Đề thi HK2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình Đông – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình Đông – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
1. Phương trình
bậc hai
(Câu 1)
Giải phương
trình bậc hai
Số câu
Số điểm
1
0,75
1
0,75
2. Đồ thị hàm số
y = ax
2
(a≠0)
(Câu 2)
Biết vẽ (P) Biết tìm tọa độ
giao điểm của
2 đồ thị
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,75
2
1,25
3 . Hệ thức Vi-ét
(Câu 3)
Tính giá trị
biểu thức
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
4 . Bài toán thực
tế
(câu 4; 5; 6; 7)
Giải bài toán
bằng cách lập
hệ phương
trình, diện tích
hình tròn, thể
tích hình trụ
Hàm số y = ax
2
Hàm số
y = ax
2
Số câu
Số điểm
3
3
1
1
4
4
5. Đường tròn
(Câu 8)
Câu a: Biết
chứng minh Tứ
giác nội tiếp
Câu b: Chứng
minh thẳng
hàng, chứng
minh tứ giác
nội tiếp
Câu c:
Chứng
minh tiếp
tuyến
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
1
1
3
3
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,5
7
6,5
2
2
1
1
11
10
Câu 1: (0,75 điểm) Giải phương trình: 2x
2
- 5x + 3 = 0
Câu 2: (1,25 điểm)
a. Vẽ đồ thị (P) của hàm số: y =
2
4
x
b. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) (D): y = x + 3 bằng phép toán.
Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình 3x
2
+ 2x – 6 = 0 có 2 nghiệm x
1
, x
2
. Không giải
phương trình, hãy tính A = x
1
2
+ x
2
2
+ 3(x
1
+ x
2
)
Câu 4: (1 điểm) Giá tiền 5 ly kem và 3 ly trà sữa là 245 000 đồng. Giá tiền 7 ly
kem và 6 ly trà sữa là 370 000 đồng. Tìm giá chênh lệch của một ly kem và một ly
trà sữa.
Câu 5: (1 điểm) Một hộp bánh khoai tây hình trụ có chiều cao là 23cm,
đường kính đường tròn đáy là 7,6 cm. Biết π 3,14
a. Tính diện tích mặt đáy hộp bánh.
b. Tính thể tích hộp bánh. (Kết quả làm tròn số đến hàng đơn vị)
Câu 6: (1 điểm)
Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 180m. Quãng đường chuyển động s(m)
của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) theo công thức s = 5t
2
.
a. Sau 4 giây, quãng đường vật còn cách mặt đất là bao nhiêu mét?
b. Sau bao lâu, vật này tiếp đất?
Câu 7: (1 điểm)
Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương
vận tốc v của gió, tức là F = av
2
(a là hằng số). Biết rằng khi vận tốc gió bằng 2 m/s
thì lực tác động lên cánh buồm của một con thuyền bằng 120N (Niu-tơn).
a. Tính hằng số a.
b. Biết cánh buồm chỉ thchịu được một áp lực tối đa 12 000 N, hỏi
con thuyền thể đi được trong gió bão với vận tốc gió 108 km/h hay
không?
Câu 8: (3 điểm) Cho tam giác ABC (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Hai đường
cao BE và CF cắt nhau tại H. Vẽ HD BC tại D.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC S
BÌNH ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN : TOÁN – KHỐI 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 02 trang )
a. Chứng minh các tứ giác HDCE và FBCE nội tiếp được.
b. Gọi I trung điểm của BC, M trung điểm của HB. Chứng minh: A, H,
D thẳng hàng và tứ giác MDIE là tứ giác nội tiếp.
c. EF cắt đường tròn tại P Q. Chứng minh AP tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tam giác PFB.
