Đề thi HK2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Hai Bà Trưng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Hai Bà Trưng – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
16y4x2
6y4x3
b) x
2
+ 3x – 2 = 0
c) x
4
– 8x
2
– 9 = 0
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y =
2
1
x
2
có đồ thị (P) và hàm số y = 2x – m có đồ thị (D).
a) Vẽ đồ thị của (P).
b) Tìm m sao cho đồ thị của (P) và (D) cắt nhau tại điểm A có hoành độ là 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình x
2
– (m + 2)x + 2m = 0 (m là tham số).
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x
1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
– 3x
1
x
2
= – 4
Bài 4. (1,0 điểm) Một sân trường hình chữ nhật chu vi 400m. Ba lần chiều dài hơn
bốn lần chiều rộng là 40m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
Bài 5. (0,75 điểm) Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm
cho nhiệt độ trái đất tăng dần một cách đáng lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công
thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt trái đất như sau : T = 0,02.t +15
Trong đó T là nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất (
0
C), t là số năm kể từ năm 1960.
a) Em hãy tính nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất vào năm 2020.
b) Hỏi vào năm nào thì nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất là 17
0
C ?
Bài 6. (0,75 điểm) hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thnhất phía bên trong có đường
kính đáy 30cm, chiều cao 50cm, đựng đầy ớc. Lọ thứ hai bên trong rỗng
đường kính đáy 32cm, chiều cao 44cm. Hỏi nếu đổ hết nước từ trong lthứ nhất
sang lọ thứ hai nước có bị tràn ra ngoài không? Tại sao? (Lấy π ≈ 3,14). Cho biết:
V
trụ
= .R
2
h với R là bán kính đáy, h là chiều cao hình trụ.
Bài 7. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba c nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường
tròn (O ; R). Các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Kéo dài AD cắt đường tròn (O)
tại M (khác A).Từ M vẽ đường thẳng song song BC cắt đường tròn (O) tại điểm N
(khác M).
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp.
b) Chứng minh DA.DM = DB.DC
b) Chứng minh BE // NC và BH = NC
- Hết –
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(2,0đ)
a
(0,5đ)
. . . . .
b
(0,75đ)
. . . . .
c
(0,75đ)
16y4x2
6y4x3
16y4x2
10x5
3y
2x
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x ; y) = (3 ; 2)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
x
2
+ 3x – 2 = 0
= 3
2
– 4.1.(–2) = 17 > 0 pt có hai nghiệm phân biệt
x
1
=
2
173
; x
2
=
2
173
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
x
4
– 8x
2
– 9 = 0 (1) Đặt t = x
2
, t 0
Phương trình trở thành: t
2
– 8t – 9 = 0
Tìm được t = – 1 (loại) hay t = 9 (nhận)
Phương trình (1) có nghiệm x = 3
0,25đ x 2
. . . . . . . . .
0,25đ
0,25đ x 2
. . . . . . . . .
0,25đ x 3
2
(1,5đ)
a
(1,0đ)
. . . . .
b
(0,5đ)
Lập đúng bảng giá trị
Vẽ đúng (P)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tìm được A(2 ; 2)
Tìm được m = 2
0,5đ x 2
. . . . . . . .
0,25đ x 2
3
(1,5đ)
a
(0,5đ)
. . . . .
b
(1,0đ)
x
2
– (m + 2)x + 2m = 0
= (m + 2)
2
– 4.2m = (m – 2)
2
0
phương trình có nghiệm với mọi m
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
– 3x
1
x
2
= – 4
Theo hệ thức Vi-et ta có : x
1
+ x
2
= m + 2 và x
1
.x
2
= 2m
x
1
2
+ x
2
2
–3x
1
x
2
= – 4 (x
1
+ x
2
)
2
– 5x
1
x
2
= – 4
m
2
– 6m + 8 = 0 m = 2 ; m = 4
0,25đ x 2
. . . . . . . . .
