên mỗi đoạn đường).
Bài 3. (2,0 điểm)  2 1 13 + =
 x −3 y +1 20
1. Giải hệ phương trình:  5 2 1  − =  x − 3 y + 1 2  2 2. Cho (P): −x y =
và đường thẳng (d): y = m(x – 1) – 2 4
a) Chứng minh: (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B khi m thay đổi.
b) Gọi xA, xB lần lượt là hoành độ của A và B. Tìm m để xA2xB + xB2xA đạt giá trị nhỏ
nhất và tính giá trị đó?
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) với đường kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B. Gọi
M là trung điểm AB, từ M kẻ dây DE vuông góc với AB. Từ B kẻ BF vuông góc với CD (F thuộc CD)
1. Chứng minh: tứ giác BMDF nội tiếp 2. Chứng minh: CB.CM = CF.CD
3. Chứng minh: tứ giác ADBE là hình thoi và 3 điểm B, E, F thẳng hàng.
4. Gọi S là giao điểm của BD và MF, tia CS lần lượt cắt AD, DE tại H và K. Chứng minh: DA DB DE + = DH DS DK
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm cặp số (x,y) với y là số nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện:
x2 + 5y2 + 2y – 4xy – 3 = 0 7 HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN – LỚP 9 Bài Nội dung Điểm 1 TS: 2.0
a) Thay x = 1 vào B và tính đúng: B = 2 0.5 4 b) ( x − )1( x 0.5 x x + − + )1 3 1 A = ( − + x + ) 1 (x x + ) 1
( x + )1(xx + )1 ( x + )1(xx + )1 3 − x +
x − 1 + x − 1 x + 1 1 = ( = = 0.5 x + ) 1 ( x x + ) 1
( x + )1(xx + )1 xx +1
c) Chứng minh được: B ≥ 0.25 1 , dấu “=” khi x = 1 A
Suy ra A ≤ 1, dấu “=” khi x = 1. Kết luận 0.25 B 2 TS: 2.0
Gọi vận tốc lúc đầu của ô tô là x (km/h) (x > 0) 0.25
Thời gian ô tô đi trên đoạn đường đầu 180 (h) 0.25 x
Thời gian ô tô đi trên đoạn đường sau 220 (h) 0.5 x + 10
Theo đề bài, thời gian ô tô đi trên cả quãng đường là 8 giờ. Ta có PT 180 + 220 = 8 x x + 10 0.25
Giải chi tiết phương trình tìm được hai nghiệm: 45 và – 5
Giá trị x = 45 (tmđk), trả lời 0.5 0.25 3 TS: 2.0 1. Đặt 1 1 = a;
= b . Có được HPT hai ẩn a, b đúng 0.25 x − 3 y − 1 0.5 8 Giải HPT tìm ra: 1 1 a = ;b = 5 4 0.25
Thay a, b tìm ra nghiệm của hệ (x,y) = (64;9)
2. Biến đổi có được PT hoành độ giao điểm: x2 + 4mx – 4m – 8 = 0.25 0 (1)
Tính: ∆’ = (2m + 1)2 + 7 > 0 với mọi m => (d) luôn cắt (P) tại hai 0.25 điểm A, B
xA, xB là hoành độ giao điểm A, B => xA, xB là nghiệm của PT (1) 0.25
Theo Viet ta có: xA + xB = - 4m; xA.xB = - 4m – 8
xA2xB + xB2xA = xAxB(xA + xB) = 16m2 + 32m = (4m + 4)2 – 16 ≥ - 16
Vậy xA2xB + xB2xA min = - 16 khi m = - 1 0.25 4 TS: 3.5
Vẽ hình đúng đến câu a 0.25 D H F K S I A C B M J O E 1. Có  0 DMB = 90 (Do ) DE AB Có  0.25 0
DFB = 90 (Do BF ⊥ AB) 0.25 Suy ra  DMB +  0 DFB = 180 0.25
Suy ra: tứ giác DMBF nội tiếp
2. Chứng minh: ∆CFB và ∆CMD đồng dạng 0.5 CF CB ⇒ = 0.25 CM CD
CF.CD = CM.CB 0.25
3. Có AM = MB (M là trung điểm AB) 0.25
Có DE ⊥ AC => MD = ME (Liên hệ đk và dc) 0.25 9
Suy ra: ADBE là hình bình hành (DHNB) 0.25 Mà DE ⊥ AB Vậy ADBE là hình thoi 0.25
4. Kẻ AJ // HK (J thuộc DE); BI // HK (J thuộc DE) Chỉ ra được: DA DJ DB DI = 0.25 ; = (Định lí Ta – let) DH DK DS DK DA DB DI + DJ ⇒ + = 0.25 DH DS DK
Chứng minh được: DI = EJ (∆AEJ = ∆BDI) 0.25 DA DB EJ + DJ DE ⇒ + = = DH DS DK DK 0.25 5
Xét PT bậc 2 ẩn x: x2 – 4xy + 5y2 + 2y – 3 = 0 (*)
Tính ∆’ = - y2 – 2y + 3 = - (y – 1)(y + 3)
Để PT (*) có nghiệm: ∆’ ≥ 0  1 ≥ y ≥ - 3 0.25
y nhỏ nhất = - 3 => x = - 6 0.25 Trả lời