---- HẾT ----
HÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
BẢNG ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Câu Nội dung Điểm
1
= 1
Tính đúng x
1
= 1; x
2
= 3/2
0,25
0,5
2a Lập bảng giá trị và vẽ đúng đồ thị (P) 0,5
2b
2
4
x
= x + 3
Tính đúng tọa độ giao điểm (6; 9); (-2; 1)
0,25
0,5
3
S = x
1
+ x
2
=
2
3
; P = x
1
. x
2
= -2
A = S
2
– 2P + 3S
=
22
9
0,5
0,25
0,25
4 Gọi x(đồng) là giá tiền một ly kem (x > 0)
Gọi y(đồng) là giá tiền một ly trà sữa (y > 0)
Giá tiền 5 ly kem và 3 ly trà sữa là 245 000 đồng
5x + 3y = 245 000
Giá tiền 7 ly kem và 6 ly trà sữa là 370 000 đồng
7x + 6y = 370 000
Giải hệ phương trình có
40000
15000
x
y
Ly kem giá 40 000 đồng; ly trà sữa giá 15 000 đồng
Giá chênh lệch một ly kem và một ly trà sữa là 25 000 đồng
0,25
0,25
0,25
0,25
5a Bán kính: 7,6 : 2 = 3,8 cm
Diện tích mặt đáy hộp bánh: 3,8
2
. 3,14 = 45,3416 cm
2
0,25
0,25
5b Thể tích hộp bánh: 45,3416 . 23 = 1042,8568 cm
3
1043 cm
3
0,25
0,25
6a Sau 4 giây, quãng đường vật rơi: 5 . 4
2
= 80 m 0,5
Suy ra vật còn cách mặt đất 180 – 80 = 100m
6b 5t
2
= 180
t
2
= 36
t = 6 (vì t >0)
Sau 6 giây, vật này tiếp đất.
0,25
0,25
7a F = av
2
a. 2
2
= 120
a = 30
0,25
0,25
7b 108 km/h = 30 m/s
F = 30. 30
2
= 27 000 N > 12 000 N
Vậy con thuyền không thể đi được trong gió bão đó.
0,25
0,25
8a Chứng minh được 2 tứ giác HDCE và FBCE nội tiếp 1
8b
+ Chứng minh đúng AH
BC
mà HD BC
Vậy A, H, D thẳng hàng
+ IM là đường trung bình của BHC
Góc BIM = góc BCH ồng vị, MI//HC)
Góc BCH = góc DEH (DHEC là tứ giác nội tiếp)
Góc BIM= góc DEH
Vậy tứ giác MDIE nội tiếp (2 đỉnh I, E cùng nhìn cạnh MD)
0,25
0,25
0,25
0,25
8c
Chứng minh đúng AO
EF
Chứng minh đúng
AP
= sđ
AQ
Chứng minh đúng góc APF =góc PBF
Chứng minh đúng AP là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
tiếp PFB
0,25
0,25
0,25
0,25
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm)
-----HẾT-----
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng Chủ đề thấp cao 1. Phương trình Giải phương bậc hai trình bậc hai (Câu 1) Số câu 1 1 Số điểm 0,75 0,75 2. Đồ thị hàm số
Biết vẽ (P) Biết tìm tọa độ y = ax2 (a≠0) giao điểm của 2 đồ thị (Câu 2) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,75 1,25 3 . Hệ thức Vi-ét Tính giá trị biểu thức (Câu 3) Số câu 1 1 Số điểm 1 1 4 . Bài toán thực Giải bài toán Hàm số tế bằng cách lập y = ax2 hệ phương (câu 4; 5; 6; 7) trình, diện tích hình tròn, thể tích hình trụ Hàm số y = ax2 Số câu 3 1 4 Số điểm 3 1 4 5. Đường tròn Câu a: Biết Câu b: Chứng Câu c: chứng minh Tứ minh thẳng Chứng (Câu 8) giác nội tiếp hàng, chứng minh tiếp minh tứ giác tuyến nội tiếp Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tổng số câu 1 7 2 1 11 Tổng số điểm 0,5 6,5 2 1 10 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019-2020 BÌNH ĐÔNG MÔN : TOÁN – KHỐI 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍN H THỨC (gồm 02 trang )
Câu 1: (0,75 điểm) Giải phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 Câu 2: (1,25 điểm) 2
a. Vẽ đồ thị (P) của hàm số: y = x 4
b. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (D): y = x + 3 bằng phép toán.
Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình 3x2 + 2x – 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Không giải
phương trình, hãy tính A = x 2 2 1 + x2 + 3(x1 + x2)
Câu 4: (1 điểm) Giá tiền 5 ly kem và 3 ly trà sữa là 245 000 đồng. Giá tiền 7 ly
kem và 6 ly trà sữa là 370 000 đồng. Tìm giá chênh lệch của một ly kem và một ly trà sữa.