0,25đ
0,25đ x 3
4
(1,0đ)
Gọi x là chiều dài và y là chiều rộng (0 < x ; y < 200)
Ta có hệ pt
40y4x3
200yx
80y
120x
Vậy sân trường có chiều dài là 120m và chiều rộng là 80m
0,25đ
0,25đ x 2
0,25đ
5
(0,75đ)
a) T = 0,02.(2020 – 1960) + 15 = 16,2 (
0
C)
b) 17 = 0,02.t + 15 t = 100
Vậy năm đó là 1960 + 100 = 2060
0,25đ
0,25đ x 2
6
tích l
th
nh
t:
(0,75đ)
V
1
= Sh =
R
1
2
h
1
3,14.15
2
.50 = 35325 (cm
3
)
Thể tích lọ thứ hai:
V
2
= Sh = R
2
2
h
2
3,14.16
2
.44 35369 (cm
3
) > 35325
Vì thể tích lọ thứ hai lớn hơn lọ thứ nhất nên khi đổ hết
nước từ lọ thứ nhất sang lọ thứ hai nước sẽ không bị tràn.
0,25đ
0,25đ x 2
7
(2,5đ)
a
(1,0đ)
. . . . .
b
(1,0đ)
. . . . .
c
(0,5đ)
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp.
Chứng minh
0
90CD
ˆ
H
;
0
90CE
ˆ
H
0
180CE
ˆ
HCD
ˆ
H
tứ giác CDHE nội tiếp
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Chứng minh DA.DM = DB.DC
Chứng minh
DM
ˆ
CDB
ˆ
A
;
0
90MD
ˆ
CBD
ˆ
A
Chứng minh ∆ABD ∆CMD (g.g)
DA.DM = DB.DC
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Chứng minh BE // NC và BH = NC
Chứng minh AM MN AN là đường kính
NC AC NC // BE.
Chứng minh NC = BM
Chứng minh BH = BM
BH = NC
0,25đ x 2
0,25đ
0,25đ
. . . . . . . . .
0,25đ x 2
0,25đ
0,25đ
. . . . . . . . .
0,25đ
0,25đ
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm trên để chấm.
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3x  4y  6 a)  2x  4y 16 b) x2 + 3x – 2 = 0 c) x4 – 8x2 – 9 = 0 1
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và hàm số y = 2x – m có đồ thị (D). 2
a) Vẽ đồ thị của (P).
b) Tìm m sao cho đồ thị của (P) và (D) cắt nhau tại điểm A có hoành độ là 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – (m + 2)x + 2m = 0 (m là tham số).
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. b) Gọi x 2 2
1 và x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x1 + x2 – 3x1x2 = – 4
Bài 4. (1,0 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 400m. Ba lần chiều dài hơn
bốn lần chiều rộng là 40m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
Bài 5. (0,75 điểm) Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm
cho nhiệt độ trái đất tăng dần một cách đáng lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công
thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt trái đất như sau : T = 0,02.t +15
Trong đó T là nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất (0C), t là số năm kể từ năm 1960.
a) Em hãy tính nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất vào năm 2020.
b) Hỏi vào năm nào thì nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất là 170C ?
Bài 6. (0,75 điểm) Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất phía bên trong có đường
kính đáy là 30cm, chiều cao 50cm, đựng đầy nước. Lọ thứ hai bên trong rỗng có
đường kính đáy là 32cm, chiều cao 44cm. Hỏi nếu đổ hết nước từ trong lọ thứ nhất
sang lọ thứ hai nước có bị tràn ra ngoài không? Tại sao? (Lấy π ≈ 3,14). Cho biết:
Vtrụ = .R2h với R là bán kính đáy, h là chiều cao hình trụ.
Bài 7. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường
tròn (O ; R). Các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Kéo dài AD cắt đường tròn (O)
tại M (khác A).Từ M vẽ đường thẳng song song BC cắt đường tròn (O) tại điểm N (khác M).