Câu 5: (1 điểm) Một hộp bánh khoai tây hình trụ có chiều cao là 23cm,
đường kính đường tròn đáy là 7,6 cm. Biết π  3,14
a. Tính diện tích mặt đáy hộp bánh.
b. Tính thể tích hộp bánh. (Kết quả làm tròn số đến hàng đơn vị) Câu 6: (1 điểm)
Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 180m. Quãng đường chuyển động s(m)
của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) theo công thức s = 5t2.
a. Sau 4 giây, quãng đường vật còn cách mặt đất là bao nhiêu mét?
b. Sau bao lâu, vật này tiếp đất? Câu 7: (1 điểm)
Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương
vận tốc v của gió, tức là F = av2 (a là hằng số). Biết rằng khi vận tốc gió bằng 2 m/s
thì lực tác động lên cánh buồm của một con thuyền bằng 120N (Niu-tơn). a. Tính hằng số a.
b. Biết cánh buồm chỉ có thể chịu được một áp lực tối đa là 12 000 N, hỏi
con thuyền có thể đi được trong gió bão với vận tốc gió 108 km/h hay không?
Câu 8: (3 điểm) Cho tam giác ABC (ABcao BE và CF cắt nhau tại H. Vẽ HD  BC tại D.
a. Chứng minh các tứ giác HDCE và FBCE nội tiếp được.
b. Gọi I là trung điểm của BC, M là trung điểm của HB. Chứng minh: A, H,
D thẳng hàng và tứ giác MDIE là tứ giác nội tiếp.
c. EF cắt đường tròn tại P và Q. Chứng minh AP là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác PFB. ---- HẾT ----
HÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
BẢNG ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Câu Nội dung Điểm 1  = 1 0,25 Tính đúng x1 = 1; x2 = 3/2 0,5 2a
Lập bảng giá trị và vẽ đúng đồ thị (P) 0,5 2b 2 x 0,25 = x + 3 4
Tính đúng tọa độ giao điểm (6; 9); (-2; 1) 0,5 3 S = x 0,5 1 + x2 = 2  ; P = x1. x2 = -2 3 0,25 A = S2 – 2P + 3S = 22 0,25 9 4
Gọi x(đồng) là giá tiền một ly kem (x > 0)
Gọi y(đồng) là giá tiền một ly trà sữa (y > 0)
Giá tiền 5 ly kem và 3 ly trà sữa là 245 000 đồng  5x + 3y = 245 000 0,25
Giá tiền 7 ly kem và 6 ly trà sữa là 370 000 đồng  7x + 6y = 370 000 0,25 x  40000
Giải hệ phương trình có   y  15000 0,25
Ly kem giá 40 000 đồng; ly trà sữa giá 15 000 đồng
Giá chênh lệch một ly kem và một ly trà sữa là 25 000 đồng 0,25 5a Bán kính: 7,6 : 2 = 3,8 cm 0,25
Diện tích mặt đáy hộp bánh: 3,82 . 3,14 = 45,3416 cm2 0,25 5b
Thể tích hộp bánh: 45,3416 . 23 = 1042,8568 cm3 0,25  1043 cm3 0,25 6a
Sau 4 giây, quãng đường vật rơi: 5 . 42 = 80 m 0,5
Suy ra vật còn cách mặt đất 180 – 80 = 100m 6b 5t2 = 180 t2 = 36 0,25 t = 6 (vì t >0)
Sau 6 giây, vật này tiếp đất. 0,25 7a F = av2 a. 22 = 120 0,25 a = 30 0,25 7b 108 km/h = 30 m/s 0,25
F = 30. 302 = 27 000 N > 12 000 N
Vậy con thuyền không thể đi được trong gió bão đó. 0,25 8a
Chứng minh được 2 tứ giác HDCE và FBCE nội tiếp 1 8b
+ Chứng minh đúng AH  BC 0,25 mà HD  BC Vậy A, H, D thẳng hàng 0,25
+ IM là đường trung bình của BHC
Góc BIM = góc BCH (đồng vị, MI//HC) 0,25
Góc BCH = góc DEH (DHEC là tứ giác nội tiếp)  Góc BIM= góc DEH
Vậy tứ giác MDIE nội tiếp (2 đỉnh I, E cùng nhìn cạnh MD) 0,25 8c Chứng minh đúng AO  EF 0,25 Chứng minh đúng sđ  AP = sđ  AQ 0,25
Chứng minh đúng góc APF =góc PBF 0,25
Chứng minh đúng AP là tiếp tuyến của đường tròn ngoại 0,25 tiếp PFB
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm) -----HẾT-----