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp. b) Chứng minh DA.DM = DB.DC
b) Chứng minh BE // NC và BH = NC - Hết –
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a 3x  4y  6 5x  10 x  2 (2,0đ) (0,5đ)      2x  4y  16 2x  4y  16 y  3 0,25đ x 2   
. . . . . Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x ; y) = (3 ; 2) . . . . . . . . . b
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,75đ) x2 + 3x – 2 = 0 0,25đ
 = 32 – 4.1.(–2) = 17 > 0  pt có hai nghiệm phân biệt  3  17  3  17 x ; x 0,25đ x 2 1 = 2 = 2 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c
x4 – 8x2 – 9 = 0 (1) Đặt t = x2 , t  0
(0,75đ) Phương trình trở thành: t2 – 8t – 9 = 0
Tìm được t = – 1 (loại) hay t = 9 (nhận) 0,25đ x 3
Phương trình (1) có nghiệm x =  3 2 a
Lập đúng bảng giá trị (1,5đ) (1,0đ) Vẽ đúng (P) 0,5đ x 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b Tìm được A(2 ; 2) (0,5đ) Tìm được m = 2 0,25đ x 2 3 a x2 – (m + 2)x + 2m = 0 (1,5đ)
(0,5đ)  = (m + 2)2 – 4.2m = (m – 2)2  0 0,25đ x 2
 phương trình có nghiệm với mọi m
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b Tìm m để x 2 2 1 + x2 – 3x1x2 = – 4
(1,0đ) Theo hệ thức Vi-et ta có : x1 + x2 = m + 2 và x1.x2 = 2m 0,25đ x 2 2
1 + x2 –3x1x2 = – 4  (x1 + x2)2 – 5x1x2 = – 4
 m2 – 6m + 8 = 0  m = 2 ; m = 4 0,25đ x 3 4
Gọi x là chiều dài và y là chiều rộng (0 < x ; y < 200) 0,25đ (1,0đ) x  y  200 x  120 Ta có hệ pt     0,25đ x 2 3x  4y  40 y  80
Vậy sân trường có chiều dài là 120m và chiều rộng là 80m 0,25đ 5
a) T = 0,02.(2020 – 1960) + 15 = 16,2 (0C) 0,25đ (0,75đ)
b) 17 = 0,02.t + 15  t = 100
Vậy năm đó là 1960 + 100 = 2060 0,25đ x 2 6
Thể tích lọ thứ nhất: (0,75đ) V 2
1 = Sh = R1 h1  3,14.152.50 = 35325 (cm3) 0,25đ Thể tích lọ thứ hai: V 2
2 = Sh = R2 h2  3,14.162.44  35369 (cm3) > 35325
Vì thể tích lọ thứ hai lớn hơn lọ thứ nhất nên khi đổ hết 0,25đ x 2
nước từ lọ thứ nhất sang lọ thứ hai nước sẽ không bị tràn. 7 (2,5đ) a
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp. (1,0đ) Chứng minh 0 Dˆ H C  90 ; 0 C Eˆ H  90 0,25đ x 2 0 0,25đ C Dˆ H  Eˆ H C  180 0,25đ
. . . . .  tứ giác CDHE nội tiếp . . . . . . . . . b
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(1,0đ) b) Chứng minh DA.DM = DB.DC Chứng minh D Bˆ A  Mˆ C D ; 0 Dˆ A B  M Dˆ C  90 0,25đ x 2
Chứng minh ∆ABD ∆CMD (g.g) 0,25đ  DA.DM = DB.DC 0,25đ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c
c) Chứng minh BE // NC và BH = NC
(0,5đ) Chứng minh AM  MN  AN là đường kính  NC  AC  NC // BE. 0,25đ Chứng minh NC = BM Chứng minh BH = BM  BH = NC 0,25đ
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm trên để chấm.